You are on page 1of 8

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


(Ban hành kèm theo quyết định số 354/QĐ-CĐKTCT-ĐT ngày 25 tháng 01 năm 2019
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng)

Tên ngành, nghề: Công nghệ thông tin


Mã ngành, nghề: 6480201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Chương trình Cao đẳng Công nghệ thông tin đào tạo người học có phẩm chất chính
trị; có ý thức tổ chức kỷ luật; có đạo đức, có trách nhiệm nghề nghiệp; có kiến thức và năng
lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khoẻ, có khả năng sáng
tạo đáp ứng yêu cầu của xã hội; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có
khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Về kiến thức:
- Hiểu được cấu trúc máy tính, phân biệt được các thiết bị phần cứng; nắm vững đặc
tính kỹ thuật các thiết bị phần cứng máy tính; trình bày được một số kiến thức cơ bản về kỹ
thuật phân tích các hư hỏng của máy tính một cách khoa học, hợp lý;
- Chuyên ngành Công phần mềm: nắm vững kiến thức về công nghệ phần mềm: quy
trình xây dựng, quản lý và bảo trì hệ thống phần mềm; kiểm thử phần mềm; xây dựng và triển
khai các ứng dụng trên các hệ thống thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống xã hội;
- Chuyên ngành Mạng máy tính: nắm vững kiến thức cơ bản và chuyên sâu về mạng
máy tính: thiết kế và phát triển ứng dụng trên hệ thống mạng; thiết kế, triển khai và vận hành
hệ thống mạng máy tính; xây dựng và triển khai các giải pháp an toàn hệ thống và bảo mật
thông tin;
- Hiểu ý nghĩa các từ tiếng Anh chuyên ngành thông dụng.
1.2.2. Kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo ít nhất 2 ngôn ngữ lập trình (C/C++/C#/Java/PHP);
- Công nghệ phần mềm: phân tích, thiết kế xây dựng và phát triển dự án phần mềm;
- Mạng máy tính: phân tích, thiết kế, cấu hình và bảo mật hệ thống mạng;
- Đọc hiểu được các tài liệu đơn giản tiếng Anh chuyên ngành;
- Có kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, khả năng tự học, tự nghiên cứu, thử
nghiệm, ứng dụng các kỹ thuật công nghệ mới đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội.
- Hướng dẫn nghề nghiệp cho các chương trình đào tạo có trình độ thấp hơn.
1.2.3. Về thái độ:
- Hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin; tư tưởng Hồ Chí
Minh;
- Có lòng yêu quê hương đất nước, trung thành với sự nghiệp cách mạng và lợi ích của
dân tộc;
- Thực hiện đúng nghĩa vụ và quyền hạn của công dân trong lao động sản xuất, xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Hiểu biết về hiến pháp, pháp luật và Luật lao động của Nhà nước;
- Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam;
- Hiểu biết về phòng chống tham nhũng;
- Có đạo đức, lương tâm, ý thức và tác phong nghề nghiệp, yêu lao động, biết sáng tạo,
làm việc có khoa học phù hợp với thực tiễn sản xuất;
- Luôn có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu phát triển đổi
mới của công nghệ.
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về rèn luyện thể chất để có sức khỏe học tập và làm
việc;
- Có kiến thức, kỹ năng cơ bản về an ninh quốc phòng;
- Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa
vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Làm kỹ thuật viên, quản lý nhóm lắp ráp, sửa chữa, bảo hành thiết bị phần cứng máy
tính tại các công ty mua bán, sản xuất, lắp ráp, sửa chữa thiết bị phần cứng;
- Làm kỹ thuật viên, quản lý nhóm thiết kế, vận hành và bảo trì, quản trị hệ thống mạng,
phần cứng máy tính cho các cơ quan, doanh nghiệp vừa và nhỏ;
- Làm chuyên viên công nghệ thông tin trong các cơ quan, doanh nghiệp trong các lĩnh
vực ngân hàng, y tế, giáo dục,…;
- Làm lập trình viên phần mềm, chuyên viên phân tích thiết kế hệ thống, quản lý nhóm
trong các dự án phần mềm vừa và nhỏ;
- Giảng dạy công nghệ thông tin tại các sơ sở đào tạo tin học;
- Làm chủ, điều hành một doanh nghiệp nhỏ.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
- Số lượng môn học, mô đun: 47;
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 144 tín chỉ;
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 630 giờ;
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2400 giờ;
- Khối lượng lý thuyết: 1340 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1690 giờ;
3. Nội dung chương trình
Thời gian học tập (giờ)

Mã Trong đó
MH/
Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thực hành/
MĐ/ Tổng số Lý thực tập/thí
HP Kiểm tra
thuyết nghiệm/bài
tập/thảo luận

I Các môn học chung/đại cương


MH01 Chính trị 1 3 45 43 2
MH02 Chính trị 2 3 45 43 2
MH03 Pháp luật 2 30 25 3 2
MH04 Anh văn 1 3 75 32.5 42.5
MH05 Anh văn 2 3 75 33 42
MH06 Anh văn 3 3 75 39 36
MH07 Anh văn chuyên ngành CNTT 3 45 42 3
MH08 Toán cao cấp 3 45 18 25 2
MH09 Vật lý đại cương 4 60 29 27 4
MH10 Giáo dục thể chất 1 1 30 4 24 2
MH11 Giáo dục thể chất 2 1 30 4 24 2
MH12 Giáo dục quốc phòng 2 75 60 13 2
II Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
II.1 Môn học, mô đun cơ sở
MH13 Toán rời rạc và Lý thuyết đồ thị 3 45 27 15 3
MH14 Phần cứng máy tính 3 45 43 0 2
MH15 Nhập môn lập trình 5 75 57 15 3
MH16 Tin học ứng dụng 3 45 15 28 2
MH17 Cơ sở dữ liệu 5 75 57 15 3
MH18 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 45 28 15 2
Thời gian học tập (giờ)

Mã Trong đó
MH/
Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thực hành/
MĐ/ Tổng số Lý thực tập/thí
HP Kiểm tra
thuyết nghiệm/bài
tập/thảo luận

MH19 Mạng máy tính 3 45 43 0 2


Phương pháp lập trình hướng đối
MH20 3 45 42 0 3
tượng
MH21 Đồ họa ứng dụng 3 45 13 28 4
MH22 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 30 18 10 2
MH23 Quản trị hệ thống mạng Windows 3 45 41 0 4
Phân tích thiết kế hệ thống thông
MH24 4 60 30 27 3
tin
MH25 Thiết kế Web 3 45 30 11 4
Môn học, mô đun chuyên môn
II.2
ngành, nghề
MH26 Lập trình Windows 3 45 27 15 3
MH27 Đồ án Lập trình Windows 2 30 27 0 3
MH28 Dịch vụ mạng 3 45 43 0 2
MH29 LT Web PHP cơ bản 3 45 15 27 3
MH30 Ngôn ngữ lập trình Java 3 45 27 15 3
MH31 Công nghệ phần mềm 3 45 29 13 3
II.3 Môn học, mô đun tự chọn
Tự chọn 1: Công nghệ phần
mềm
MH32 Lập trình Web ASP.NET 3 45 15 27 3
MH33 Kiểm thử phần mềm 4 60 45 13 2
Công cụ và môi trường phát triển
MH34 4 60 36 21 3
phần mềm
MH35 Lập trình Web PHP nâng cao 3 45 15 27 3
Đồ án Lập trình Web PHP nâng
MH36 2 30 22 0 8
cao
MH37 Lập trình di động 3 45 30 12 3
Thời gian học tập (giờ)

Mã Trong đó
MH/
Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thực hành/
MĐ/ Tổng số Lý thực tập/thí
HP Kiểm tra
thuyết nghiệm/bài
tập/thảo luận

