You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành đào tạo: Khối ngành kỹ thuật (không

TP. HỒ CHÍ MINH chuyên cơ khí), Kinh tế kỹ thuật


KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Trình độ đào tạo: Đại học

Đề cương chi tiết môn học


1. Tên môn học: Vẽ kỹ thuật - Cơ bản Mã môn học: TEDG130120
2. Tên Tiếng Anh: Technical drawing - Basic course
3. Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3/0/6) (3 tín chỉ lý thuyết, 0 tín chỉ thực hành/thí nghiệm)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết + 0 tiết thực hành + 6 tiết tự học/tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1/ GV phụ trách chính: GV. ThS Nguyễn Trà Kim Quyên
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
2.1/ GVC.ThS Hồ Ngọc Bốn 2.5/ GVC. TS Phan Thanh Nhàn
2.2/ GV.ThS Nguyễn Văn Đoàn 2.6/ GV. TS Phan Công Bình
2.3/ GV.ThS Đỗ Văn Hiến 2.7/ GVC.ThS Trương Minh Trí
2.4/ GV.TS Mai Đức Đãi 2.8/ GVC.ThS Nguyễn Đức Tôn

5. Điều kiện tham gia học tập môn học


Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Học phần trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hình họa vẽ kỹ thuật bao gồm: 1- Các
tiêu chuẩn trình bày bản vẽ; 2- Công cụ dựng hình sử dụng để giải quyết các bài toán hình
học thường gặp trong công tác thiết kế, xây dựng bản vẽ kỹ thuật; 3- Phép chiếu & phương
pháp các hình chiếu vuông góc sử dụng trong vẽ kỹ thuật; 3- các tiêu chuẩn biểu diễn vật
thể, trình bày bản vẽ kỹ thuật.
Môn học giúp sinh viên phát triển kỹ năng căn bản trong việc đọc hiểu & xây dựng bản vẽ
thiết kế kỹ thuật cho các chi tiết, cấu kiện - đối tượng chủ thể trong công tác thiết kế, quá
trình sản xuất, vận hành, bảo trì bảo dưỡng các hệ thống công nghiệp.
Môn học còn giúp sinh viên rèn luyện tác phong làm việc khoa học, tính cẩn thận, ý thức
tổ chức kỷ luật của người làm công tác kỹ thuật, quản lý kỹ thuật, quản lý tổ chức sản
xuất.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mục tiêu Mô tả mục tiêu học phần Chuẩn đầu Trình độ
(Goals) (Môn học này trang bị cho sinh viên:) ra năng lực
CTĐT

1
Kiến thức nền tảng về hình họa vẽ kỹ thuật:
1. Các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật.
2. Công cụ dựng hình sử dụng để giải quyết các bài toán
hình học thường gặp trong công tác thiết kế, xây dựng
G1 bản vẽ kỹ thuật. 1.2 3
3. Phép chiếu & phương pháp các hình chiếu vuông góc
sử dụng trong vẽ kỹ thuật.
4. Các tiêu chuẩn, qui định biểu diễn vật thể sử dụng
trong trình bày bản vẽ kỹ thuật.
Khả năng thích ứng môi trường làm việc kỹ thuật đòi hỏi
G2 tác phong làm việc chuyên nghiệp, tính cẩn thận, và ý 2.5 2
thức tổ chức kỷ luật.
Khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm sử dụng bản
G3 vẽ kỹ thuật để thảo luận, trao đổi thông tin kỹ thuật liên 3.1 3
quan công tác thiết kế, chế tạo.
Khả năng đọc hiểu & xây dựng bản vẽ kỹ thuật cho các
G4 chi tiết đơn giản. Khả năng đọc hiểu các tài liệu vẽ kỹ 3.2 3
thuật bằng tiếng Anh.

8. Chuẩn đầu ra của môn học


Chuẩn Trình độ
Chuẩn đầu Mô tả
đầu ra năng lực
ra môn học (Sau khi học xong môn học này, người học có thể:)
CTĐT
Hiểu và vận dụng đúng các tiêu chuẩn trình bày bản vẽ
(TCVN, ISO) - Tiêu chuẩn khổ giấy, khung bản vẽ, khung
G1.1 1.2 3
tên, tỉ lệ, đường nét, chữ viết, kích thước sử dụng trên bản
vẽ kỹ thuật.
Hiểu & vận dụng được các công cụ dựng hình để giải
G1.2 quyết các bài toán hình học thường gặp trong công tác thiết 1.2 3
kế, xây dựng bản vẽ kỹ thuật.
G1
Hiểu cơ bản các phép chiếu, phép chiếu vuông góc. Hiểu
G1.3 & vận dụng được phương pháp các hình chiếu vuông góc 1.2 3
sử dụng trong vẽ kỹ thuật.
Hiểu và vận dụng đúng các qui tắc, tiêu chuẩn biểu diễn
vật thể - phân biệt được ý nghĩa và cách sử dụng các loại
G1.4 1.2 3
hình biểu diễn để trình bày bản vẽ kỹ thuật (hình chiếu,
hình cắt).
Hình thành tác phong làm việc khoa học, tính cẩn thận
G2 G2.1 2.5 2
kiên nhẫn của người làm công tác kỹ thuật.
Làm việc độc lập, hoặc làm việc theo nhóm sử dụng bản vẽ
G3 G3.1 kỹ thuật làm công cụ giao tiếp khi thảo luận, trao đổi thông 3.1 3
tin kỹ thuật liên quan công tác thiết kế, chế tạo.
Đọc hiểu và xây dựng được bản vẽ kỹ thuật phù hợp tiêu
G4 G4.1 chuẩn cho các chi tiết, đối tượng 3D đơn giản. 3.2 3
Khả năng đọc hiểu các tài liệu vẽ kỹ thuật bằng tiếng Anh.

