Professional Documents
Culture Documents
C6 VatLieuTu ph1120
C6 VatLieuTu ph1120
§4. SẮT TỪ
I. Các tính chất của sắt từ (Nhiệt độ Curie, từ trễ, Ferit)
II. Thuyết miền từ hoá tự nhiên
B ⃗ = B 0⃗ + B′⃗
Thuận từ Nghịch từ
B 0⃗ B′⃗ B 0⃗
B′⃗ B⃗ B⃗
Pl, Al, Tu, KLK, KT, O2,… Au, Ag, Cu, Graphit, Bi, N2, …
B⃗ 0 B′⃗ ∼ 104 . B 0⃗
Sắt B⃗
từ
Fe, Co, một số hợp kim




4
Mô hình nguyên tử của Rutherford 1911
In 1911, although he could not prove that it was positive or Ernest Rutherford
negative,[10] he theorized that atoms have their charge (1871-1937)
concentrated in a very small nucleus,[11] and thereby British
pioneered the Rutherford model of the atom, through his
discovery and interpretation of Rutherford scattering by the
gold foil experiment of Hans Geiger and Ernest Marsden.
https://en.wikipedia.org/wiki/Ernest_Rutherford
P m⃗ = ⃗ + p ms
⃗ )
∑(
pm
e
r
• Mômen động lượng của nguyên tử: +
− −e
L⃗ =
∑(
l ⃗ + l s⃗ )
v⃗
L⃗
e
P m⃗ e
⇒ ∼− =−g
L⃗ 2me
⟹ Δ P m⃗ ∼ − g . Δ L ⃗
Tỉ số từ cơ của nguyên tử
§2. GIẢI THÍCH ĐỊNH TÍNH NGHỊCH TỪ VÀ THUẬN TỪ 7
II. Hiệu ứng nghịch từ
B 0⃗
✴ Xét trường hợp nguyên tử H
Δω ⃗
• Khi đặt một nguyên tử Hiđro I
vào trong từ trường ngoài B 0⃗
r
+
− −e
Δ ω ⃗ ↑ ↑ B 0⃗
Δ P m⃗
⇒ Δ P m⃗ ∼ − B 0⃗ v⃗
ω⃗
Δ P m⃗ ∼ − g . Δ L ⃗ = − g . I . Δ ω ⃗
Hiệu ứng nghịch từ
B 0⃗ = 0 ⇒ P m⃗ = 0 ⃗ B 0⃗ ≠ 0 ⇒ P m⃗ ↑ ↑ B 0⃗
∑ ∑
⇒ B ′⃗ ↑ ↑ B 0⃗
J ⃗ = m . B 0⃗ = χm . H ⃗
χ
μ0
Độ cảm từ môi
J ⃗ = m . B 0⃗ = χm . H ⃗
χ
μ0
B′⃗
J ⃗=
μ0


§3. TỪ TRƯỜNG TỔNG HỢP TRONG VẬT LIỆU TỪ 13
• Từ trường tổng hợp trong chất bị từ hoá:
B ⃗ = B 0⃗ + B′⃗
B′⃗ = μ0 . J ⃗ = χm . B 0⃗
⇒ B ⃗ = B 0⃗ + χm . B 0⃗ = (1 + χm) B 0⃗ = μ . B 0⃗
§4. SẮT TỪ 14
I. Các tính chất của sắt từ (Nhiệt độ Curie, từ trễ, Ferit)
1. Độ từ hoá J không tỉ lệ thuận với từ trường ngoài H
2. Sự phụ thuộc của từ trường tổng hợp B vào từ trường ngoài
H là phức tạp
3. Sự phụ thuộc của độ từ thẩm μ vào từ trường ngoài H một
cách phức tạp
4. Chu trình từ trễ
5. Nhiệt độ Curie Tc
6. Hiện tượng từ giảo
7. Ferit sắt
§4. SẮT TỪ 15
II. Thuyết miền từ hoá tự nhiên