You are on page 1of 49

Quá Trình và Thiết Bị

Truyền Nhiệt
Cán bộ giảng dạy: ThS. Hoaøng Trung Ngoân
Bộ môn: Quá Trình và Thiết Bị
Khoa Kỹ Thuật Hoá Học - ĐHBK Tp.HCM

8/30/2022
Chương 1

CƠ SỞ KỸ THUẬT NHIỆT

8/30/2022
MÔI CHẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH
TRẠNG THÁI CỦA CHÚNG

➢ Sự thăng hoa -
p
ngưng kết
g h
Điểm tới hạn (H2O):
➢ Sự nóng chảy –
Pha lỏng pk = 221,29 bar
tk = 374,15 oC
đông đặc

e f ➢ Sự hoá hơi– ngưng tụ

Điểm ba thể (H2O): ➢ Nhiệt chuyển pha: là


Pha rắn p = 0,00605 at
t = 0,01 oC lượng nhiệt cần cấp
c d
a b
Pha hơi
hoặc nhả ra trong quá
trình chuyển pha.
8/30/2022
t
KHÍ LÝ TƯỞNG VÀ KHÍ THỰC
✓ Nhiệt dung riêng, nội năng và entanpi
• Khí lý tưởng: C = const; u = f(T);
i=f(T)
• Khí thực: C = f(T,p); u = f(T,p);
i = f(T,p)
✓ Sự chuyển pha
• Khí lý tưởng: không có sự chuyển pha
• Khí thực: có sự chuyển pha (rắn, lỏng,
khí)
8/30/2022
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI K.L.T.

pv = RT R = 8314 J/kmol.K

R
pV = GRT R= J/kg.K 

P: áp suất tuyệt đối (Pa), N/m2
v: thể tích riêng m3/kg
pV = MR T  T: Nhiệt độ tuyệt đối K
V: Thể tích m3
R: Hằng số chất khí J/kg.K
Rμ: Hằng số phổ biến chất khí
8/30/2022
μ : phân tử lượng của khí
PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG
THÁI KHÍ THỰC

Phương trình Van der Walls (1893) (chỉ


đúng với các khí ở p nhỏ, v lớn):
 a
 p + 2 (v − b)= RT
 v 
- a hệ số hiệu chỉnh áp suất
- b hệ số hiệu chỉnh thể tích riêng
- a,b được xác định bằng thực nghiệm và phụ
thuộc vào từng chất khí

8/30/2022
MỘT SỐ QT NHIỆT ĐỘNG CƠ BẢN CỦA
KHÍ LÝ TƯỞNG

✓ QT đẳng áp: là quá trình có p = const


✓ QT đẳng tích: là quá trình có v = const
✓ QT đẳng nhiệt: là quá trình có T = const
✓ QT đoạn nhiệt: là quá trình giữa môi chất và môi
trường không có sự trao đổi nhiệt lượng.
✓ QT đa biến: là quá trình đẳng tích và đẳng áp, trong
quá trình này áp suất và thể tích riêng của môi chất
biến đổi theo một quy luật khác pvn =const

8/30/2022
QUÁ TRÌNH HOÁ HƠI ĐẲNG ÁP

Hoá hơi: là quá trình chuyển từ thể lỏng thành thể hơi
❖ Các dạng hoá hơi
✓ Bay hơi: là quá trình hoá hơi xảy ra trên bề mặt
thoáng của chất lỏng (xảy ra ở mọi áp suất và nhiệt
độ)
✓ Sôi: là quá trình hoá hơi xảy ra cả trên bề mặt
thoáng và trong thể tích của chất lỏng tại các bọt hơi
(chỉ xảy ra ở nhiệt độ xác định ứng với áp suất đã
cho)

8/30/2022
QUÁ TRÌNH HOÁ HƠI ĐẲNG ÁP

Gh Gh t > ts
x= = t < ts t = ts t = ts t = ts
t
G x Gn +Gh

K
t
d2 d1 d d

a2 100 bar
c2
a1 10 bar
c1
a 1 bar a b c
c ts
Lỏng bão hoà (x = 0)

Hơi bão hoà (x = 1)

o2 o1 o
v o q
8/30/2022
CÁC VÙNG TRẠNG THÁI CỦA HƠI
t T
pk

K Quá nhiệt K

d2 d1 p2 p1

T2
p ≡T
T1

Bão hoà ẩm

Lỏng chưa sôi

v s

8/30/2022
NHIỆT CẤP CHO QUÁ TRÌNH HOÁ HƠI
Tổng quát: q = qn + r +qh
Nhiệt đốt nóng nước đến nhiệt độ sôi:
qn = i’ – io = Cpn (ts – to)
Nhiệt hoá hơi của nước: r = i” – i’

Nhiệt đốt nóng hơi bão hoà khô thành hơi quá nhiệt:
i’: entanpy ở trạng thái lỏng
qh = i – i” = Cph(t – ts) i’’: entanpy ở trạng thái sôi
Cpn: nhiệt dung riêng ở trạng thái
lỏng
Cph: nhiệt dung riêng ở trạng thái
hơi

8/30/2022
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
CƠ BẢN CỦA KHÍ LÝ TƯỞNG

8/30/2022
TRÌNH TỰ NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH

✓ Tìm phương trình của quá trình

✓ Quan hệ giữa các thông số trạng thái đầu và


cuối quá trình (p, v, T)

✓ Tính công thay đổi thể tích của quá trình

✓ Tính công kỹ thuật của quá trình

✓ Tính nhiệt trao đổi với môi trường

✓ Tính biến thiên entrôpi của quá trình


8/30/2022
CƠ SỞ NGHIÊN CỨU QUÁ TRÌNH

✓ Định luật nhiệt động 1

dq = du + pdv; dq = di - vdp
Công thể tích Công kỹ thật
✓ Phương trình trạng thái khí lý tưởng

pv = RT

✓ Công thức xác định biến thiên u, i

du = CvdT; di = CpdT
8/30/2022
Phương trình của quá trình đa biến

Quan hệ giữa các thông số trạng thái


n 1
p2  v1  v1  p2  n
pv n = const  =   ; =  
p1  v2  v2  p1 
n−1
n−1
T2  v1   P2  n
p1v1 = RT1; p2v2 = RT2  =   =  
T1  v2   p1 

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN (Cn = const)

❖ Công thay đổi thể tích

Cn −C p C n−k
= n; p
=k  C = Cv
Cn − Cv n −1
n
Cv

q = u + l12  l12 = q − u = (Cn − Cv )(T2 − T1 )

RT1  T2
Cv =
R
 l12 =
R
(T1 − T2 )= 1−
k −1 n −1 n −1  T1
8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN (Cn = const)

❖ Công kỹ thuật lkt1-2= n l12

❖ Nhiệt trao đổi với môi trường

q = Cn (T2 − T1 ) Q = Gq = GCn (T2 − T1 )


❖ Biến thiên entrôpi

dq dT  T2 
ds = = Cn  s = Cn ln  
T T
8/30/2022
 T1 
QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN (Cn = const)

SV tham khảo ví dụ 3.14 và bài tập 3.15,


3.16 trang 39-40,
Tài liệu Nhiệt động học kỹ thuật và
Truyền nhiệt, cuốn Bài tập (Tài liệu số 7)

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐOẠN NHIỆT (Cn = 0)

Phương trình của quá trình đoạn nhiệt

dq Cn − C p
dq = 0  Cn = = 0  n= =k
dT Cn −Cv

pv = const
k

Thay n bằng k trong các công thức phương


trình đa biến

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐOẠN NHIỆT (Cn = 0)

Quan hệ giữa các thông số trạng thái


k 1
 v1   p2 
k
p2 v1
pv = const 
k
=   ; =  
p1  v2  v2  p1 
k−1
k−1
T2  v1   P2  k
p1v1 = RT1; p2v2 = RT2  =   =  
T1  v2   p1 

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐOẠN NHIỆT (Cn = 0)

✓ Công thay đổi thể tích


q = u + l12  l12 = −u = −Cv (T2 − T1 )
R R RT1  T2 
Cv =  l12 = (T1 − T2 )  1− 
k −1 k-1 k −1  T1 

✓ Công kỹ thuật
lkt = k l12
12

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐOẠN NHIỆT (Cn = 0)

✓ Nhiệt trao đổi với môi trường

q = 0; Q = 0
✓ Biến thiên entrôpi (không đổi)
dq
ds = = 0  s = 0
T SV tham khảo ví dụ 3.11 và bài tập 3.12,
3.13 trang 38-39,
tài liệu Nhiệt động học kỹ thuật và Truyền
nhiệt, cuốn Bài tập (Tài liệu số 7)
8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT (Cn = ±∞)

Phương trình của quá trình đẳng nhiệt


dq Cn −C p
dT = 0  Cn = =   n = =1
dT Cn −Cv
pv = const

Thay n bằng 1 trong các công thức của quá


trình đa biến

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT (Cn = ±∞)

Quan hệ giữa các thông số trạng thái

p2 v1
pv = const  = ;
p1 v2
T = const  T2 = T1

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT (Cn = ±∞)

Công thay đổi thể tích, nhiệt lượng trao đổi

q = u + l12; u = Cv dT = 0  l12 = q
v2
 v2   p1 
v2
RT
l12 =  pdv =  dv = RT ln  = RT ln 
v1 v1
v  v1   p2 

Công kỹ thuật SV tham khảo ví dụ 3.9 và bài tập 3.10,


lkt12= l12 3.11 trang 37,
tài liệu Nhiệt động học kỹ thuật và
Truyền nhiệt, cuốn Bài tập (Tài liệu số 7)
8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP (Cn = Cp)

✓ Phương trình của quá trình đẳng


áp
Cn − C p
Cn = C p  n = =0
Cn −Cv

p = const
Thay n bằng 0 trong các công thức của quá
trình đa biến

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP (Cn = Cp)

⚫Quan hệ giữa các thông số trạng


thái
p = const  p2 = p1
T2 v2
n=0  =
T1 v1

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP (Cn = Cp)

❖ Công thay đổi thể tích


v2

l12 =  pdv = p (v2 − v1 )


v1

❖ Công kỹ thuật
lkt
12
= n.l12 = 0

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG ÁP (Cn = Cp)

⚫Nhiệt lượng trao đổi


Q = GC p (T2 − T1)
⚫Biến thiên entrôpi
 T2   v2 
s = C p ln  = C p ln 
 T1   v1 
SV tham khảo ví dụ 3.6 và bài tập 3.7, 3.8 trang
36, Tài liệu Nhiệt động học kỹ thuật và Truyền
nhiệt, cuốn Bài tập (Tài liệu số 7)
8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH (Cn = Cv)

Phương trình của quá trình đẳng tích

Cn −C p
C n = Cv n= = 
Cn −Cv
v = const
Thay n bằng ∞ trong các công thức của
quá trình đa biến

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH (Cn = Cv)

⚫Quan hệ giữa các thông số trạng


thái
v = const  v2 = v1
T2 p2
n=  =
T1 p1

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH (Cn = Cv)

⚫Công thay đổi thể tích


v2

l12 =  pdv = 0
v1

⚫Công kỹ thuật
p2

lkt 12 =  − vdp = v(p


1 − p2 )
p1

8/30/2022
QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH (Cn = Cv)
❖ Nhiệt lượng trao đổi

Q = GCv (T2 − T1 )

❖ Biến thiên entrôpi


 T2   v2 
s = Cv ln   = Cv ln  
 T1   v1 

SV tham khảo ví dụ 3.3 và bài tập 3.4, 3.5 trang


36, Tài liệu Nhiệt động học kỹ thuật và Truyền
nhiệt, cuốn Bài tập (Tài liệu số 7)
8/30/2022
BIỂU DIỄN QUÁ TRÌNH ĐA BIẾN
BẤT KỲ TRÊN ĐỒ THỊ p-v, T-s
p T

n=±∞

n=k
L>0

u>0
n =0 n =0 n =1 n =1

q >0
n=±∞

n=k
v S
8/30/2022
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM
NHIỆT KHÔNG KHÍ (KKLT)
T q1
2

3
3
1
Bình làm mát
2
4

a b s
Máy

q2 q2 giãn nở Máy nén

= = Bình lạnh 1
q1 − q2
4
l0
T1 T4
= = ;  =  +1 q2
T2 −T1 T3 −T4
8/30/2022
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM
NHIỆT KHÔNG KHÍ (KKLT)
 Ưu điểm: dùng không khí có sẵn và không độc hại,
không ảnh hưởng tới môi trường.
 Nhược điểm:

- ,  nhỏ vì chu trình khác xa so với chu trình Carnot


(các quá trình trao đổi nhiệt không phải đẳng nhiệt).

 Dùng trong ngành hàng không vì có thể sử dụng tua bin


khí và máy nén của động cơ phản lực.

8/30/2022
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)

 NH3 được dùng trong máy lạnh (hoặc bơm nhiệt) công
nghiệp vì nhiệt hóa hơi của NH3 lớn nên cho công suất
lớn.

 R12, R22 được sử dụng trong máy lạnh sinh hoạt vì ở đây
không đòi hỏi công suất lớn với các môi chất này không
độc, không có mùi.

