Professional Documents
Culture Documents
Tính chất từ
Tính chất từ
B=H H B = H + 4M
1
Từ trường sinh ra trong lõi cuộn cảm:
• Từ trường sinh ra trong vật liệu – Mật độ từ thông
2
11
10 12
Thuận từ Sắt từ
Ví dụ: kiềm (Li, Na, K, Rb), kim loại chuyển tiếp, Al, Pt, Mn, Cr .
Tính chất
Tính chất
a. Sắt từ,
Momen từ của spin trật tự từ.
b. Thuận từ,
không có trật
Ví dụ: Fe, Co, Ni. tự từ.
3
13
Từ hóa
E = -MHcos
16
4
17 19
M
Ms Ms – Độ từ hóa bão hòa
Mrs
Mrs – Độ từ dư
H
Hc – Lực kháng từ
Hc
Tính dị hướng từ
remanent magnetization = M0
coercivity = Hc
5
Vật liệu từ cứng
“hard” ferromagnetic material •Lõi biến thế, lõi dẫn từ, cuộn cảm
has a large M0 and large Hc. • Nam châm điện
• Cuộn chặn, cảm biến đo từ trường
22
Vật liệu từ cứng Soft Magnetic Material
Chế tạo nam châm vĩnh cửu Chế tạo nam châm điện từ