Professional Documents
Culture Documents
6 - Vat Lieu Tu
6 - Vat Lieu Tu
HANOI UNIVERSITY OF
SCIENCE AND TECHNOLOGY (HUST)
Viện Vật lý Kỹ thuật
School of Engineering Physics (SEP)
CHƯƠNG VI
VẬT LIỆU TỪ
1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ
3. Nghịch từ và thuận từ
4. Sắt từ
2
1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ
4
1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ
3. Phân loại vật liệu từ (tiếp)
Sắt từ M (A/m)
! ! ! !
t B' (lớn) cùng chiều B0 Þ B >> B0 Mức bão hòa
6
2. Tính chất từ của nguyên tử
8
2. Tính chất từ của nguyên tử
3. Moment spin electron
s
F e- vừa CĐ trên quĩ đạo
quanh hạt nhân vừa tự xoay l
quanh chính mình Þ moment
động !lượng riêng - moment !
pms
i
spin (s ) Þ moment từ spin i
! +
riêng ( pms ) +
s
10
2. Tính chất từ của nguyên tử
Ứng dụng trong kỹ thuật chụp ảnh cộng hưởng từ (MR)
F Sử dụng từ trường mạnh để
sắp xếp các moment từ của các
nguyên tử H2 trong cơ thể, sau Bệnh
đó, sóng tần số vô tuyến biến đổi Cuộn dây tạo
sóng tần số vô
nhân
sự sắp xếp này Þ tạo ra tín hiệu tuyến (RF wave) Khay đẩy
điện được nhận biết bởi bộ xử lý
Cuộn gradient
thông tin (computer) dưới dạng
hình ảnh của vùng được quét trên Nam châm
cơ thể. Bộ xsr lý tạo ành
(Computer)
F Ứng dụng chụp ảnh các mô mềm:
11
3. Nghịch từ và thuận từ
! !
1. Hiệu ứng nghịch từ pm B0
wL
F Xét: !
M
t Nguyên tử có 1 e , CĐ trên quĩ! đạo
-
i
a
quanh hạt nhân Þ có moment từ pm
t Nguyên tử đặt ! +
! ! trong từ trường v r’
ngoài B0 , tạo với pm góc a -
!
t Từ trường tác dụng moment lực lên pm : !
! ! ! l
M = pm Ù B0 hay: M = pm.B0.sina r’
!
F CĐ của e- trên quĩ đạo quanh hạt nhân wL
dl
12
3. Nghịch từ và thuận từ ! !
pm B0
1. Hiệu ứng nghịch từ (tiếp) wL
!
F Áp dụng đ/l moment động lượng: M
! ! a i
dl = M dt
! ! +
dl p B . sin a.dt pm B0 dt v r’
Có dq = = m 0 = -
l. sin a l. sin a l
!
t Vận tốc góc của e- trên quĩ đạo: r’ l
dq pm e dq !
wL = = B0 = B0 Di
wL
dl
dt l 2m
wL e 2 .B0
F CĐ phụ tạo ra dòng điện tròn phụ: Δi = e.vL = e =
2p 4pm
e 2 B0 .p .r' 2 e 2 r' 2 .B0
t Và moment từ phụ: Δpm = Δi.S' = =
4pm 4m
13
3. Nghịch từ và thuận từ
! !
pm B0
1. Hiệu ứng nghịch từ (tiếp)
wL
F moment từ phụ: !
M
e 2 r '2 B0 . i
t Do r’ ¹ const, nên: Dpm = a
4m
! +
t Nguyên tử có Z e- với các quĩ đạo v
bán kính ri: -
2 z
e B0 .
Dpm = å
4m i =1
r 'i2 !
l
dq !
dl
t Trường hợp nguyên tử có đối xứng cầu: wL
e 2 Z r 2 B0
Dpm =
6m
! e2 Z r 2 !
Hay: Dpm = - 6m B0
14
3. Nghịch từ và thuận từ
2. Vật liệu nghịch từ trong từ trường ngoài
F Xét khối vật liệu nghịch từ có mật độ
nguyên tử n0:
! ! n0 e Z r !
2 2
t Từ độ: M = n0 .Dpm = - B0
6m
! c !
Mặt khác: M = c m H = m B
µ0
n0 μ0 e 2 Z r 2
Þc =-
6m
t Vector từ độ luôn ngược chiều vector
cảm ứng từ và luôn có độ cảm từ c<0
Þ quá trình từ hóa với vật liệu nghịch
từ rất yếu.
t Nguyên nhân: Không tồn tại moment từ nguyên từ do đặc
điểm kết cặp của các điện tử.
15
3. Nghịch từ và thuận từ
3. Vật liệu thuận từ trong từ trường ngoài
F Trong khối vật liệu thuận từ có tồn tại moment từ nguyên từ
(hoặc phân tử) nhưng xắp xếp hỗn loạn do chuyển động ! nhiệt Þ
moment từ tổng cộng bị triệt tiêu khi từ trường ngoài B0 = 0
!
F B0 ¹ 0 : moment từ sẽ sắp xếp theo phương của trường! ngoài Þ
khối vật liệu bị từ hóa nhưng sẽ trở lại trạng thái cũ khi B0 = 0
! ! ! !
