You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT Ngành đào tạo: Công nghệ chế tạo máy

TP. HỒ CHÍ MINH Trình độ đào tạo: Đại học


KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC


1. Tên môn học: NHẬP MÔN KỸ THUẬT CƠ KHÍ Mã môn học: INME130125
2. Tên Tiếng Anh: INtroduction to Mechanical Engineering
3. Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2/1/6) (2 tín chỉ lý thuyết, 1 tín chỉ thực hành/thí nghiệm, 6 tiết tự học/tuần)
Phân bố thời gian: 15 tuần (3 tiết lý thuyết/tuần + 1x2 tiết thực hành + 6 tiết tự học/tuần)
4. Các giảng viên phụ trách môn học:
1/ GV phụ trách chính: PGS. TS. Đặng Thiện Ngôn
2/ Danh sách giảng viên cùng GD:
2.1/ PGS.TS. Lê Hiếu Giang
2.2/ PGS. TS. Trương Nguyễn Luân Vũ
2.2/ PGS. TS. NguyỄn Trường Thịnh
2.3/ PGS. TS. Phạm Huy Tuân
2.4/ TS. Hoàng Trung Kiên
2.5/ GVC.ThS. Đặng Minh Phụng
5. Điều kiện tham gia học tập môn học
Môn học tiên quyết: Không
Môn học trước: Không
6. Mô tả môn học (Course Description)
Học phần trang bị cho sinh viên nhóm ngành cơ khí những kiến thức cơ bản về:
- Ngành nghề, hướng đào tạo chuyên ngành kỹ thuật cơ khí (Công nghệ Chế tạo máy/Công
nghệ Kỹ thuật Cơ khí/Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử/Kỹ thuật Công nghiệp);
- Tổ chức trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, Khoa Cơ khí Chế tạo máy và
các nguồn lực phục vụ đào tạo khác của trường;
- Kiến thức cơ bản về kỹ thuật, công nghệ, các công nghệ tiên tiến, CMCN 4.0;
- Kiến thức về kỹ thuật giao tiếp, làm việc nhóm, phương pháp học tập tích cực và sáng tạo
có liên quan đến công nghệ;
- Hiểu biết về đạo đức học tập, đạo đức khoa học; nhận thức về lịch sử và tương lai của kỹ
thuật, về mối liên hệ giữa kỹ thuật và thế giới bên ngoài và sự liên quan của kỹ thuật đến các vấn
đề đương đại.
7. Mục tiêu môn học (Course Goals)
Mô tả Chuẩn Trình
Mục tiêu độ năng
(Goal description) đầu ra
(Goals) lực
(Môn học này trang bị cho sinh viên) CTĐT
Kiến thức nền tảng về ngành nghề cơ khí, hướng đào tạo chuyên
ngành, các công nghệ - kỹ thuật đã, đang và sẽ được ứng dụng
1.2 2
G1 trong sản xuất cơ khí.
2.1 3
Kiến thức cơ bản về kỹ thuật, công nghệ, các công nghệ tiên tiến,
CMCN 4.0 và ứng dụng trong sản xuất cơ khí.
G2 Hiểu biết về trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh, 2.4 3
1
Khoa Cơ khí Chế tạo máy, các phòng ban và các nguồn lực phục
vụ đào tạo khác của trường.
Trang bị các kỹ năng về tìm kiếm thông tin, xử lý thông tin và số 3.1 3
G3 liệu; cách thức thuyết trình, viết và trình bày văn bản; kỹ năng 3.2 3
học tập tích cực, làm việc theo nhóm, kỹ năng giao tiếp,… 3.3 3
Hiểu biết về đạo đức học tập, đạo đức khoa học; nhận thức về lịch
sử và tương lai của kỹ thuật, về mối liên hệ giữa kỹ thuật và thế
G4 4.1 3
giới bên ngoài và sự liên quan của kỹ thuật đến các vấn đề đương
đại.
8. Chuẩn đầu ra của môn học
Chuẩn Trình độ
Mô tả
CLOs đầu ra năng lực
(Sau khi học xong môn học này, người học có thể)
CTĐT
Định nghĩa về kỹ thuật, thảo luận về lịch sử của kỹ thuật,
phát triển kiến thức về lĩnh vực kỹ thuật chuyên môn,
G1.1 nghề kỹ thuật; 1.2 2
Hiểu biết về công nghệ, các công nghệ tiên tiến, CMCN
4.0 và ứng dụng trong sản xuất cơ khí.
Hiểu rõ chuẩn đầu ra ngành đào tạo (CNCTM/CNKTCK/
CKKTCĐT/KTCN);
G1 Hiểu rõ chương trình khung và chương trình đào tạo 1.2 2
G1.2 ngành theo học;
2.1 3
Hiểu rõ các hướng đào tạo chuyên ngành và các công
nghệ đã, đang và sẽ được ứng dụng trong kỹ thuật cơ khí
trong tương lai;
Hiểu rõ vai trò, vị trí công tác và các nhiệm vụ của kỹ sư
G1.3 công nghệ ngành được đào tạo; Có trách nhiệm nghề 2.5 3
nghiệp và đạo đức trong thực hành kỹ thuật;
Hiểu rõ tổ chức trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ
Chí Minh, Khoa Cơ khí Chế tạo máy, các phòng ban khác 2.4 3
G2 G2.1
trong trường cũng như các nguồn lực phục vụ đào tạo 2.5 3
khác của trường;
Hiểu rõ các phương pháp của kỹ thuật giao tiếp, làm việc
G3.1
nhóm;
Hiểu biết về phương pháp học tập tích cực và sáng tạo có
G3.2 liên quan đến công nghệ; sự cần thiết và khả năng học tập
suốt đời;
Tìm kiếm thông tin trên web liên quan đến ngành nghề
một cách nhanh chóng và hiệu quả;
3.1 3
Xử lý tốt thông tin và số liệu thu thập qua tài liệu và qua
G3 3.2 3
mạng;
3.3 3
Khả năng xác định, xây dựng, và giải quyết các vấn đề kỹ
G3.3 thuật;
Kỹ năng cơ bản về quản lý và triển khai dự án;
Phát triển kỹ năng cơ bản về giao tiếp trong kỹ thuật;
Phát triển kỹ năng máy tính cơ bản, phát triển và sử dụng
các mô hình kỹ thuật;
Phát triển kỹ năng cơ bản về làm việc theo nhóm;
2
Hình thành nhận thức về phát hiện vấn đề - thu thập thông
G4.1
tin – xử lý các vấn đề kỹ thuật;
G4 4.1 3
Hiểu biết về sự tác động của giải pháp kỹ thuật trong một
G4.2
bối cảnh toàn cầu và xã hội;
9. Đạo đức khoa học:
Các bài tập ở nhà và dự án phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu bị phát hiện có sao
chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0 (không) điểm quá trình và cuối
kỳ.
10. Nội dung chi tiết môn học
Chuẩn Trình Phương
Phương
đầu ra độ pháp
Tuần Nội dung pháp
môn năng đánh
dạy học
học lực giá
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG NGHỆ
KỸ THUẬT
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G1.1 3 + Thuyết Rubric
trình
1.1 Tổng quan về kỹ thuật G1.2
+ Thảo
1.2 Công nghệ và CMCN 4.0 G1.3 luận
1.3 Vai trò của công nghệ kỹ thuật cơ khí trong
nhóm
nền kinh tế quốc dân
+ Báo
1.4 Giới thiệu chuẩn đầu ra ngành CNCTM
cáo
/KTCK /CĐT /KTCN (chọn ngành theo lớp)
1.5 Giới thiệu chương trình khung ngành
CNCTM /KTCK /CĐT /KTCN
1 1.6 Vai trò, vị trí và các nhiệm vụ của kỹ sư
