You are on page 1of 29

THỦY KHÍ

NGUYỄN TIẾN THỪA


ntthua@dut.udn.vn
CHƯƠNG 5

5.1 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

5.2 DÒNG CHẢY MỘT CHIỀU ĐẲNG ENTROPY

5.3 DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN CÓ TIẾT DIỆN THAY ĐỔI

5.4 ỐNG PHUN HÌNH HỌC

5.5 CÁC LOẠI ỐNG PHUN KHÁC


1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 PT trạng thái

p
γ  ρ g 
R .T
Trong đó:
o  - trọng lượng riêng của chất khí
o  - khối lượng riêng
o g - gia tốc trọng trường, g=9,81m/s2
o p - áp suất
o T - nhiệt độ tuyệt đối
o R - hằng số chất khí,
o (R=29,27m/độ với không khí)

Các thông số trong PT trạng thái còn phụ thuộc tính chất chuyển động của dòng khí:
đẳng áp, đẳng tích, đoạn nhiệt hay đa biến.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Các quá trình thường gặp trong kỹ thuật


 Quá trình đẳng áp: p = const = C
𝑝
 Quá trình đẳng nhiệt: T=const hay = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 = 𝐶
𝛾

𝑝
 Quá trình đoạn nhiệt: = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 = 𝐶 hay p = C𝛾 𝑘
𝛾𝑘

= 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 = 𝐶 hay p = C𝛾 n
𝑝
 Quá trình đa biến:
𝛾𝑛

Ở đó:
- k = CP/Cv chỉ số đoạn nhiệt
- Cp: nhiệt dung riêng đẳng áp, [J/kg.độ]
- Cv: nhiệt dung riêng đẳng tích, [J/kg.độ]
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Trong động lực học chất khí các quá trình xảy ra tương đối nhanh, không kịp
trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh  các quá trình đoạn nhiệt có ý
nghĩa đặc biệt quan trọng!

 Từ quá trình đoạn nhiệt và phương trình trạng thái:

1 1

1  p1   T1 
k k 1

     
 2  p2   T2  

k 
 T1  k 1 
k k
p1   1   1 
         
p2   2   2   T2   
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Phương trình liên tục:


 Viết dưới dạng vi phân tổng quát


t
 
 div   u  0

 Viết cho chất khí chuyển động một chiều

 ux 
  ux 0
t x x
 Đối với chất khí chuyển động dừng:
d dv d
G   .v.  const
Đạo hàm và chia
  0
hai vế cho  .v.  v 
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Phương trình vi phân chuyển động


 PT Navier - Stokes:

du
dt
1 v
 F  gradp  v  u  grad div u
 3
 
 PT chuyển động một chiều của chất khí lý lưởng:
+ Với ux=uy=0; uz= v:

v v 1 p
 v.  Z   Chuyển động không dừng
t z  z

v  dv 1 dp
Z Chuyển động dừng
dz  dz
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Phương trình Bernoulli


 Từ PT chuyển động dừng: v  dv 1 dp
Z
dz  dz

dv 2 1
Z = -g    g  dz  dp
2 
dp  v2 
Hay dz   d    0
  2g 

v22  v12
2
dp
 Lấy tích phân: z 2  z1    0
1
 2g
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Phương trình Bernoulli cho quá trình đa biến

2 2
n p1 v n p2 v
z1  .   z2  1
.  2
n 1  1 2g n 1  2 2g
n p v2
Hay z  .   const
n 1  2g
Thế năng đơn vị Động năng đơn vị
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

z v1 1

1 2

2
v2
O x
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Phương trình năng lượng


 Tổng công nhiệt và các công của áp lực bằng tổng công cơ học, công ma
sát và công để làm tăng thế năng, nộI năng và động năng.

dq p1 p 2 dG dG v22  v12
 dG (  )  dL  dLms  dG ( z 2  z1 )  (u 2  u1 )  .
A 1  2 A g 2
 Chia hai vế của PT cho dG:

Q p1 p 2 1 1 v22  v12
   L  Lms  z 2  z1  (u 2  u1 )  .
A 1  2 A g 2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 PT nhiệt hàm (Entanpy)


 Từ PT năng lượng với Q = Qn + Qt
o Qt=A.Lms Nhiệt toả vào bên trong
o Qn Nhiệt toả ra ngoài

Qn p1 p 2 1 1 v 22  v12
   L  z 2  z1  (u 2  u1 )  .
A 1  2 A g 2
 Nếu bỏ qua sự biến thiên vị năng nên z2-z1=0:
Qn p1 p 2 1 1 v 22  v12
   L  (u 2  u1 )  .
A 1  2 A g 2

Qn p1 p 2 1 1 v 22  v12
   L  (u 2  u1 )  .
A 1  2 A g 2
Qn i2  i1 1 v22  v12
 L  .
A A g 2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.

 Phương trình động lượng


1 2
 Lực của chất lỏng tác dụng lên rãnh
p1 p2

v1 v2
k 1
z2   z1 
x
R  ma*
2k
1 2
Hình 7-2
Trong đó:

z     
1
- Hàm xung lực dẫn xuất

2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy
Các thông số dòng hãm (Dòng đẳng Entropy xét ở v=0)
 Ký hiệu: po, vo, o, ao….

 PT Bernoulli cho quá trình đoạn nhiệt:

k p v 2 Av 2
  const  C hay i  c
k  1  2g 2g
k po p po
o Khi v=0: C  .  io Mặt khác C  k
k 1  o  k
o
 Từ 3 PT, ta được:

 k 1
  k 1

2 gk po   p   k
2 gk   p k
v . 1     .RTo 1   
k  1  o   po   k 1   po  
   
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy

 Vận tốc cực đại, vận tốc âm


Av 2max
 v=vmax khi i=0, khi đó: io 
2g
2 gk po 2g
vmax   io Với To=300oK, vmax=776m/s
k 1  o A

 Vận tốc âm là vận tốc truyền của những kích động nhỏ trong môi trường
chất khí
dp
a
d

k 1
gdp gkp kp kpo  p  k
a    kgRT   
d d   o  po 
VỚI KHÔNG KHÍ k=1,4: To=288oK: ao=341m/s
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy

Số Mach v
M
a
o Nếu M < 1  v < a Dòng khí ch.động dưới âm
o Nếu M > 1  v > a Dòng khí ch.động trên âm
o Nếu M = 1  v = a Dòng khí ch.động ngang âm

Các thông số tới hạn (Dòng đẳng Entropy xét ở v=a)

 Ký hiệu: p*, v*, *, a*….


Hệ số vận tốc
v

a*
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy

 Mối quan hệ giữa các thông số


 Giữa các thông số dòng khí và thông số dòng hãm

To k 1 2
 (1  M )
T 2
k 1 2
k
po
 (1  M ) k 1
p 2
o k 1 2
1
 (1  M ) k 1
 2
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy

 Mối quan hệ giữa các thông số


 Giữa các thông số dòng tới hạn và thông số dòng hãm

To k  1 Từ:

T* 2 k To k  1 ao2 krTo k  1
po To k 1   2 
( ) T* 2 a* krT* 2
p* T*
o 1 a k 1
2
To
( ) k 1   o
2
* T* a *
2
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy
 Quan hệ giữa các thông số
Giữa các 2 tiết diện dòng khí Quan hệ giữa  và M
k 1 2
(1  M1 )
T2 2

T1 k 1 2 (k  1) M 2
1 M2  
2
2 2  (k  1) M 2
k


k 1 2  k 1
2 2

p2 
(1 M1 )  M2 
 2  (k  1)  2 (k  1)
p1  k 1 2 
 1  M2 
 2 
1
 k 1 2  k 1
 (1  M1 ) 
2  2 

1  1  k  1 M 2 
 
 
2
2
3. DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN CÓ TIẾT DIỆN THAY ĐỔI