8/30/2022
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)
q1
T
p2 2
K
3

3 p1 Bình ngưng tụ
2
Van tiết
lưu

1 Máy nén
4 Bình bay hơi 1
4
a b c s

q2 q2 i1 −i4
= = = ;  =  +1 q2
l0 q1 − q2 i2 − i1
Qo = Gq2 = G (i1 − i4 ); N = G lo = G (i2 − i1 )
8/30/2022
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)
q1
T
p2 2
K
3

3 p1 Bình ngưng tụ
2
Van tiết
lưu

1 Máy nén
4 Bình bay hơi 1
4
a b c s

q2 q2 i1 −i4
= = = ;  =  +1 q2
l0 q1 − q2 i2 − i1
Qo = Gq2 = G (i1 − i4 ); N = G lo = G (i2 − i1 )
8/30/2022
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)
q1

Log(p) K 3

Bình ngưngtụ 2
Van tiết
lưu

3 p2
2 4 Bình bay hơi
Máy nén
1

q2

p1
4 1

i 3 = i4 i1 i2 s
q2 q2 i1 − i4
= = = ;  =  +1
l0 q1 − q2 i2 − i1
Qo = Gq2 = G (i1 − i4 ); N = G lo = G (i2 − i1 )
8/30/2022
CHU TRÌNH MÁY LẠNH VÀ BƠM NHIỆT
DÙNG HƠI (khí thực NH3, R12, R22)

 Ưu điểm:

- ,  lớn vì chu trình gần với chu trình Carnot (các


quá trình trao đổi nhiệt gần đẳng nhiệt).

- Môi chất có sự chuyển pha nên khả năng mang


nhiệt lớn → thiết bị gọn nhẹ và được sử dụng rộng
rãi.

8/30/2022
Các thông số đặc trưng của không khí ẩm

✓ Độ ẩm tuyệt đối của không khí: lượng hơi nước chứa


trong 1m3 không khí ẩm- h(kg/m3)

✓ Độ ẩm tương đối của không khí (độ bão hòa hơi


nước): tỷ số giữa lượng hơi nước trong 1m3 không khí
ẩm với lượng hơi nước trong 1m3 không khí đã bão hòa
hơi nước (cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) -  g/kg).

8/30/2022
Các thông số đặc trưng của không khí ẩm

✓ Hàm ẩm của không khí ẩm: lượng hơi nước tính trên 1kg
không khí khô có trong không khí ẩm –

✓ Nhiệt lượng riêng của không khí ẩm: tổng nhiệt lượng riêng
của không khí khô và hơi nước có trong không khí ẩm –
H(kj/kg kkk)

8/30/2022
Các thông số đặc trưng của không khí ẩm

 Thể tích của không khí ẩm - (m3/kgkkk): thể tích


của không khí ẩm tính cho 1kg không khí khô
 Khối lượng riêng của không khí ẩm - (kg/m3): tổng
khối lượng riêng của không khí khô và của hơi
nước cùng nhiệt độ.

8/30/2022
Các thông số đặc trưng của không khí ẩm

 Nhiệt độ điểm sương – ts: nhiệt độ giới hạn của quá


trình làm lạnh không khí ẩm cho đến khi bão hòa
với hàm ẩm không đổi.
 Nhiệt độ bầu ướt – tư: nhiệt độ ổn định đạt được khi
lượng nước bốc hơi vào không khí chưa bão hòa ở
điều kiện đoạn nhiệt.
 Nhiệt độ bầu khô – tk: nhiệt độ của không khí ẩm
được xác định bằng nhiệt kế thông thường.
8/30/2022
Giản đồ Ramzin của không khí ẩm

8/30/2022
8/30/2022
Giản đồ Ramzin của không khí ẩm
•Xác định trạng thái của không khí ẩm
•Xác định nhiệt độ điểm sương
•Xác định nhiệt độ bầu ướt
•Xác định giá trị entanpi

SV tham khảo ví dụ 7.1, 7.2, 7.6 và bài tập 7.9, 7.10,


7.11, 7.15, 7.16 trang 132-136, Tài liệu Nhiệt động học
kỹ thuật và Truyền nhiệt, cuốn Bài tập (Tài liệu số 7)

8/30/2022
Bài tập kiểm tra chương 1

Bài 7.18 (Trang 13) và 7.9 (Trang 132),


Tài liệu Nhiệt động học kỹ thuật và Truyền nhiệt,
cuốn Bài tập (Tài liệu số 7)

8/30/2022

You might also like