ngành CNCTM /KTCK /CĐT /KTCN
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1 4 + Thuyết
trình
- Đọc sách, giáo trình chính G1.2
+ Thảo
- Đọc sổ tay sinh viên G1.3 luận
- Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức của trường G2.1 nhóm
ĐHSPKT Tp. HCM, khoa CKM, hệ thống
phòng thí nghiệm, xưởng thực tập của khoa + Báo
CKM cáo
- Kỹ thuật, vai trò của kỹ thuật trong cuộc sống,
xã hội
- Nghề nghiệp kỹ thuật
2 Chương 2: NHÓM VÀ HOẠT ĐỘNG
NHÓM
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G3.1 4 + Thuyết Rubric
trình
2.1 Khái quát chung về nhóm
+ Thảo
2.1.1 Khái niệm nhóm
luận
2.1.2 Phân loại
nhóm
2.1.3 Các giai đoan hình thành nhóm
+ Báo
2.1.4 Các vị trí trong nhóm
cáo
2.2 Tổ chức nhóm
2.3 Các nguyên tắc làm việc nhóm
2.4 Thông tin trong nhóm
2.5 Làm việc nhóm
3
2.6 Giải quyết các vấn đề trong nhóm
2.6.1 Nhận ra các vấn đề
2.6.2 Chuyện trò với từng người
2.6.3 Xử sự với người gây ra vấn đề
2.6.4 Giải quyết mâu thuẫn
2.6.5 Sử dụng cách giải thích vấn đề
2.7 Đánh giá kết quả nhóm
2.7.1 Chọn các tiêu chuẩn đánh giá
2.7.2 Đánh giá kết quả
2.7.3 Đo lường sự thực hiện
2.7.4 Đánh giá hiệu quả lãnh đạo nhóm
2.7.5 Đánh giá hiệu quả của mỗi tiểu nhóm
2.7.6 Đánh giá sự đóng góp các thành viên
2.8 Trò chơi nhóm
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G3.1 4
- Đọc sổ tay sinh viên, giáo trình G3.2
- Đọc các tài liệu giảng viên đã giới thiệu, các tài
liệu tham khảo khác
- Thực hiện theo hướng dẫn riêng (chủ yếu là các
bài tập về tổng quan kỹ thuật, chuẩn đầu ra, các
kỹ thuật mới tiên tiến,...)
- Lưu ý sinh viên ghi lại hình ảnh trong quá trình
thực hiện hoạt động nhóm
- Tham khảo mẫu tài liệu báo cáo (thảo luận, thí
nghiệm)
- Viết báo cáo
3 Chương 3: GIỚI THIỆU KIẾN THỨC
+ NGÀNH NGHỀ
4
+ A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G1.1 4 + Thuyết Rubric
5 trình
3.1 Biểu diễn vật thể và bản vẽ kỹ thuật G1.2
+ Thảo
3.2 Dung sai, lắp ghép, kỹ thuật đo G1.3
3.3 Chuyển động của vật thể, các quy luật chuyển luận
G2 nhóm
động của vật thể
+ Báo
3.4 Chi tiết máy và máy
cáo
3.5 CAD trong kỹ thuật cơ khí
3.6 Vật liệu và ứng dụng
3.7 Nhiệt và truyền nhiệt
3.8 Khí cụ điện và mạch điện
3.9 Năng lượng và môi trường
3.10 An toàn lao động
3.11 Điều khiển và kỹ thuật điều khiển
3.12 Điều khiển số và hệ thống điều khiển số
3.13 Công nghệ lập trình trên máy điều khiển số
3.14 Kỹ thuật chế tạo (không phoi và có phoi)
3.15 Kỹ thuật truyền động thuỷ - khí
3.16 Kỹ thuật robot
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1.1 4
- Đọc sổ tay sinh viên, giáo trình G1.2
- Đọc các tài liệu giảng viên đã giới thiệu, các tài G1.3
liệu tham khảo khác G2
- Làm bài tập về nhà (vẽ 1 bản vẽ, chọn 1 máy
4
công nghiệp và nêu tên các chi tiết máy chính
của máy, nêu một số vật liệu thông dụng và cho
biết các ứng dụng/sản phẩm trong thực tế, các
