Professional Documents
Culture Documents
5.3 DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN CÓ TIẾT DIỆN THAY ĐỔI
PT trạng thái
p
γ ρ g
R .T
Trong đó:
o - trọng lượng riêng của chất khí
o - khối lượng riêng
o g - gia tốc trọng trường, g=9,81m/s2
o p - áp suất
o T - nhiệt độ tuyệt đối
o R - hằng số chất khí,
o (R=29,27m/độ với không khí)
Các thông số trong PT trạng thái còn phụ thuộc tính chất chuyển động của dòng khí:
đẳng áp, đẳng tích, đoạn nhiệt hay đa biến.
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
𝑝
Quá trình đoạn nhiệt: = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 = 𝐶 hay p = C𝛾 𝑘
𝛾𝑘
= 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 = 𝐶 hay p = C𝛾 n
𝑝
Quá trình đa biến:
𝛾𝑛
Ở đó:
- k = CP/Cv chỉ số đoạn nhiệt
- Cp: nhiệt dung riêng đẳng áp, [J/kg.độ]
- Cv: nhiệt dung riêng đẳng tích, [J/kg.độ]
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
Trong động lực học chất khí các quá trình xảy ra tương đối nhanh, không kịp
trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh các quá trình đoạn nhiệt có ý
nghĩa đặc biệt quan trọng!
1 1
1 p1 T1
k k 1
2 p2 T2
k
T1 k 1
k k
p1 1 1
p2 2 2 T2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
t
div u 0
ux
ux 0
t x x
Đối với chất khí chuyển động dừng:
d dv d
G .v. const
Đạo hàm và chia
0
hai vế cho .v. v
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
du
dt
1 v
F gradp v u grad div u
3
PT chuyển động một chiều của chất khí lý lưởng:
+ Với ux=uy=0; uz= v:
v v 1 p
v. Z Chuyển động không dừng
t z z
v dv 1 dp
Z Chuyển động dừng
dz dz
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
dv 2 1
Z = -g g dz dp
2
dp v2
Hay dz d 0
2g
v22 v12
2
dp
Lấy tích phân: z 2 z1 0
1
2g
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
2 2
n p1 v n p2 v
z1 . z2 1
. 2
n 1 1 2g n 1 2 2g
n p v2
Hay z . const
n 1 2g
Thế năng đơn vị Động năng đơn vị
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
z v1 1
1 2
2
v2
O x
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
dq p1 p 2 dG dG v22 v12
dG ( ) dL dLms dG ( z 2 z1 ) (u 2 u1 ) .
A 1 2 A g 2
Chia hai vế của PT cho dG:
Q p1 p 2 1 1 v22 v12
L Lms z 2 z1 (u 2 u1 ) .
A 1 2 A g 2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
Qn p1 p 2 1 1 v 22 v12
L z 2 z1 (u 2 u1 ) .
A 1 2 A g 2
Nếu bỏ qua sự biến thiên vị năng nên z2-z1=0:
Qn p1 p 2 1 1 v 22 v12
L (u 2 u1 ) .
A 1 2 A g 2
Qn p1 p 2 1 1 v 22 v12
L (u 2 u1 ) .
A 1 2 A g 2
Qn i2 i1 1 v22 v12
L .
A A g 2
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA CHẤT KHÍ.
v1 v2
k 1
z2 z1
x
R ma*
2k
1 2
Hình 7-2
Trong đó:
z
1
- Hàm xung lực dẫn xuất
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy
Các thông số dòng hãm (Dòng đẳng Entropy xét ở v=0)
Ký hiệu: po, vo, o, ao….
k p v 2 Av 2
const C hay i c
k 1 2g 2g
k po p po
o Khi v=0: C . io Mặt khác C k
k 1 o k
o
Từ 3 PT, ta được:
k 1
k 1
2 gk po p k
2 gk p k
v . 1 .RTo 1
k 1 o po k 1 po
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy
Vận tốc âm là vận tốc truyền của những kích động nhỏ trong môi trường
chất khí
dp
a
d
k 1
gdp gkp kp kpo p k
a kgRT
d d o po
VỚI KHÔNG KHÍ k=1,4: To=288oK: ao=341m/s
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy
Số Mach v
M
a
o Nếu M < 1 v < a Dòng khí ch.động dưới âm
o Nếu M > 1 v > a Dòng khí ch.động trên âm
o Nếu M = 1 v = a Dòng khí ch.động ngang âm
To k 1 2
(1 M )
T 2
k 1 2
k
po
(1 M ) k 1
p 2
o k 1 2
1
(1 M ) k 1
2
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy
To k 1 Từ:
T* 2 k To k 1 ao2 krTo k 1
po To k 1 2
( ) T* 2 a* krT* 2
p* T*
o 1 a k 1
2
To
( ) k 1 o
2
* T* a *
2
2. Dòng chảy một chiều đẳng Entropy
Quan hệ giữa các thông số
Giữa các 2 tiết diện dòng khí Quan hệ giữa và M
k 1 2
(1 M1 )
T2 2
T1 k 1 2 (k 1) M 2
1 M2
2
2 2 (k 1) M 2
k
k 1 2 k 1
2 2
p2
(1 M1 ) M2
2 (k 1) 2 (k 1)
p1 k 1 2
1 M2
2
1
k 1 2 k 1
(1 M1 )
2 2
1 1 k 1 M 2
2
2
3. DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN CÓ TIẾT DIỆN THAY ĐỔI
Ống phun: Chất khí trong đó có thể thay đổi chế độ chuyển động từ dưới
lên trên âm hay ngược lại
Các phương trình thông số của ống phun
o Phương trình trạng thái
o PT năng lượng:
3. DÒNG CHẢY TRONG ỐNG DẪN CÓ TIẾT DIỆN THAY ĐỔI
dv d dG g k 1 kg kg
( M 1)
2
2. dQ 2 d 2 d ms
v G a A a a
Vận tốc trong ống phun V phụ thuộc 5 thông số:
V f , G , Q, , ms
4. ỐNG PHUN HÌNH HỌC
c
M<1 M=1 M>1
CẤU TẠO c
VÀ ĐẶC
1 c b
ĐIỂM THUỶ M
LỰC CỦA
ỐNG PHUN 1
LAVAN d
a
O
I II x
g k 1
dv 2
v
M 1 2 .
a A
dQ
dv kg
(M 1) 2 dL
2
v a
Xét dv > 0
o M < 1 nếu dL > 0 (dòng khí sinh công)
o M=1 nếu dL=0
o M > 1 nếu dL < 0 (dòng khí nhận công)
a) q,m q,m b)
v v
q,m q,m
4. CÁC LOẠI ỐNG PHUN KHÁC
dv kg
( M 1) 2 dLms
2
v a
o dlms > 0: vế phải của PT luôn luôn âm
o Khi M < 1 thì dV > 0; khi M > 1 thì dV < 0
Dòng chảy dưới âm thì lực ma sát làm tăng vận tốc, còn khi dòng trên âm
thì lực ma sát làm giảm vận tốc
C
Kết luận:
Trừ ống phun ma sát, trong những ống phun còn lại
muốn tăng vận tốc dòng chảy phải có tác dụng ngược
nguyên lý "tác dụng ngược"
Ngoài ra còn có các loại ống phun hỗn hợp như hình học -
lưu lượng, hình học - cơ học, lưu lượng - nhiệt .v.v...
THE END