2
9. Đạo đức khoa học
Các bài tập ở nhà và trên lớp phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát
hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không)
điểm quá trình và cuối kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học:

Chuẩn Trình Phương


Phương
đầu ra độ pháp
Tuần Nội dung pháp
môn năng đánh
học dạy học
lực giá
A/Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết:
Chương tổng quan (1)
- Vẽ kỹ thuật - Định nghĩa
- Vị trí vai trò của vẽ kỹ thuật trong thiết kế kỹ
thuật, tổ chức sản xuất, quản lý sử dụng vận
hành bảo trì bảo dưỡng. Vận dụng
- Thuyết vào bài
- Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ chỉ định trong các G1.1 3 trình
giao tiếp kỹ thuật tập vẽ
G2.1 2 hình học
- Mục tiêu học phần - Đàm
G4.1 3 thoại (hw #1,
Chương 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ (2) chương 2)
1.1. Khổ giấy, khung bản vẽ, khung tên
1
1.2. Tỉ lệ
1.3. Đường nét
1.4. Chữ viết trên bản vẽ kỹ thuật
1.5. Kích thước
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6)
- Ôn tập nội dung các tiêu chuẩn trình bày bản
vẽ G1.1 3
- Tìm hiểu ứng dụng các đường cong kỹ thuật - G2.1 2
đường thân khai, đường xoắn ốc Archimedes G4.1 3
- Tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh liên quan nội
dung học, sử dụng trong tài liệu tham khảo [2]
Chương 2: Vẽ hình học
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (6) -Thuyết
Nội dung GD lý thuyết: (4) trình
2.1. Vẽ đường trung trực, chia đều đoạn thẳng, G1.1 3 - Đàm
2-3 đường tròn G1.2 3 thoại HW #1:
- Hoạt Bài tập vẽ
2.2. Vẽ độ dốc, độ côn G2.1 2 động hình học
2.3. Vẽ nối tiếp G4.1 3 thực
hành tại
In-class activities: (2) lớp

3
- Bài tập thực hành vẽ nối tiếp
- Hướng dẫn thực hiện hw #1.

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà:(12)


2.4. Tìm hiểu cách dựng các đường cong kỹ
thuật - elip, đường Thân khai, đường xoắn ốc
Archimedes, sử dụng giáo trình [1] G1.2 3
- Tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh liên quan nội
dung học, sử dụng trong tài liệu tham khảo [1]
- Bài tập chương 1, 2 - hw #1

Chương 3: Hình học họa hình


A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:(12)
Nội dung GD lý thuyết: (8)
3.1. Tổng quan các phép chiếu
3.2. Phép chiếu vuông góc, phương pháp các -Thuyết
hình chiếu vuông góc trình Bài kiểm
- Đàm tra tại lớp
3.3. PP các hc vuông góc trong biểu diễn điểm, G1.3 3 thoại #1
đường thẳng, mặt phẳng G2.1 2 - Hoạt
G3.1 3 động
3.4. PP các hc vuông góc trong biểu diễn khối HWs #2,3
4-7 G4.1 3 thực
3.5. Một số bài toán về giao tuyến hành tại
In-class activities: (4) lớp
- Bài tập tổng hợp sử dụng PP các hc vuông góc
trong biểu diễn điểm, đường, mặt.
- Bài tập tổng hợp biểu diễn các khối và vẽ giao
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (24) G1.1 3
G1.3 3
- Bài tập tổng hợp biểu diễn các khối và vẽ giao.
G2.1 2
- Tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh liên quan nội G3.1 3
dung học, sử dụng trong tài liệu tham khảo [1, 3] G4.1 3
Chương 4: Biểu diễn vật thể
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp:(21)
Nội dung GD lý thuyết: (12)
-Thuyết
4.1. Hình chiếu trình
Chiếu chính, phụ, chiếu riêng phần G1.1 3 - Đàm Bài kiểm
4.2. Hình cắt, mặt cắt G1.3 3 thoại
8 - 14 tra tại lớp
Cắt đứng/bằng/cạnh, bậc G1.4 3 - Hoạt #2,3
Cắt xoay/chập G2.1 2 động
Cắt riêng phần G3.1 3 thực Hws #4,5
4.3 Hình chiếu kết hợp hình cắt G4.1 3 hành tại
lớp
4.4. Hình trích
4.5. Ghi kích thước

