Professional Documents
Culture Documents
Tháng 2, 2021
Chương 2
NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
2.1. Nguyên lý Huygens – Fresnel
2.1.1. Hiện tượng nhiễu xạ
2.1.2. Nguyên lý Huygens – Fresnel
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu
Fresnel
2.2.1. Phương pháp đới cầu Fresnel
2.2.2. Nhiễu xạ qua một lỗ tròn
2.2.3. Nhiễu xạ qua một đĩa tròn
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.1. Nhiễu xạ qua một khe hẹp
2.3.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp. Cách tử nhiễu xạ
2.4. Nhiễu xạ tia X
2.1. Nguyên lý Huygens – Fresnel
Phát biểu:
• Bất kỳ một điểm nào mà ánh sáng truyền đến đều
trở thành nguồn sáng thứ cấp phát ánh sáng về
phía trước nó.
• Biên độ và pha của nguồn thứ cấp là biên độ và
pha do nguồn thực gây ra tại vị trí của nguồn thứ
cấp.
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu Fresnel
2.2.1. Phương pháp đới cầu Fresnel
𝒌
𝟒 𝟑
a. Đới cầu Fresnel, tính chất. 𝟐
𝟏
Mk
• Nguồn sáng điểm S (). • 𝟎
➢ Dựng mặt cầu (S, R) R
+ Vì b nên:
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu Fresnel
a. Đới cầu Fresnel, tính chất
𝑻𝒂 𝒄ó: 𝒓𝟐𝒌 = 𝑹𝟐 − 𝑹 − 𝒉𝒌 𝟐
𝒌𝒃
mà 𝒉𝒌 vô cùng nhỏ, 𝒉𝒌 =
𝟐(𝑹+𝒃)
𝑹𝝀𝒃𝒌
𝒓𝟐𝒌 ≈ 𝟐𝑹𝒉𝒌 =
𝑹+𝒃
Rb
rk = k (k = 1, 2, 3,……)
R+b
• Diện tích đới cầu thứ k:
Rb
S k =
R+b
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu Fresnel
b. Biên độ dao động sáng tổng hợp tại M
• Theo nguyên lý Huygens- Fresnel mỗi đới cầu là một nguồn thứ cấp.
Dao động sáng do đới thứ k gây ra tại M có biên độ ak.
Ta có: a1 > a2 > a3 >.... > an >….
• Biên độ sáng ak giảm rất chậm → Gần đúng:
𝒂𝒌−𝟏 +𝒂𝒌+𝟏
+ 𝒂𝒌 =
𝟐
• Hiệu quang lộ của dao động sáng do hai đới kế tiếp gửi tới M là /2
→ Dao động sáng do hai đới kế tiếp gửi tới M ngược pha nhau.
→ Biên độ dao động sáng tổng hợp tại M:
𝒂𝑴 = 𝒂𝟏 − 𝒂𝟐 + 𝒂𝟑 − 𝒂𝟒 + ⋯ ± 𝒂 𝒏
→ 𝒂𝑴 =
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu Fresnel
b. Biên độ dao động sáng tổng hợp tại M
a1 a n
aM =
2 2 • Dấu “+” khi n lẻ
2
• Dấu “-” khi n chẵn
a1 a n
IM = a =
2
M
2 2
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu Fresnel
2.2.2. Nhiễu xạ qua lỗ tròn gây bởi nguồn điểm ở gần
𝑛
4 3
2
• Nguồn sáng điểm S (). 1
Mn
• Trên màn P có lỗ tròn, bán • 0
kính r. R
➢ Dựng mặt cầu tâm S, bán
kính R tựa vào lỗ. r = rn
B
➢ Lỗ chứa n đới cầu. Ta có: • •
S 𝑏 M
2
a1 a n
IM = a =
2
M
2 2
• Dấu “+” khi n lẻ
• Dấu “-” khi n chẵn P
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu Fresnel
2.2.2. Nhiễu xạ qua lỗ tròn gây bởi nguồn điểm ở gần
❖ Nhận xét:
• Nếu không có màn P hoặc lỗ có kích thước lớn:
𝟐
𝒂𝟏
𝒂𝑴 = 𝒂𝟏 /𝟐 ; IM = I0 = aM2 =
𝟒
• Nếu lỗ chứa một số lẻ đới:
2 → M sáng hơn khi không có màn chắn.
a1 a n
aM = + a a
→ I M = aM2 = 1 + n I 0 → Nếu lỗ chứa một đới cầu thì
2 2 2 2 I = 4I0, điểm M sáng nhất.
