Professional Documents
Culture Documents
L1 n1 A1 I1 n2 I1 A2 A2 A3
L2 n1 B1 B2 B2 I 2 n2 I 2 B3
7 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
A.3. Cường độ sáng
Cường độ sáng tại một điểm là đại lượng có trị số
bằng năng lượng truyền qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị
thời gian:
E P
I I kA 2
S.t t
Chọn k = 1:
IA 2
Khe Young
12 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
B.2. Điều kiện cực đại, cực tiểu giao thoa
Xét sự gặp nhau tại điểm M của 2 sóng kết hợp:
x1 A1 cos t k1d1
x2 A2 cos t k2 d 2
λ0 – bước sóng trong
Dao động tổng hợp: chân không
x x1 x2 A cost
2
A A A 2 A1 A2 cos L1 L2
2 2 2
0
1 2
13 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
B.2. Điều kiện cực đại, cực tiểu giao thoa
Cường độ sáng tại M:
2
I I1 I 2 2 I1 I 2 cos L1 L2
0
Cực đại giao
thoa: I = Imax
L L1 L2 k0 k Z
CĐGT: L k0
CTGT: L k 1 / 2 0
Các điểm có cùng độ
dày d → cùng ∆L → cùng
bậc k vân giao thoa
→Vân cùng độ dày.
15 Vật lý 2
Phan Ngọc Khương Cát
B.3.1. Nêm không khí
L1 [ SA] 2. AB 0 / 2
L2 [ SA]
0
L L1 L2 2d
2
Vân sáng: L k0 d s k 1/ 2 0 / 2
k = 0, 1, 2, … → Vân sáng thứ nhất, hai, ba, …
rk 2 Rd k
21 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
B.3.2. Vân tròn Newton
Ánh sáng đỏ
Ánh sáng trắng
0
L L1 L2 2d n sin i
2 2
2
Vân giao thoa là các vòng tròn đồng tâm ở mp tiêu.
24 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
B.4. GT trên bản mỏng có bề dày không đổi
0
L L1 L2 2d n sin i
2 2
2
CĐGT: L k0
CTGT: L k 1 / 2 0
Thay thế nguồn sáng thực S bằng nhiều nguồn sáng thứ
cấp (mỗi nguồn sang thứ cấp được gọi là đới cầu
Fresnel) sao cho:
Các đới cầu Fresnel đều có cùng biên độ dao động và
cùng pha dao động → cùng cường độ sáng.
2 đới cầu Fresnel kế tiếp nhau gửi đến điểm P những
dao động ngược pha nhau. Vật lý 2
C.1. Phương pháp đới cầu Fresnel
L PM k 1 PM k
2
30 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
C.1. Phương pháp đới cầu Fresnel
k 0 Rb
rk
Rb
0 Rb
S
Rb
Các đới cầu có cùng
cường độ sang dao
động cùng pha và cùng
31 Phan Ngọc Khương Cát biên độ. Vật lý 2
C.1. Phương pháp đới cầu Fresnel
Pt dao động của các đới cầu gửi tới điểm P
x1 A1 cos t
x2 A2 cos t A2 cos t
x3 A3 cos t A3 cos t
xk Ak cos t
xP x1 x2 x3 ... xk ...
A1 A2 A3 ... Ak ... cos t
32 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
C.1. Phương pháp đới cầu Fresnel
Giả sử có k đới cầu gửi dao động tới điểm
P, biên độ dao động tại P khi đó:
• “+” – k lẻ
AP A1 A2 A3 ... Ak
• “-” – k chẵn
Mà:
A1 A2 ... Ak
Suy ra:
A1 Ak • “+” – k lẻ
AP
2 2 • “-” – k chẵn
Tâm ảnh
nhiễu xạ có
thể sáng hoặc
tối.
IP A 2
P
36 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
C.2. Nhiễu xạ qua lỗ tròn
Khi không có lỗ tròn – lỗ tròn chứa vô số đới
cầu Fresnel: 2
A1 A A1 A
A0 I0 1
2 2 2 4
Lỗ tròn chứa n – số Lỗ tròn chứa n – số
lẻ đới cầu: chẵn đới cầu:
A1 An A1 An
AP AP
2 2 2 2
I P I 0 → P sáng I P I 0 → P tối
37 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
C.2. Nhiễu xạ qua lỗ tròn
Trường hợp đặc biệt:
• Lỗ tròn chứa 1 đới cầu: r r1
AP A1 I P A 4 I 01
2
AP A1 A2 0 I P 0
→ P là điểm tối nhất.
38 Phan Ngọc Khương Cát Vật lý 2
C.2. Nhiễu xạ qua lỗ tròn
Ví dụ: Giữa nguồn sáng điểm và màn quan sát người ta
đặt 1 lỗ tròn. Bán kính lỗ tròn bằng r và có thể thay đổi
được. Khoảng cách giữa lỗ tròn và nguồn sáng R=100cm,
giữa lỗ tròn và màn quan sát b=125cm.
Xác định bước sóng sử dụng nếu tâm của hình nhiễu xạ
có độ sáng cực đại khi bán kính của lỗ r1=1mm và có độ
sáng cực đại tiếp theo khi bán kính của lỗ r2=1,29mm.
Am 1 A Am 1 A1
AP I P I0
2 2 2 2
→ P luôn luôn tối: tâm nhiễu xạ luôn là tâm tối.
Trường hợp đặc biệt: Đĩa tròn chắn 1 đới cầu: r r1
A2 A1 I P I0
AP
2 2
→ P có cường độ sang gần giống lúc không có đĩa tròn.
41
Phan Ngọc Khương Cát
C.4. Nhiễu xạ qua khe hẹp
46
C.4. Nhiễu xạ qua khe hẹp
47
C.4. Nhiễu xạ qua khe hẹp
Tăng độ rộng khe hẹp, cực tiểu dịch lại gần tâm,
vân trung tâm hẹp lại và sáng hơn (2).
48
C.4. Nhiễu xạ qua khe hẹp
Ví dụ: Một chùm tia sáng đơn sắc song song,
λ=0,5µm, được rọi thẳng góc với một khe hẹp
b=2.10-3cm. Tính độ rộng vân trung tâm, biết
thấu kính sử dụng có tiêu cự f=1m.
49
C.5. Nhiễu xạ qua cách tử phẳng
56
C.5. Nhiễu xạ qua cách tử phẳng
57
C.5. Nhiễu xạ qua cách tử phẳng
Ánh
sáng
trắng
68
C.6. Năng suất phân ly
R Nk
N – số khe hẹp của cách tử
69
C.6. Năng suất phân ly
L 2d sin
m
m
sin
2d
71