You are on page 1of 16

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÍCH HỢP


CỬ NHÂN-THẠC SĨ KHOA HỌC
Integrated Education Program
Bachelor-Master of Science

Tên chương trình: Kỹ thuật Cơ Điện tử


Name of program: Mechatronics Engineering
Trình độ đào tạo: Cử nhân-Thạc sĩ
Education level: Bachelor-Master
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ Điện tử
Major: Mechatronics Engineering
Mã ngành: 8520114 (Thạc sĩ)
Program codes: 8520114 (Master)
Thời gian đào tạo: 5,5 năm
Duration: 5,5 years
Bằng tốt nghiệp: Cử nhân Kỹ thuật Cơ điện tử & Thạc sĩ khoa học Kỹ thuật Cơ
Degrees: điện tử
Bachelor in Mechatronics Engineering
& Master of Science in Mechatronics Engineering
Khối lượng kiến
thức toàn khóa: 181 tín chỉ
Credits in total: 181 credits
(Ban hành tại Quyết định số /QĐ-ĐHBK-ĐT ngày tháng năm
của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)

1. Mục tiêu chương trình đào tạo (Program Goals)


1.1 Mục tiêu chương trình đào tạo cử nhân (Bachelor's Program Goals)
Sinh viên tốt nghiệp chương trình Cử nhân:
On successful completion of the Bachelor program, students will be able to:
1.1.1. Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về toán học và khoa học ứng dụng trong các lĩnh vực
cơ khí, điện-điện tử, điều khiển và công nghệ thông tin đáp ứng việc tiếp thu các kiến
thức chuyên ngành; Có kiến thức chuyên ngành để: vận hành, bảo trì, tính toán và thiết
kế các hệ thống Cơ điện tử; giải quyết các vấn đề kỹ thuật Cơ điện tử.
Having basic knowledge and skills in mathematics and applied sciences in the fields of
mechanics, electricity-electronics, control and information technology to meet the
acquisition of specialized knowledge; Specialized knowledge to: operate, maintain,
calculate and design mechatronic systems; solve mechatronic technical issues.
1.1.2. Có kỹ năng cá nhân và nghề nghiệp phù hợp với môi trường làm việc liên ngành, hội
nhập quốc tế và thích ứng với cuộc cách mạng công nghiệp 4.0; có năng lực khởi nghiệp.
Having personal and professional skills suitable to interdisciplinary working
environment, international integration and adapting to the industrial revolution 4.0;
have the ability to start a business.
1.1.3. Có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả trong môi trường chuyên môn và trong
cộng đồng.
Have effective communication and teamwork skills in a professional environment and
in the community.
1.1.4. Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành hệ thống trong bối cảnh
doanh nghiệp và xã hội.
Ability to formulate ideas, design, implement and operate the system in the context of
business and society.
1.2 Mục tiêu chương trình đào tạo thạc sĩ (Master's Program Goals)
Sinh viên tốt nghiệp chương trình thạc sĩ:
On successful completion of the Master program, students will be able to:
1.2.1. Làm chủ kiến thức chuyên sâu và công nghệ mới của lĩnh vực Cơ điện tử để phân tích,
tổng hợp, sáng tạo và đổi mới các vấn đề liên quan đến lĩnh vực Cơ điện tử; có nền tảng
kiến thức để tiếp tục học ở bậc tiến sĩ.
Update knowledge and new technology; mastering in-depth knowledge about
Mechatronics engineering; analyze and synthesize to create and innovate in the field of
manufacturing related to Mechatronics engineering, ready to integrate, adapt to the 4.0
revolution.
1.2.2. Có kỹ năng và công cụ hiện đại để thiết kế, cải tiến và đổi mới hệ thống/quy trình/sản
xuất liên quan đến Cơ điện tử; để tổ chức và đánh giá kết quả nghiên cứu; có tư duy hệ
thống và tư duy phân tích, độc lập tự chủ trong việc tiếp cận, tổ chức thực hiện và giải
quyết các vấn đề kỹ thuật của lĩnh vực Cơ điện tử; tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức và
tự nghiên cứu khoa học và triển khai các ứng dụng kỹ thuật.
Knowledge and quality of professional ethical values, effectively contributing to the
sustainable development of society Using modern knowledge, techniques, skills and
tools to design, innovate and innovating Mechatronics engineering systems / processes
/ production; effectively and creatively apply scientific and technical achievements in
Mechatronics engineering to solve practical problems; organize research, evaluate and
experiment effectively in the environment of teaching and scientific research.
1.2.3. Có kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm đa ngành, thảo luận và thuyết trình chuyên môn
có hiệu quả trong môi trường chuyên môn và trong cộng đồng.
Scientific and professional working methods, systematic and analytical thinking,
independent autonomy in approaching, organizing implementation and solving
technical problems of Mechatronics engineering; ability to discuss, present

2
professionally and participate, effectively lead in working groups (multidisciplinary),
international integration.
1.2.4. Có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế lại, thiết kế mới, triển khai, vận hành và đánh
giá hệ thống Cơ điện tử trong bối cảnh doanh nghiệp và xã hội.
Ability to self-trainning, self-update knowledge and self-scientific research, deployment
of technical applications; have the knowledge base to continue studying at the doctorate
level.

