Professional Documents
Culture Documents
C1 DienTruongTinh ph1120 1
C1 DienTruongTinh ph1120 1
QUY ƯỚC 3
Da thú
Thanh nhựa
(cao su)
−e +e
Dây
treo
Charles-Augustin de Coulomb
(1736-1806)
(French)
k=
1
≈ 9.109 N . m 2 /C 2,
−
4πϵ0 q1
ϵ0 = 8,86.10−12 C 2 /N . m 2,
− qn
§1. ĐỊNH LUẬT COULOMB 10
III. Nguyên lý chồng chất lực
q<0
F⃗= dF ⃗
∫
toàn bộ vật
r
dF ⃗
+
q0
dF ⃗ =
1 q0 . dq r ⃗
4πϵ0ϵ r 2 r
Thực nghiệm
• •
§2. ĐIỆN TRƯỜNG 13
I. Khái niệm điện trường
Thuyết tác
dụng gần •
F⃗
E⃗=
q0
• Đơn vị:
V
(m)
Vôn trên mét
O −
r⃗
E⃗
M q
E⃗=
1 q r⃗
4πϵ0ϵ r 2 r
(đúng cho cả trường hợp q > 0 và q < 0)
§2. ĐIỆN TRƯỜNG 16
III. Nguyên lý chồng chất điện trường
1. Véctơ cường độ điện trường gây bởi một hệ điện tích điểm
+
q2
n
F i⃗ n − r 2⃗
E⃗= E⃗ q1 +
∑ q0 ∑ i E 1⃗
=
r 3⃗ q3
i=1 i=1 r 1⃗
n E 3⃗ + r i⃗
1 qi r i⃗
=
∑ 4πϵ0ϵ r 2 ri
, q0 E i⃗ −
i=1 i
E 2⃗ E n⃗ r n⃗
qi
− qn
Nguyên lý chồng chất điện trường
q>
<0
E⃗= dE ⃗
∫
toàn bộ vật
1 dq r ⃗ rr ⃗
4πϵ0ϵ ∫
=
r2 r
d E ⃗ qM
toàn bộ vật +
dE ⃗ =
0 1 dq r ⃗
4πϵ0ϵ r 2 r
2. Véctơ cường độ điện trường gây bởi một vật mang điện bất kỳ
• Vật mang điện tích q là một dây tích điện có độ dài ℓ, có
q
mật độ điện dài λ xác định bởi: λ≡
ℓ
dE ⃗ M
⃗ = 1 λdx
4πϵ0ϵ ∫ r 3
EM r⃗ r⃗ dq = λdx
a dx
(ℓ )
2. Véctơ cường độ điện trường gây bởi một vật mang điện bất kỳ
⃗
EM
1 Q.h
‣ Tại M: EM =
4πϵ0ϵ R 2 + h 2 3/2
( ) M
1 λRh
=
2ϵ0ϵ R 2 + h 2 3/2 h
( ) Q
O R
‣ Tại O ( h = 0 )
E0 = 0
2. Véctơ cường độ điện trường gây bởi một vật mang điện bất kỳ
q
σ≡
S
⃗ = 1 σdS
4πϵ0ϵ ∫ r 3
EM r⃗
(S) dq = σdS
• Đĩa tròn mang điện bk R:
σ h
2ϵ0ϵ ( )
EM = 1− r⃗
R2 + h2 x M
O
h
• Mặt phẳng rộng vô hạn:
dx
EM =
2. Véctơ cường độ điện trường gây bởi một vật mang điện bất kỳ
q
ρ≡
V
➡ Cường độ điện trường gây bởi vật tại M:
⃗ = 1 ρdV
4πϵ0ϵ ∫ r 3
EM r⃗
(V)
⃗ =− 1 p e⃗ 1 2 p e⃗
EM E N⃗ =
4πϵ0ϵ r 3 4πϵ0ϵ r 3
p e⃗ = q . l ⃗ : đặc trưng cho tính chất điện của lưỡng cực điện
E ⃗ = const ⃗
2. Quy ước
• Định nghĩa:
q
D ⃗ = ϵ0ϵ E ⃗ r⃗
+
D⃗
➡ Điện cảm gây bởi điện tích điểm q:
D ⃗ = ϵ0ϵ E ⃗ =
1 q r⃗
4π r 2 r
S⃗
✴ Xét một diện tích S đặt Dn = D . cosα
trong điện trường đều D ⃗
(S) Dn
D⃗
α
• Định nghĩa: Điện thông
α
Φe = D ⃗ . S = D . S . cosα
Sn = S . cosα
(S)
(S)
D ⃗ . dS =
∫(S) ∫(S) ∫(S)
Φe = dΦe = D . dS . cosα
dS ⃗
D⃗
α
D ⃗ . dS =
∮(S) ∮(S)
Φe = D . dS . cosα
Định lý O-G
(Gauss’s Law)
D⃗. d S ⃗ =
∮(S)
Mặt kín (S) được gọi
∑
Φe = qi
i là mặt Gauss
• Dạng vi phân:
div D ⃗ = ρ
D⃗. d S ⃗ =
∮(S) ∑
Φe = qi (1)
i
3. Dựa vào tính đối xứng của mặt Gauss, lý luận để tìm được:
D ⃗ . d S ⃗ (2) và
∮(S) ∑
Φe = qi (3)
