Professional Documents
Culture Documents
Khi 1 mol khí H2 hóa hợp với 1/2 mol khí O2 tạo ra 1 mol nước dạng
lỏng, lượng nhiệt tỏa ra là 285,9kJ ở 1atm, 25oC.
Lưu ý:
H phụ thuộc vào: nhiệt độ, áp suất, lượng chất, trạng thái vật lý của các chất
phản ứng (chất đầu) và các chất tạo thành (sản phẩm), nên trong phương trình
cần ghi rõ trạng thái của các chất (khí, lỏng, rắn), nhiệt độ mà tại đó phản ứng
xảy ra, các hệ số tỷ lượng mol giữa các chất, dấu của H.
Sinh nhiệt mol chuẩn thức (Enthalpy mol chuẩn thức) của một
chất là lượng nhiệt trao đổi với môi trường ngoài khi tạo ra một mol
chất đó từ các đơn chất tương ứng ở điều kiện chuẩn thức (1atm,
25oC).
aA + bB cC + dD
H°298K = (enthalpy mol chuẩn thức sản phẩm) – (enthalpy mol chuẩn thức tác chất)
Biết enthalpy mol chuẩn thức của C6H12O6, CO2, H2O lần lượt bằng
-304,0; -94,6; -68,3 kcal/mol. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là
A. ΔH298K = 141,1kcal
B. ΔH298K = -141,1kcal
C. ΔH298K = 673,4kcal
D. ΔH298K = -673,4kcal
Cho phương trình phản ứng
Biết enthalpy mol chuẩn thức của C6H12O6, CO2, H2O lần lượt bằng
-304,0; -94,6; -68,3 kcal/mol. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là
H 298 K [6.(H f ) 298 K ,CO2 6.(H f ) 298 K , H 2 O ] [(H f ) 298 K ,C6 H12O6 6.(H f ) 298 K ,O2 ]
[6.(94,6) 6.(68,3)] (304,0 6.0) 673,4kcal
Cho phương trình phản ứng
Biết enthalpy mol chuẩn thức của C6H12O6, CO2, H2O lần lượt bằng
-304,0; -94,6; -68,3 kcal/mol. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng trên là
A. ΔH298K = 141,1kcal
B. ΔH298K = -141,1kcal
C. ΔH298K = 673,4kcal
D. ΔH298K = -673,4kcal
Thiêu nhiệt mol chuẩn thức (nhiệt đốt cháy)
Là nhiệt tỏa ra của phản ứng đốt cháy một mol chất bằng oxi ở
điều kiện chuẩn thức (25oC,1 atm) để tạo các sản phẩm cháy bền.
Phản ứng cháy các chất thì tỏa nhiệt nên thiêu nhiệt mol chuẩn
thức có trị số âm.
Thiêu nhiệt mol chuẩn thức của các chất không cháy bằng 0.
1atm
(H c ) 298 K CH4 (k) + 2O2 (k) CO2 (k) + 2H2O (l)
H298K = -889,94kJ
combustion
kJ/mol
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng dựa vào thiêu nhiệt
aA + bB cC + dD
H°298K = (thiêu nhiệt mol chuẩn thức tác chất) – (thiêu nhiệt mol chuẩn
thức sản phẩm)
H 298 K [1mol (H c ) 298 K ,CH 3COOH (l ) 1mol (H c ) 298 K ,C2 H 5OH ( l ) ]
[1mol (H c ) 298 K ,CH 3COOC2 H 5 (l ) 1mol (H c ) 298 K , H 2O ( l ) ]
[1mol (-871,53kJ / mol ) 1mol (-1366,75kJ / mol )]
[1mol (-2284,05kJ / mol ) 1mol.(0)] 45,77 kJ 0 Phản ứng thu nhiệt
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết
Năng lượng của một liên kết là năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol
liên kết thành các nguyên tử ở thể khí.
Tính H°298K của phản ứng sau
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuận bằng hiệu ứng nhiệt của phản ứng
1
nghịch nhưng ngược dấu.