F Coi a là góc giữa pm và B0 Þ hình chiếu trung bình của pm trên B0
pm2
pmB0 = pm cos a = B0
3kT
! n0 pm ! 2
n0 pm2 μ0
t M = n0 .pmB0 = B0 Þ Độ cảm từ: c =
3kT 3kT
+ Độ cảm từ > 0 và nhỏ
F Kết luận: + Quá trình từ hóa phụ thuộc nhiệt độ
+ Không có từ dư
16
3. Nghịch từ và thuận từ
4. Từ trường tổng hợp trong vật liệu nghịch từ và thuận từ
! !
F Khi bị từ hóa, xuất hiện từ trường phụ B’ Þ B' có mối liên hệ với M
F Mỗi nguyên tử sinh ra một dòng điện i Þ cảm ứng từ phụ B’ do các
dòng điện này sinh ra trong lòng khối vật liệu : B’ = µ0.n0.i
17
4. Sắt từ
1. Đặc điểm của vật liệu sắt từ
F Vật liệu thể hiện tính chất từ mạnh nhất (lực từ hay các đáp
ứng với từ trường) Þ được sử dụng để tạo ra nam châm vĩnh
cửu hoặc các cấu trúc mạch dẫn từ. M (A/m)
H
t Cảm ứng từ phụ thuộc B
phức tạp vào trường ngoài
Þ đường cong từ hóa.
H
18
4. Sắt từ
2. Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ
B
F H ngoài tăng từ H = 0 BS
cho đến khi B đạt giá trị Br
bão hòa Bs tại Ha.
F Giảm H ngoài ® 0 Þ B H
-Hc 0
còn giá trị Br ¹ 0 Þ cảm Ha
ứng từ dư.
19
4. Sắt từ
2.Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ (tiếp) B
F Tiếp tục tăng H đến khi B BS
lại đạt giá trị bão hào -Bs và Br
khi giảm ® 0 Þ có giá trị -Br
rồi lại tăng để có giá trị Hc và Hd
Bs ban đầu Þ khép kín một -Hc 0 Hc Ha
H
chu trình Þ đường cong từ
trễ.
-Br
F µmax, Bs và Hc là các đặc
-BS
trưng cơ bản của sắt từ.
F Bs và Hc quyết định dạng
đường cong từ trễ.
20
4. Sắt từ
2.Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ (tiếp)
F Căn cứ đặc điểm đường cong từ trễ Þ phân loại vật liệu sắt từ.
t Sắt từ cứng: Chu trình t Sắt từ mềm: Chu trình trễ
trễ rộng (“béo”), Br bền, hẹp (“gầy”), Br lớn, và Hc
và Hc lớn Þ được sử nhỏ Þ được sử dụng để làm
dụng để làm nam châm mạch dẫn từ trong các bộ
vĩnh cửu. biến thế, máy phát điện…
21
4. Sắt từ
3. Thuyết miền từ hóa tự nhiên moment từ spin
(thuyết domain)
PIERRE-ERNEST
WEISS ( 1865 - 1940 ) domain
Domain có moment từ
Vách º phương trường ngoài
domain chiếm ưu thế
4. Sắt từ
3. Thuyết miền từ hóa tự nhiên (thuyết domain) (tiếp)
Dịch vách
bất thuận
nghịch
Dịch vách
thuận nghịch
Domain
Điểm ghim giữ
24
4. Sắt từ
4. Tính chất từ phụ thuộc nhiệt độ của sắt từ
F Tại nhiệt độ tới hạn Tc Þ tính chất từ dư của sắt từ biến mất
Þ nhiệt độ Curie. 1
c~
T - Tc
t T > Tc Þ sắt từ trở thành thuận từ khi đặt trong trường ngoài
Þ mất các tính chất đặc trưng của sắt từ cũng như một số tính
chất vật lý khác (nhiệt dung, độ dẫn điện...).
t T < Tc Þ các tính chất đặc trưng của sắt từ được khôi phục.
Vật liệu Nhiệt độ Curie (0C)
Sắt 770
Cô-ban 1127
Ni-ken 357
Gadolini 16
25
4. Sắt từ
Ứng dụng quá trình từ hóa và vật
liệu sắt từ trong kỹ thuật
Đầu từ
Lớp vật liệu từ
phủ trên băng
26
4. Sắt từ
Ứng dụng quá trình từ hóa và vật liệu sắt từ trong kỹ thuật
F Bếp từ:
t Cuộn dây tạo trường điện từ tần số cao;
t Từ trường xuyên
qua đáy nồi làm
bằng vật liệu từ (sắt
từ) Þ đóng kín
mạch từ Þ hình
thành dòng điện
xoáy, nguồn gốc tạo
ra nhiệt;
t Nhiệt sinh ra từ đáy nồi được truyền cho thức ăn đựng trong nồi.
t Ngoài ra, nhiệt còn được sinh ra do các tổn hao từ trễ trong vật liệu có độ
từ thẩm µr lớn dùng để chế tạo xoong, nồi, chảo…).
27
4. Sắt từ
5. Hiệu ứng từ giảo (magnetostriction)
F Hiện tượng vật liệu sắt từ bị biến
dạng (dãn ra, co lại) trong quá trình
từ hóa (tương tự hiệu ứng áp điện
của vật liệu điện môi).
t Đặc trưng bởi tỉ số thay đổi kích
thước tương đối (biến dạng) theo
phương của từ trường Þ tỉ lệ bình
Dl l
phương độ từ hóa:
Δl
~ M 2 ~ 10 -5 ÷ 10 -6
l H
28