MH38 Đồ án Lập trình di động 2 30 28 0 2


Tự chọn 2: Mạng máy tính
MH39 Thiết kế hệ thống mạng 2 30 13 15 2
MH40 Bảo mật hệ thống mạng 3 45 21 21 3
MH41 Đồ án Bảo mật hệ thống mạng 2 30 30 0 0
Quản lý hệ thống Web và Mail
MH42 3 45 28 15 2
Server
Đồ án quản lý hệ thống Web và
MH43 2 30 15 0 15
Mail Server
Cấu hình và quản trị thiết bị
MH44 3 45 27 15 3
mạng Cisco
MH45 Hệ điều hành Linux 3 45 23 19 3
MH46 An ninh mạng 3 45 15 27 3
II.4 Thực tập nghề nghiệp
MĐ47 Thực tập Phần cứng máy tính 2 60 0 57 3
MĐ48 Thực tập Nhập môn lập trình 2 90 0 85 5
Thực tập Cấu trúc dữ liệu và giải
MĐ49 2 60 0 57 3
thuật
MĐ50 Thực tập Mạng máy tính 2 60 0 57 3
Thực tập Phương pháp lập trình
MĐ51 2 60 0 57 3
hướng đối tượng
Thực tập Hệ quản trị cơ sở dữ
MĐ52 2 60 0 54 6
liệu
Thực tập Quản trị hệ thống mạng
MĐ53 2 60 0 56 4
Windows
MĐ54 Thực tập Thiết kế Web 2 60 0 54 6
MĐ55 Thực tập Lập trình Windows 2 60 0 53 7
MĐ56 Thực tập Dịch vụ mạng 2 60 0 54 6
MĐ57 Thực tập tốt nghiệp 3 240 0 235 5
Thời gian học tập (giờ)

Mã Trong đó
MH/
Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thực hành/
MĐ/ Tổng số Lý thực tập/thí
HP Kiểm tra
thuyết nghiệm/bài
tập/thảo luận

MĐ58 Thực tập Lập trình di động 2 60 0 51 9


MĐ59 Thực tập lập trình Web ASP.NET 2 60 0 53 7
Thực tập Cấu hình và quản trị
MĐ60 2 60 0 51 9
thiết bị mạng Cisco
MĐ61 Thực tập Hệ điều hành Linux 2 60 0 51 9
III Tốt nghiệp
MH62 Đồ án tốt nghiệp 4 160 0 160
Thi tốt nghiệp chính trị
Thi tốt nghiệp thực hành 1 35 0 35
Tổng cộng 144 3030 1214.5 1650.5 165
Tỉ lệ % 40.1% 54.4% 5.5%
4. Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Các môn học chung bắt buộc
Mã học phần/
STT Tên môn học, mô đun
môn học/mô đun
1 MH01 Chính trị 1
2 MH02 Chính trị 2
3 MH03 Pháp luật
4 MH04 Anh văn 1
5 MH05 Anh văn 2
6 MH06 Anh văn 3
7 MH07 Anh văn chuyên ngành CNTT
8 MH08 Toán cao cấp
9 MH09 Vật lý đại cương
10 MH10 Giáo dục thể chất 1
11 MH11 Giáo dục thể chất 2
12 MH12 Giáo dục quốc phòng
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện, để sinh viên có được nhận thức đầy đủ về nghề
nghiệp đang theo học, Trường dạy nghề có thể bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại các
doanh nghiệp, công ty lĩnh vực công nghệ thông tin với thiết bị và kỹ thuật hiện đại;
- Để giáo dục truyền thống, mở rộng nhận thức về văn hóa xã hội... có thể bố trí cho
sinh viên tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, tham gia các hoạt động xã hội
tại địa phương;
- Thời gian được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá:
TT Nội dung Thời gian
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18
1 Thể dục, thể thao
giờ hàng ngày

Văn hoá, văn nghệ:


Ngoài giờ học hàng ngày
2 Qua các phương tiện thông tin đại chúng
19 giờ đến 21 giờ (một
Sinh hoạt tập thể
buổi/tuần)
Hoạt động thư viện
3 Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện Tất cả các ngày làm việc trong
đọc sách và tham khảo tài liệu tuần
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi
4 Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể giao lưu, các buổi sinh hoạt vào
các tối thứ bảy, chủ nhật
Theo thời gian bố trí của giáo viên
5 Đi thực tế và theo yêu cầu của môn học, mô
đun
4.3. Hướng dẫn tổ chức thi, kiểm tra hết môn học, mô đun:
- Thời gian tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun cần được xác định và có hướng dẫn
cụ thể theo từng môn học, mô đun trong chương trình đào tạo và quy chế của Cơ sở dạy nghề.
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi

Viết không quá 120 phút


1 Chính trị Vấn đáp không quá 60 phút
Trắc nghiệm không quá 90 phút
2 Kiến thức, kỹ năng nghề (lựa chọn một trong hai hình thức sau)
Viết không quá 180 phút
Môn thi Lý thuyết nghề Vấn đáp không quá 60 phút
2.1 Trắc nghiệm không quá 90 phút
Môn thi Thực hành nghề Bài thi thực hành không quá 8 giờ
Bài thi tích hợp lý thuyết và
2.2 Tích hợp không quá 10 giờ
thực hành

HIỆU TRƯỞNG
TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
HK 1: 28 TC HK 2: 30 TC HK 3: 26 TC HK 4: 27 TC HK 5: 25 TC HK 6: 8 TC
24 TC LT 24 TC LT 20 TC LT 23 TC LT 21 TC LT 0 TC LT
4 TC TH 6 TC TH 6 TC TH 4 TC TH 4 TC TH 8 TC TH

LT Web
ASP.NET
(3,3,0)

Kiểm thử PM
(3,3,0)

CC&MT PTPM
(4,4,0)

LTWeb PHPNC
(3,3,0)

Pháp luật CSDL Chính trị 1 Chính trị 2


(2,2,0) (5,5,0) (3,3,0) (3,3,0) ĐALTW PHP
NC
(2,2,0)

Vật lý ĐC TRR & LTĐT Hệ QT CSDL LT Windows LTDĐ


(4,4,0) (3,3,0) (2,2,0) (3,3,0) (3,3,0)

Toán cao cấp CTDL & GT QTHTM ĐA LTDĐ


ĐA LT
(3,3,0) (3,3,0) Windows (2,2,0)
Windows
(3,3,0) (2,2,0)

TT LT Web
PCMT Mạng MT PTTK HTTT DVM ASP.NET
(3,3,0) (3,3,0) (4,4,0) (3,3,0) (2,0,15)
ThiĐATN
TN TH
TT LTDĐ (5,0,4)
(2,0,15) (3617010)
Nhập môn LT Đồ họa ƯD PP LTHĐT LT Web PHP
(5,5,0) (3,3,0) (3,3,0) CB
ĐATN
(3,3,0)
TTTN (5,0,4)
(3,0,6) (3617010)
TK HTM
THUD Thiết kế web TT HQT CSDL NNLT Java (2,2,0)
(3,3,0) (3,3,0) (2,0,15) (3,3,0) Thi TNCT
(5,0,4)
BM HTM
TT QTHTM (3,3,0)
TT PCMT TT TKW CNPM
(2,0,15) (2,0,15) Windows (3,3,0)
(2,0,15)
ĐA BM HTM
(2,2,0)
TH NMLT TT CTDL & GT TT PP LTHĐT TT LT
(2,0,15) (2,0,15) (2,0,15) Windows
(2,0,15) QL HT Web và
Mail server
(3,3,0)
TT MMT GDQP TT DVM
(2,0,15) (2,0,2) (2,0,15) ĐA QLHT Web
và Mail Server
(2,2,0)

Anh văn 1 Anh văn 2 Anh văn 3 AVCN CNTT


(3,5,0) (3,5,0) (3,3,0) (3,3,0) Cấu hình và
QT TB Mạng
Cisco
(3,3,0)
GDTC 1 GDTC 2 HĐH LINUX
(1,2,0) (1,2,0) (3,3,0)

An ninh mạng
(3,3,0)

TT HĐH Linux
(2,0,15)

TT CH và
QTTBM Cisco
(2,0,15)

You might also like