i
4. Thay (2) & (3) vào (1) ⇒ D ⃗ ⇒ E ⃗ tại điểm cần tìm.
a. Tính cường độ điện trường gây bởi một mặt phẳng mang điện
tích đều σ
σ σ
Φe = Φe1 + Φe2 = 2DS ∑ qi = σ . S ⇒ D = ⇒ E=
i
2 2ϵ0ϵ
S D⃗ Mặt
Gauss D⃗
Φe1 = D . S
σ D⃗
∑
qi = σ . S
i
Mặt D⃗
Gauss
D ⃗ Φe2 = D . S
E ⃗ = E 1⃗ + E 2⃗ E 1⃗ E 2⃗ Eout = 0
σ (2)
E1 = E2 =
2ϵ0ϵ
σ
σ E 1⃗ E 2⃗ Ein =
Ein = ϵ0ϵ
ϵ0ϵ
(1)
Eout = 0 E 1⃗ E 2⃗ Eout = 0
∑
qi = σ.2πR . ℓ = λ . ℓ
i
σR λ σR λ
⇒ D= = ⇒ E= =
r 2πr ϵ0ϵr 2πϵ0ϵr
d. Tính cường độ điện trường gây bởi một mặt cầu (O, R) mang
điện tích Q phân bố đều (có mật độ điện mặt σ)
R N
O R
O O
Q σR 2 EN = 0
EM = =
4πϵ0ϵr 2 ϵ0ϵr 2
R
O N
O
R
Q ρR 3 1
EM = =
4πϵ0ϵr 2 3ϵ0ϵ r 2
E⃗ ⃗
(M)
E
F⃗
dA = q0 . E ⃗ . d s ⃗ =
q0 . q
. dr P
4πϵ0ϵ . r 2 (+q0) α
H d s⃗
rM
rr⃗ ⃗ (N)
dr
r+
N rN
q0 . q
∫M ∫r 4πϵ0ϵ . r 3
rN
AMN = dA = . dr
M (+q) O
E⃗
(M)
q0 . q q0 . q F⃗
AMN = − P
4πϵ0ϵ . rM 4πϵ0ϵ . rN (+q0) α
H d s⃗
rM
r⃗ (N)
dr
r+
rN
(+q) O
§4. ĐIỆN THẾ 37
I. Tính chất thế của điện trường tĩnh. Lưu số cuả véctơ
cường độ điện trường
2. Lưu số của véctơ cường độ điện trường E ⃗
N
q0 . E ⃗ . d s ⃗ =
q0 . q q0 . q
∫M
AMN = −
E⃗
(M) ≡ (N)
4πϵ0ϵ . rM 4πϵ0ϵ . rN
➡ Nếu rM = rN: AMN = 0 (+q0) d s⃗
rM
r⃗
≡ rN
(C)
E ⃗ . d s⃗ = 0
∮(C)
⇒
(+q) O
N
q0 . E ⃗ . d s ⃗ = WtM − WtN
∫M
AMN =
q0 . q q0 . q
⇔ AMN = WtM − WtN = −
4πϵ0ϵ . rM 4πϵ0ϵ . rN
( 4πϵ0ϵ . rM ) ( 4πϵ0ϵ . rN )
q0 . q q0 . q
⇒ AMN = +C − +C
q0 . q
WtM = + C, (C = const)
4πϵ0ϵ . r
• Quy ước:
q0 . q
WtM (r → ∞) = +C=0 ⇒ C=0
4πϵ0ϵ . ∞
q0 . q
⇒ WtM =
4πϵ0ϵr
§4. ĐIỆN THẾ 40
II. Thế năng tương tác điện
q0 . qi
∑ 4πϵ0ϵ . ri
WtM =
i
q0 . dq
∫(V) 4πϵ0ϵ . r
WtM =
∞
q0 . E ⃗ . d s ⃗
∫M
WtM = = A(M→∞)
WtM A(M→∞)
➡ Tỉ số VM = = được gọi là điện thế của điện
q0 q0
trường tại điểm M đang xét.