dạng năng lượng và ứng dụng, môi trường và
bảo vệ mô trường, nêu 1 trường hợp mất an
toàn lao động và biện pháp khắc phục,…)
Chương 4: KỸ THUẬT GIAO TIẾP
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G3.1 4 + Thuyết Rubric
trình
4.1 Kỹ thuật giao tiếp bằng lời nói
+ Thảo
4.2 Kỹ thuật giao tiếp bằng văn bản
luận
4.2 Kỹ thuật giao tiếp bằng đồ hoạ
nhóm
4.3 Kỹ thuật soạn thảo, báo cáo bằng powerpoint
+ Báo
6 cáo
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G3.1 4
- Đọc giáo trình, tài liệu tham khảo G3.3
- Đọc các tài liệu giảng viên đã giới thiệu, các tài
liệu tham khảo khác
- Sửa chữa phúc trình, báo cáo powerpoint và gửi
cho giảng viên
Chương 5: KỸ THUẬT TÌM KIẾM TƯ
LIỆU VÀ THÔNG TIN
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G3.3 4 + Thuyết Bài tự
trình luận
5.1 Kỹ thuật tìm kiếm thông tin G4.2
+ Thảo
5.1.1 Cách thức điều tra, khảo sát
luận
5.1.2 Tìm kiếm thông tin trên mạng
nhóm
5.2 Các cơ sở dữ liệu, sách, báo liên quan đến
ngành nghề (bản cứng)
5.3 Các cơ sở dữ liệu, sách, báo liên quan đến
ngành nghề (bản mềm)
7 5.4 Bài thập thu thập tư liệu
5.5 Kỹ thuật xử lý dữ liệu
5.5.1 Cách thức tổ chức dữ liệu
5.5.2 Xử lý dữ liệu bằng Excel
5.6 Bài thập xử lý dữ liệu
5.7 Kỹ thuật lưu trữ thông tin
5.8 Bài tập tổ chức lưu trữ thông tin
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G3.3 4
- Đọc giáo trình, tài liệu tham khảo G4.2
- Thực hiện bài tập theo nhóm
- Viết báo cáo phúc trình bài tập
8 Chương 6: KỸ NĂNG HỌC TẬP VÀ
+ NGHIÊN CỨU Ở BẬC ĐẠI HỌC
9
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G3.1 4 + Thuyết Rubric
trình
6.1 Cách thức tổ chức, lập kế hoạch học tập G3.2
+ Thảo
6.2 Kỹ năng lắng nghe tích cực G3.3 luận
6.3 Kỹ năng đọc tích cực SQ3R và tổng hợp G4.2 nhóm
thông tin
+ Báo
6.4 Kỹ năng tư duy tích cực
5
6.4.1 Cơ sở của tư duy tích cực cáo
6.4.2 Khái niệm tư duy tích cực
6.4.3 Công cụ hỗ trợ tư duy tích cực
6.5 Kỹ năng tư duy phản biện
6.5.1 Giới thiệu về tư duy phản biện
6.5.2 Cách thấu hiểu lập luận của người khác
6.5.3 Một số khái niệm logic cơ bản trong lập
luận
6.5.4 Khai thác những khuyết điểm trong lập
luận
6.5.5 Phát triển kỹ năng tư duy phản biện
6.6 Kỹ năng phát triển khả năng sáng tạo
6.7 Kỹ năng ứng phó với hoàn cảnh
6.8 Kỹ năng thu nhận thông tin và xử lý
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G3.1 4
- Đọc sách, giáo trình chính G3.2
- Đọc giáo trình, tài liệu tham khảo G3.3
- Tìm hiểu các PPGD, KNHT và đánh giá
Chương 7: ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G4.1 4 + Thuyết Rubric
trình
7.1 Đạo đức trong kỹ thuật
+ Thảo
7.2 Các vấn đề đạo đức
luận
7.3 Đạo đức trong kỹ thuật và các vấn đề kỹ thuật
10 nhóm
7.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và đạo đức trong
+ Báo
thực hành kỹ thuật
cáo

B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G4.1 4


- Đọc sách, giáo trình chính
- Tìm hiểu các QĐ về đạo đức nghề nghiệp
Chương 8: QUẢN LÝ DỰ ÁN
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G4.1 4 + Thuyết Trắc
trình nghiệm
8.1 Giới thiệu G4.3
+ Thảo
8.2 Thành lập nhóm dự án
luận
8.3 Nhiệm vụ và các mốc sự kiện quan trọng
nhóm
8.4 Định mức thời gian
10 8.5 Tổ chức các nhiệm vụ
9.6 Các công cụ quản lý
8.7 Vai trò của các thành viên
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) 4
- Đọc sách, giáo trình chính
- Tìm hiểu việc thực hiện một bài tập lớn, một
ĐATN
11 Chương 8: CHUYÊN ĐỀ
+
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G1 4 + Báo Rubric
12
cáo
+ 8.1 Lựa chọn, giao đề tài (Project) G2
13 8.2 Thảo luận về chuyên đề G3
+ 8.3 Hướng dẫn viết thuyết minh chuyên đề, báo G4
cáo powerpoint
6
8.4 Hướng dẫn thực hiện chuyên đề
8.5 Báo cáo chuyên đề
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G1 4
14 - Đọc sách, giáo trình chính G2
+ - Thực hiện chuyên đề G3
15 - Trao đổi với giản viên hướng dẫn hàng tuần về G4
nội dung và tiến độ thực hiện chuyên đề
THAM QUAN NHÀ MÁY (Bố trí trong thời gian thực hiện chuyên đề)
A. Các nội dung chính trên lớp: (3) G4.2 4 + Báo Rubric
cáo
- Truyền đạt các qui định, yêu cầu và nhiệm vụ G4.3
(file)
12 - Tổ chức, hướng dẫn sinh viên tham quan nhà
- máy
14
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) G3 4
- Đọc các tài liệu giảng viên đã giới thiệu (sách G4
quảng bá (brochure) của nhà máy, …), …
- Viết báo cáo phúc trình theo nhóm
11. Đánh giá sinh viên:
- Thang điểm: 10
- Kế hoạch kiểm tra như sau:
Chuẩ Trình Phương Công
Hình Tỉ
Thời n đầu độ pháp cụ
thức Nội dung lệ
điểm ra năng đánh đánh
KT (%)
MH lực giá giá
Bài tập 50
Trò chơi nhóm:
- Chia lớp ngẫu nhiên từ 3-5 sinh
viên/nhóm
BT#1 - Cung cấp link tải khuôn dạng mẫu 2 G3.1 3 Báo cáo Rubric 20
báo cáo (thảo luận, thí nghiệm)
Nhận phúc trình (dạng word) qua
email
Giới thiệu các kiến thức ngành
nghề: G1.1
- Chia lớp ngẫu nhiên từ 3-5 sinh G1.2
BT#2 4 3 Báo cáo Rubric 10
viên/nhóm G1.3
- Nhóm trình bày kết quả trước lớp G2
(rèn luyện kỹ năng thuyết trình)
Kỹ thuật giao tiếp:
- Chia lớp ngẫu nhiên từ 3-5 sinh
viên/nhóm
- Làm bài tập theo nhóm tại lớp
BT#3 6 G3.1 3 Báo cáo Rubric 5
- Yêu cầu nhóm trình bày kết quả
trước lớp (rèn luyện kỹ năng
thuyết trình)
- Nhận phúc trình qua email
BT#4 Kỹ thuật tìm kiếm tư liệu và 7 G3.3 3 Bài tập Bài tự 5