am +1
→ aM = D
2
2.2. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng cầu. Phương pháp đới cầu Fresnel
2.2.3. Nhiễu xạ qua đĩa tròn gây bởi nguồn điểm ở gần
❖Nhận xét:
Cường độ sáng tại M giống trường hợp không có đĩa chắn sáng
1 (k = 1, 𝟐, 𝟑, … )
sin = (k + )
2 b
(không xét k = 0, -1 vì k = 0, k = -1 ứng sin = ±
𝟐𝒃
+ sin = ± : cực tiểu thứ nhất,
𝒃
+ giữa cực đại giữa và cực tiểu thứ nhất không thể có một cực đại khác
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.1. Nhiễu xạ qua một khe hẹp
L
L0
A
→ →
→ → M
• → → → →
b
S → → F
Σ
→ →
B
E
Kết luận: + sin = 0 : cực đại giữa
+ sin = ± ; ±𝟐 ; ±𝟑 ,….: cực tiểu nhiễu xạ
𝒃 𝒃 𝒃
+ sin = ±𝟑 ; ±𝟓 ; ±𝟕 , ……… : cực đại nhiễu xạ
𝟐𝒃 𝟐𝒃 𝟐𝒃
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.1. Nhiễu xạ qua một khe hẹp
❖ Nhận xét:
I
+ Bề rộng cực đại giữa bằng 2 lần bề I0
l = 2D B
b
D=f
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
• Xét N khe hẹp giống nhau nằm song song, cách L
đều nhau, trong cùng màn P, bề rộng mỗi khe b
A
b, khoảng cách hai khe liên tiếp d. → →
d M
→ →
+ Chiếu chùm sáng đơn sắc song song ()
→ → →
vuông góc các khe → → F
→ →
→ Các tia nhiễu xạ theo các phương khác B
nhau.
→ Hiện tượng giao thoa: E
+ Của các tia nhiễu xạ qua từng khe.
+ Của các chùm tia nhiễu xạ qua các khe khác
nhau.
→ Phân bố cường độ sáng trên màn quan sát:
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
❖Tất cả các khe đều cho cực tiểu tại L
b
vị trí: A
→ →
k d
→ → M
sin = (k = 1, 𝟐, 𝟑, … ) → → →
b → → F
→ →
→ Cực tiểu chính B
L = dsin d
H
I
• Nếu L = dsin = m (*) 𝑰𝑯 = 𝒅𝒔𝒊𝒏
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
+ Dao động sáng từ hai khe kế tiếp gửi tới M đồng pha, tăng cường nhau
→ M rất sáng
(*) → Cực đại chính: sin = m (m = 0, 1, 2,…..)
𝒅
Ví dụ: k = 1, d/b = 3
→ m = 0, 1, 𝟐
→ Có 5 cực đại chính nằm giữa hai cực tiểu chính đầu tiên.
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
• Nếu L = dsin = (m + 1/2)
𝟏
sin = (m + ) (m = 0, 1, 2,…..)
𝟐 𝒅
→ Dao động sáng từ hai khe kế tiếp gửi tới M ngược pha nhau, khử nhau.
+ Điểm M (nằm giữa hai cực đại chính) có thể sáng hoặc tối phụ thuộc
vào số khe trên màn chắn.
+ Giữa 2 cực đại chính kế tiếp có:
N - 1 cực tiểu phụ
N - 2 cực đại phụ
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
Nhận xét:
1 khe
+ N càng lớn thì các cực đại chính
càng hẹp, càng thanh nét 2 khe
3 khe
+ Các cực đại phụ có cường độ nhỏ
hơn rất nhiều các cực đại chính 4 khe
5 khe
→ Không cần chú ý tới cực đại phụ.
7 khe
b = 50m; d = 150m
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.2. Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
Cách tử Cách tử
truyền qua phản xạ
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.3. Cách tử nhiễu xạ
❖ Chiếu ánh sáng đơn sắc lên cách tử
→ Các vạch sáng trên màn quan sát (cực đại chính).
❖ Chiếu ánh sáng trắng lên cách tử → Quang phổ
Vân sáng trắng chính giữa
nhiễu xạ:
* Cực đại chính của các ánh sáng đơn sắc khác
nhau trùng nhau (sin = 0)
→ Vệt sáng trắng chính giữa.
* Tập hợp các cực đại chính có cùng giá trị k
Quang phổ bậc 1 (k = 1)
(k 0) của các ánh sáng đơn sắc khác nhau
→ Quang phổ bậc k
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.3. Cách tử nhiễu xạ
* Bề rộng quang phổ bậc k
sin = k
d A
R
sin R = k R
d
V
V
sin V = k
d
D=f
l = y R − yV = D tan R − D tan V B
D (sin R − sin V )
kD
l= ( R −V )
d
2.3. Nhiễu xạ ánh sáng cho bởi sóng phẳng
2.3.4. Nhiễu xạ tia X Tia tới Tia nhiễu xạ
Hiệu quang lộ của hai tia nhiễu xạ trên hai mặt tinh thể 1 và 2: L = 2dsin
Cực đại nhiễu xạ: 2dsin = k (k = 1,2,3…..)