Professional Documents
Culture Documents
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Cho phản ứng: 2NO(k) + O2(k) = 2NO2(k) có H 0298 = –
114,14 kJ. Ở điều kiện tiêu chuẩn 25oC, khi thu được 1 mol khí NO2 từ phản ứng trên thì:
A. Lượng nhiệt tỏa ra là 57,07 kJ. B. Lượng nhiệt thu vào là 57,07 kJ.
C. Lượng nhiệt tỏa ra là 114,14 kJ. D. Lượng nhiệt thu vào là 114,14 kJ.
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Dưới áp suất 1atm, độ hoà tan của oxy khí quyển trong các
nguồn nước ngọt nằm trong khoảng từ 7 mg/ℓ đến 14,6 mg/ℓ khi nhiệt độ môi trường từ 0oC đến
35oC. Hãy dự đoán độ hoà tan S của oxy trong nước ở nhiệt độ 50oC.
A. S < 7 mg/ℓ B. Không thể dự đoán
C. 7 mg/ℓ < S < 14,6 mg/ℓ D. S > 14,6 mg/ℓ
o
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Cho phản ứng: 2NO(k) + O2(k) = 2NO2(k) có ∆H298 =–
114,14 kJ. Ở điều kiện tiêu chuẩn 25 C, khi thu được 1 mol khí NO2 từ phản ứng trên thì:
o
A. Lượng nhiệt tỏa ra là 114,14 kJ. B. Lượng nhiệt tỏa ra là 57,07 kJ.
C. Lượng nhiệt thu vào là 114,14 kJ. D. Lượng nhiệt thu vào là 57,07 kJ.
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái:
1. Áp suất (p) 2. Nội năng (U) 3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H)
A. Chỉ 3,4 B. Chỉ 1,2,4 C. Tất cả D. Chỉ 2,3
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Hãy dự đoán khả năng tự phát của các phản ứng ở điều kiện
tiêu chuẩn.
1) 3O2 (k) → 2O3 (k); Ho > 0: phản ứng không tự phát ở mọi nhiệt độ.
2) C4H8(k) + 6O2(k) → 4CO2(k) + 4H2O(k); H0 < 0: phản ứng tự phát ở mọi nhiệt độ.
3) CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k); H0 > 0: phản ứng tự phát ở nhiệt độ cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k) → SO3(k); H0 < 0: phản ứng tự phát ở nhiệt độ thấp.
A. Chỉ 1,3 B. Chỉ 1,3,4 C. Chỉ 2,4 D. Tất cả
(L.O.2.2) Chọn phương án đúng. Ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, khi Gpư > 0 thì phản ứng:
A. Có khả năng tự phát theo chiều thuận tại điều kiện đang xét.
B. Ở trạng thái cân bằng.
C. Có khả năng tự phát theo chiều nghịch tại điều kiện đang xét.
D. Không thể dự đoán khả năng tự phát của phản ứng.
(L.O.2.1) Chọn phát biểu đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của một quá trình hóa học:
A. Không đổi theo cách tiến hành quá trình.
B. Có thể cho ta biết độ hỗn loạn của quá trình.
C. Có thể cho ta biết chiều tự diễn biến của quá trình ở nhiệt độ cao.
D. Có thể cho ta biết mức độ diễn ra của quá trình.
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của O3(k) ở 298K từ dữ kiện
sau:
o
3As2O3(r) + 3O2(k) = 3As2O5(r); ∆H298 = –811,34 kJ
o
3As2O3(r) + 2O3(k) = 3As2O5(r); ∆H298= –1090,98 kJ
A. +283,40 kJ/mol B. +139,82 kJ/mol C. –425,10 kJ/mol D. +279,64
kJ/mol
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Các đại lượng nào sau đây là hàm trạng thái:
1. Áp suất (p) 2. Nội năng (U) 3. Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H)
A. Chỉ 3,4 B. Chỉ 1,2,4 C. Tất cả D. Chỉ 2,3
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Hãy chỉ rõ chất nào trong các cặp chất dưới đây có giá trị
entropi tiêu chuẩn cao hơn:
1) 20Ca(r) và 12Mg(r) 2) H2O(k) và H2S(k)
3) PCl3(k) và PCl5(k) 4) Cl2(k) và F2(k) 5) Br2(ℓ) và I2(r)
A. Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2. B. Mg, H2O, PCl3, F2, I2.
C. Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2. D. Mg, H2O, PCl3, F2, Br2.
(L.O.2.2) Chọn phương án sai. Phản ứng: aA(ℓ) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(ℓ) có hằng số cân bằng
Kc.
1) G = Go + RTlnKC , khi G = 0 thì Go = –RTlnKC.
CcC CdD
2) Hằng số cân bằng KC tính bằng biểu thức: K C = , với CA, CB , CC và CD là nồng độ
CaA C bB
các chất lúc cân bằng.