 Ống phun: Chất khí trong đó có thể thay đổi chế độ chuyển động từ dưới
lên trên âm hay ngược lại
 Các phương trình thông số của ống phun
o Phương trình trạng thái

o PT lưu lượng trọng lượng

o PT Bernoulli kể đến công cơ học và công của lực ma sát

o PT năng lượng:
3. DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN CÓ TIẾT DIỆN THAY ĐỔI

 CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT KHÍ TRONG ỐNG PHUN


 Từ các phương trình trên, suy ra PHƯƠNGTRÌNH ỐNG PHUN:

dv d dG g k  1 kg kg
( M  1) 
2
  2. dQ  2 d  2 d ms
v  G a A a a
 Vận tốc trong ống phun V phụ thuộc 5 thông số:

V  f   , G , Q, , ms 
4. ỐNG PHUN HÌNH HỌC

 ỐNG PHUN HÌNH HỌC (ỐNG PHUN LAVAN)


 Ống phun có: d  0; dG = dQ = dl = dlms = 0

 Xét trường hợp vận tốc tăng dV > 0


o Nếu V < a (M<1)  d<0: diện tích thu hẹp
o Nếu V = a (M=1)  d=0: diện tích ko đổi (mặt cắt tới hạn )
o Nếu V > a (M>1)  d>0: diện tích mở rộng
4. ỐNG PHUN HÌNH HỌC

c
M<1 M=1 M>1

CẤU TẠO c
VÀ ĐẶC
1 c b
ĐIỂM THUỶ M
LỰC CỦA
ỐNG PHUN 1
LAVAN d
a
O
I II x

ỐNG PHUN MỘT CHẾ ĐỘ


4. CÁC LOẠI ỐNG PHUN KHÁC

ỐNG PHUN LƯU LƯỢNG


dv 2
v

M 1  
dG
G

Xét trường hợp vận tốc tăng dv>0.
o M<1 nếu dG>0 (cấp khí vào, tăng G)
o M=1 nếu dG=0 G=const
o M > 1 nếu dG < 0 (thải khí ra, giảm G)

Cung cấp khí C Thải khí


Hình 7-7
4. CÁC LOẠI ỐNG PHUN KHÁC

ỐNG PHUN NHIỆT

g k 1
dv 2
v

M 1   2 .
a A
 dQ

Xét trường hợp vận tốc tăng dv>0.


o M<1 nếu dQ>0 (cấp nhiệt)
o M=1 nếu dQ=0 Q=const
o M > 1 nếu dQ < 0 (thải nhiệt)

Cấp nhiệt C Thải nhiệt


Hình 7-8
4. CÁC LOẠI ỐNG PHUN KHÁC

ỐNG PHUN CƠ HỌC

dv kg
(M  1)   2 dL
2

v a
Xét dv > 0
o M < 1 nếu dL > 0 (dòng khí sinh công)
o M=1 nếu dL=0
o M > 1 nếu dL < 0 (dòng khí nhận công)

a) q,m q,m b)

v v

q,m q,m
4. CÁC LOẠI ỐNG PHUN KHÁC

ỐNG PHUN MA SÁT

dv kg
( M  1)   2 dLms
2

v a
o dlms > 0: vế phải của PT luôn luôn âm
o Khi M < 1 thì dV > 0; khi M > 1 thì dV < 0
 Dòng chảy dưới âm thì lực ma sát làm tăng vận tốc, còn khi dòng trên âm
thì lực ma sát làm giảm vận tốc
C

Cấp nhiệt C Thải nhiệt


Hình 7-8
4. CÁC LOẠI ỐNG PHUN KHÁC

Kết luận:

 Trừ ống phun ma sát, trong những ống phun còn lại
muốn tăng vận tốc dòng chảy phải có tác dụng ngược
 nguyên lý "tác dụng ngược"
Ngoài ra còn có các loại ống phun hỗn hợp như hình học -
lưu lượng, hình học - cơ học, lưu lượng - nhiệt .v.v...
THE END

You might also like