2 Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Program Learning Outcomes)
2.1 Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo cử nhân (Bachelor's Program Learning
Outcomes)
2.1.1 Kiến thức cơ sở chuyên môn vững chắc để thích ứng tốt với những công việc khác nhau
thuộc lĩnh vực rộng của ngành Cơ điện tử, chú trọng khả năng áp dụng kiến thức để
tham gia thiết kế, đánh giá các giải pháp, hệ thống/quá trình/sản phẩm Cơ điện tử:
Solid technical knowledge base to adapt well to various tasks in a wide field of
mechatronics, focusing on the ability to apply knowledge to participate in designing,
evaluating solutions, Mechatronic systems / processes / products:
2.1.1.1 Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở toán và khoa học cơ bản để tham gia thiết kế,
tính toán các hệ thống/quá trình/sản phẩm Cơ điện tử.
Ability to apply basic mathematical and scientific knowledge to participate in
the design and calculation of mechatronic systems / processes / products.
2.1.1.2 Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở của ngành học để tham gia phân tích các hệ
thống/quá trình/sản phẩm Cơ điện tử.
The ability to apply the basic knowledge of the discipline to participate in the
analysis of mechatronic systems / processes / products.
2.1.1.3 Khả năng áp dụng kiến thức cốt lõi của ngành học kết hợp khả năng khai thác,
sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để tham gia thiết kế và đánh giá các
giải pháp/hệ thống/quá trình/sản phẩm Cơ điện tử.
The ability to apply the core knowledge of the discipline combining the ability to
exploit and use modern methods and tools to participate in the design and
evaluation of M&E solutions / systems / processes / products death.
2.1.2 Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:
Professional skills and personal qualities needed to succeed in the career:
2.1.2.1 Kỹ năng lập luận phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề kỹ thuật cơ điện tử.
Skills in problem detecting, analyzing and solving in mechatronics engineering
filed
2.1.2.2 Kỹ năng tư duy hệ thống.
Skills in systematical and critical thinking.

3
2.1.2.3 Tính năng động, nghiêm túc và kiên trì
Activeness, seriousness, perseverance.
2.1.2.4 Khả năng thử nghiệm và khám phá tri thức
Ability in applying and discovering the knowledge
2.1.2.5 Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.
Ethics and professional responsibilities.
2.1.2.6 Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời.
Understanding contemporary issues and lifelong learning.
2.1 3. Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường
quốc tế:
Social skills needed to work effectively in a multidisciplinary teams and in an
international environment:
2.1.3.1 Kỹ năng hợp tác, tổ chức và làm việc theo nhóm.
Skills for cooperation, organization and teamwork.
2.1.3.2 Kỹ năng giao tiếp thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các
công cụ và phương tiện hiện đại.
Communication skills through writing, presentation, discussion, effectively
using of modern tools and media.
2.1.3.3 Kỹ năng sử dụng tiếng Anh trong công việc, đạt điểm TOEIC theo quy định hiện
hành của Trường.
Skills in using English at work by getting TOEIC score according to the
regulations of the university.
2.1.4. Năng lực tham gia thiết kế, xây dựng/phát triển hệ thống/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật
thuộc lĩnh vực ngành kỹ thuật Cơ điện tử trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường
thực tế:
Ability to participate in the implementing, testing and developing of Mechatronics
systems / processes / products/ technical solutions in fields mechantronics engineering
in current social and eviromental context.
2.1.4.1 Tham gia thiết kế và mô phỏng quá trình triển khai.
Participate in the design and simulation of the deployment process.
2.1.4.2 Tham gia quy trình sản xuất phần cứng.
Join the hardware manufacturing process.
2.1.4.3 Tham gia quy trình triển khai phần mềm.
Join the software deployment process
2.1.4.4 Tham gia thiết kế và mô phỏng quá trình triển khai.
Participate in the design and simulation of the deployment process
2.1.4.5 Tham gia kiểm tra, kiểm chứng, phê chuẩn và chứng nhận.
4
Participate in inspection, verification, approval and certification
2.1.4.6 Nhận thức về mối liên hệ mật thiết và ảnh hưởng của giải pháp kỹ thuật Cơ điện
tử với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong bối cảnh toàn cầu hóa.
Awareness on the close relationship and influence of Mechatronic technical
solutions to economic, social and environmental factors in the context of
globalization
2.1.4.7 Năng lực nhận biết vấn đề và hình thành ý tưởng giải pháp kỹ thuật, khả năng
tham gia xây dựng dự án liên quan đến lĩnh vực Cơ điện tử.
The ability to identify problems and form ideas of technical solutions, the ability
to participate in the construction of projects related to mechatronics.
2.1.4.8 Năng lực tham gia thiết kế hệ thống/quá trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật Cơ
điện tử.
Capacity to participate in designing mechatronic systems / processes / products
/ technical solutions.
2.1.4.9 Năng lực tham gia thực thi/chế tạo/triển khai hệ thống/quy trình/sản phẩm/giải
pháp kỹ thuật Cơ điện tử.
Capacity to participate in implementing / manufacturing / implementing
systems/ processes / products / Mechatronic technical solutions
2.1.5. Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc:
Having political qualities, a sense of service to the people, good health to meet the
requirements of the national construction and defense:
2.1.5.1 Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
Having political theoretical qualifications under the general regulations
program of the Ministry of Education and Training.
2.1.5.2 Có chứng chỉ Giáo dục thể chất và chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - an ninh
theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Having a physical education certificate and certificate of national defense and
security according to the regular for the general Bachelor program from the
Ministry of Education and Training.
2.2 Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo thạc sĩ khoa học (Master's Program Learning
Outcomes)
2.2.1 Kiến thức cơ sở chuyên môn sâu để thích ứng những công việc phù hợp với ngành
học, chú trọng khả năng độc lập thiết kế, phân tích, tổng hợp và đánh giá các hệ thống/quy
trình/sản phẩm công nghệ kỹ thuật cơ điện tử và nghiên cứu hoặc học tập ở trình độ cao
hơn.

5
Have good knowledge base to adapt jobs that are relevant to the discipline, focusing on
the ability to independently design, analyze, synthesize, and evaluate systems / processes
/ technology products of mechatronics engineering and have ability to research or study
at a higher level.
2.2.1.1. Khả năng áp dụng kiến thức toán và khoa học nâng cao để tính toán, thiết kế và
xây dựng các hệ thống/quy trình/sản phẩm kỹ thuật Cơ điện tử.
Ability to apply advanced mathematical and scientific knowledge to calculate,
design and build systems / processes / mechatronics engineering products.
2.2.1.2. Khả năng áp dụng kiến thức cơ sở của ngành học để nghiên cứu, phân tích và cải
tiến các hệ thống/quy trình/sản phẩm kỹ thuật Cơ điện tử.
Ability to apply basic knowledge of the field of study to analyze, improve and
improve Mechatronic engineering systems / processes / products.
2.2.1.3. Khả năng áp dụng sáng tạo kiến thức chuyên ngành, khai thác và sử dụng các
phương pháp, công cụ hiện đại để phân tích, thiết kế và đánh giá các giải pháp/hệ
thống/quy trình/sản phẩm kỹ thuật Cơ điện tử và làm nền tảng cho nghiên cứu khoa
học và giảng dạy.
The ability to apply innovative knowledge of specialized knowledge, exploit and use
modern methods and tools to analyze, design and evaluate solutions / systems /
processes / technical products Mechatronics and as a basis for scientific research
and teaching.
2.2.1.4. Khả năng độc lập áp dụng kiến thức chuyên sâu để phát hiện, phân tích, thiết kế và
phát triển, chủ trì điều hành các hệ thống/quy trình/sản phẩm kỹ thuật Cơ điện tử;
tham gia đề xuất các định hướng và nghiên cứu khoa học; giảng dạy và học tập ở
trình độ cao hơn.
The ability to independently apply in-depth knowledge to detect, analyze, design
and develop, lead and operate Mechatronic engineering systems / processes /
products; participating in proposing orientations and scientific researches;
teaching and learning at a higher level.
2.2.2 Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp:
Professional skills and personal qualities needed to succeed in a career:
2.2.2.1. Kỹ năng độc lập lập luận phân tích, phát hiện và giải quyết vấn đề kỹ thuật và các
vấn đề liên quan đến định hướng nghiên cứu khoa học.
Independent reasoning skills for analyzing, discovering and solving technical
problems and issues related to scientific research orientations.
2.2.2.2. Kỹ năng tư duy hệ thống và tư duy phê bình
Systematic thinking skills and critical thinking
2.2.2.3. Tính năng động, sáng tạo, nghiêm túc và kiên trì
Dynamic, creative, serious and persistent
2.2.2.4. Khả năng độc lập, sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và khám phá tri thức
The ability to be independent and creative in scientific research and knowledge
discovery
2.2.2.5. Đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.
Ethics and professional responsibilities.
6
2.2.2.6. Hiểu biết các vấn đề đương đại và ý thức học suốt đời.
Understanding contemporary issues and lifelong consciousness.
2.2.3 Kỹ năng xã hội cần thiết để làm việc hiệu quả trong nhóm đa ngành và trong môi trường
hội nhập quốc tế:
Social skills needed to work effectively in a multidisciplinary team and in an international
environment integration:
2.2.3.1. Kỹ năng hợp tác, làm việc, tổ chức và lãnh đạo theo nhóm đa ngành, đa lĩnh vực.
Collaborative, working, organizing, and leadership skills in multidisciplinary and
multi-field groups
2.2.3.2. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, đàm phán, làm
chủ tình huống, sử dụng hiệu quả các công cụ hiện đại để giảng dạy và tham gia các
hội thảo khoa học.
Effective communication skills through writing, presenting, discussing, negotiating,
mastering situations, effectively using modern tools to teach and participate in
scientific conferences.
2.2.3.3. Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc.
Skills to use English effectively at work.
2.2.4 Có khả năng tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức và tự nghiên cứu khoa học; có khả năng tìm
tòi các vấn đề thực tiễn, vận dụng sáng tạo kiến thức và các thành tựu khoa học kỹ thuật
để giải quyết các vấn đề thực tế trong lĩnh vực Cơ điện tử:
Ability to self-trainning, self-update knowledge and self study; be able to explore
practical problems, creatively apply knowledge and scientific and technical achievements
to solve practical problems in the mechatronics field:
2.2.4.1. Nhận thức rõ ràng về mối liên hệ mật thiết và ảnh hưởng của giải pháp khoa học
và kỹ thuật với các yếu tố kinh tế, xã hội và môi trường trong bối cảnh toàn cầu
hóa.
Clearly aware of the close connection and influence of scientific and technical
solutions to economic, social and environmental factors in the context of
globalization.
2.2.4.2. Năng lực tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức, tự nhận biết vấn đề, khả năng đưa ra
và thực hiện sáng tạo các giải pháp cho các vấn đề thực tiễn trong ngành kỹ thuật
Cơ điện tử.
Ability to self-trainning, self-update knowledge, self-identify problems, the ability
to give and create innovative solutions to practical problems in mechatronics
engineering.
2.2.4.3. Năng lực tìm tòi các vấn đề thực tế, thiết kế hệ thống/quy trình/sản phẩm/giải pháp
kỹ thuật sáng tạo trong lĩnh vực Cơ điện tử; Năng lực phát hiện và tổ chức nghiên
cứu giải quyết các vấn đề thực tế.
Capacity to explore practical problems, design systems / processes / products /
innovative technical solutions in the field of Mechatronics; Capacity to detect and
organize research to solve practical problems.
2.2.4.4. Năng lực thực thi/chế tạo/triển khai hệ thống/quy trình/sản phẩm/giải pháp kỹ
thuật sáng tạo Cơ điện tử.
7
Capacity of executing / manufacturing / implementing systems / processes /
products / technical solutions for mechatronics creation.
2.2.4.5. Năng lực lãnh đạo các nhóm công tác vận hành/sử dụng/khai thác hệ thống/quy
trình/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật sáng tạo
Leadership of working groups operating / using / operating systems / processes /
products / innovative technical solutions
2.2.5 Phẩm chất chính trị, ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng
và bảo vệ Tổ quốc;
Having political qualities, a sense of service to the people, good health to meet the
requirements of the national construction and defense;
Có trình độ lý luận chính trị theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
Having political theoretical qualifications under the general regulations program of the
Ministry of Education and Training.

3 Nội dung chương trình (Program Content)


3.1 Cấu trúc chung của chương trình đào tạo (General Program Structure)
BẬC CỬ NHÂN
Khối kiến thức Tín chỉ Ghi chú
(Professional component) (Credit) (Note)

Giáo dục đại cương


51
(General Education)
Toán và khoa học cơ bản Thiết kế phù hợp theo nhóm ngành đào tạo
32
(Mathematics and basic sciences) (Major oriented)

Lý luận chính trị


Pháp luật đại cương 13
(Law and politics)
Theo quy định của Bộ GD&ĐT
GDTC/GD QP-AN (in accordance with regulations of Vietnam Ministry of
(Physical Education/ Military Education and Training)
Education) -
Military Education is for Vietnamese
student only.
Tiếng Anh Gồm 2 học phần Tiếng Anh cơ bản
6
(English) (02 basic English courses)

Giáo dục chuyên nghiệp


81
(Professional Education)
Cơ sở và cốt lõi ngành Bao gồm từ 1÷3 đồ án thiết kế, chế tạo/triển khai.
47
(Basic and Core of Engineering) (consist of at least 1÷3 projects)
Gồm hai phần kiến thức bắt buộc:
Kiến thức bổ trợ
- Kiến thức bổ trợ về xã hội, khởi nghiệp và các kỹ
(Soft skills) 10
năng khác (6TC);
- Technical Writing and Presentation (3TC).
8
Include of 02 compulsory modules:
- Social/Start-up/other skill (6 credits);
- Technical Writing and Presentation (3 credits).
Khối kiến thức Tự chọn theo môđun tạo điều kiện cho
Tự chọn theo môđun sinh viên học tiếp cận theo một lĩnh vực ứng dụng.
17
(Elective Module) Elective module provides specialized knowledge oriented
towards different concentrations.
Đồ án nghiên cứu là một báo cáo khoa học liên quan đến
một hướng (hoặc đề tài) nghiên cứu do người học đề
Đồ án nghiên cứu xuất dưới sự hướng dẫn của giảng viên.
8
(Bachelor research-based thesis) Bachelor research-based thesis is in form of a scientific
report; its research topic is proposed by student. Student must
carry out thesis under lecturer’s supervision.
Tổng cộng chương trình cử
132 tín chỉ (132 credits)
nhân (Total)
BẬC THẠC SĨ
Khối kiến thức Tín chỉ Ghi chú
(Professional component) (Credit) (Note)
Kiến thức chung
(General Education) Môn Triết học đối với khối ngành kinh tế 4 TC
Triết học (Philosophy) 3 Tiếng Anh tự học. Sinh viên đạt chuẩn đầu ra B1.
Tiếng Anh (English)
Sinh viên theo học CTĐT tích hợp sẽ được công nhận
12 tín chỉ.
Kiến thức ngành rộng
12 Sinh viên không theo học CTĐT tích hợp sẽ được công
(Major knowledge)
nhận tối đa 6 tín chỉ và cần thực hiện đồ án nghiên cứu
đề xuất với thời lượng 6 tín chỉ.
Đây là khối kiến thức ngành nâng cao, chuyên sâu theo
các định hướng chuyên môn của ngành đào tạo.
Khối kiến thức ngành nâng cao gồm 2 phần:
Kiến thức ngành nâng cao
21 (i) Tín chỉ dành cho các học phần dạng thông
(Advanced specialized knowledge)
thường.
(ii) Tín chỉ dành cho 02 chuyên đề/seminar; mỗi
chuyên đề/seminar là 3 TC. Khối này là 6 tín chỉ.
Có thể xây dựng nhiều mô đun định hướng nghiên cứu.
Sinh viên có thể lựa chọn nhiều mô đun, nhưng khi đã
chọn mô đun nào thì phải hoàn thành toàn bộ các học
Mô đun định hướng nghiên phần trong mô đun đó.
cứu 10
Số lượng tín chỉ có thể điều chỉnh trong khoảng 12-15
(Research-oriented elective module)
tín chỉ; nhưng phải đảm bảo tổng số tín chỉ của khối kiến
thức ngành nâng cao và mô đun định hướng nghiên cứu
là 30 tín chỉ.
Luận văn thạc sĩ KH Nội dung luận văn thạc sĩ được phát triển từ nội dung
15
(Master thesis) Đồ án nghiên cứu tại bậc học cử nhân

9
Tổng cộng chương trình thạc 48 tín chỉ (48 credits) và 12 tín chỉ được công nhận (12 transfer
sĩ khoa học (Total) credits from Bachelor program)
Tổng cộng chương trình tích
hợp cử nhân-thạc sĩ khoa học 181 tín chỉ (181 credits)
(Total)
3.2 Danh mục học phần và kế hoạch học tập chuẩn (Course list & Schedule)

TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI KỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH


LƯỢNG CHUẨN
(TC) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
BẬC CỬ NHÂN
(BACHELOR COURSES)
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương 13
(Laws and Politics)
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2
(Fundamental Principles of Marxism-
Leninism I)
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(2-1-0-6) 3
(Fundamental Principles of Marxism-
Leninism II)
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2
(Ho-Chi-Minh’s Thought)
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(2-1-0-6) 3
(Revolution Policy of Vietnamese
Communist Party)
5 EM1170 Pháp luật đại cương 2(2-0-0-4) 2
(General Law
Giáo dục thể chất (5TC)
(Physical Education)
6 PE1010 Lý luận thể dục thể thao 1(0-0-2-0)
(Theory in Sport)
7 PE1020 Bơi lội 1(0-0-2-0)
(Swimming)
8 PE1030 Tự chọn thể dục 1 1(0-0-2-0)
(Elective course 1)
9 PE2010 Tự chọn thể dục 2 1(0-0-2-0)
(Elective course 2)
10 PE2020 Tự chọn thể dục 3 1(0-0-2-0)
(Elective course 3)
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (165 tiết)
(Military Education)
11 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng 0(3-0-0-6)
(Vietnam Communist Party’s
Direction on the National Defense)
12 MIL1120 Công tác quốc phòng, an ninh 0(3-0-0-6)
(Introduction to the National Defense)
13 MIL1130 QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn 0(3-2-0-8)
súng tiểu liên AK (CKC)
(General Military Education)
Tiếng Anh 6

10
(English)
14 FL1100 Tiếng Anh I (English I) 3(0-6-0-6) 3
15 FL1101 Tiếng Anh II (English II) 3(0-6-0-6) 3
Khối kiến thức Toán và Khoa học cơ bản 32
(Mathematics and Basic Sciences)
16 MI1111 Giải tích I (Calculus I) 4(3-2-0-8) 4
17 MI1121 Giải tích II (Calculus II) 3(2-2-0-6) 3
18 MI1131 Giải tích III (Calculus III) 3(2-2-0-6) 3
19 MI1141 Đại số (Algebra) 4(3-2-0-8) 4
20 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2
(General Mechanical Engineering)
21 PH1110 Vật lý đại cương I (Physics I) 3(2-1-1-6) 3
22 PH1120 Vật lý đại cương II (Physics II) 3(2-1-1-6) 3
23 IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4
(Introduction to Computer Science)
24 MI2110 Phương pháp tính và Matlab 3(2-0-2-6) 3
(Calculation Methods and Matlab)
25 ME2011 Đồ họa kỹ thuật I 3(3-1-0-6) 3
(Engineering Graphics I)
Cơ sở và cốt lõi ngành 47
(Basic and Core of Engineering)
26 ME2201 Đồ họa kỹ thuật II 2
2(2-1-0-4)
(Engineering Graphics II)
27 ME2000 Nhập môn Cơ điện tử 3(2-1-1-6) 3
(Introduction to Mechatronics
Engineering)
28 EE2012 Kỹ thuật điện 2
2(2-1-0-4)
(Electrical Engineering)
29 ET2012 Kỹ thuật điện tử 2
2(2-1-0-4)
(Electronic Engineering)
30 ME2112 Cơ học kỹ thuật I 2
2(2-1-0-4)
(Engineering Mechanics I)
31 ME2101 Sức bền vật liệu I 2
2(2-1-0-4)
(Strength of Materials I)
32 ME2211 Cơ học kỹ thuật II 3
3(2-2-0-6)
(Engineering Mechanics 1I)
33 ME2202 Sức bền vật liệu II 2
2(2-1-0-4)
(Strength of Materials II)
34 ME2203 Nguyên lý máy 2
2(3-0-1-6)
(Theory of Machines)
35 EE3359 LT Điều khiển tự động (Automation 3(3-1-0-6) 3
Control Theory)
36 MSE2228 Vật liệu học 2
2(2-0-1-4)
(Materials Science)
37 ME3101 Chi tiết máy 2
2(2-0-1-4)
(Machine Element Design)
38 ME3103 Dung sai và kỹ thuật đo 2
(Tolerances and Measurement 2(2-1-0-4)
Techniques)
39 IT3011 Cấu trúc dữ liệu và thuật toán (Data 2
2(2-1-0-4)
Structures and Algorithms)
40 ME3205 Công nghệ chế tạo máy 3
3(3-0-0-6)
(Manufacturing Technology)
41 ME3209 Robotics 3(3-1-0-6) 3
42 HE2012 Kỹ thuật nhiệt 2(2-0-1-4) 2
11
(Thermal Engineering)
43 ME3213 Kỹ thuật lập trình trong CĐT 3(2-2-0-6) 3
44 TE3600 Kỹ thuật thủy khí 2
2(2-0-1-4)
(Fluid Engineering)
45 ME3215 Cơ sở Máy CNC 3
3(3-0-1-6)
(Fundamental of CNC)
Tổng số tín chỉ
Kiến thức bổ trợ xã hội 9
(Soft skills)
46 Quản trị học đại cương
EM1010 2(2-0-0-4)
(Introduction to Management)
47 Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi
nghiệp
EM1180 (Business Culture and 2(2-1-0-4)
Entrepreneurship)
48 Tâm lý học ứng dụng
ED3280 2(1-2-0-4)
(Applied Psychology)
49 ED3220 Kỹ năng mềm (Soft Skills) 3(2-2-0-6)
50 Tư duy công nghệ và thiết kế kỹ thuật
ET3262 (Technology and Technical Design 2(1-2-0-4)
Thinking)
51 Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
TEX3123 2(1-2-0-4)
(Industrial Design)
