Professional Documents
Culture Documents
I. Đề bài:
Câu 1. Chọn phương án đúng. Đại lượng nào sau đây không là hàm trạng thái:
Câu 7. Người ta đem trộn lẫn 0.5 mol CO2 và 0.5 mol H2 trong điều kiện đẳng nhiệt, đẳng áp. Xác
định biến thiên entropy của quá trình này.
A 9.35 J/K. B 5.76 J/K. C 1.19 J/K. D 3.56 J/K.
Câu 8. Chọn phương án đúng. Trong các phương trình sau đây, phương trình phản ứng nào chắc
chắn không biểu thị cho phản ứng sơ cấp?
(1) H2 + I2 → HI
(2) N2 + 3H2 → 2NH3
1
(3) H2 + O2 → H2 O
2
1 3
(4) N2 + H2 → NH3
2 2
Khi phản ứng đạt cân bằng thì hệ có áp suất chung Pc= 66.88mmHg. Tính Kp, Kc ở 20◦ C.
A Kp= 10−4 , Kc= 10−6 . B Kp= 10−4 , Kc= 7.2 × 10−6 .
C Kp= 2 × 10−4 , Kc= 10−6 . D Kp= 4 × 10−4 , Kc= 10−6 .
Câu 10. Xét phản ứng:
Chọn phương án đúng. Biết Ka1H2 S = 10−6.99 , Ka2H2 S = 10−12.6 , TCuS = 10−35.2 .
A CuS khó tan trong axit HCl. B CuS tan một phần trong dung dịch HCl.
C CuS chỉ tan trong dung dịch HCl đậm đặc. D CuS tan hoàn toàn trong dung dịch HCl.
Câu 11. Xét phản ứng:
Câu 14. Chọn phương án đúng. Cho phản ứng (xem ∆Hp◦ và ∆Sp◦ không phụ thuộc vào nhiệt độ):
Ở điều kiện tiêu chuẩn, nhiệt độ để phản ứng có khả năng tự xảy ra là:
A T > 450K. B T > 388K. C T > 575K. D T > 298K.
Câu 16. Chọn phát biểu đúng: Chất xúc tác có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng
của phản ứng tỏa nhiệt?
A Làm tăng năng lượng của các tiểu phân.
B Làm cho phản ứng nhanh đạt tới cân bằng.
C Làm cho phản ứng xảy ra hoàn toàn.
D Làm tăng hiệu suất của phản ứng theo chiều thuận.
Câu 17. Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn:
1. 3O2(k) → 2O3(k) , ∆H ◦ > 0, phản ứng không xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
2. C4 H8(k) + 6O2(k) → 4CO2(k) + 4H2 O(k) , ∆H ◦ < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở mọi nhiệt độ.
3. CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k) , ∆H ◦ > 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ cao.
4. 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3 (k), ∆H ◦ < 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
A 1, 3, 4. B 2, 3, 4. C 1, 2, 3, 4. D 1, 3.
Câu 18. Chọn đáp án không chính xác. Ở một nhiệt độ xác định:
1) Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của mọi đơn chất luôn bằng 0
2) Nhiệt cháy tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi
3) Nhiệt chuyển pha tiêu chuẩn của một chất là một đại lượng không đổi
4) Nhiệt phản ứng không phụ thuộc vào hệ số tỉ lượng của phản ứng
A 1, 3. B 2, 4. C 2, 3. D 1, 4.
Câu 19. Ở một nhiệt độ xác định, cân bằng sau đây: 2SO2(k) + O2(k) ⇌ 2SO3(k) , có hằng số cân
bằng K=20.
1
Tính hằng số cân bằng K’ của cân bằng: SO3(k) ⇌ SO2(k) + O2(k)
2
A 0,05. B 10,. C 0,224. D 0,025.
Câu 20. chọn đáp án đúng: Hãy tính nhiệt độ sôi của Hg ở áp suất 1 atm. Cho biết ở 25◦ C:
◦ ◦
∆H298,tt Hg(l) = 0, ∆H298,tt Hg(k) = 60, 78 (kJ/mol)
◦ ◦
S298 Hg(l) = 77, 4 (J/mol.K), S298 Hg(k) = 174, 7 (J/mol.K).
A 352K. B 352◦ C. C 452K. D 625◦ C.
Câu 21. Cho biết phản ứng: C2 H4(k) + H2 O(k) ⇌ C2 H5 OH(k) . Và các số liệu sau ở 25◦ C:
Ở điều kiện chuẩn 25◦ C phản ứng đi theo chiều nào? Tính ∆H298
◦
của phản ứng.
◦ ◦
A Theo chiều thuận, ∆H298 = −45, 73 kJ. B Theo chiều thuận, ∆H298 = −54, 73 kJ.
◦ ◦
C Theo chiều nghịch, ∆H298 = −45, 73 kJ. D Theo chiều nghịch, ∆H298 = −54, 73 kJ.
Câu 22. Cho các phản ứng sau ở 1300K: