You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN TỔNG QUÁT

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT


Tên học phần (tiếng Việt) : Đồ họa ứng dụng
Tên học phần (tiếng Anh) : Graphic Design Application
Mã học phần : 01202041
Mã tự quản : 01202041
Thuộc khối kiến thức : Ngành chính
Đơn vị phụ trách : bộ môn Công nghệ phần mềm - khoa CNTT
Số tín chỉ : 3(1,2,6)
Phân bố thời gian:
− Số tiết lý thuyết : 15 tiết
− Số tiết thí nghiệm/thực hành (TN/TH) : 60 tiết
− Số tiết tự học : 60 tiết
Điều kiện tham gia học tập học phần:
− Học phần tiên quyết: không
− Học phần học trước: Kỹ năng úng dụng CNTT
− Học phần song hành: không

2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN


STT Họ và tên Email Đơn vị công tác
[1] [2] [3] [4]
1. Đào Minh Châu chaudm@hufi.edu.vn Khoa CNTT
2. Nguyễn Thị Diệu Hiền hienntd@hufi.edu.vn Khoa CNTT
3. Nguyễn Hải Yến yennh@hufi.edu.vn Khoa CNTT
4. Phan Thị Ngọc Mai maiptn@hufi.edu.vn Khoa CNTT

3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần này giúp người học vận dụng hệ thống các kiến thức, kỹ năng cơ
bản, nền tảng về thiết kế đồ họa vector (Adobe Illustrator) và bitmap (Adobe
Photoshop). Giúp người học có khả năng ứng dụng những phần mềm trên để thiết
kế các đối tượng đồ họa, logo, card visit, poster, brochure, bao bì đẹp ấn tượng.
Đồng thời rèn luyện người học có ý thức tự học. Có thái độ khách quan, trung
thực, có tác phong tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác và có tinh thần hợp tác trong học tập
nghiên cứu và thực tiễn nghề nghiệp .

4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

1
Mục Chuẩn đầu ra của Trình độ
Mô tả mục tiêu
tiêu Chương trình đào tạo năng lực
[2]
[1] [3] [4]
Trình bày các khái niệm tổng quan về Adobe PLO1.2 2
G1
Illustrator, Photoshop. PLO1.3 3
Sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế chuyên PLO3.1 3
ngành đồ họa như: Adobe Illustrator,
Photoshop,…Thiết kế được các sản phẩm ứng PLO6.1 4
G2
dụng trong lĩnh vực in ấn như Logo, Cardvisit,
Brochure, Poster, Bao bì sản phẩm, thiết kế tạo PLO6.2 2
mẫu ...
Lập kế hoạch cho công việc, làm việc chủ động, 2
PLO7.2
độc lập, tích cực. Nghiêm túc và có tinh thần hợp
G3 tác, phối hợp với nhóm. Chịu trách nhiệm công PLO10.1 3
việc cá nhân và trách nhiệm chung đối với nhóm PLO11.2 2
Chủ động lập kế hoạch học tập, làm việc, chịu
G4 PLO12.2 3
trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN


Chuẩn đầu ra (CĐR) chi tiết của học phần (*) như sau:
Mục tiêu CĐR học Trình độ
Mô tả chuẩn đầu ra
học phần phần năng lực
[3]
[1] [2] [4]
Tổng quan về hình ảnh và môi trường làm việc của Adobe
CLO1.1 3
Illustrator, Photoshop
CLO1.2 Trình bày cách quản lý hình ảnh vectơ, hộp công cụ 3
CLO1.3 Trình bày các kỹ thuật biến đổi hình đối tượng 3
G1 CLO1.4 Hiệu ứng Adobe Illustrator 3
CLO1.5 Trình bày vùng chọn 3
CLO1.6 Nêu cách quản lý Layer 3
CLO1.7 Phân tích hiệu ứng trong Photoshop 2

Vận dụng kiến thức Adobe Illustrator. Sử dụng các thuật


toán, các đối tượng hình học, các đường giới hạn, text kết
CLO2.1 3
hợp. Việc kết hợp giữa các hình dạng cơ bản đó với nhau
để tạo thành một đối tượng vector
Sử dụng thành thạo các kỹ thuật xử lý ảnh: tạo mặt nạ, lắp
CLO2.2 ghép ảnh, chỉnh sửa ảnh trắng đen, chỉnh sửa ảnh nghệ 3
G2
thuật, tạo hiệu ứng lên ảnh.
Thiết kế được các ấn phẩm mỹ thuật như là: lịch, bao bì,
CLO2.3 tờ rơi, mẫu quảng cáo, poster, mẫu sản phẩm, phục chế 3
ảnh củ, ảnh nghệ thuật.
CLO2.4 Vận dụng thành thạo các hiệu ứng. 3 3

