You are on page 1of 2

BÀI TẬP (26/9/2021)

Bài 1: Cho biết pư:


C2H4(k) + H2O(h) C2H5OH(h)
vµ c¸c sè liÖu sau:
C2H5OH C2H4(k) H2O(h)
G o
S , 298 (kJ / mol ) 168,6 68,12 - 228,59
o
S 298 (kJ / mol) 282,0 219,45 188,72
a) Hỏi điều kiện chuẩn của phản ứng này là điều kiện như thế nào?
b) ở điều kiện chuẩn và 25oC phản ứng đi theo chiều nào?
c) Tính H 298
o
của phản ứng. Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt?
Bài 2:
Tính G273
0
của phản ứng: CH4(k) + H2O (k) → CO(k) + 3H2(k)
Biết: CH4(k) H2O (k) CO(k) H2(k)
H S0, 298 (kJ/mol) - 74,8 - 241,8 -110,5 0
0
S 298 (J/molK) 186,2 188,7 197,6 130,684
a) Từ giá trị G0 tìm được có thể kết luận gì về khả năng tự diễn biến của khả năng phản ứng ở 373oK?
b) Tại nhiệt độ nào thì phản ứng đã cho tự xảy ra ở điều kiện chuẩn?
(Coi H0, S0 không phụ thuộc T)
Bài 3:
Nitrosyl clorua là một chất rất độc, khi đun nóng sẽ phân huỷ thành nitơ monoxit và clo.
a) Hãy viết phương trình cho phản ứng này
b) Tính Kp của phản ứng ở 298K (theo atm và theo Pa). Cho:
Nitrosyl clorua Nitơ monoxit Cl2
Ho298 (kJ/mol) 51,71 90,25 ?
S0298 (J/K.mol) 264 211 223

c) Tính gần đúng Kp của phản ứng ở 475K


Bài 4:
Cho các số liệu sau:
C2H5OH (h) C2H4 (k) H2O (h)
G 0
298,s (kJ/mol) − 168,6 68,12 − 228,59
S 0298 (J/mol. K) 282,0 219,45 188,72
Với phản ứng : C2H4 (k) + H2O (h) ⇌ C2H5OH (h)
a) Hỏi ở điều kiện chuẩn và 250C phản ứng xảy ra theo chiều nào?
b) Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
Bài 5:
Amoni hidrosunfua là một chất không bền, dễ phân huỷ thành NH3 (k) và H2S (k). Cho biết:
Hợp chất H0 (kJ/mol) S0 (J/K.mol)
NH4HS (r) − 156,9 113,4
NH3(k) − 45.9 192,6
H2S (k) − 20,4 205,6
a) Hãy tính Ho298 ,So298 và Go298 của phản ứng trên
b) Hãy tính hằng số cân bằng Kp tại 250C của phản ứng trên
c) Hãy tính hằng số cân bằng Kp tại 350C của phản ứng trên, giả thiết H0 và S0 không phụ thuộc
nhiệt độ.
d) Giả sử cho 1,00 mol NH4HS (r) vào một bình trống 25,00 L. Hãy tính áp suất toàn phần trong bình
chứa nếu phản ứng phân huỷ đạt cân bằng tại 250C. Bỏ qua thể tích của NH4HS (r). Nếu dung tích bình chứa
là 100,00L, hãy tính lại áp suất toàn phần trong thí nghiệm trên.
Bài 5:
Đối với phản ứng đề hiđro hóa etan: C2H6 (k)  C2H4 (k) + H2 (k) (1) có các số liệu sau: ΔG0900K = 22,39
kJ.mol-1 và các giá trị entropy được ghi ở bảng dưới đây:
a) Tính Kp của phản ứng (1) tại 900K.
b) Tính ΔH0900K của phản ứng C2H4 (k) + H2 (k)→ C2H6 (k)
c) Tính Kp tại 600K của phản ứng (1), giả thiết trong khoảng nhiệt độ từ 600K đến 900K thì ΔHo và
ΔSo không thay đổi.
Chất H2 C2H6 C2H4
0 -1 -1
S 900K(J.mol .K ) 163.0 319,7 291,7

Cho:
Hằng số khí lí tưởng: R = 8.314 J K−1 mol−1
Tốc độ ánh sáng: c = 2.998 × 108 m s−1
Hằng số Planck: h = 6.626 × 10−34 J s
Hằng số Faraday: F = 9.6485 × 104 C
Áp suất chuẩn: p = 1 bar = 105 Pa
Áp suất khí quyển chuẩn: patm = 1.01325 × 105 Pa
Không độ của thang Celsius: 273.15 K
1 eV = 1.602 × 10−19 J
1 amu = 1.6605 × 10−27 kg
[C]c [D]d
đối với phản ứng aA + bB ⇌ cC + dD thì tỉ số phản ứng Q = [A]a [B]b
o
ΔGo = −RTlnK = −zFEcell
dlnK Δr H m K Δr H m 1 1
Phương trình Van ’t Hoff: dT
= RT2
⇒ ln (K2 ) = − R
(T −T )
1 2 1

[A− ]
Phương trình Henderson-Hasselbalch: pH = pK a + log [HA]
RT c
Phương trình Nernst-Peterson: E = E° + zF ln c ox
red

hc
Năng lượng photon: E = λ

You might also like