Có thể cộng hay trừ những phương trình nhiệt hóa như những phương
2 trình đại số.
ĐỊNH LUẬT HESS
Hệ quả của định luật Hess
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuận bằng hiệu ứng nhiệt của phản ứng
1
nghịch nhưng ngược dấu.
Có thể cộng hay trừ những phương trình nhiệt hóa như những phương
2 trình đại số.
CH4(k) C(gr) + 2H2(k) (1) H1
C(gr) + O2(k) CO2(k) (2) H2
2H2(k) + O2(k) 2H2O(k) (3) H3
(1) + (2) + (3)
(a’) + (b’) + (c’) CH4(k) + C(gr) + O2(k) + 2H2(k) + O2(k) C(gr) + 2H2(k) + CO2(k) + 2H2O(k)
S°298K (entropy mol chuẩn thức): là giá trị entropy tuyệt đối của
chất đó ở 1atm và 25°C.
So298K (J/mol.K)
H2O (khí) 188,8
H2O (lỏng) 69,9
H2O (rắn) 47,9
G = H - TS
G < 0: quá trình tự xảy ra, phản ứng xảy ra theo chiều thuận
G > 0: quá trình không tự xảy ra, phản ứng xảy ra theo chiều nghịch
aA + bB cC + dD
Biết sinh nhiệt mol chuẩn thức của CaCO3, CaO, CO2 lần lượt là: -288,5;
-151,9; -94,0 kcal/mol và entropy mol chuẩn thức tương ứng là: 22,2; 9,5;
51,1 cal/mol.K. Biến thiên năng lượng tự do của hệ bằng
Biết sinh nhiệt mol chuẩn thức của CaCO3, CaO, CO2 lần lượt là: -288,5;
-151,9; -94,0 kcal/mol và entropy mol chuẩn thức tương ứng là: 22,2; 9,5;
51,1 cal/mol.K. Biến thiên năng lượng tự do của hệ bằng
H 298 K [(H f ) 298 K ,CaO (H f ) 298 K ,CO2 ] (H f ) 298 K ,CaCO3
(151,9 94,0) (288,5) 42,6kcal
Vậy ở nhiệt độ nào thì phản
S 298 K [S 298 K ,CaO S 298 K ,CO2 ] S 298 K ,CaCO3 ứng trên sẽ tự diễn ra được?
Biết sinh nhiệt mol chuẩn thức của CaCO3, CaO, CO2 lần lượt là: -288,5;
-151,9; -94,0 kcal/mol và entropy mol chuẩn thức tương ứng là: 22,2; 9,5; 51,1
cal/mol.K. Biến thiên năng lượng tự do của hệ bằng
H 42,6kcal
S 38,4cal / K
G H T .S
G 0 H T .S 0
H 42,6.1000
T 1109 K
S 38,4
ĐỘNG HÓA HỌC
VẬN TỐC PHẢN ỨNG
Đại lượng cho biết sự nhanh hay chậm của phản ứng.
A + B C + D
3O2(k) 2O3(k)
Ban đầu nồng độ O2 là 0,024mol/l. Sau 5 giây (5s) thì nồng độ của
O2 là 0,02mol/l. Tốc độ phản ứng trên tính theo oxy là
[ A] [ B ] [C ] [ D]
Vtb
t t t t
(0,02 0,024)
Vtb = 8.10-4 mol/l.s
5
Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/l, sau 50s nồng độ Br2 còn lại là
0,01mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5
(mol/l.s). Tính giá trị của a?