2
Mục tiêu CĐR học Trình độ
Mô tả chuẩn đầu ra
học phần phần năng lực
[3]
[1] [2] [4]
Vận dụng kiến thức Photoshop bao gồm cách mở các tệp
CLO2.5 tin , làm việc với bảng , tuỳ chỉnh không gian làm việc và 4
thay đổi kích thước hiển thị
Sử dụng thành tạo việc tạo layer để quản lý tốt các layer
CLO2.6 trong quá trình thiết kế như: thay đổi kích cỡ layer, hòa trộn 4
các layer
Sử dụng thành thạo bộ lọc để thêm hiệu ứng đặc biệt cho
CLO2.7 3
ảnh.
Có khả năng phân tích, có tinh thần họp tác nhóm, vận
CLO3.1 3
dụng trong việc lên kế hoạch dự án thực tế
Rèn luyện và phát huy khả năng phân tích, tư duy, sáng
CLO3.2 3
tạo, óc thẩm mỹ trong lĩnh vực đồ họa cho sinh viên
G3
Có kiến thức vững chắc về mỹ thuật đồ họa; lựa chọn màu
sắc; kỹ thuật nhiếp ảnh; phát triển ý tưởng thiết kế; phân
CLO3.3 3
tích phương pháp trình bày ấn phẩm đồ họa có tính mỹ
thuật cao.
CLO4.1 Chủ động lập kế hoạch học tập, làm việc 3
G4
CLO4.2 Chịu trách nhiệm với công việc cá nhân và công việc nhóm 3

6. NỘI DUNG HỌC PHẦN


6.1. Phân bố thời gian tổng quát
STT Tên chương/bài Chuẩn đầu ra của học phần Phân bố thời gian (tiết/giờ) [4]
[1] [2] [3] Tổng Lý thuyết TN/TH Tự học
Tổng quan về
ảnh và môi CLO1.1, CLO2.1, CLO3.1,
1.
trường làm CLO3.2, CLO3.3, CLO3.1, 25 5 20 20
việc của Adobe
Illustrator , Hộp CLO3.2, CLO4.1, CLO4.2
công cụ
Trình bày cách CLO1.2, CLO2.2, CLO3.1,
quản lý hình CLO3.2, CLO3.3, CLO4.1,
ảnh vectơ, các CLO4.2
2. 10 2 8 8
kỹ thuật biến
đổi hình đối
tượng, màu sắc
CLO1.4, CLO2.4, CLO3.1,
3. Hiệu ứng 10 2 8 8
CLO3.2, CLO3.3, CLO4.1,
Giới thiệu CLO1.5, CLO2.5, CLO3.1,
4. 10 2 8 8
chung về CLO3.2, CLO3.3, CLO4.1,
3
STT Tên chương/bài Chuẩn đầu ra của học phần Phân bố thời gian (tiết/giờ) [4]
[1] [2] [3] Tổng Lý thuyết TN/TH Tự học
Adobe CLO4.2
Photoshop và
Vùng chọn
Quản lý CLO1.7, CLO2.7, CLO3.1,
LAYER và CLO3.2, CLO3.3, CLO4.1,
5. 10 2 8 8
chỉnh sửa hình CLO4.2
ảnh
CLO1.7, CLO2.7, CLO3.1,
6. Hiệu úng CLO3.2, CLO3.3, CLO4.1, 10 2 8 8
CLO4.2
Tổng 75 15 60 60

6.2. Nội dung chi tiết của học phần


Chương 1. Tổng quan về Adobe Illutrator
1.1. Giới thiệu.
1.2. Các lệnh cơ bản Illustrator
1.3. Công cụ vẽ các đối tượng đồ họa
Chương 2. Hộp công cụ
2.1. Công cụ chọn
2.2. Nhóm công cụ vẽ hình chữ nhật
2.3. Nhóm công cụ vẽ đường thẳng
2.4. Nhóm công cụ xử lý văn bản
2.5. Công cụ Brush

