You are on page 1of 5

CHƯƠNG VI: VẬT LIỆU TỪ 1

§1. SỰ TỪ HOÁ. CÁC LOẠI VẬT LIỆU TỪ.

§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ


I. Mômen từ nguyên tử
II. Hiệu ứng nghịch từ
III. Giải thích nghịch từ, thuận từ
IV. Véctơ phân cực từ

§3. TỪ TRƯỜNG TỔNG HỢP TRONG VẬT LIỆU TỪ

§4. SẮT TỪ
I. Các tính chất của sắt từ (Nhiệt độ Curie, từ trễ, Ferit)
II. Thuyết miền từ hoá tự nhiên

§1. SỰ TỪ HOÁ. CÁC LOẠI VẬT LIỆU TỪ. 2


I. Sự từ hoá
• Kết luận:

• Từ trường tổng hợp trong chất bị từ hoá:

B ⃗ = B 0⃗ + B′⃗

Từ trường phụ do chất bị


từ hoá gây ra

Véctơ cảm ứng từ của


từ trường ban đầu

§1. SỰ TỪ HOÁ. CÁC LOẠI VẬT LIỆU TỪ. 3


II. Các loại vật liệu từ
• Dựa theo tính chất và mức độ từ hoá, phân loại thành:

Thuận từ Nghịch từ

B 0⃗ B′⃗ B 0⃗
B′⃗ B⃗ B⃗
Pl, Al, Tu, KLK, KT, O2,… Au, Ag, Cu, Graphit, Bi, N2, …

B⃗ 0 B′⃗ ∼ 104 . B 0⃗
Sắt B⃗
từ
Fe, Co, một số hợp kim




4
Mô hình nguyên tử của Rutherford 1911

In 1911, although he could not prove that it was positive or Ernest Rutherford
negative,[10] he theorized that atoms have their charge (1871-1937)
concentrated in a very small nucleus,[11] and thereby British
pioneered the Rutherford model of the atom, through his
discovery and interpretation of Rutherford scattering by the
gold foil experiment of Hans Geiger and Ernest Marsden.
https://en.wikipedia.org/wiki/Ernest_Rutherford

§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 5


I. Mômen từ nguyên tử
II. Hiệu ứng nghịch từ
III. Giải thích nghịch từ, thuận từ
IV. Véctơ phân cực từ

§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 6


I. Mômen từ nguyên tử
• Mômen từ tổng hợp trong nguyên tử: P m⃗

P m⃗ = ⃗ + p ms
⃗ )
∑(
pm
e
r
• Mômen động lượng của nguyên tử: +
− −e
L⃗ =
∑(
l ⃗ + l s⃗ )
v⃗
L⃗
e

P m⃗ e
⇒ ∼− =−g
L⃗ 2me
⟹ Δ P m⃗ ∼ − g . Δ L ⃗

Tỉ số từ cơ của nguyên tử
§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 7
II. Hiệu ứng nghịch từ
B 0⃗
✴ Xét trường hợp nguyên tử H
Δω ⃗
• Khi đặt một nguyên tử Hiđro I
vào trong từ trường ngoài B 0⃗
r
+
− −e
Δ ω ⃗ ↑ ↑ B 0⃗
Δ P m⃗
⇒ Δ P m⃗ ∼ − B 0⃗ v⃗
ω⃗

Δ P m⃗ ∼ − g . Δ L ⃗ = − g . I . Δ ω ⃗
Hiệu ứng nghịch từ

§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 8


III. Giải thích nghịch từ, thuận từ
a. Giải thích thuận từ

Chất thuận từ là những chất có mômen từ nguyên tử hay phân


tử của chúng khác 0 ( P m⃗ ≠ 0 )⃗

B 0⃗ = 0 ⇒ P m⃗ = 0 ⃗ B 0⃗ ≠ 0 ⇒ P m⃗ ↑ ↑ B 0⃗
∑ ∑

⇒ B ′⃗ ↑ ↑ B 0⃗

§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 9


III. Giải thích nghịch từ, thuận từ
B 0⃗
b. Giải thích nghịch từ
Chất nghịch từ là những chất
có cấu tạo đối xứng, sao cho I
r
mômen từ nguyên tử hay phân +
− (1)
tử của chúng bằng 0 ( P m⃗ = 0 )⃗

Δ P m1
v⃗
⇒ Δ P m⃗ ↑ ↓ B 0⃗ v⃗
I
r
+
P m⃗ ↑ ↓ B 0⃗ − (2)



⇒ B ′⃗ ↑ ↓ B 0⃗ Δ P m2


§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 10
IV. Véctơ phân cực từ
• Định nghĩa: ∑ P m⃗
J ⃗=
ΔV
• Lý thuyết và thực nghiệm CTR:

J ⃗ = m . B 0⃗ = χm . H ⃗
χ
μ0

Độ cảm từ môi

Chất thuận từ χm > 0

Chất nghịch từ χm < 0

§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 11


IV. Véctơ phân cực từ
J ⃗ = χm . H ⃗

Độ cảm từ môi của một số chất thuận từ và nghịch từ

Chất thuận từ χm Chất nghịch từ χm

Fundamentals of Physics, D. Halliday, Wiley, 2013

§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 12


IV. Véctơ phân cực từ
• Định nghĩa P m⃗
J ⃗=
ΔV
• Lý thuyết và thực nghiệm CTR:

J ⃗ = m . B 0⃗ = χm . H ⃗
χ
μ0

• Lý thuyết và thực nghiệm CTR: ⇒ B′⃗ = χm . B 0⃗

B′⃗
J ⃗=
μ0


§3. TỪ TRƯỜNG TỔNG HỢP TRONG VẬT LIỆU TỪ 13
• Từ trường tổng hợp trong chất bị từ hoá:

B ⃗ = B 0⃗ + B′⃗

• Thực nghiệm CTR:

B′⃗ = μ0 . J ⃗ = χm . B 0⃗

⇒ B ⃗ = B 0⃗ + χm . B 0⃗ = (1 + χm) B 0⃗ = μ . B 0⃗

μ>1 Chất thuận từ χm > 0


Độ từ thẩm (tỉ đối) của chất
μ<1 Chất nghịch từ χm < 0
từ môi (so với chân không)

§4. SẮT TỪ 14
I. Các tính chất của sắt từ (Nhiệt độ Curie, từ trễ, Ferit)
1. Độ từ hoá J không tỉ lệ thuận với từ trường ngoài H
2. Sự phụ thuộc của từ trường tổng hợp B vào từ trường ngoài
H là phức tạp
3. Sự phụ thuộc của độ từ thẩm μ vào từ trường ngoài H một
cách phức tạp
4. Chu trình từ trễ
5. Nhiệt độ Curie Tc
6. Hiện tượng từ giảo
7. Ferit sắt

§4. SẮT TỪ 15
II. Thuyết miền từ hoá tự nhiên

Fundamentals of Physics, D. Halliday, Wiley, 2013



You might also like