You are on page 1of 6

Các thông số của từ trường

- Cường độ từ trường H (A/m): biểu thị độ lớn của


từ trường
- Cảm ứng từ B/mật độ từ thông (T): đặ trưng cho
VẬT LIỆU CHỨC NĂNG từ trường bên trong chất chịu tác dụng của từ
trường H
H = m. B
m: độ từ thẩm; trong chân không  mo
MSE 5560 trong vật liệu H = mo.B + mo.M
TOPIC 5. Tính chất từ (với mo.M: mức đô tăng cường độ từ trường do
bản thân vật liệu sinh ra)
M: độ từ hóa (magnetization)

I. Các khái niệm

 Từ trường trong tự nhiên


- Lodestone
- Từ trường H
 Từ trường trong vật chất

B=H H B = H + 4M

B=H J=4M- từ độ (M) của riêng vật


chất đó- độ phân cực từ
B = mo.H + mo.M (Fe, Ni, M=m.H m .: độ nhạy cảm từ
m0 = 410-7 (H/m, Tm/A) hằng số từ
Co..) m =mr – 1

1
Từ trường sinh ra trong lõi cuộn cảm:
• Từ trường sinh ra trong vật liệu – Mật độ từ thông

Applied N turns total


magnetic field H L = length of each turn
B = Magnetic Induction (tesla)
inside the material
current I B=μoH

• Cường độ từ trường: B = μo.H + μo.M


current I
• Độ cảm ứng tù – hệ số từ hóa,  (không đơn vị)
NI
H
L dòng B >0
Đặc trưng cho sự đáp ứng của
vacuum  = 0 vật liệu so với chân không
Đơn vị = (A/m)
Ni <0
H
2r M/H : Từ cảm /độ cảm từ của vật chất-
H Độ nhạy cảm của vật liệu đối với từ trường
3

Từ hóa và phân cực từ II. Phân loại các vật liệu từ


• Sắt từ (ferromagnetism): Fe, Ni, Co, Gd…& hợp kim ,
a’
a • Thuận từ (paramagnetism): AL, Ba, Ca, Pt, oxy lỏng, Na,
Momen từ nguyên tử Sr, & Fe, Co, Ni (Nhiệt độ cao)
b • Nghịch từ (diamagnetism): He, Ne, O, Ar, Pb, Ge, Mg, Si..
i Từ độ M
 >> 1
c c’ sắt từ - ferromagnetism
M
N S N S
+M
1 >>  > 0
• Mô men từ m là phần tử vi mô mang từ tính và là đại lượng thuận từ - paramagnetism
vec tơ. m Tổng mô men từ có trong vật liệu.
H
• Từ độ M: số mô men từ trong một thể tích vật liệu M = m/V
-M  < 0, || << 1
• J = 4M (Gauss) và J = m0M (SI). m0 =4π10-7 H/m, Tm/A
nghịch từ - diamagnetism

2
11

Nghịch từ Phản sắt từ


Ví dụ: Bi, Zn, Au, H2O, các nguyên tố kiềm thổ (Be,
Mg, Ca, Sr) Tính chất
Tính chất
• Các spin định hướng ngược
nhau và triệt tiêu nhau
• Moment từ bằng không.
• Độ từ hóa nhỏ và dương.
• Độ từ hóa tăng khi nhiệt độ tăng
đạt cực đại tại nhiệt độ Neel (TN)
• Ví dụ: FeO, MnO, Cr2O3 và muối
của các kim loại chuyển tiếp

10 12

Thuận từ Sắt từ
Ví dụ: kiềm (Li, Na, K, Rb), kim loại chuyển tiếp, Al, Pt, Mn, Cr .
Tính chất
Tính chất

a. Sắt từ,
Momen từ của spin trật tự từ.

b. Thuận từ,
không có trật
Ví dụ: Fe, Co, Ni. tự từ.

Momen từ của spin

3
13

Từ hóa

E = -MHcos

16

Đômen từ, từ hóa và từ trễ Từ trễ


• Đômen:

4
17 19

M
Ms Ms – Độ từ hóa bão hòa
Mrs
Mrs – Độ từ dư

H
Hc – Lực kháng từ
Hc

Tính dị hướng từ

remanent magnetization = M0
coercivity = Hc

5
Vật liệu từ cứng

“hard” ferromagnetic material •Lõi biến thế, lõi dẫn từ, cuộn cảm
has a large M0 and large Hc. • Nam châm điện
• Cuộn chặn, cảm biến đo từ trường

22
Vật liệu từ cứng Soft Magnetic Material

Tổn hao từ trễ lớn Tổn hao từ trễ nhỏ


Vật liệu từ mềm
Chuyển động của vách đômen khó Chuyển động của vách đômen dễ

Lực kháng từ và dự trữ từ lớn Lực kháng từ và dự trữ từ nhỏ

Không dễ nạp và khử từ Dễ nạp và khử từ

Năng lượng từ lớn Năng lượng từ nhỏ

Độ từ thẩm và độ từ hóa nhỏ Độ từ thẩm và độ từ hóa lớn

Chế tạo nam châm vĩnh cửu Chế tạo nam châm điện từ

Iron-nickel-aluminum alloys, copper- Iron- silicon alloys, ferrous- nickel


nickle-iron alloys, copper–nickel– alloys, ferrites, garnets.
cobalt alloys

You might also like