Professional Documents
Culture Documents
NỒNG ĐỘ
[mol.L-1]
0
vn
cb cbhh
NHẬN XÉT VỀ TRẠNG THÁI CÂN BẰNG HÓA HỌC
Trạng thái cbhh là trạng thái cân bằng động.
CB BỀN CBHH
Động thạch nhũ Gyokusendo dài
900m, hình thành bởi quá trình
tích tụ lâu dài của các rạn san hô.
PX .V
=C= Xn. XR.T
. R.T
R = 0,082 [lit.atm/mol.k]
2 NOCl(K) ⇌ 2 NO(k) + Cl2(k)
[NOCl] [NO] [Cl2]
Ban đầu 2,00 0 0 [M]
Phản ứng - 0,66 +0,66 +0,33 [M]
Cân bằng 1,34 0,66 0,33 [M]
Ở 25 0
C, hằng số cân bằng K = = 0.08
Tính hằng số cân bằng K , K ở 250C ?
c
c p
const
•
•
ĐỔI CHIỀU PHẢN ỨNG
K=
Thiết lập biểu thức hằng số cân bằng của pư:
2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r)
+ 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
(Ka2 . Ka3)2
2H2PO4-(dd) + 3Ca2+(dd) + 4CH3COO-(dd) ⇄
Ca3(PO4)2(r) + 4CH34COOH(dd)
T(Ca3PO4) (Ka)
2 2
K a 2 ( H 3 PO 4 ) .K a 3 ( H 3 PO 4 )
K cb 4
TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH
QUAN
2A(dd) +HỆ GIỮA⇌HẰNG
3B(khí) C(rắn)SỐ CÂN BẰNG
+ 2D(dd) VÀ G
; = -10kJ
Phản ứng
0,1M dị pha : aA + bB
0,1atm 0,01M⇌ cC + dD
Q = =10 G1000 = -10 + 8,314.10-3.103.ln10 = 9,14 kJ > 0
+ RTln = + RTlnQ
X: A, B, C, D (Q :TỈ SỐ PƯ)
Khí lý tưởng → x = = P
Không
Dd lỏng,
P(atm): áploãng
suất tại→ x=
thời = C.
điểm
có thứ
nguyên
Rắn nc, lỏng nc, dung môi → X = 1
C(M): nồng độ tại thời điểm .
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
Phản ứng : aA kdd+ bB kdd ⇌ cC kdd+ dD kdd
+ RTln = + RTlnQ = RTln
[ ]
Tỉ số pư: 𝐜 𝐜
𝐏𝑐 ..𝐏 𝐝
𝐂 𝐂 𝑑
𝐶 . 𝐷
𝐝
𝐏
𝐂𝐜
𝐂 .𝐏
.𝐂
𝐃
𝐂 𝐃
P
C 𝐏𝐂
𝐚 𝐛
.𝐏
.𝐂 𝐾CP=𝑄PC𝑐𝑏= 𝐏 .𝐂
𝐂
𝑎
𝐚
.𝐏
𝐀
𝑏
𝐛
𝐁
𝐴 .𝐵
𝐀 𝐁
𝑐𝑏
; K pc = (Q pc )cb
ln = 2,303.lg
K = cb
A(r) + 2B(dd) ⇌ C(k) + D(dd)
Tính
Tính
Tính PHSCB
Thiết
tỉ
Tính Gsố
đểpư
pưQK
lập
tựở
và298K
biểu
xác
phát cho
thức
định
theo Q biết
và
chiều
chiều K
pư=
nghịchở-11,4
của kJ
pư:
298K.
ở Cho biết:
298K.
C 298 của pư, xác định chiều pư. Cho biết:
cb
[B] = 0,1M;
=[B]-RTlnK
Cho biết: Q= [D]
[B] =
-11,4
= =
0,1M; K cb==
= 0,01M;
-8,314.10
[D]
P0,01M
=-3cb
1atm;
. HSCB K=100.
298.2,303.lgK
; K = Q = 102
= 0,1M; [D] = 0,01M; PC= 1atm;298= -11,4
C cb kJ
298
Q =số
> 0Hằng cân
= bằng ở 298K: K = 100
G298 = + RTln
G298= RTln < 0 Phản ứng tự phát theo chiều thuận.
Q = > 100 -3
G298 = - 11,4 + 8,314.10 . 298. 2,303.lg
PC > 100 atm
G298 = -11,4 [kJ] < 0
Phản ứng tự phát theo chiều thuận.
QUAN HỆ GIỮA Kcb VÀ G CỦA PƯ ĐỒNG THỂ
aA (k) (k) + dD (k)
(dd) ⇌ cC (dd)
(dd) + bB (k) (dd)
Khí lý tưởng
n = 0 Qp = Qc ; Kp = Kc
Kp (T) ; Kp p
Dung dịch lỏng, loãng
Kc (T) ; Kc C
NHẬN XÉT về Kp và Kc
Là hằng số ở nhiệt độ nhất định, chỉ phụ thuộc vào bản
chất pư và nhiệt độ, chứ không phụ thuộc vào nồng độ
hoặc áp suất riêng phần của chất pư ở cân bằng.
Phụ thuộc vào cách thiết lập các hệ số trong ptpư.
Hằng số cân bằng không phụ thuộc vào chất xúc tác.
Hằng số cân bằng có giá trị càng lớn thì hiệu suất pư
K2 D H 0 æç 1 1 ö
÷
ln = -
ç ÷
K1 R è T1 T2 ø
+ ← T 2 > T1
Ví dụ
NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) ; Tính Kp ở 3250C ?
K 598 56484 æ 1 1 ö
ln 6
= - ç - ÷ = -11,437
1,3.10 8,314 è 298 598 ø