You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

HANOI UNIVERSITY OF
SCIENCE AND TECHNOLOGY (HUST)
Viện Vật lý Kỹ thuật
School of Engineering Physics (SEP)

CHƯƠNG VI
VẬT LIỆU TỪ
1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ

2. Tính chất từ nguyên tử

3. Nghịch từ và thuận từ

4. Sắt từ

1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ


1. Sự từ hóa

F Thanh sắt non bị hút bởi nam


châm, sau đó trở thành một thanh
nam châm Þ bị từ hóa!
F Mọi chất trong tự nhiên cũng
đều chịu tác động của từ trường
Û bị từ hóa, nhưng với mức độ
khác nhau.
!
F Vật bị từ hóa trong từ trường ngoài B0
!
Þ có từ trường riêng B '
! ! !
t Từ trường tổng hợp: B = B0 + B'

2
1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ

2. Vector độ từ hóa (từ độ)


F Đại lượng vật lý đặc trưng cho mức độ từ hóa của vật liệu
được xác định bằng số các moment từ trong 1 đơn vị thể tích
của khối vật liệu: !
! å p m
M= DV
DV
t Đơn vị của từ độ: A/m

F Thực nghiệm chứng tỏ M = cm B0/µ0 = cm H (với vật


liệu nghịch từ và thuận từ đồng nhất)
t c : độ cảm từ (magnetic susceptibility)
t c và M thể hiện bản chất bên trong của vật liệu

1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ


3. Phân loại vật liệu từ
Nghịch từ
! ! ! !
t B' (rất nhỏ) ngược chiều B 0 Þ B < B0
t Vật liệu bị đẩy bởi trường ngoài
t Ví dụ: Bismut, đồng (copper - Cu),
bạc (silver - Ag), vàng (gold - Au)….
M (A/m)
Thuận từ
! ! ! ! M = cH
t B ' (rất nhỏ) cùng chiều B0 Þ B > B0
c>0
t Ví dụ: Ma-nhê (magnesium - Mg),
Mô-líp (molibdenum - Mo), li-ti
(lithium - Li) H (Oe)

4
1. Sự từ hóa và phân loại vật liệu từ
3. Phân loại vật liệu từ (tiếp)
Sắt từ M (A/m)
! ! ! !
t B' (lớn) cùng chiều B0 Þ B >> B0 Mức bão hòa

t Ví dụ: Sắt (Iron - Fe), ni-ken


(nickel - Ni), cô-ban (cobalt – Co),
măng-gan (manganese – Mn), các
hợp kim của sắt, fer-rít….
H (Oe)

2. Tính chất từ của nguyên tử

F Từ trường do dòng điện sinh ra,


F Dòng điện là dòng chuyển dời
có hướng của electron (e-).
F e- là thành phần cấu tạo của l
nguyên tử, CĐ quanh hạt nhân.
t Tính chất từ của vật chất là do sự tồn tại của các moment từ
(dipole) hình thành bởi các moment từ spin và moment từ quỹ
đạo của các electron bên trong các nguyên tử.

6
2. Tính chất từ của nguyên tử

1. Moment từ quĩ đạo của electron


i i
F Xét nguyên tử cô lập (Bngoài +
+
= 0) có e- CĐ trên quĩ đạo tròn
! i
quanh hạt nhân với vận tốc v i
2pr
t Chu kỳ quay của e- trên quĩ đạo: t=
n
e v.e pm = I .S
t Dòng điện do CĐ của e-: i = =
t 2.p .r
S I
F Từ định nghĩa moment từ Þ
moment từ quĩ đạo của e-: Moment (lưỡng cực) từ –
Magnetic (dipole) moment
ve ev.r
pmqđ = i.S = p .r 2 =
2p .r 2
7

2. Tính chất từ của nguyên tử


2. Moment động lượng của electron
!
F Moment động lượng l đối !
với gốc O của e- khi CĐ !trên l

quĩ đạo với vector vận tốc v có


chiều ngược với vector
i i
moment từ quĩ đạo, có giá trị:
+
l = mv.r = mw.r2 +
F Tỉ số giữa moment từ và i
moment động lượng của e-gọi
!
là tỉ số từ-cơ quĩ đạo: pmqđ
!
pmqđ - pmqđ evr e
. ! = =- =-
l l 2mvr 2m

8
2. Tính chất từ của nguyên tử
3. Moment spin electron
s
F e- vừa CĐ trên quĩ đạo
quanh hạt nhân vừa tự xoay l
quanh chính mình Þ moment
động !lượng riêng - moment !
pms
i
spin (s ) Þ moment từ spin i
! +
riêng ( pms ) +
s

