Professional Documents
Culture Documents
Ở cùng đk, pư xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau
Ví dụ - H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)
v t k t CaA CbB
v vt = v n
vn
cb
0 cC(k) + dD(k) aA (k) + bB(k)
v n k n CcCCdD
Điều kiện cân bằng của một phản ứng:
(i) Là một phản ứng 2 chiều (phản ứng thuận- nghịch)
(ii) Điều kiện về mặt động học: vt = vn
(iii) Điều kiện về mặt nhiệt động học: G=0
(i) Trạng thái CBHH là trạng thái cân bằng động: phản
ứng vẫn xảy ra theo 2 chiều nhưng vt = vn.
(ii) Thành phần của hệ (nồng độ các chất) không thay đổi
theo thời gian;
(iii) Chỉ tồn tại khi điều kiện thực hiện phản ứng (T, P,
C…) không thay đổi.
Examples of
Chemical
Equilibria
Hằng số cân bằng có giá trị càng lớn thì hiệu suất
pư càng cao. Khi K càng lớn thì phản ứng gần như
là 1 chiều.
Hằng số cân bằng không phụ thuộc vào chất xúc tác
Nếu phản ứng có chất rắn tham gia (hoặc chất lỏng
không tan lẫn với các chất khác –dung môi) thì chúng
đều không có mặt trong biểu thức của hằng số cân
bằng.
Mg(OH)2(r) ⇌ Mg2+(dd) + 2OH-(dd)
K = [Mg2+]cb .[OH-]2cb = T Mg(OH)2 - Tích số tan
Ka
H O CH COO
3
Hằng số điện ly của axit
3
CH 3COOH
Giải:
G298
0
H 298
0
TS 2980 - 58040 298 176,6 -5412.3J
G 0 5412,3 p N 2 O4
ln K p 2,185 Kp 8,9
RT 8,314 298 p 2
NO2
c. Tính thông qua chu trình kín
d. Tính thông qua hằng số cân bằng
của các phản ứng trung gian
[SO3 ]
Knet 3/2
= K1 • K 2
3 [O2 ]
e. Tính thông qua hằng số cân bằng
phản ứng thuận (hoặc nghịch)
[SO2 ]
S(r) + O2(k) SO2(k) K
[O2 ]
[O2 ]
SO2(k) S(r) + O2(k) Knew
[SO2 ]
Kthuận = 1/Knghịch
V. Chuyển dịch cân bằng
Kp
Giải:
p = (PH2O)2 = (3,13.10-2)2 = 9.79.10-4 > Kp = 1,086.10-4
Nên phản ứng trên xảy ra theo chiều nghịch tức
CuSO4.3H2O sẽ hút hơi nước để chuyển thành CuSO4.5H2O
(hay CuSO4.3H2O là chất hút ẩm)
V.2. Sự chuyển dịch cân bằng
V.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến sự chuyển dịch cân bằng.
Phương trình đẳng áp Van’t Hoff
Quan hệ của Kp với nhiệt độ và nhiệt phản ứng
Go H o TS o
G o RT ln K p
H 0 S 0
ln K 1
RT1 R
H 0 S 0
ln K 2
RT2 R
K 2 H 0 1 1
ln
K1 R T1 T2
Ví dụ
NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) Tính Kp ở 3250C?
K 598 H 0 1 1
R T298 T598
ln
K 298
K 598 56484 1 1
ln 11,437
1,3.10 6
8,314 298 598
ln K 325 2.64
K 325 14.02
V.4. Ảnh hưởng của áp suất đến sự chuyển dịch cân bằng
V.5. Ảnh hưởng của nồng độ đến sự chuyển dịch cân bằng
Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier