Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Mã học phần: MEM703017
Giảng viên
PGS.TS. Vũ Lê Huy
Tel: 0912.541.514
Email: huy.vule@phenikaa-uni.edu.vn
Hà Nội, 12/2023 1
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng Giáo dục chuyên nghiệp
- Số tiết lý thuyết 45
- Số tiết thảo luận/bài tập/thực hành 0
- Số tiết tự học 90
Số bài kiểm tra 0 (0 LT, 0 TH)
Mô tả học phần:
- Đồ án thiết kế Cơ khí là học phần cung cấp các kiến thức chủ yếu về lĩnh
vực cơ khí nhằm hoàn thiện các kỹ năng tính toán thiết kế cho sinh viên
ngành học Cơ điện tử sau khi kết thúc các học phần bổ trợ về lý thuyết.
- Giúp sinh viên phân tích đối tượng và nhiệm vụ thiết kế của đồ án, trên cơ
sở đó đưa ra các giải pháp thiết kế cơ khí phù hợp và tối ưu nhất cho hệ
thống truyền động cơ khí.
- Tính toán các thông số của hệ thống: Động học, động lực học, lựa chọn
nguồn động lực, ...
- Tiến hành vẽ bản vẽ thiết kế thể hiện đầy đủ các kết cấu của chi tiết và cụm
kết cấu cơ khí.
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
CĐR Trình độ
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CTĐT năng lực
Vận dụng được kiến thức về toán, vật lý, cơ học, đồ họa kỹ thuật và tin
1.1.1 học cơ bản làm cơ sở để thiết kế, tính toán và xây dựng các hệ thống/quá 3
trình/sản phẩm Cơ điện tử.
Vận dụng được các kiến thức về cơ sở ngành để giải thích về nguyên lý
1.2.1 3
hoạt động của máy móc và tính toán thiết kế động lực học cho máy.
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
2.3.1 Thực hiện được các kỹ năng nghề nghiệp của ngành Kỹ thuật Cơ điện tử 3
Hình thành được kỹ năng tư duy toàn cục về hệ thống, về sự nảy sinh và
2.4.1 tương tác trong hệ thống, sắp xếp trình tự ưu tiên và tập trung trong giải 5
quyết các vấn đề của hệ thống trong lĩnh vực kỹ thuật Cơ điện tử.
2.5 Thái độ, tư tưởng, đạo đức, công bằng và các trách nhiệm khác
Thể hiện được đạo đức, liêm chính và trách nhiệm xã hội, hành xử chuyên
nghiệp, có thể chủ động xây dựng kế hoạch tương lai, biết cách cập nhật
2.5.3 3
và chọn lọc thông tin khoa học kỹ thuật công nghệ, hiểu và thể hiện sự
công bằng và đa dạng, tin tưởng và trung thành.
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
CĐR Trình độ
Miêu tả (mức độ tổng quát)
CTĐT năng lực
Hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện, và vận hành trong
4 bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường - quá trình
sáng tạo
4.4 Thiết kế
Vận dụng được các quá trình thiết kế, phương pháp tiếp cận kiến thức về
4.4.1 3
thiết kế hệ thống/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực Cơ điện tử
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
Thực hiện chính xác các tính toán, thiết kế, chọn và biểu diễn
MT2 được các chi tiết và cụm chi tiết máy qua thuyết minh và bản 2.3; 2.4; 2.5
vẽ kỹ thuật.
Vận dụng được các quá trình thiết kế, phương pháp tiếp cận
MT4 kiến thức về thiết kế hệ thống/sản phẩm/giải pháp kỹ thuật 4.4
trong lĩnh vực Cơ điện tử.
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
1.1 2 100%
1.2 2 100%
4.1 1 100%
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Để được thi kết thúc học phần thì cần phải hoàn thành thuyết minh, bản vẽ
và được giáo viên hướng dẫn xác nhận.
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
1.2. Giáo viên hướng dẫn Không Đầy đủ các nội dung Đầy đủ các nội dung Đầy đủ các nội
Làm chưa hết
đánh giá: Trình bày thuyết làm nhưng còn sai sót và nhưng còn sai sót nhỏ và dung và trình bầy 15%
các nội dung
minh được trình bầy không rõ ràng trình bầy chưa rõ ràng chưa rõ ràng
Không Bản vẽ chưa Bản vẽ đầy đủ các hình Bản vẽ đầy đủ các hình
1.3. Giáo viên hướng dẫn Bản vẽ đầy đủ và
làm đầy đủ các chiếu nhưng còn nhiều chiếu nhưng còn sai sót 15%
đánh giá: Trình bày bản vẽ rõ ràng
được hình chiếu sai sót nhỏ
Không
2.3. Đánh giá của cán bộ hỏi Trả lời đạt < Trả lời đạt đến
trả lời Trả lời đạt < 70% Trả lời đạt < 85% 10%
thi: Câu hỏi nâng cao 50% 100%
được
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[1] Tiêu chuẩn quốc tế: ISO. International Organization for Standardization
+ ISO 31 Đơn vị và khối lượng
+ ISO 128 Bản vẽ kỹ thuật (Technical drawings - General principles of
presentation)
Part 71: Biểu diễn giản thể cho bản vẽ cơ khí (Simplified representation for
mechanical engineering drawings)
+ ISO 216 Cỡ giấy
+ ISO 261 ISO Kích thước cơ bản - ren đinh vít - Kế hoạch chung.
+ ISO 262 ISO Kích thước cơ bản ren đinh vít - Cỡ loại chọn lọc của đinh vít,
bu-lông, và đai ốc.
+ ISO 5457:1999 Technical product documentation (Sizes and layout of
drawing sheets)
+ ISO 9085:2002 Calculation of load capacity of spur and helical gears
….
https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_sách_tiêu_chuẩn_ISO
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[2] Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN
+ TCVN 8-1:2015 Bản vẽ kỹ thuật
+ TCVN 2244-1 (ISO 286-1) Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép
+ TCVN 2263-1 (ISO 2768-1), TCVN 2263-2 (ISO 2768-2): Dung sai chung
+ TCVN 3821 (ISO 7200), Bản vẽ kỹ thuật-Khối tựa đề
+ TCVN 3824:2008 (ISO 7573:1983), Bản vẽ kỹ thuật-Bản kê các chi tiết
+ TCVN 7284-0 (ISO 3098-0), Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Chữ viết
+ TCVN 7285 (ISO 5457), Lập tài liệu kỹ thuật của sản phẩm-Các cỡ kích
thước và bố trí các tờ của bản vẽ
+ TCVN 7286 (ISO 5455), Bản vẽ kỹ thuật-Tỷ lệ
+ TCVN 7295 (ISO 5458), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS)-Quy định
dung sai hình học-Quy định dung sai vị trí
+ TCVN 7583 (ISO 129), Ghi kích thước và dung sai
….
https://tieuchuan.vsqi.gov.vn/tieuchuan/view?sohieu=TCVN+8-1%3A2015
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[2] Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN
Tiêu chuẩn Xích
STT SỐ HIỆU TÊN TIÊU CHUẨN SỐ TRANG Chi tiết
1. TCVN 2218-77 Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo đĩa xích dùng cho xích kéo dạng bản 5 X
2. TCVN 1582-85 Xích treo dùng trong lò xi măng quay 6 X
3. TCVN 1583-85 Xích có độ bền cao dùng cho máy mỏ 8 X
4. TCVN 1584-85 Xích trục dạng bản 8 X
5. TCVN 1585-85 Xích kéo tháo được 10 X
6. TCVN 1586-85 Xích kéo dạng chạc 8 X
7. TCVN 1587-1985 Bộ truyền xích. Xích trục và xích kéo có độ bền thường 13 X
8. TCVN 1588-85 Xích kéo dạng bản 11 X
9. TCVN 1589-1985 Bộ truyền xích. Xích răng 10 X
10. TCVN 1590:1985 Bộ truyền xích. Xích con lăn và xích bạc lót 25 X
11. TCVN 1785-1976 Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích truyền động bạc lót và bạc lót con lăn 18 X
12. TCVN 1786-76 Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích mắt tròn và xích kéo có độ bền thường 12 X
13. TCVN 1787-1976 Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích răng 15 X
14. TCVN 1788-76 Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích trục dạng bản 3 X
15. TCVN 1789-76 Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích kéo tháo được. Profin răng và dung sai 12 X
16. TCVN 6374:1998 Xích và đĩa xích. Xích con lăn chính xác bước ngắn và đĩa xích 15 X
17. TCVN 6375:1998 Xích và đĩa xích. Xích con lăn chính xác bước kép và đĩa xích dùng cho truyền động và băng tải 15 X
18. TCVN 6376:1998 Xích và đĩa xích. Xích bạc lót chính xác bước ngắn và đĩa xích 12 X
http://thietkemay.vn/modules.php?name=News_Monhoc&op=page_category&catid=103&dis=all&newlang=vietnamese&page=30
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[2] Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN
Tiêu chuẩn Đai
STT SỐ HIỆU TÊN TIÊU CHUẨN SỐ TRANG Chi tiết
1. TCVN 5043-90 Đai truyền hình thang mặt cắt thường. Tính toán bộ truyền và công suất truyền . D
2. TCVN 2332-1978 Đai truyền hình thang 26 D
3. TCVN 2333-1978 Bánh đai thang một đầu lồi. Kích thước cơ bản 7 D
4. TCVN 2334-1978 Bánh đai thang một đầu lõm. Kích thước cơ bản 7 D
5. TCVN 2335-1978 Bánh đai thang một đầu lồi một đầu lõm. Kích thước cơ bản 8 D
6. TCVN 2336-1978 Bánh đai thang có nan hoa và may ơ một đầu dài. Kích thước cơ bản 17 D
7. TCVN 2337-78 Bánh đai thang có nan hoa và may ơ một đầu ngắn. Kích thước cơ bản 23 D
8. TCVN 2338-78 Bánh đai thang có nan hoa và may ơ một đầu dài một đầu ngắn. Kích thước cơ bản 28 D
9. TCVN 2339-78 Bánh đai thang thành mỏng có may ơ một đầu dài. Kích thước cơ bản 16 D
10. TCVN 2340-78 Bánh đai thang thành mỏng có may ơ một đầu ngắn.Kích thước cơ bản 18 D
11. TCVN 2341-78 Bánh đai thang thành mỏng có may ơ một đầu dài một đầu ngắn. Kích thước cơ bản 23 D
12. TCVN 2342-1978 Bánh đai thang. Yêu cầu kỹ thuật 12 D
13. TCVN 3210:1979 Đai truyền hình thang hẹp 27 D
14. TCVN 3211:1979 Bánh đai thang hẹp 9 D
15. TCVN 3604:1981 Bánh đai phẳng 19 D
16. TCVN 3605:1981 Đai truyền phẳng bằng da 10 D
http://thietkemay.vn/modules.php?name=News_Monhoc&op=page_category&catid=103&dis=all&newlang=vietnamese&page=30
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[2] Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN
Tiêu chuẩn bánh răng
STT SỐ HIỆU TÊN TIÊU CHUẨN SỐ TRANG
1. TCVN 1066-71 Ăn khớp răng. Bánh răng côn răng thẳng. Profin gốc 1
2. TCVN 13:2008 Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn quy ước bánh răng 10
3. TCVN 1687-1986 Truyền động bánh răng côn và hypoit. Dung sai 47
4. TCVN 1807-76 Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ 9
5. TCVN 1808-76 Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng côn 8
6. TCVN 1810-76 Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo trục vít trụ và bánh vít 9
7. TCVN 1989:1977 Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp ngoài. Tính toán hình học 46
8. TCVN 1992:1995 Hộp giảm tốc thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật chung 18
9. TCVN 2114-77 Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ sai số và dung sai 37
10. TCVN 2115-77 Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ sai số và dung sai 37
12. TCVN 2258:2009 Truyền động bánh răng trụ thân khai. Prôfin gốc 9
13. TCVN 2259:1977 Truyền động thanh răng. Dung sai 22
14. TCVN 2260:1977 Truyền động bánh răng côn mođun nhỏ. Dung sai 29
15. TCVN 2285-78 Truyền động bánh răng. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa 45
16. TCVN 2286-78 Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa 22
17. TCVN 2345-78 Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp trong. Tính toán hình học 52
18. TCVN 2346-78 Truyền động bánh răng côn răng thẳng. Tính toán hình học 19
21. TCVN 3690-81 Truyền động bánh răng côn. Răng côn. Tính toán hình học 79
22. TCVN 4143-85 Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa 114
23. TCVN 4630-1988 Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng. Tỷ số truyền 5
24. TCVN 4749-1989 Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng. Thông số cơ bản 8
30. TCVN 7578-2:2006 Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng. Phần 2: Tính toán độ bền bề mặt (tiếp xúc) 23
31. TCVN 7578-3:2006 Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng. Phần 3: Tính toán độ bền uốn của răng 75
35. TCVN 7676-2:2007 Quy tắc nghiệm thu bánh răng. Phần 2: Xác định rung cơ học của bộ truyền trong thử nghiệm thu 22
36. TCVN 7677:2007 Hệ thống ký hiệu quốc tế dùng cho bánh răng. Các ký hiệu về dữ liệu hình học 8
37. TCVN 7693:2007 Bánh răng. Kiểm tra màu bề mặt tẩm thực sau khi đánh bóng 13
… … …
http://thietkemay.vn/modules.php?name=News_Monhoc&op=page_category&catid=103&dis=all&newlang=vietnamese&page=30
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[3] Tiêu chuẩn Liên bang Nga: гост (GOST)
№ Chỉ định
Tính chất cơ học của vật liệu
1 Độ sâu thấm nitơ
2 Tính chất cơ học của thép kết cấu
3 Tính chất cơ học của thép chống ăn mòn, chịu nhiệt và chịu nhiệt. ĐIỂM 5949-75
4 Tính chất chính và phạm vi của dầu công nghiệp GOST 20799-88
5 Chuyển đổi số độ cứng HRC thang đo C Rockwell thành số độ cứng HRC e thang đo C E Rockwell,sao chép theo tiêu chuẩn đặc biệt của nhà nước
6 Mục đích gần đúng của thép
7 Tính chất và công dụng của một số chất bôi trơn
8 Bảng so sánh độ cứng của kim loại và hợp kim
9 Vật liệu niêm phong
10 Chỉ số độ cứng HRC E và HB của một số bộ phận và dụng cụ
Dung sai và sai lệch
52 Dung sai cho kích thước lên tới 500 mm (GOST 25346-82)
53 Dung sai cho kích thước góc (GOST 8908-81)
54 Vát đầu vào của các bộ phận có khớp cố định. Kích thước danh nghĩa, mm
55 Chiều cao của các bất thường biên dạng tại 10 điểm R z và chiều cao lớn nhất của các bất thường biên dạng R max , µm
56 Dung sai của hình trụ, độ tròn, mặt cắt dọc (GOST 24643-81)
57 Dung sai độ phẳng và độ thẳng (GOST 24643-81)
58 Dung sai của độ song song, độ vuông góc, độ nghiêng, độ đảo dọc trục và độ đảo trục hoàn toàn (GOST 24643-81)
Dung sai đối với độ đảo hướng kính và độ đảo hướng kính tổng. Dung sai cho độ đồng trục, tính đối xứng và giao điểm của các trục theo đường kính
59
(GOST 24643-81)
Giá trị của các thông số độ nhám bề mặt của sản phẩm tùy thuộc vào mục đích sử dụng của chúng, micron. Giá trị cao nhất của thông số độ nhám đối
60
với các trường dung sai cấp 6-9, 11, 12, 14
61 Góc bình thường GOST 8908-81
62 Các lỗ trung tâm có góc hình nón 60 ° (GOST 14034-74). Kích thước danh nghĩa, mm
63 Sai lệch kích thước, hình dạng vị trí tương đối của các bề mặt chi tiết thu được sau khi gia công tinh trên máy mài ngang bên trong
64 Sai lệch kích thước, hình dạng vị trí tương đối của bề mặt các bộ phận thu được sau khi gia công tinh trên máy khoan ngang
… …
http://thietkemay.vn/modules.php?name=News_Monhoc&op=page_category&catid=103&dis=all&newlang=vietnamese&page=30
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[3] Tiêu chuẩn Liên bang Nga: гост (GOST)
№ Chỉ định
bánh răng
164 Đảm bảo khe hở ngang j n min , (µm), độ lệch tối đa của khoảng cách tâm fa (µm) của bánh răng trụ theo GOST 1643-81
165 Đảm bảo khe hở ngang j n min và độ lệch tối đa của góc tâm của bánh răng côn
166 Chiều dài pháp tuyến chung W ' của bánh răng trụ tại m = 1 mm
167 Dung sai cho chiều dài trung bình của pháp tuyến chung T Wm , µm
168 Dung sai chiều dày răng dọc theo dây cung không đổi T c , µm
169 Dung sai (µm) đối với độ đảo dọc trục của bánh răng vành trụ ở d = 100 mm với mô đun m /1 mm
170 Dung sai độ đảo hướng kính của bánh răng vành trụ, µm
171 Dung sai độ đảo hướng kính của bánh răng vành côn, µm
172 Dung sai từ trường đường kính đỉnh răng d a và chiều rộng bánh răng bao b của bánh xe trụ
173 Sự phụ thuộc của sai lệch và dung sai lớn nhất vào các thông số hình học của bánh răng
174 Giá trị của hệ số K ( =20°).
175 Giá trị các hệ số góc đầu K a (tại =90°; =20°; ha * = 1,0 ; x n 1 và theo bảng 36 k 0 = R / do từ 0,3 đến 0,7)
176 Giá trị của hàm liên quan
177 Giá trị số răng nhỏ nhất z min của bánh răng có hệ số dịch chuyển x = 0 khi máy ăn khớp với giá sản xuất ban đầu
178 Hệ số chuyển vị của bánh răng trụ
179 Tốc độ ngoại vi tối đa của bánh răng, m/s tùy thuộc vào độ chính xác của chúng GOST 1643-81
180 Độ lệch nhỏ nhất của chiều dài trung bình của A Wme bình thường tổng quát vào thân răng (lệnh I), µm
181 Độ lệch nhỏ nhất của chiều dài trung bình của pháp tuyến chung A Wme (lệnh II), µm
182 Sai lệch nhỏ nhất của bề dày răng dọc theo dây cung không đổi A ce , µm
183 Kích thước tương đối danh nghĩa của vùng tiếp xúc dọc theo chiều dài, chiều cao của răng và độ lệch tối đa của chúng
184 Tiêu chuẩn khe hở bên ( chỉ báo E SS , µm, kỳ I)
185 Tiêu chuẩn khe hở bên ( chỉ báo E SS , µm, kỳ II)
186 Chỉ tiêu độ chính xác động học, micron
187 Chỉ tiêu độ chính xác động học, µm ( chỉ số F p )
188 Chỉ tiêu độ chính xác động học, µm ( chỉ số F pk )
189 Chỉ tiêu độ chính xác động học, µm ( F pk )
190 Tiêu chuẩn độ mịn, µm ( f pt, f f 2, f i ")
191 Các tiêu chuẩn về độ chính xác động học. Kích thước, micron
192 Tiêu chuẩn tiếp xúc (chỉ báo ), mm
… …
http://thietkemay.vn/modules.php?name=News_Monhoc&op=page_category&catid=103&dis=all&newlang=vietnamese&page=30
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
- Bộ tiêu chuẩn:
[3] Tiêu chuẩn Liên bang Nga: гост (GOST)
№ Chỉ định
Vòng bi
259 Các loại tải trọng của vòng bi và ổ lăn tùy theo điều kiện vận hành
260 Giá trị hệ số tải hướng kính ( X ) và hướng trục ( Y ) đối với vòng bi một dãy
261 Giá trị của các hệ số X o và Y o
262 Hệ số an toàn
263 Hệ số ma sát và tốc độ ngoại vi cho phép
264 Vòng bi hướng tâm một dãy (GOST 8338-75)
265 Vòng bi lăn hướng tâm (GOST 8328-75)
266 Vòng bi tiếp xúc góc một dãy (GOST 831-75)
267 Vòng bi côn một hàng
268 Vòng bi hướng tâm một dãy có vòng đệm bảo vệ. Kích thước, mm. GOST 7242-70
269 Vòng bi hướng tâm một dãy có vòng đệm GOST 8882-75
270 Phạm vi dung sai được khuyến nghị cho các khớp ổ trục
271 Tuổi thọ thiết kế khuyến nghị cho các loại máy móc và thiết bị khác nhau
272 Hệ số nhiệt độ K t
273 Hết vai, µm (không hơn)
Vỏ và các yếu tố
325 Dung sai cho kích thước tuyến tính của vật đúc GOST 26645-85
326 Dung sai độ nhám của bề mặt đúc đối với các mức độ chính xác bề mặt khác nhau
327 Dung sai hình dạng và vị trí của chi tiết đúc ở các mức độ cong vênh khác nhau
328 Các lớp chính xác về kích thước của vật đúc từ các hợp kim khác nhau
329 Mũ ở cuối có lỗ để bịt kín môi (GOST 18512-73). Kích thước, mm
330 Mũ bịt đầu (GOST 18511-73), mm
331 Độ dày tối thiểu của thành ngoài của vật đúc bằng gang xám tùy thuộc vào kích thước đã cho
332 Nút chặn có miếng đệm. Kích thước danh nghĩa, mm
333 Độ nhám của bề mặt đúc cho các mức độ chính xác bề mặt khác nhau
http://thietkemay.vn/modules.php?name=News_Monhoc&op=page_category&catid=103&dis=all&newlang=vietnamese&page=30
Đồ án thiết kế cơ khí – Giới thiệu tổng quan về học phần
6. Bản vẽ 23
6. Bản vẽ 24
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Mã học phần: MEM703017
PGS.TS. Vũ Lê Huy
Hà Nội, 12/2023 1
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
Mâm cặp
Động cơ Hộp trục chính
F, n thay đổi
Bàn xe dao
Hộp xe dao
Hình máy tiện vận tốc thay đổi
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
1. Động cơ
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền xích
5. Băng tải
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
Nguồn: Internet
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
1. Động cơ
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc
4. Bộ truyền xích
Nguồn: Internet
5. Xích tải
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
https://avs-coltd.com/kho-tu-dong
https://datapak.com.vn/tag/kho-tu-dong/ https://haimy.com/ke-chua-hang-tu-dong-hoa-02/
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
https://mic.gov.vn/mic_2020/Pages/TinTuc/156693/dTTM-la-duong-thong-minh--bai-dau-xe-thong- https://megaparking.vn/giai-phap/giai-phap-quan-ly-bai-do-xe-thong-minh-bang-he-
minh-va-di-chuyen-sang-tao.html thong-tu-dong-nang-ha/
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
https://baoanjsc.com.vn/tintonghop/nha-kho-thong-minh-la-gi_2_69_31654_vn.aspx
- Thiết kế hợp lý : là xuất phát từ các điều kiện cụ thể mà xác định vật
liệu, hình dáng, kích thước đáp ứng được các yêu cầu về kinh tế kỹ thuật,
đồng thời đáp ứng các yêu cầu về quan tâm đến vấn đề công nghệ và tiêu
chuẩn hoá.
- Đảm bảo các chỉ tiêu chủ yếu vể khả năng làm việc:
+ Độ bền + Độ cứng
+ Độ chịu mòn + Độ chịu nhiệt
+ Độ ổn định dao động
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 1: Giới thiệu hệ dẫn động máy
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Mã học phần: MEM703017
PGS.TS. Vũ Lê Huy
Hà Nội, 12/2023 1
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 2: Tính động học hệ dẫn động
h h L L L
2 N1 + 2 N 2 − G xn + G xdc + G h = 0
2 2 2 4 2
GL k1 1 1
N1 = + k2 +
2h 2 4 2
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 2: Tính động học hệ dẫn động
Fms
⇒ Tổng lực cản của hệ thống
B’ N2
Fch
Để phát động được hệ thống nâng thì lực phát
động phải thắng tổng lực cản:
Fth = Fch
Công suất trên đầu ra của hộp giảm tốc là:
2 Fth vn
Plvh =
1000
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 2: Tính động học hệ dẫn động
Fph = ∑ G −∑ Fms B’ N2
Động cơ điện xoay chiều 3 pha Rôto ngắn mạch : Không đồng bộ
+ Ưu điểm : kết cấu đơn giản, giá thành hạ,
làm việc tin cậy, dễ bảo quản, có thể mắc trực tiếp Rôto dây quấn
vào lưới điện 3 pha mà không cần biến đổi dòng
điện. Rôto ngắn mạch (lồng sóc)
+ Nhưược điểm : hiệu suất và hệ số công suất
(cosϕ) thấp, không điều chỉnh được vận tốc.
Trong các bảng tra động cơ thường cho : P và nđb
=> do đó được lấy làm căn cứ để chọn động cơ.
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 2: Tính động học hệ dẫn động
* Chú ý :
+ Nếu nđb tăng kích thước khuôn khổ, khối lượng và giá
thành giảm (do số đôi cực giảm), hiệu suất và hệ số cosϕ tăng.
+ Nếu nđb quá lớn ⇒ cần HDĐ có TST lớn ⇒ kích thước
và giá thành các bộ truyền tăng.
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 2: Tính động học hệ dẫn động
- TÝnh lÇn lưît tõ trôc ®éng c¬ trë ®i : XÐt cho trôc thø i
η k = η( d,ol,br ,x,....) : hiÖu suÊt cña bé phËn lµm viÖc trªn trôc thø i
Trªn trôc chñ ®éng bé truyÒn xÝch 2 ®Çu ra lÊy T/2 ®Ó tÝnh.
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 2: Tính động học hệ dẫn động
Ti ' = Ti 2
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Mã học phần: MEM703017
PGS.TS. Vũ Lê Huy
Hà Nội, 12/2023 1
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 3: Tính thiết kế các bộ truyền
1. Một số chú ý 2
- B¶ng tÝnh :
1. Một số chú ý 3
1. Một số chú ý 4
Chú ý :
Cần đảm bảo mối quan hệ kích thước hài hoà giữa các chi tiết
và bộ phận như mối quan hệ giữa các bộ truyền cơ khí và động cơ,
giữa bộ truyền ngoài và HGT
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 3: Tính thiết kế các bộ truyền
Xích ống Xích ống con lăn Xích răng (không dùng)
Chó ý :
+ NÕu p << pmax nhưng p vÉn lín (p≥31,75)
=> ®ưêng kÝnh ®Üa xÝch lín => cång kÒnh
=> dïng xÝch nhiÒu dÉy.
+ [P] >> Pt => thõa kh¶ năng t¶i => gi¶m z (z ≥ zmin).
+ Pt lín h¬n [P] mét Ýt => tăng z1 => tÝnh l¹i Pt vµ chän l¹i.
B4. X¸c ®Þnh c¸c th«ng sè bé truyÒn
- TÝnh s¬ bé kho¶ng c¸ch trôc a : thưêng dïng a = (30 ... 40).p
2a z1 + z 2 (z1 − z 2 ) 2 p
- Sè m¾t xÝch : x = + +
p 2 4π 2 a
LÊy x ch½n => tÝnh l¹i a
ĐÓ xÝch kh«ng bÞ căng => gi¶m a ®i mét lưîng :
∆a = (0,002 ... 0,004).a
- KiÓm nghiÖm sè lÇn va ®Ëp cña b¶n lÒ xÝch trong 1 gi©y :
z1.n1
i= ≤ [i] ( [i] tra b¶ng 5.9 [1])
15.x
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 3: Tính thiết kế các bộ truyền
Kqt = Tmax/T
= m«men xo¾n qu¸ t¶i / m«men xo¾n danh nghÜa
= Tmm/T
Chó ý :
+ Khíp nèi ®Æt ë trôc vµo : tõ T®c vµ d®c => D0 vµ d
+ Khíp nèi ®Æt ë trôc ra : tõ T®c => D0 , sau khi tÝnh trôc => d.
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Mã học phần: MEM703017
PGS.TS. Vũ Lê Huy
Hà Nội, 12/2023 1
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
Hệ dẫn động với HGT bánh răng trụ 2 cấp khai triển
n2 n3
Ft2
Fk
Fr2
Fr1
Fa4 Ft3
Ft1
n1 Fr3 Fr4
Ft4 Fa3
Rx
F
v
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
Hệ dẫn động với HGT trục vít - bánh răng trụ 2 cấp
n3
n2
Fa2
Fk Fr2
Ft2 Fa1
n1 Ft1 Fr1
n3
n2
F
Fa3 Ft4
v
Fr3 Fr4
Ft3 Fa4
Fx
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
n2
Fr2 Ft1 F v
Fa2 Fa1 Rx
Ft2 Fr1 n1
Fk
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
2.T1
a/ BR trụ : Ft1 = = Ft 2
d w1
tgα
Fr1 = Ft1 = Fr 2
cos β
Fa1 = Ft1.tgβ = Fa 2 BR trụ răng thẳng có β = 0 Fa = 0
2.T1
b/ BR côn răng thẳng: Ft1 = = Ft 2
d m1
Fr1 = Ft1.tgα. cos δ1 = Fa 2
Fa1 = Ft1.tgα.sin δ1 = Fr 2
2.T2 2.T1.η.u
c/ TV-BV : Fa1 = Ft 2 = =
d2 d2
Ft1 = Fa 2 = Fa1.tg ( γ ± ϕ)
Fa1. cos ϕ
Fr1 = Fr 2 = .tgα (+) khi TV là chủ động
cos( γ ± ϕ)
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
- Đèi víi bé truyÒn ®ai & xÝch : lùc Fr (hay R® hoÆc Rx) hưíng
tõ t©m b¸nh nµy (b¸nh ®ang xÐt) tíi t©m b¸nh kia. NÕu ®ưêng nèi
t©m cña bé truyÒn kh«ng n»m ngang β≠0 ⇒ cÇn ph©n tÝch Fr thµnh
c¸c thµnh phÇn Fx & Fy .
víi Do lµ ®ưêng kÝnh qua t©m c¸c chèt (⇒ ph¶i chän khíp nèi
trưíc)
ChiÒu cña Fk lµ bÊt kú, tuy nhiªn nªn chän sao cho Fk lµm tăng
øng suÊt vµ biÕn d¹ng uèn trªn trôc cã l¾p khíp nèi.
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
Ti
di = 3 (mm)
0,2.[τ]
lµm trßn di vÒ tËn cïng b»ng 0 hoÆc 5. Víi trôc vµo l¾p khíp nèi cã
thÓ lÊy d1 = (0,8 ... 1,2).d®c
i là chỉ số trục thứ 1 (I), 2 (II), 3 (III), …
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
n3
n2
hn 0 1
2 3
Fa2 k3
Fk Fr2 l
m12
Ft2 Fa1
2 0 3 1
n1 Ft1 l
13
Fr1 l l11
12
n3
n2 0
32
l
F
l 31
Fa3 Ft4
33
v 2
l
Fr3 Fr4
Fa4 1
Ft3
Fx
3
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
0 1
Trục I
3
2
Trục II
l23
4
0 1
3
2
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
0 1 3
2
Trục I 0
Trục II
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
4
0 1 0 1
3 3
2 2
k2 k1
l12 = lm12/2+k3+hn+b0/2 1
3
l22 = lm22/2+k3+hn+b0/2
l23 = b0/2+k2+k1+b13.cosδ2 Trục I 0
12 13 14
10 11
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
T Fa
M ij = M 2xij + M 2yij Fy0
Fy
Fy1 y
z
M tdij = M ij2 + 0,75.Tij2 Fk 0 1
x
2 Fx0 Fx1
3
Tiết diện 2 trên trục I có :
M
Mxy (Fx)
2 2
𝑀𝑀12 = 𝑀𝑀𝑥𝑥12 + 𝑀𝑀𝑦𝑦12 M
Mxy(Fk)
2 2
𝑀𝑀𝑡𝑡𝑡𝑡12 = 𝑀𝑀12 + 0,75. 𝑇𝑇12
M
Mxy
Tiết diện 0 trên trục I có : Myx
M
2 2
𝑀𝑀10 = 𝑀𝑀𝑥𝑥10 + 𝑀𝑀𝑦𝑦10 M = M x2 + M y2
𝑀𝑀𝑡𝑡𝑡𝑡10 = 2
𝑀𝑀10 2
+ 0,75. 𝑇𝑇10 T
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
2. 𝑇𝑇
𝜏𝜏𝑐𝑐 = ≤ [𝜏𝜏𝑐𝑐 ]
𝑑𝑑𝑖𝑖𝑖𝑖 . 𝑙𝑙𝑡𝑡 . 𝑏𝑏 M
Mxy
M
[σd] ®ưîc cho trong b¶ng 9.5 [1] Myx
[τc] = 60 ... 90 MPa M = M x2 + M y2
gi¶m [τc] ®i 1/3 khi va ®Ëp nhÑ
T
gi¶m [τc] ®i 2/3 khi va ®Ëp m¹nh
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 4: Tính thiết kế trục
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Mã học phần: MEM703017
PGS.TS. Vũ Lê Huy
Hà Nội, 12/2023 1
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 5: Tính chọn ổ lăn
- Dùa vµo :
+ Phư¬ng ph¸p ®iÒu chØnh vµ l¾p ghÐp c¸c chi tiÕt trªn trôc
+ Yªu cÇu lµm viÖc cña trôc : di ®éng, tuú ®éng, cè ®Þnh, ....
- C¸c d¹ng s¬ ®å bè trÝ æ :
n2
Fr2 Ft1 F v
Fa2 Fa1 Rx
Ft2 Fr1 n1
Fk
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 5: Tính chọn ổ lăn
2. Chọn ổ lăn 3
+ Theo ®Æc tÝnh lµm viÖc cña trôc vµ c¸c chi tiÕt l¾p trªn trôc.
=> chän kÝch thưíc æ dùa vµo : lo¹i æ, ®ưêng kÝnh ngâng trôc vµ
tho¶ m·n m·n ®iÒu kiÖn :
C® = Q.L1/m < C
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 5: Tính chọn ổ lăn
2. Chọn ổ lăn 4
2. Chọn ổ lăn 5
* Tuy nhiªn cÇn chó ý vÒ mèi quan hÖ kÝch thưíc cña æ víi c¸c bé
phËn kh¸c.
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 5: Tính chọn ổ lăn
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CƠ KHÍ
Mã học phần: MEM703017
PGS.TS. Vũ Lê Huy
Hà Nội, 12/2023 1
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 6: Tính kết cấu
- DÇu c«ng nghiÖp : ®ưîc dïng réng r·i cho nhiÒu lo¹i m¸y.
Dïng dÇu c«ng nghiÖp 45 víi phư¬ng ph¸p b«i tr¬n lưu th«ng.
- DÇu tuabin : chÊt lưîng tèt, dïng cho c¸c bé truyÒn BR quay
nhanh.
- DÇu «t«, m¸y kÐo
- HGT cì nÆng : dÇu hép sè «t«, m¸y kÐo, xi lanh. (do nhiÒu
chÊt nhùa nªn kh«ng tèt ®èi víi b«i tr¬n lưu th«ng).
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 6: Tính kết cấu
2.4. Các kích thước cơ bản của vỏ hộp B¶ng 18.1 (T.85) [2]
a/ ChiÒu dÇy thµnh hép:
- Th©n hép: δ = 0,03.a + 3 > 6 mm
- N¾p hép: δ1 = 0,9.δ
b/ G©n tăng cøng
c/ Đưêng kÝnh c¸c bul«ng vµ vÝt
TÝnh vµ chän d theo tiªu chuÈn: B¶ng
P3.4 (T.216) [2]
d/ MÆt bÝch ghÐp n¾p vµ th©n (T.82-88 [2])
e/ KÝch thưíc gèi trôc
f/ MÆt ®Õ hép
g/ Khe hë giữa c¸c chi tiÕt
h/ Sè lưîng bul«ng nÒn: tÝnh L, B => sè
lul«ng nÒn
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 6: Tính kết cấu
2.4. Các kết cấu liên quan đến cấu tạo vỏ hộp T.88->T.96 [2]
a/ Cöa thăm
e/ Chèt ®Þnh vÞ
- BR trô :
tra b¶ng 21.22, T.170 [2]
- TV-BV:
b¶ng 21.13, T.163 [2]
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 6: Tính kết cấu
STT KÝch thưíc KiÓu l¾p Dung sai VÞ trÝ l¾p ghÐp
EI (ei) ES (es)
H7 0 +0,025 B¸nh răng víi
1 ∅40 trôc
k6 +0,002 +0,018
2
Đồ án thiết kế cơ khí – Chương 6: Tính kết cấu
5. Bản vẽ 14
5. Bản vẽ 15
5. Bản vẽ 16
5. Bản vẽ 17
5. Bản vẽ 18
5. Bản vẽ 19