F Tỉ số giữa moment từ spin i !


và moment spin - tỉ số từ-cơ pms
spin của e-: pm
!
pms - pms e
! = =-
s s m

2. Tính chất từ của nguyên tử


4. Moment từ và moment động lượng nguyên tử
F Moment từ nguyên tử:
!
pm = å ( !
p mqđ + pms )
!
Tông sô electron

F Moment động lượng nguyên tử:


! !
!
L= å l +s ( )
Tông sô electron

F Tỉ số giữa moment từ và moment động lượng nguyên tử:


!
pm e
. ~- = - g = const
L 2m
!
t Dpm ~ - gD L

10
2. Tính chất từ của nguyên tử
Ứng dụng trong kỹ thuật chụp ảnh cộng hưởng từ (MR)
F Sử dụng từ trường mạnh để
sắp xếp các moment từ của các
nguyên tử H2 trong cơ thể, sau Bệnh
đó, sóng tần số vô tuyến biến đổi Cuộn dây tạo
sóng tần số vô
nhân

sự sắp xếp này Þ tạo ra tín hiệu tuyến (RF wave) Khay đẩy
điện được nhận biết bởi bộ xử lý
Cuộn gradient
thông tin (computer) dưới dạng
hình ảnh của vùng được quét trên Nam châm
cơ thể. Bộ xsr lý tạo ành
(Computer)
F Ứng dụng chụp ảnh các mô mềm:

Não Đầu gối Thận

11

3. Nghịch từ và thuận từ
! !
1. Hiệu ứng nghịch từ pm B0
wL
F Xét: !
M
t Nguyên tử có 1 e , CĐ trên quĩ! đạo
-
i
a
quanh hạt nhân Þ có moment từ pm
t Nguyên tử đặt ! +
! ! trong từ trường v r’
ngoài B0 , tạo với pm góc a -
!
t Từ trường tác dụng moment lực lên pm : !
! ! ! l
M = pm Ù B0 hay: M = pm.B0.sina r’
!
F CĐ của e- trên quĩ đạo quanh hạt nhân wL
dl

giống CĐ của con quay có trục đối xứng


! !
º moment động lượng quĩ đạo l! (ngược chiều pm ) Þ e- có thêm
!
CĐ tuế sai quanh phương của B0 với vận !tốc góc w LÞ vẽ thành
mặt nón tròn xoay với trục º phương của B0 và chiều quay ngược
chiều CĐ của e- và có thêm CĐ phụ với quỹ đạo tròn bán kính r’.

12
3. Nghịch từ và thuận từ ! !
pm B0
1. Hiệu ứng nghịch từ (tiếp) wL
!
F Áp dụng đ/l moment động lượng: M
! ! a i
dl = M dt
! ! +
dl p B . sin a.dt pm B0 dt v r’
Có dq = = m 0 = -
l. sin a l. sin a l
!
t Vận tốc góc của e- trên quĩ đạo: r’ l

dq pm e dq !
wL = = B0 = B0 Di
wL
dl
dt l 2m
wL e 2 .B0
F CĐ phụ tạo ra dòng điện tròn phụ: Δi = e.vL = e =
2p 4pm
e 2 B0 .p .r' 2 e 2 r' 2 .B0
t Và moment từ phụ: Δpm = Δi.S' = =
4pm 4m

13

3. Nghịch từ và thuận từ
! !
pm B0
1. Hiệu ứng nghịch từ (tiếp)
wL
F moment từ phụ: !
M
e 2 r '2 B0 . i
t Do r’ ¹ const, nên: Dpm = a
4m
! +
t Nguyên tử có Z e- với các quĩ đạo v
bán kính ri: -
2 z
e B0 .
Dpm = å
4m i =1
r 'i2 !
l
dq !
dl
t Trường hợp nguyên tử có đối xứng cầu: wL
e 2 Z r 2 B0
Dpm =
6m
! e2 Z r 2 !
Hay: Dpm = - 6m B0

14
3. Nghịch từ và thuận từ
2. Vật liệu nghịch từ trong từ trường ngoài
F Xét khối vật liệu nghịch từ có mật độ
nguyên tử n0:
! ! n0 e Z r !
2 2
t Từ độ: M = n0 .Dpm = - B0
6m
! c !
Mặt khác: M = c m H = m B
µ0
n0 μ0 e 2 Z r 2
Þc =-
6m
t Vector từ độ luôn ngược chiều vector
cảm ứng từ và luôn có độ cảm từ c<0
Þ quá trình từ hóa với vật liệu nghịch
từ rất yếu.
t Nguyên nhân: Không tồn tại moment từ nguyên từ do đặc
điểm kết cặp của các điện tử.