3) Quan hệ giữa hằng số cân bằng Kp và KC: KP = KC(RT)n ; với n = c – b
A. Tất cả cùng sai B. Chỉ 2, 3 sai C. Chỉ 1, 3 sai D. Chỉ 1, 2 sai
(L.O.2.1) Chọn đáp án đúng. Xét phản ứng: 2NH3(k) + 5/2O2(k) → 2NO(k) + 3H2O(k)
Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của các khí NH3, NO, H2O lần lượt là: –46,3; +90,4
và –241,8 (kJ/mol). Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở điều kiện chuẩn, 250C khi có 1
gam NH3 ( M NH 3 = 17 gam/mol) tham gia phản ứng:
A. –452,0 kJ B. –13,3 kJ C. –26,6 kJ D. –105,1 kJ
(L.O.2.2) Chọn phương án đúng. Căn cứ trên dấu G 0298
của các phản ứng sau:
o
PbO2(r) + Pb(r) = 2PbO(r); ∆G298 <0
o
SnO2(r) + Sn(r) = 2SnO(r); ∆G298 >0
Trạng thái oxy hóa dương kém bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:
A. Pb(+4), Sn(+2) B. Pb(+2), Sn(+2) C. Pb(+2), Sn(+4) D. Pb(+4),
Sn(+4)
o
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Phản ứng: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) có ∆H298 = –92,6 kJ.
Nếu cho 2 mol N2 phản ứng với 6 mol H2 tạo thành 4 mol NH3 ở 25 C thì công chống áp suất
o
ngoài và U 298 của phản ứng có giá trị lần lượt là: (các khí xem là khí lý tưởng; R = 8,314
0
J/mol.K)
A. –9,9 kJ và –82,7 kJ B. –5 kJ và –97,6 kJ
C. –5 kJ và –87,6 kJ D. –9,9 kJ và –175,3 kJ
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Phản ứng: H2(k) + ½ O2 (k) = H2O(k) có H298 = –241,8kJ và
G298 = –228,6kJ. Tính S298 (J/K) của phản ứng.
A. +12,5 B. –0,528 C. –0,044 D. –44,3
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Từ các giá trị 1 và 2 của các phản ứng sau có cùng điều
kiện:
2SO2(k) = 2S(r) + 2O2(k); 1 = + 593,2 kJ
2SO3(k) = 2SO2(k) + O2(k); 2 = +195,96 kJ
Hãy tính giá trị 3 ở cùng điều kiện đó của phản ứng: S(r) +3/2O2(k) = SO3 (k); 3
A. 3 = +256,14 kJ B. 3 = +394,58 kJ
C. 3 = –256,14 kJ D. 3 = –394,58 kJ
(L.O.2.1) Chọn phương án đúng. Quá trình chuyển pha lỏng thành rắn (đông đặc) của TiF4 có:
A. Hđđ > 0, Sđđ < 0 B. Hđđ > 0, Sđđ > 0
C. Hđđ < 0, Sđđ < 0 D. Hđđ < 0, Sđđ > 0
(L.O.2.2) Chọn phương án đúng. Trong các phản ứng sau: N2(k) + O2(k) = 2NO(k) (1)
KClO4(r) = KCl(r) + 2O2(k) (2) C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k) (3)
Chọn phản ứng có S lớn nhất, S nhỏ nhất (cho kết quả theo thứ tự vừa nêu).
A. 2,3 B. 1,2 C. 3,2 D. 3,1
(L.O.2.2) Chọn phương án đúng. Ở điều kiện đẳng nhiệt đẳng áp, khi Gpư > 0 thì phản ứng:
A. Có khả năng tự phát theo chiều thuận tại điều kiện đang xét.
B. Ở trạng thái cân bằng.
C. Có khả năng tự phát theo chiều nghịch tại điều kiện đang xét.
D. Không thể dự đoán khả năng tự phát của phản ứng.
(L.O.3.1) Chọn phương án đúng. Cơ chế của phản ứng phức tạp:
2NO2(k) + F2(k) → 2NO2F(k), có thể được giải thích bằng hai tác dụng đơn giản:
NO2(k) + F2(k) → NO2F(k) + F(k) (chậm)
NO2(k) + F(k) → NO2F(k) (nhanh)
Biểu thức tốc độ của phản ứng sẽ được biểu diễn bằng công thức:
C 2NO 2 C F2
A. v = k 2 B. v = kCNO 2 C F2 C. v = kC2NO 2 CF2 D. v =
C NO 2 F
C 2NO 2 F
k
C 2NO 2 C F2
(L.O.4.1) Chọn phương án đúng. Xác định công thức đúng để tính hằng số cân bằng K của
phản ứng: Ce4+(aq) + ½ H2(k) ⇌ Ce3+(aq) + H+(aq)
[Ce3+ ] [Ce3+ ][H + ]
A. K = B. K =
4+ P 12 [Ce4+ ]
[ Ce ] cb H2 cb
[Ce 3+ ][H + ] [Ce 3+ ][H + ]
C. K = D. K =
PH [Ce ]
4+ 4+
[Ce ] cb
2 cb
(L.O.4.1) Chọn phát biểu đúng. Cho phản ứng đồng thể trong dung dịch lỏng: A + B ⇌ 2C + D
có hằng số cân bằng Kc = 50 ở 298K. Ở thời điểm hệ có nồng độ CA = CB = 10–3M, CC = CD =
0,01M thì phản ứng:
A. Diễn ra theo chiều nghịch. B. Không thể dự đoán được chiều diễn ra.
C. Diễn ra theo chiều thuận. D. Đạt trạng thái cân bằng hóa học.
(L.O.4.1) Chọn phương án đúng. Thực hiện phản ứng: 2SO3(k) ⇌ 2SO2(k) + O2(k) trong bình
kín ở 1000K, lúc ban đầu chỉ có khí SO3 với áp suất 0,5 atm. Khi hệ đạt trạng thái cân bằng, áp
suất riêng phần của SO3 là 0,2 atm. Hằng số cân bằng Kp của phản ứng ở 1000K là:
A. 0,338 B. 0,452 C. 0,278 D. 0,532
(L.O.4.1) Chọn đáp án đúng. Xét phản ứng: ZnO(r) + CO(k) ⇌ Zn(k)+ CO2(k) . Cho ZnO và CO
vào bình chân không kín ở 1000oC. Tính áp suất riêng phần của các khí lúc cân bằng. Cho biết
ở 1000oC hằng số cân bằng Kp = 3×10–2 và áp suất chung lúc cân bằng là 1 atm.
A. pCO = 0,83 atm ; pZn = pCO 2 = 0,085 atm B. pCO = 0,708 atm ; pZn = pCO 2 = 0,146atm
C. pCO = 0,57 atm ; pZn = pCO 2 = 0,215 atm D. pCO = 0,75 atm ; pZn = pCO 2 = 0,125 atm
(L.O.4.1) Chọn phát biểu đúng. Trong phản ứng thuận nghịch:
1) Tỷ lệ nồng độ các sản phẩm trên nồng độ chất đầu luôn là hằng số trong suốt quá trình phản
ứng.
2) Hằng số cân bằng KC không phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng.
3) Hằng số cân bằng của mọi phản ứng bằng hằng số tốc độ phản ứng nghịch chia cho hằng
số tốc độ phản ứng thuận.
4) Khi đạt trạng thái cân bằng, tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
A. 1,2 B. 1,3 C. 2,4 D. 3,4
(L.O.4.2) Chọn phương án đúng. Phản ứng: H2(k) + ½O2(k) ⇌ H2O(k) có hằng số cân bằng KP
= 1040 ở 250C. Tính G 298 của phản ứng ở 250C.
0
(L.O.4.2) Chọn đáp án đúng. Cho hằng số cân bằng ở 250C của phản ứng:
−
3H2S(dd) + 2 NO 3 (dd) + 2H+(dd) ⇌ 3S(r) + 2NO(k) + 4H2O(ℓ); KP = 1083,4
Tính hằng số cân bằng của phản ứng:
−
3ZnS(r) + 2 NO 3 (dd) + 8H+(dd) ⇌ 3Zn2+(dd) + 3S(r) + 2NO(k) + 4H2O(ℓ)
(
Cho biết ở 250C: TZnS = 10–23,8; K a1 K a 2 )
H 2S
= 10–19,6
A. 1061,6 B. 1081,5 C. 1070,8 D. 1067,7
(L.O.4.2) Chọn đáp án đúng. Tính áp suất hơi bão hòa của CH3OH ở 25oC. Cho R = 8,314 J/mol.K
CH3OH(ℓ) ⇌ CH3OH(k); G 298 = 4,3 kJ
0
(L.O.4.2) Chọn phương án đúng. Khi cân bằng của phản ứng CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½Br2(k)
được thiết lập: Ở 450K có áp suất Br2 là 5,1 mmHg; ở 550K có áp suất Br2 là 510 mmHg. Vậy
phản ứng trên là một quá trình:
A. Tỏa nhiệt. B. Đoạn nhiệt. C. Đẳng nhiệt. D. Thu nhiệt.
(L.O.5.1) Chọn phương án đúng. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha thành 4 lít dung dịch 10%,
có khối lượng riêng 115g/ml.
A. 400g B. 46 kg C. 246g D. 115g
(L.O.5.1) Chọn phương án đúng. Trong dung dịch HNO2 0,1M có 6,5% HNO2 bị ion hóa ở
25oC. Hỏi hằng số điện li của HNO2 ở 25oC bằng bao nhiêu?