WtM A(M→∞)
VM = = (1)
q0 q0
• Quy ước:
Wt∞ (M ≡ ∞) = 0 ⇒ V∞ = 0
q
r
q0
A(M→∞) dq
∫(V) 4πϵ0ϵ . r
(1) +
⟹ VM = = VM M
q0
∞
q0 . E ⃗ . d s ⃗
∫M
WtM = A(M→∞) =
A(M→∞) ∞
E ⃗ . d s⃗
∫M
(1)
⟹ VM = =
q0
A(M→∞) dq
∫(V) 4πϵ0ϵ . r
VM = = q
q0 r
q0
+
VM M
A(M→∞) ∞
E ⃗ . d s⃗
∫M
VM = =
q0
• Quy ước:
N N
F ⃗ . d s⃗ = q0 . E ⃗ . d s ⃗
∫M ∫M
AMN =
§4. ĐIỆN THẾ 46
III. Điện thế và hiệu điện thế
2. Ý nghĩa
WtM A(M→∞)
VM = = (1)
q0 q0
“Hiệu điện thế UMN giữa hai điểm M và N trong điện trường:”
AMN Wt − WtN
UMN = VM − VN = = M
q0 q0
V(x, y, z) = const
dA = q0 . E ⃗ . d s ⃗ = 0 ⇒ E ⃗ . d s⃗ = 0 ⇒ ( E ,⃗ d s )⃗ = 900
M
⊕ dA = F ⃗ . d s ⃗ = q0 . E ⃗ . d s ⃗ (1)
⟹ dA = q0 . E ⃗ . d s ⃗ = − q0 . dV
(1),(2)
(V) N
⇒ dV = − E ⃗ . d s ⃗ d s⃗
E ⃗ . d s ⃗ = − dV
dV
⇒ Es . ds = − dV hay Es = − (Es = E . cosα)
ds
∂V ∂V ∂V
d s ⃗ là bất kỳ ⇒ Ex = − ; Ey = − ; Ez = −
∂x ∂y ∂z
( ∂x )
⇒ E ⃗ = Ex . i ⃗ + Ey . j ⃗ + Ez . k ⃗ = − . k⃗
∂V ⃗ ∂V ⃗ ∂V
.i+ .j+
∂y ∂z
dV (V + dV)
⇒ Es = − (Es = E . cosα)
ds
(V) N
dV
⇒ En = E = −
dn d s⃗
dn⃗ P
E⃗
α
M
En
Es
§5. HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG 55
VÀ ĐIỆN THẾ
I. Hệ thức liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế
M
En
Es
• Ta có:
(2) (2) (2)
E ⃗ . d r⃗ =
∫(1) ∫(1) ∫(1)
(*)
U12 = V1 − V2 = − dV = E . dr
Q 1 1
4πϵ0ϵ ( r1 r2 )
E ≡ Ein = 0
U12 = − (1) Q + + +
+ +
+ R +
• Tính hiệu điện thế giữa hai điểm (1) và (2) (1) (2)
+ O +
bên trong mặt cầu tích điện đều với điện
r1 +
tích Q > 0, cách mặt cầu những khoảng lần + r2
+ +
lượt là r1, r2 ? U12 = 0 (2) + +
+
§5. HỆ THỨC LIÊN HỆ GIỮA CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG 58
VÀ ĐIỆN THẾ
II. Ứng dụng
3. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường của một mặt
trụ thẳng dài vô hạn mang điện đều (mật độ điện mặt σ )
• Tính hiệu điện thế giữa hai điểm (1) và r1 r2
(2) bên ngoài mặt trụ tích điện đều với +
R
+