15

3. Nghịch từ và thuận từ
3. Vật liệu thuận từ trong từ trường ngoài
F Trong khối vật liệu thuận từ có tồn tại moment từ nguyên từ
(hoặc phân tử) nhưng xắp xếp hỗn loạn do chuyển động ! nhiệt Þ
moment từ tổng cộng bị triệt tiêu khi từ trường ngoài B0 = 0
!
F B0 ¹ 0 : moment từ sẽ sắp xếp theo phương của trường! ngoài Þ
khối vật liệu bị từ hóa nhưng sẽ trở lại trạng thái cũ khi B0 = 0
! ! ! !
F Coi a là góc giữa pm và B0 Þ hình chiếu trung bình của pm trên B0
pm2
pmB0 = pm cos a = B0
3kT
! n0 pm ! 2
n0 pm2 μ0
t M = n0 .pmB0 = B0 Þ Độ cảm từ: c =
3kT 3kT
+ Độ cảm từ > 0 và nhỏ
F Kết luận: + Quá trình từ hóa phụ thuộc nhiệt độ
+ Không có từ dư
16
3. Nghịch từ và thuận từ
4. Từ trường tổng hợp trong vật liệu nghịch từ và thuận từ
! !
F Khi bị từ hóa, xuất hiện từ trường phụ B’ Þ B' có mối liên hệ với M
F Mỗi nguyên tử sinh ra một dòng điện i Þ cảm ứng từ phụ B’ do các
dòng điện này sinh ra trong lòng khối vật liệu : B’ = µ0.n0.i

F Khối vật liệu có: + Tiết diện S, độ dài l ;


+ Mật dòng điện tròn n0
Moment từ của toàn bộ khối vật liệu
t Độ từ hóa của khối vật liệu =
Thể tích 1 đơn vị dài của khối vật liệu
n0 i.S ! !
Tức là: M = = n0 i Þ B' = µ 0 M hay: B' = µ 0 M
S.1
! ! ! ! !
F Từ trường tổng hợp trong khối vật liệu: B = B0 + B' = B0 + µ 0 M
c ! ! ! !
Với: M = m B 0 nên: B = B0 + c m B0 = (1 + c m ) B0
µ0
! !
Đặt 1 + cm = µ Þ B = µB0 = µµ0 H

17

4. Sắt từ
1. Đặc điểm của vật liệu sắt từ
F Vật liệu thể hiện tính chất từ mạnh nhất (lực từ hay các đáp
ứng với từ trường) Þ được sử dụng để tạo ra nam châm vĩnh
cửu hoặc các cấu trúc mạch dẫn từ. M (A/m)

t Độ từ hóa tỉ lệ phi tuyến Mức bão hòa


với trường ngoài. µ µmax

t Từ thẩm phụ thuộc phi


tuyến vào trường ngoài. H (Oe)

H
t Cảm ứng từ phụ thuộc B
phức tạp vào trường ngoài
Þ đường cong từ hóa.
H

18
4. Sắt từ
2. Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ
B
F H ngoài tăng từ H = 0 BS
cho đến khi B đạt giá trị Br
bão hòa Bs tại Ha.
F Giảm H ngoài ® 0 Þ B H
-Hc 0
còn giá trị Br ¹ 0 Þ cảm Ha
ứng từ dư.

F Đổi chiều H ngoài và


tiếp tục tăng từ H = 0 đến
khi B = 0 ứng với giá trị H
= Hc Þ cường độ trường
khử từ - lực kháng từ.

19

4. Sắt từ
2.Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ (tiếp) B
F Tiếp tục tăng H đến khi B BS
lại đạt giá trị bão hào -Bs và Br
khi giảm ® 0 Þ có giá trị -Br
rồi lại tăng để có giá trị Hc và Hd
Bs ban đầu Þ khép kín một -Hc 0 Hc Ha
H
chu trình Þ đường cong từ
trễ.
-Br
F µmax, Bs và Hc là các đặc
-BS
trưng cơ bản của sắt từ.
F Bs và Hc quyết định dạng
đường cong từ trễ.