4
4.6. Đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ ba
4.7. Hình chiếu trục đo vuông góc đều
In-class activities: (9)
- Thực hiện trên lớp bài vẽ tổng hợp đánh giá
khả năng đọc hiểu bản vẽ và lập bản vẽ biểu
diễn vật thể.
G1.1 3
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (42) G1.3 3
- Bài tập vẽ chương 4 - vẽ hình chiếu thứ 3 G1.4 3
- Tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh liên quan nội G2.1 2
dung học, sử dụng trong tài liệu tham khảo [2] G3.1 3
G4.1 3
Chương 5: Vẽ qui ước các mối ghép
A/ Các nội dung và PPGD chính trên lớp: (3)
Nội dung GD lý thuyết: (2) G1.1 3
5.1. Khái niệm về các mối ghép G1.3 3 -Thuyết
G1.4 3 trình
5.2 Ghép ren Hws # 6
G2.1 2 - Đàm
5.3. Ghép hàn G3.1 3 thoại
15 G4.1 3
Bài giảng tổng kết môn học (1)
B/Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1 3
5.4. Ghép bằng đinh tán G1.3 3
G1.4 3
- Ôn tập thi cuối kỳ
G2.1 2
- Tìm hiểu các thuật ngữ tiếng Anh liên quan nội G3.1 3
dung học, sử dụng trong tài liệu tham khảo [2] G4.1 3

11. Đánh giá sinh viên


- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Chuẩn Trình Phương
Công cụ
Hình Thời đầu ra độ pháp
Nội dung đánh Tỉ lệ
thức KT điểm đánh năng đánh
giá
giá lực giá
Kiểm tra quá trình 50
Kiểm tra các chương 1, 2
G1.1 3
No.1 - thực hiện 01 bài vẽ hình Week G1.2 3 Result
HW #1 học vận dụng đúng các quy #2 G2.1 2
HW
drawing
10
định, tiêu chuẩn trình bày G4.1 3
bản vẽ.
No.2 Kiểm tra chương 3. G1.1 3 In-class
Week test Result
In-class - thực hiện 01 bài vẽ trên #6-7
G1.3 3
drawing
15
test lớp (70%) + 02 bài về nhà G2.1 2 &

5
#1 (30%) G3.1 2 HWs
Nội dung vận dụng pp các G4.1 2
HWs hình chiếu vuông góc trong
#2,3 biểu diễn khối, vẽ giao
tuyến.
Kiểm tra các chương 4, 5, 6
No.3 G1.1 3
- thực hiện 02 bài vẽ trên In-class
In-class G1.3 3
lớp (70%) + 03 bài về nhà tests
tests #2,3 Week G1.4 3 Result
(30%) 25
#9-15 G2.1 2 & drawing
HWs Nội dung rèn luyện kỹ năng G3.1 3 HWs
#4,5,6 đo ̣c hiể u và lâ ̣p bản vẽ biểu G4.1 3
diễn vật thể, thread joint
Thi cuối kỳ 50
- Nội dung kiểm tra các G1.1 3
chuẩn đầu ra quan trọng của G1.3 3
môn học. Thực hiện bài vẽ Exam. G1.4 3 Result
biểu diễn vật thể Exam 50
week G2.1 2 drawing
- time duration 90min, G3.1 3
pencil drawing G4.1 3

Course Lecture content Assessment


learning Chapter Chapter Chapter
outcomes No.1 No.2 No.3 Final exam
1-2 3 4, 5
G1.1 x x x x x x
G1.2 x x x x
G1.3 x x x x x
G1.4 x x x x
G2.1 x x x x x x x
G3.1 x x x x x
G4.1 x x x x x x x

12. Tài liệu học tập


 Sách, giáo trình chính:
1. Nguyễn Đình Điện, Đỗ Mạnh Môn, Hình học họa hình tập 1, NXB Giáo dục,
2003.
2. Trần Hữu Quế, Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1, NXB Giáo dục, 2005.

 Sách tham khảo:


1. L. V. Reddy, Text book of engineering drawing, 2nd ed., BS Publications, 2008.
2. K.L. Narayana, P. Kannaiah, K. V. Reddy, Machine drawing 3rd ed., New Age
International Publishers, 2006.

6
3. M. C. Hawk, Schaum’s Outline of Theory and Problems of Descriptive Geometry,
McGraw-Hill, 1962.
4. Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn, Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1, NXB Giáo dục,
2005.
5. Giáo trình Hình họa - Vẽ kỹ thuật, ThS Hồ Ngọc Bốn, ThS Nguyễn Văn Đoàn,
NXB ĐHQG Tp. HCM, 2014.

13. Ngày phê duyệt lần đầu: 20/02/2020

14. Cấp phê duyệt:


Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn

PGS.TS Nguyễn Trường Thịnh TS. Mai Đức Đãi TS. Mai Đức Đãi

15. Tiến trình cập nhật ĐCCT


Lần 1: Cập nhật lần 1: 20/02/2021 (Rev.01), Mai Đức Đãi (người cập nhật ký và ghi
rõ họ tên)

Trưởng Bộ môn

TS. Mai Đức Đãi

You might also like