52 ME2021 Technical Writing and Presentation 3(2-2-0-6) 3
Tổng số tín chỉ
Tự chọn theo định hướng ứng dụng 17
(Elective Modules)
Mô đun 1: Hệ thống sản xuất tự động
(Module 1: Automatic Manufacturing System)
53 IT4162 Vi xử lý 2(2-1-0-4) 2
(Microprocessor)
54 ME4511 Cảm biến & xử lý tín hiệu 2(2-1-0-4) 2
(Sensor and signal processing)
55 ME4601 Thực tập xưởng Hệ thống SXTĐ 2(0-0-4-4) 2
(Workshop practical)
56 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 2
(Finite element method)
57 ME4503 ĐA TKHT Cơ khí-SXTĐ 3(1-2-2-6) 3
(Mechanical design project1)
58 ME4501 PLC và mạng công nghiệp 2(2-1-0-4) 2
(PLC & Industrial Networks)
59 ME4082 Công nghệ CNC 2(2-1-0-4) 2
(CNC Technology)
60 ME4112 Tự động hóa sản xuất 2(2-1-0-4) 2
(Automated Manufacturing Systems)
Mô đun 2: Thiết bị tự động
(Module 2: Automatic Equiment)
53 IT4162 Vi xử lý 2(2-1-0-4) 2
(Microprocessor)
54 ME4511 Cảm biến & xử lý tín hiệu 2(2-1-0-4) 2
(Sensor and signal processing)
55 ME4602 Thực tập xưởng TBTĐ 2(0-0-4-4) 2
12
(Workshop practical)
56 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 2
(Finite element method)
57 ME4504 ĐA TKHT Cơ khí-TBTĐ 3(1-2-2-6) 3
(Mechanical design project1)
58 ME4501 PLC và mạng công nghiệp 2(2-1-0-4) 2
(PLC & Industrial Networks)
59 ME4082 Công nghệ CNC 2(2-1-0-4) 2
(CNC Technology)
60 ME4507 Robot công nghiệp 2(2-1-0-4) 2
(Industrial robot)
Mô đun 3: Robot
(Module 3: Robot)
53 IT4162 Vi xử lý 2(2-1-0-4) 2
(Microprocessor)
54 ME4511 Cảm biến & xử lý tín hiệu 2(2-1-0-4) 2
(Sensor and signal processing)
55 ME4603 Thực tập xưởng Hệ thống Robot 2(0-0-4-4) 2
(Workshop practical)
56 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 2
(Finite element method)
57 ME4505 ĐA TKHT Cơ khí- Robot 3(1-2-2-6) 3
(Mechanical design project1)
58 ME4508 Giao diện người máy 2(2-1-0-4) 2
(Human machine interface)
59 ME4509 Xử lý ảnh trong CĐT 2(2-1-0-4) 2
(Image processing in Mechatronics)
60 ME4512 Robot tự hành 2(2-1-0-4) 2
(Autonomous Robots)
Mô đun 4: Hệ thống cơ điện tử thông minh
(Module 4: Inteligent mechatronics system)
53 IT4162 Vi xử lý 2(2-1-0-4) 2
(Microprocessor)
54 ME4511 Cảm biến & xử lý tín hiệu 2(2-1-0-4) 2
(Sensor and signal processing)
55 ME4604 Thực tập xưởng HTCĐTTM 2(0-0-4-4) 2
(Workshop practical)
56 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 2
(Finite element method)
57 ME4506 ĐA TKHT Cơ khí- CĐTTM 3(1-2-2-6) 3
(Mechanical design project1)
58 ME4508 Giao diện người máy 2(2-1-0-4) 2
(Human machine interface)
59 ME4509 Xử lý ảnh trong CĐT 2(2-1-0-4) 2
(Image processing in Mechatronics)
60 EE4829 Điều khiển nối mạng 2(2-1-0-4) 2
(Networked Control Systems)
Thực tập kỹ thuật và Đồ án tốt nghiệp Cử nhân 8
(Engineering Practicum and Bachelor Thesis)
61 ME4258 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-4) 2

13
(Engineering Practicum)
62 ME4992 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-12- 6
(Bachelor Thesis) 12)
Tổng số tín chỉ toàn phần 132
BẬC THẠC SĨ
(MASTER COURSES)
Tín chỉ công nhận theo chương trình tích hợp-Kiến 12
thức ngành rộng
Kiến thức chung (3TC)
63 SS6010 Triết học 3(2,5-1-0- 3
(Philosophy) 6)
64 FL6010 Tiếng Anh Tự học
(English)
Kiến thức ngành nâng cao 21
(Advanced specialized knowledge)
65 ME6008 Chuyên đề nghiên cứu 1 3(0-0-6-6) 3
(Research project 1)
66 ME6996 Chuyên đề nghiên cứu 2 3(0-0-6-6) 3
(Research project 2)
67 ME5510 Tự động hóa thủy khí 3(3-0-1-6) 3
(Automation of hydraulic - Pneumatic
systems)
68 ME5511 Thiết kế hệ thống CĐT 2(2-1-0-4) 2
(Mechatronic System Design)
69 ME5512 ĐA Thiết kế hệ thống CĐT 3(3-0-1-6) 3
(Project of Mechatronic System
Design)
70 IT3083 Mạng máy tính 2(2-1-0-4) 2
(Computer Network)
71 EE6868 Động cơ điện và điều khiển 3(3-0-1-6) 3
(Motor Systems and Control Design)
72 IT4735 Internet vạn vật và ứng dụng 2(2-1-0-4) 2
(IoT and Applications)
Kiến thức theo định hướng Hệ thống SX tự động 10
(Học viên phải chọn tối thiểu 10 TC)
(Research –oriented Elective Modules)-
(Module 1: Automatic Manufacturing System)
73 ME6601 Quản lý sản xuất có trợ giúp máy tính 2(2-1-0-4) 2
(Computer Aided Manufacturing
Management)
74 ME6602 Hệ thống CĐT trong máy công cụ 2(2-1-0-4) 2
(Mechatronic Systems for Machine
Tools)
75 ME5092 Trang bị điện cho máy 2(2-1-0-4) 2
(Electrical Equipment in Machines)
76 ME6616 Động lực học hệ nhiều vật 2(2-1-0-4) 2
(Dynamics of Multibody Systems)
77 ME6603 Máy và TB công nghệ cao 2(2-1-0-4) 2
(Advanced Machines and Equipments
in Production Processes)

14
78 ME6604 Xử lý ảnh trong CĐT 2(2-1-0-4) 2
(Image processing in Mechatronics)
Kiến thức theo định hướng Thiết bị tự động 10
(Học viên phải chọn tối thiểu 10 TC)
(Research –oriented Elective Modules)
(Module 2: Automatic Equiment)
73 ME6211 Mô phỏng số các hệ động lưc 2(2-1-0-4) 2
(Numerical Simulation of Dynamical
Systems)
74 ME6605 Hệ điều hành Robot 2(2-1-0-4) 2
(Robot Operating System)
75 ME6606 FBGAs 2(2-1-0-4) 2
(FBGAs)
76 ME6607 Hệ thống CĐT trong Thiết bị 2(2-1-0-4) 2
(Mechatronics system in Equiment)
77 ME6318 Qui hoạch và xử lý số liệu thực 2(2-1-0-4) 2
nghiệm
(Planning and processing
experimental data)
78 ME6608 FMS&CIM 2(2-1-0-4) 2
(FMS&CIM)
Kiến thức theo định hướng Robot 10
Học viên phải chọn tối thiểu 10 TC
(Research –oriented Elective Modules)
(Module 3: Robot)
73 ME6350 Hệ thống đo lường tự động trong chế 2
tạo cơ khí
2(2-0-1-4)
(Automatic measurement systems in
mechanical engineering)
74 ME6352 Nghiên cứu ƯD bộ ĐK CNC 2(2-1-0-4) 2
(Research application CNC control)
75 ME6609 Micro Robot 2(2-1-0-4) 2
(Micro Robot)
76 ME6610 Thiết kế Robot 2(2-1-0-4) 2
(Design of robot)
77 EE6122 Hệ thống giám sát và điều khiển thời 2(2-1-0-4) 2
gian thực
(Real-time supervisory control system)
78 ME6612 Cảm biến Nano đo các đại lượng khác 2(2-1-0-4) 2
điện
(Nano sensors measure other
electrical quantities)
Kiến thức theo định hướng Hệ thống cơ điện tử thông 10
minh (Học viên phải chọn tối thiểu 10 TC)
(Research –oriented Elective Modules)
(Module 4: Inteligent mechatronics system)
73 Hệ thống vi cơ điện tử 2(2-1-0-4) 2
ME6613
(Micro-Electro-Mechanical Systems)
74 ME6614 Độ tin cậy và tuổi thọ của thiết bị 2(2-1-0-4) 2

15
(Reliability and durability of
mechanical equipments)
75 Hệ thống giám sát và điều khiển thời 2(2-1-0-4) 2
EE6122 gian thực
(Real-time supervisory control system)
76 FPGAs 2(2-1-0-4) 2
ME6606
(FPGAs)
77 Hệ thống CĐT thông minh 2(2-1-0-4) 2
ME6615
(Inteligent Mechatronics System)
78 Trí tuệ nhân tạo 2(2-1-0-4) 2
IT6606
(Artificial intelligence)
Luận văn tốt nghiệp 15
(Master Thesis)
79 Luận văn tốt nghiệp 15(0-0-30 5 5 5
(Master thesis) -50)
Tổng số tín chỉ toàn phần 181

4 Mô tả tóm tắt học phần (Course Outlines)

4.1 Các học phần cử nhân (Bachelor Education Courses)


4.1.1 Các học phần thuộc khối kiến thức Giáo dục đại cương (General Education Courses)
SSH1110 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin I (Fundamental
Principles of Marxism- Leninism I)
- Khối lượng (Credits): 2(2-1-0-4)
- Học phần tiên quyết (Prerequisite): Không (None)
- Học phần học trước (Pre-courses): Không (None)
- Học phần song hành: (Corequisite Courses): Không (None)
Mục tiêu: Cung cấp cho sinh viên những cơ sở lý luận cơ bản nhất để từ đó có thể tiếp cận
được nội dung môn học Tư tưởng Hồ Chí Minh và Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản
Việt Nam, hiểu biết nền tảng tư tưởng của Đảng; Xây dựng niềm tin, lý tưởng cách mạng cho
sinh viên; Từng bước xác lập thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận chung nhất
để tiếp cận các khoa học chuyên ngành được đào tạo.
Objectives: Providing students with the most basic rationale from which to access the content
of Ho Chi Minh Thought and the Revolution Policy of Vietnamese Communist Party courses,
understanding the Party's ideological foundation; Building trust, revolutionary ideals for
students; Step by step establishes the most general worldview, ecology and methodology to
reach the professional majors.
Nội dung: Giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác-Lênin và một số vấn đề chung của môn học.
Những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin.
Contents: Introducing the concept of Marxism-Leninism and some general issues of the course.
Basics of the worldview and methodology of Marxism-Leninism.

16

You might also like