20
4. Sắt từ
2.Đường cong từ hóa của vật liệu sắt từ (tiếp)
F Căn cứ đặc điểm đường cong từ trễ Þ phân loại vật liệu sắt từ.
t Sắt từ cứng: Chu trình t Sắt từ mềm: Chu trình trễ
trễ rộng (“béo”), Br bền, hẹp (“gầy”), Br lớn, và Hc
và Hc lớn Þ được sử nhỏ Þ được sử dụng để làm
dụng để làm nam châm mạch dẫn từ trong các bộ
vĩnh cửu. biến thế, máy phát điện…

Vật liệu Ferrite – hợp


chất của Fe2O3 với
Mn, Ni (mềm) hoặc
Co, BaCO3(cứng).

21

4. Sắt từ
3. Thuyết miền từ hóa tự nhiên moment từ spin
(thuyết domain)

PIERRE-ERNEST
WEISS ( 1865 - 1940 ) domain

F Trong cấu trúc vật liệu, phương domain


của moment từ spin của từng
nguyên tử sắp xếp song song với
nhau trong từng vùng nhỏ moment từ tổng cộng
(domain), nhưng moment từ tổng
cộng của từng vùng nhỏ này có Ä Kích thước 1 domain
chiều khác nhau trong toàn bộ khối ~ 10-3-10-5 mm, chứa ~
thể tích Þ moment từ tổng cộng = 106-109 nguyên tử.
0.
22
4. Sắt từ
3. Thuyết miền từ hóa tự
nhiên (thuyết domain) (tiếp)
F Biên giới giữa các vùng – vách domain
F Cơ chế quá trình từ hóa: Vách
domain
t Dịch vách domain
!
H

Domain có moment từ
Vách º phương trường ngoài
domain chiếm ưu thế

t Quay moment từ của


Moment từ tổng cộng
trong mỗi domain domain theo phương
trường ngoài
23

4. Sắt từ
3. Thuyết miền từ hóa tự nhiên (thuyết domain) (tiếp)

Định hướng Bão hòa


theo phương
trường ngoài

Dịch vách
bất thuận
nghịch
Dịch vách
thuận nghịch

Domain
Điểm ghim giữ

24
4. Sắt từ
4. Tính chất từ phụ thuộc nhiệt độ của sắt từ
F Tại nhiệt độ tới hạn Tc Þ tính chất từ dư của sắt từ biến mất
Þ nhiệt độ Curie. 1
c~
T - Tc
t T > Tc Þ sắt từ trở thành thuận từ khi đặt trong trường ngoài
Þ mất các tính chất đặc trưng của sắt từ cũng như một số tính
chất vật lý khác (nhiệt dung, độ dẫn điện...).
t T < Tc Þ các tính chất đặc trưng của sắt từ được khôi phục.
Vật liệu Nhiệt độ Curie (0C)
Sắt 770
Cô-ban 1127
Ni-ken 357
Gadolini 16

25

4. Sắt từ
Ứng dụng quá trình từ hóa và vật
liệu sắt từ trong kỹ thuật

Bộ khuếch đại tín hiệu

Đầu từ
Lớp vật liệu từ
phủ trên băng

Hướng băng chạy

Từ hóa cảm ứng

Kỹ thuật ghi âm trên băng từ Thẻ từ

26
4. Sắt từ
Ứng dụng quá trình từ hóa và vật liệu sắt từ trong kỹ thuật
F Bếp từ:
t Cuộn dây tạo trường điện từ tần số cao;
t Từ trường xuyên
qua đáy nồi làm
bằng vật liệu từ (sắt
từ) Þ đóng kín
mạch từ Þ hình
thành dòng điện
xoáy, nguồn gốc tạo
ra nhiệt;

t Nhiệt sinh ra từ đáy nồi được truyền cho thức ăn đựng trong nồi.
t Ngoài ra, nhiệt còn được sinh ra do các tổn hao từ trễ trong vật liệu có độ
từ thẩm µr lớn dùng để chế tạo xoong, nồi, chảo…).

27

4. Sắt từ
5. Hiệu ứng từ giảo (magnetostriction)
F Hiện tượng vật liệu sắt từ bị biến
dạng (dãn ra, co lại) trong quá trình
từ hóa (tương tự hiệu ứng áp điện
của vật liệu điện môi).
t Đặc trưng bởi tỉ số thay đổi kích
thước tương đối (biến dạng) theo
phương của từ trường Þ tỉ lệ bình
Dl l
phương độ từ hóa:
Δl
~ M 2 ~ 10 -5 ÷ 10 -6
l H

t Cũng có hiệu ứng nghịch: khi vật liệu bị biến dạng Þ


trạng thái từ hóa của vật liệu bị thay đổi.
F Ứng dụng: làm máy phát siêu âm, tạo bộ rung, bộ lọc,
thiết bị ổn định tần số,…

28

You might also like