7
thông tin:
- Nhận phúc trình (dạng word) qua G4.2 về nhà luận
email
Kỹ năng học tập và nghiên cứu:
- Chia lớp ngẫu nhiên từ 3-5 sinh
viên/nhóm
G3.1 3
- Chú trọng chủ đề về tư duy (tư
BT#5 9 G3.2 3 Báo cáo Rubric 5
duy phản biện)
G3.3 3
- Làm bài tập theo nhóm tại lớp
- Yêu cầu nhóm trình bày kết quả
trước lớp
Đạo đức nghề nghiệp:
- Chia lớp ngẫu nhiên từ 3-5 sinh
viên/nhóm
BT#6 10 G1.3 3 Báo cáo Rubric 5
- Làm bài tập theo nhóm tại lớp
- Yêu cầu nhóm trình bày kết quả
trước lớp
Tham quan nhà máy:
- Sinh viên được phân nhóm, được
giao nhiệm vụ tìm hiểu khi tham
quan G1.3 3
- Nhóm sinh viên lập bảng phân G3.1 3
Bài cáo
BT#7 công nhiệm vụ 14 G3.2 3 Rubric 15
(file)
- Nhóm sinh viên thực hiện viết G3.3 3
phúc trình và báo cáo G4.1 3
- Nộp phúc trình (dạng word), báo
cáo trình bày powerpoint qua
email
Tiểu luận – Báo cáo 35
Bài tập lớn (Project):
- Chia nhóm từ 3-5 sinh viên/nhóm
- Nhận/Đề xuất chuyên đề (project) G3.1 3
và giảng viên hướng dẫn G3.2 3
- Thảo luận về chuyên đề Tiểu
15 G3.3 3 Rubric 35
- Thuyết trình về project của nhóm luận
G4.1 3
(10 phút)
G4.2 3
- Nội dung bao quát tất cả các
chuẩn đầu ra quan trọng của môn
học.

CĐR Hình thức kiểm tra


môn
học Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Lần 6 Lần 7 Tiểu luận - Báo cáo
G1.1 x x
G1.2 x x
G1.3 x x
G2.1 x

8
G3.1 x x x x x x x x
G3.2 x x x x x x x x
G3.3 x x x x x x x x
G4.1 x x
G4.2 x
12. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính:
[1] Đặng Thiện Ngôn, Võ Xuân Tiến, Bài giảng nhập môn Kỹ thuật, ĐHSPKT Tp. Hồ Chí Minh,
2016.
[2] ĐHSPKT Tp. Hồ Chí Minh, Sổ tay sinh viên, ĐHSPKT Tp. Hồ Chí Minh, 201x.
[3] Các tài liệu khác được giảng viên cung cấp.
- Sách tham khảo (TLTK):
[1] UNESCO Report, Engineering: Issues Challenges and Opportunities for Development,
UNESCO Publishing, 2010.
[2] Mike Martin, Roland Schinzinger, Introduction to Engineering Ethics, McGraw-Hill
Science/Engineering/Math, 2009, ISBN 0072483113.
[3] William Oakes, Les Leone, Craig Gunn, Engineering Your Future: A Comprehensive
Introduction to Engineering, Oxford University Press, 2011, ISBN 0199797560.
[4] Robert J. Pond, Jeffrey L. Rankinen, Introduction to Engineering Technology, Prentice Hall,
2008, ISBN 0135154308.
[5] William C. Oakes, Les L. Leone, Craig J. Gunn, Engineering Your Future: A Brief
Introduction to Engineering, Oxford University Press, 2009, ISBN 0199767807.
[6] Saeed Moaveni, Engineering Fundamentals: An Introduction to Engineering, CL-
Engineering, 2010, ISBN 1439062080.
13. Ngày phê duyệt lần đầu: 15/06/2018
14. Cấp phê duyệt:
Trưởng Khoa Trưởng BM Biên soạn

PGS. TS. Nguyễn Trường PGS. TS. Trương Nguyễn PGS. TS. Đặng Thiện Ngôn
Thịnh Luân Vũ
15. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Cập nhật lần 1 Người Cập nhật

Tổ trưởng bộ môn

You might also like