Professional Documents
Culture Documents
e[v r ]
Pm I .S .n
2
ev
I me[v r ]
2r
2m
e
L
2me
2h
Giá trị nhỏ nhất còn | L | 2
khác không của L là 2
e
Moment từ quỹ đạo có giá 2
trị nhỏ nhất là 2me
Moment từ tự quay của electron, Bohr magneton
e
spin
2me
e
B
2me
Tại sao chỉ có vài chất thể hiện từ tính mạnh?
Electron trong từ trường
B M B
v dL
M
dt
r
M .t L
L
L
'
L
với n = 3, ở quỹ
đạo d ta có l = 2.
Nên ml nhận các
giá trị -2,-1,0,+1,+2
Có 5 trạng thái định
hướng của moment
quỹ đạo được chấp
nhận
Từ tính của vật liệu
Sự từ hoá
Độ từ hoá M (magnetization)
M
pmi 3
(emu / cm ) M H
V
M
M BH
H
Độ cảm từ M
H
Phụ thuộc vào vật liệu, từ trường ngoài và nhiệt độ
Nhiệt độ Currie
1
Paramagnetism
T
Từ trường trong lòng vật liệu
Khi cho vật liệu vào trong từ trường H
B B0 Bc B0 0 M
Do sự cảm ứng
của môi trường
B (Tesla ) 0 ( H M )
B 0 (1 ) H 0 H
B 0 (1 ) H 0 H
độ từ thẩm tương đối
0 độ từ thẩm tuyệt đối
Nickel
Thuyết miền từ hoá – magnetic domain theory
Thí nghiệm do
Barkhausen thực hiện
năm 1919
Đường cong từ trễ
Đường cong từ trễ của sắt
Đồ thị từ hoá của chất thuận từ và chất nghịch từ
Nhiệt độ curie
Phân loại vật liệu từ
Electromagnet crane
Ferrite từ
Vật liệu dùng cho ghi từ