You are on page 1of 2

CHUYÊN ĐỀ NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC-1

Câu 1. Kí hiệu nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là


A. Δ rH298
0
. B. Δ f H298
0
. C. H298.. D. Δ f H0273 .
Câu 2. Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học là
A. Δ rH298
0
. B. Hr. C. Δ f H298
0
. D. H298.
Câu 3. Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện chuẩn là
A. 1 atm, 00C. B. 1 atm, 298K. C. 1 bar, 298K. D. 1 bar, 273K.
Câu 4. Chọn cách qui đổi đúng
A. 1 bar = 1 atm. B. 1 bar = 0,986 atm. C. 1 atm = 0,986 bar. D. 1 atm = 2,24 bar.
Câu 5. Chọn cách qui đổi đúng
A. 1 cal= 4,18 J. B. 1J= 4,18 kcal. C. 1 kJ= 4,18 cal. D. 1J = 1 cal.
Câu 6. Chọn phát biểu sai
A. Phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng càng tỏa nhiều nhiệt càng dễ xảy ra.
C. Phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.
D. Phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn.
Câu 7. Cho quá trình sau:
S(s) +O 2(g) ⎯⎯→ SO 2(g) Δ f H298
0
= −296,8 KJ/mol
Nhiệt tạo thành chuẩn (kJ/mol) của S và O2 trong phản ứng trên lần lượt là
A. 0; −296,8. B. 0;+296,8. C. 0;0. D. +296,8;−296,8.
Câu 8. Quá trình nào sau đây cho biết nhiệt tạo thành của 1 chất
A. CO 2(g) +H 2(g) ⎯⎯
→ CO (g) +H 2O(l) Δ rH298
0
= 41,2 kJ/mol.
B. SiO 2(s) +2C(gr) ⎯⎯
→ Si (s) +2CO(g) Δ rH298
0
689,9 kJ/mol.
C. Fe(s) +Cl2(g) ⎯⎯
→ FeCl2(s) Δ rH298
0
= −80,98 kcal/mol.
D. C3H8(g) +5O 2(g) ⎯⎯
→ 3CO 2(g) +4H 2O (l) Δ rH298
0
= −2220 kJ/mol.
Câu 9. Chọn phát biểu đúng về quá trình sau
Fe(s) +Cl2(g) ⎯⎯
→ FeCl2(s) Δ f H298
0
= −80,98 kcal/mol
A. Phản ứng thu nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của Fe.
B. Phản ứng thu nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của FeCl2.
C. Phản ứng tỏa nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của Fe.
D. Phản ứng tỏa nhiệt, đây là nhiệt tạo thành của FeCl2.
Câu 10. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) → P (s, trắng) Δ rH298
0
= 17,6 kJ/mol
Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
B. Phản ứng thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. Phản ứng tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.
D. Phản ứng tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 11. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của carbon:
C (kim cương) → C (graphite) Δ rH298 0
= −1,9 kJ
Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng thu nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
B. Phản ứng thu nhiệt, graphite bền hơn kim cương .
C. Phản ứng tỏa nhiệt, kim cương bền hơn graphite.
D. Phản ứng tỏa nhiệt, graphite bền hơn kim cương .
Câu 12. Cho phản ứng 2H2O(l) → 2H2(g) + O2(g), Δ rH298 0
= + 571,68 kJ. Chọn phát biểu đúng
A. Phản ứng tỏa nhiệt và tự diễn ra.
B. Phản ứng thu nhiệt, không tự diễn ra.
C. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng tỏa nhiệt, không tự diễn ra.
Câu 13. Phản ứng nào tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Đốt cháy cồn.
B. Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4.
C. Nhiệt phân Cu(OH)2.
D. Phản ứng giữa H2 và O2 trong hỗn hợp khí.
Câu 14. Cho phản ứng 2Fe(s) + O2(g) → 2FeO(s); Δ rH298
0
= −544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là
A. + 544 kJ/mol. B. − 544 kJ/mol. C. + 272 kJ/mol. D. − 272 kJ/mol.
Câu 1. (NB) Cho biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol H2O(l) ở điều kiện chuẩn
1
H2(g) + O2 (g) → H2O(l)  f H 0298,H2O( l ) = −285,83kJ
2
Biến thiên enthlpy của phản ứng khi phân hủy 1 mol H2O(l) thành H2(g) và O2(g) ở điều kiện chuẩn là
A.−285,83kJ. B. 285,83kJ. C. 571,7kJ. D. −571,7 kJ.

You might also like