4
2.6. Đồ thị
Chương 3. Màu sắc, kết hợp các đối tượng
3.1. Biến đổi đối tượng
3.2. Sắp xếp lớp đối tượng
3.3. Canh chỉnh các đối tượng
3.4. Màu sắc
3.5. Kết hợp các đối tượng
Chương 4. Hiệu ứng
4.1. Blend
4.2. Biến dạng đối tượng
4.3. Mặt nạ
4.4. Nhóm Distort
4.5. Nhóm Stylize
4.6. Nhóm 3D
4.7. Nhóm Warp
Chương 5. Tổng quan về Photoshop
5.1. Giới thiệu Photoshop
5.2. Các lệnh cơ bản trong Photoshop
Chương 6. Vùng chọn
6.1. Các công cụ tạo vùng chọn
6.2. Chỉnh sửa vùng chọn
6.3. Biến đổi điểm ảnh trong vùng chọn
6.4. Các kiểu tô màu vùng chọn
6.5. Quản lý Layer
Chương 7. Chỉnh sửa ảnh
7.1. Các công cụ chỉnh sửa ảnh
7.2. Menu Image
7.3. Xử lý văn bản
7.3. Bộ lọc
7.4. Menu 3D

7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN


− Thang điểm đánh giá: 10/10
− Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau:
5
Hình thức đánh giá Thời điểm Chuẩn đầu ra học phần Tỉ lệ (%) Rubric
[1] [2] [3] [4] [5]
Quá trình 60
Theo
Sau khi học CLO1.1, CLO1.2, đáp án
Kiểm tra lần 1: Chương 1, 2 xong 20
chương 2 CLO1.3, CLO1.4, bài
kiểm tra
CLO1.1, CLO1.2, Theo
Sau khi học CLO1.3, CLO1.4, đáp án
Kiểm tra lần 2: Chương 3,4 xong 20
chương 4 CLO1.5, CLO1.6, bài
CLO2.1, CLO2.2 kiểm tra
CLO1.7, CLO2.7, Theo
Sau khi học CLO3.1, CLO3.2, đáp án
Kiểm tra lần 3: Chương 4,5,6 xong 20
chương 7 CLO3.3, CLO4.1, bài
CLO4.2 kiểm tra
Báo cáo đồ án môn học 40

Suốt quá CLO3.1, CLO3.4


Chuyên cần 10 I.1
trình học
CLO1.1, CLO1.2, Theo
Sau khi kết CLO1.3, CLO1.4, thang
Nội dung bao quát tất cả các
thúc học CLO2.1, CLO2.2, 30 điểm
chương của học phần
phần CLO3, CLO4, của đồ
CLO5.1, CLO5.2 án

8. NGUỒN HỌC LIỆU


8.1. Sách, giáo trình chính
[1] Khoa Công nghệ Thông tin, Đồ họa ứng dụng, Trường Đại học Công nghiệp
Thực phẩm Tp.HCM
8.2. Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Thị Phương Lan, Giáo trình Photoshop, ĐHQG TP HCM Trường
ĐHKHTN, 2008
[2] Nguyễn Thị Phương Lan, Giáo trình Illustrator, ĐHQG TP HCM Trường
ĐHKHTN, 2008
[3] Đỗ Duy Việt, Adobe Photoshop Xử lý các tính năng chuyên sâu - NXB Thống
kê, 2016
[4] Giáo trình Photoshop – ITPLUS biên soạn (lưu hành nội bộ), 2018 [5] Hoàng
Ngọc Giao, Giáo trình Photoshop, Nhà xuất bản giao thông vận tải, 2020
8.3. Phần mềm
[1] Adobe Illustrator
[2] Adobe Photoshop
6
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
− Thực hiện theo các quy định tham dự lớp học, hành vi lớp học, học vụ và tự
học thuộc mục III trong quy định Số: 01/QĐC-CNTT của Khoa CNTT ban hành
ngày 20/03/2020 về “QUY ĐỊNH CHUNG CỦA KHOA CNTT TRONG THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CNTT VÀ ATTT NĂM 2020”.
10. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
− Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho chương trình đào tạo trình độ
đại học, sinh viên trường Đại học Công nghệ Thực phẩm từ khóa 11DH;
− Giảng viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở để biên soạn đề
cương học phần chi tiết phục vụ giảng dạy, biên soạn bộ đề thi, kiểm tra;
− Sinh viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở để biết các thông
tin về học phần, từ đó xác định nội dung học tập và chủ động lên kế hoạch học tập phù
hợp nhằm đạt được kết quả mong đợi;
− Đề cương học phần tổng quát được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và
công bố đến các bên liên quan theo quy định.

11. PHÊ DUYỆT


Phê duyệt lần đầu Phê duyệt bản cập nhật lần thứ: .....
Ngày phê duyệt: 18/08/2020

Trưởng khoa Trưởng bộ môn Chủ nhiệm học phần

Vũ Thanh Nguyên Nguyễn Thị Bích Ngân Đào Minh Châu

You might also like