A. 4,2310–2 B. 4,5210–4 C. 4,5210-2 D. 4,2310–4
(L.O.5.1) Chọn phương án đúng. Áp suất hơi của dung dịch chứa 2,4g Ca(NO3)2 (khối lượng
phân tử 164g/mol) trong 36g nước ở 1000C là 747mmHg. Tính độ điện ly biểu kiến của
Ca(NO3)2
A. 0,68 B. 0,75
C. Không đủ dữ liệu để tính D. 0,82
(L.O.5.1) Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện ly α. Hỏi trong cùng điều kiện, ở nồng độ nào
của CH3COOH thì α’ = α/2
A. 0,4M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,5M
(L.O.5.2) Chọn phương án đúng. Tính nhiệt độ bắt đầu đóng băng của dung dịch chứa 1573
gam muối ăn tan trong 10kg nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86
độ/molan, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. (MNaCl = 58,5g/mol)
A. –100C B. +100C C. –50C D. + 50C
(L.O.5.2) Chọn phương án đúng. Cho các dung dịch nước của NaCl, Al(NO3)3, C12H22O11 và
MgF2. Biết chúng có cùng nồng độ 1M và độ điện ly của các muối NaCl, MgF2 và Al(NO3)3 đều
bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của các dung dịch tăng dần theo dãy:
A. C12H22O11 < Al(NO3)3 < MgF2 < NaCl. B. C12H22O11 < NaCl < MgF2 < Al(NO3)3.
C. NaCl < MgF2 < Al(NO3)3 < C12H22O11. D. Al(NO3)3 < MgF2 < NaCl < C12H22O11.
(L.O.5.2) Chọn phương án đúng. Một dung dịch chứa 30,0 g đường lacto (M = 342,3 g/mol) trong
110,0 g nước ở 55°C. Tính áp suất hơi bão hòa (torr) của dung dịch trên ở 55°C. Cho biết áp
suất hơi bão hòa của nước tinh khiết ở nhiệt độ trên là 118,0 torr.
A. 1,670 B. 94,1 C. 116,3 D. 169,4
(L.O.5.2) Chọn phương án đúng. Để làm kem tại nhà ta cho sữa, kem vào hộp và làm lạnh bằng
cách ngâm chúng vào dung dịch đậm đặc muối ăn ở nhiệt độ –18oC. Hãy xác định lượng muối
cần hoà tan vào 1 kg nước để thu được dung dịch muối đông đặc ở –18oC. Cho biết độ điện ly
biểu kiến của NaCl là 85%; hằng số nghiệm đông của nước là 1,86 độ/molan; MNaCl = 58,5 g/mol.
A. 566 g B. 30,6 g C. 306 g D. 56,6 g
(L.O.5.2) Chọn phương án đúng. Hãy xác định khối lượng phân tử của tinh dầu X. Cho biết khi
hoà tan 1,2617 g tinh dầu X trong 100 g benzen, thu được dung dịch lỏng, phân tử có nhiệt độ
sôi là 80,31oC. Nhiệt độ sôi của benzen nguyên chất ở cùng điều kiện là 80,10oC; hằng số nghiệm
sôi của benzen là 2,53 độ/molan.
A. 397 g/mol B. 152 g/mol C. 39,7 g/ mol D. 15,2 g/mol
(L.O.5.2) Chọn phương án đúng. So sánh áp suất thẩm thấu của các dung dịch sau:
CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl (3), CaCl2 (4) cùng có nồng độ 0,01M và ở cùng một nhiệt độ
(xem các muối NaCl và CaCl2 điện ly hoàn toàn).
A. 4 < 3 < 2 < 1. B. 4 < 3 < 1 < 2. C. 2 < 1 < 3 < 4. D. 1 < 2 < 3 < 4.
(L.O.5.2) Chọn phương án đúng. Trong nước biển, muối ăn (NaCl) có nồng độ 0,67 M và có độ
điện ly biểu kiến là 80% ở 30oC. Để sản xuất nước ngọt từ nước biển bằng phương pháp thẩm
thấu ngược ở 300C, áp suất nén lên nước biển phải là:
A. P > 301 atm B. P > 16,6 atm C. P > 30 atm D. P > 3 atm
(L.O.5.1) Chọn phương án đúng. Khi áp suất môi trường không đổi, nồng độ chất tan trong
dung dịch (loãng có chất tan không bay hơi và không tạo dung dịch rắn với dung môi) tăng thì:
1) Nhiệt độ sôi của dung dịch tăng. 2) Áp suất thẩm thấu của dung dịch tăng.
3) Nhiệt độ đông đặc của dung dịch tăng. 4) Áp suất hơi bão hoà của dung dịch tăng.
A. Tất cả B. Chỉ 1,2 C. Chỉ 1,2,3 D. Chỉ 3,4