Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC VÀ THỰC PHẨM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Học kỳ 2, 2023-2024
1
NỘI DUNG CHƯƠNG 6
1 Sự lưu biến
4 Vùng nhớt
2
1. SỰ LƯU BIẾN
ngoại lực.
o Tất cả các vật rắn đều có một giới hạn biến dạng, dưới giới
o Polymer có các tính chất đặc trưng riêng là vật liệu có khả
4
2. TÍNH CHẤT ĐÀN HỒI
o Định luật Hook: Khi tác dụng vào vật thể theo phương z một ứng
suất σzz, lúc đó độ biến dạng theo các phương được tính toán như
sau: z
∆𝒄
∆𝒄 = 𝜺𝜺𝒛𝒛
=
𝒄𝒄𝒐𝒐 𝒛𝒛
co
ao
∆𝒂 ∆𝒃 bo
x
= = 𝜺𝒙𝒙 = 𝜺𝒚𝒚
𝒂𝒐 𝒃𝒐
y
5
2. TÍNH CHẤT ĐÀN HỒI
o Bản chất đàn hồi là biến thiên năng lượng, sự gia tăng nội năng
trạng thái biến dạng, chiều dài cầu nối hóa trị 𝒓𝒐 chuyển sang
𝑼 = 𝑪(𝒓 − 𝒓𝒐 )𝟐
𝝏𝑼
𝒇= = 𝟐𝑪(𝒓 − 𝒓𝒐 )
𝝏𝒓
6
2. TÍNH CHẤT ĐÀN HỒI
𝒇 𝟐𝑪
𝝈= = 𝒓 − 𝒓𝒐 = 𝑬. 𝜺
𝑨 𝑨
Trong đó: A là diện tích mặt cắt ngang của mẫu; 𝜺 là độ biến dạng; 𝐸
(= σ/𝜀) là modun Young đặc trưng cho mỗi loại vật liệu (xác định độ
cứng của vật liệu rắn; xét trong vùng đàn hồi tuyến tính) của biến dạng
dọc trục.
o Trong không gian 3 chiều, định luật Hook được biểu thị trường
o Ứng suất đàn hồi Young (E) của một số vật liệu
8
2. TÍNH CHẤT ĐÀN HỒI
o Hệ số Poisson (𝝑) là tỷ lệ biến dạng ngang trên biến dạng dọc khi
𝜺𝒙𝒙 𝜺𝒚𝒚
𝝑=− =−
𝜺𝒛𝒛 𝜺𝒛𝒛
o Gía trị của 𝝑 thay đổi từ 0,5 đến rất nhỏ cho các vật liệu rắn đàn
9
2. TÍNH CHẤT ĐÀN HỒI
o Nén một chiều khi ta thay đổi chiều tác dụng của ứng suất σzz
o Ứng suất trượt G do lực trượt tạo nên biến dạng trượt.
𝐸
𝐺=
2(1 + 𝑣)
10
2. TÍNH CHẤT ĐÀN HỒI
Ứng suất trên Biến dạng theo phương Biến dạng theo phương
o Dưới tác dụng kéo, mẫu biến dạng dài theo phương kéo và tiết
o Lưu ý: những nhận xét trên chỉ có giá trị ở biến dạng nhỏ.
11
3. TRẠNG THÁI ĐÀN HỒI CAO
o Cao su lưu hóa là một loại vật liệu đàn hồi đặc biệt, độ biến dạng
đàn hồi thuận nghịch có thể lên đến 5 – 10 lần chiều dài ban đầu.
cao su liên hệ trực tiếp với Cấu dạng thay đổi liên tục
o Nếu đàn hồi có bản chất năng lượng thì entropy là yếu tố chủ
12
3.1. QUAN ĐIỂM NHIỆT ĐỘNG
o Kéo nhanh một mẫu cao su, mẫu nóng lên; giải phóng lực đột ngột
o Treo mẫu cao su bình thường, tăng nhiệt độ mẫu thì mẫu sẽ dài
ra.
o Treo mẫu cao su và đặt tải ổn định. Ngay khi mẫu đạt vị trí cân
𝐿
bằng 𝜆 = < 1,1 , tăng nhiệt độ thì mẫu có hiện tượng rút ngắn.
𝐿𝑂
13
3.1. QUAN ĐIỂM NHIỆT ĐỘNG
- dA = dU - dQ
dQ = TdS
- dA = Fdl
14
3.1. QUAN ĐIỂM NHIỆT ĐỘNG
o Quan hệ Maxwell
𝜕𝑓 𝜕𝑆
=−
𝜕𝑇 𝑝,𝐿 𝜕𝐿 𝑝,𝑇
o Quan hệ này chỉ ra rằng khi vế trái dương (tăng lực tác dụng và
o Khi biến dạng ổn định, sự gia tăng nhiệt độ sẽ làm tăng entropy của
hệ.
o Kết quả này giải thích vì sao khi đặt cao su dưới lực tác dụng không
đổi, khi tăng nhiệt độ mẫu làm cho chiều dài mẫu rút ngắn lại.
15
3.1. QUAN ĐIỂM NHIỆT ĐỘNG
𝜕𝑈
o Thành phần thể hiện sự
𝜕𝐿 𝑝.𝑇
16
3.1. QUAN ĐIỂM NHIỆT ĐỘNG
𝜕𝑈 𝜕𝑓
𝑓= +𝑇
𝜕𝐿 𝑝.𝑇 𝜕𝑇 𝑝.𝑇
𝜕𝑓 𝜕𝑈 𝜕𝑈 𝜕𝑆
= 0→𝑓 = = 0 → 𝑓 = −𝑇
𝜕𝑇 𝑝.𝑇 𝜕𝐿 𝑝.𝑇 𝜕𝐿 𝑝.𝑇 𝜕𝐿 𝑝.𝑇
17
3.1. QUAN ĐIỂM NHIỆT ĐỘNG
o Khi kéo dãn cao su kéo theo sự giảm entropy được giải thích từ
o Hình thái sắp xếp có xác suất lớn nhất là chuỗi polymer bị cuộn lại.
o Khi kéo dãn các cuộn bị duỗi ra và rơi vào hình thái có sắp xếp
nhỏ nhất.
o Khi ngừng kéo mẫu sẽ tự động co lại, khi đó entropy tăng lên.
18
3.1. QUAN ĐIỂM NHIỆT ĐỘNG
= constant
= constant
= constant
19
3.2. QUAN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIÊN DẠNG
=1
20
3.2. QUAN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIÊN DẠNG
Đặt λ1 = λ
Biến dạng theo phương x = 𝟏/ λ
λ2 = λ3 = λt
21
3.2. QUAN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIÊN DẠNG
𝝆𝑹𝑻 𝟐 𝟏
𝝈= (λ − )
𝑽𝑶 λ
𝑽𝑶 là thể tích của hệ
𝝆𝑹𝑻 𝟐 𝟏
𝝈= (λ − )
𝑴𝒄 λ
22
3.2. QUAN HỆ GIỮA ỨNG SUẤT VÀ BIÊN DẠNG
𝝆𝑹𝑻
o đặc trưng cho module của hệ,
𝑴𝒄
cứng.
23
4. VÙNG NHỚT
Water, air,
alcohol,
glycerol
Tinh bột/H2O
Silica/EG
Polymers
25
5. CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC
o Những vật liệu đàn hồi, đẳng hướng, đồng nhất có những tính
26
5. CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC
27
5. CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC
28
5. CÁC TÍNH CHẤT CƠ HỌC
29
6. TÍNH CHẤT ĐÀN NHỚT
o Vật rắn được gọi là vật đàn hồi tuyệt đối có mối quan hệ ứng suất
𝝈 = 𝑬. 𝜺
o Đối với chất lỏng, người ta xây dựng mối quan hệ giữa ứng suẩ
tác dụng và vận tốc biến dạng của chất lỏng thì mối quan hệ tuyến
tính. Ta gọi là chất lỏng nhớt tuyến tính theo định luật Newton.
𝒅𝜺
𝝈 = 𝜼.
𝒅𝒕
30
6. TÍNH CHẤT ĐÀN NHỚT
o Vật liệu đàn nhớt là vật liệu vừa thể hiện tính chất đàn hồi của vật
o Tính đàn nhớt là đặc trưng chủ yếu của tính chất cơ học các
polymer.
31
6.1. CÁC THỂ HIỆN ĐẶC TRƯNG
o Vật liệu đàn hồi: độ biến dạng không đổi theo thời gian tác dụng lực.
o Vật liệu lỏng nhớt: biến dạng tuyến tính theo thời gian.
o Vật liệu đàn nhớt: ban đầu thể hiện là vật liệu rắn đàn hồi, về sau là
lỏng nhớt.
Biến dạng
Đàn nhớt
rão.
Thời gian tác dụng lực
32
6.1. CÁC THỂ HIỆN ĐẶC TRƯNG
o Kéo dãn mẫu polymer một đoạn cố định không đổi theo thời gian,
nhiệt độ môi trường không đổi. Ứng suất tác dụng khi biến dạng
33
6.1. CÁC THỂ HIỆN ĐẶC TRƯNG
b. Rão
o Đặt vào mẫu một ứng suất không đổi theo thời gian, nhiệt độ không
đổi. Biến dạng phát triển theo thời gian tác dụng lực không đổi.
34
6.2. ĐO ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG (S-S CURVE)
Đường cong ứng suất-biến dạng lý tưởng. Độ dốc của đường OA là kết quả
của việc đo modulus đúng.
35
6.2. ĐO ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG
36
6.2. ĐO ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG
37
6.3. SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ ĐẾN S-S
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên đáp ứng ứng suất-biến dạng của (a)
cellulose acetate và (b) poly(methyl methacrylate)(PMMA)
38