(0,01 a )
Vtb = 4.10-5 mol/l.s
50
a = 0,012 mol/l
BẬC PHẢN ỨNG
Đại lượng cho biết mức độ ảnh hưởng của nồng độ đối với tốc
độ của phản ứng hóa học.
v k[ A] [ B ]
m n
2NO(k) + O2(k) 2NO2(k)
Thực nghiệm: v = k[NO]2[O2]
Phản ứng có bậc 3 tổng quát, bậc 2 theo NO, bậc 1 theo O2
mA + nB C + D
v k[ A] [ B ]
m n
m=1
Xác định bậc
toàn phần của
phản ứng sau
n=1
Cho phản ứng
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Vận tốc phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm nồng độ N2
xuống 2 lần, tăng nồng độ H2 lên 4 lần
A. Tăng 32 lần Gọi v1 là tốc độ phản ứng ban đầu: v1 = k[N2][H2]3
B. Tăng 64 lần Gọi v2 là tốc độ phản ứng khi giảm nồng độ N2 xuống 2 lần,
D. Giảm 64 lần
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Nhiệt độ
v v v v
A T B T C T D T
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Nhiệt độ
𝒌𝑻 + 𝟏𝟎
𝜸 = = 2-4 : hệ số nhiệt độ phản ứng
𝒌𝑻
v1...........T1 𝒗𝟐 ∆𝑻 𝑻𝟐 − 𝑻𝟏
= 𝜸𝟏𝟎 = 𝜸 𝟏𝟎
v2...........T2 (T1 + 40) 𝒗𝟏
= 34 = 81 lần
Một phản ứng kết thúc sau 3h ở 20C. Ở nhiệt độ nào thì phản ứng
sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 3.
𝒗𝟐 𝟑. 𝟔𝟎
= =𝟗
𝒗𝟏 𝟐𝟎
𝒗𝟐 ∆𝑻 𝑻𝟐 − 𝑻𝟏 𝑻𝟐 −𝟐𝟎
= 𝜸𝟏𝟎 = 𝜸 𝟏𝟎 = 𝟑 𝟏𝟎 = 𝟗
𝒗𝟏
T2 = 40C
XÚC TÁC
Là quá trình làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học do sự có mặt
của chất xúc tác.
Ngược lại với quá trình xúc tác là sự ức chế các phản ứng hóa
học (sự hiện diện của diphenylamin ức chế phản ứng oxy hóa các
aldehyde).
XÚC TÁC
Đặc điểm chất xúc tác
Không làm thay đổi cân bằng (thúc đẩy phản ứng nhanh đạt cân
bằng).
Ethylene
Ag CO2 + H2O
Pt Ethylene oxide
PdCl2,CuCl2 CH3CHO
XÚC TÁC
Phân loại chất xúc tác
1. Xúc tác đồng thể: là phản ứng trong đó chất xúc tác và các
chất tham gia phản ứng có cùng pha.
CH4 + O2
NO
HCHO
Fe 2
H2O2 H2O + 1/2O2
Phân loại chất xúc tác
2. Xúc tác dị thể: là phản ứng trong đó chất xúc tác và các chất
tham gia phản ứng khác pha nhau.
Ni
CH2 = CH2 + H2 CH3 – CH3 dị thể khí - rắn
Phân loại chất xúc tác
Là các hợp chất hữu cơ, hiện diện trong các tổ chức tế bào,
tham gia vào quá trình chuyển hóa.
Có tính chọn lọc cao, nhạy đối với ảnh hưởng của nhiệt độ, pH
môi trường.
Phân loại chất xúc tác
Phương trình bậc nhất a: nồng độ ban đầu của tác chất A
Xét phản ứng đồng thể a – x: nồng độ ở thời điểm t của tác chất A
A B + C
Bán sinh phản ứng (bán hủy phản ứng) là thời gian (T1/2) cần
thiết để phân nửa phản ứng được thực hiện.
0,693
k
Bán sinh của phản ứng tỉ lệ nghịch với hằng số tốc độ phản ứng
k và không phụ thuộc vào nồng độ tác chất ban đầu.
Bán sinh của một phản ứng bậc 1 là 726 giây. Tác chất có nồng độ
ban đầu là 0,6M.
A. Nồng độ tác chất này bằng bao nhiêu sau 1452 giây.
B. Phải mất thời gian bao lâu để nồng độ tác chất trên còn 0,1M.
kt
A + B C + D
kn
vt = kt[A][B]
vn = kn[C][D]
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: vt = vn
kt [C ][ D]
Kc Kc: Hằng số cân bằng
k n [ A][ B]
Quá trình hình thành và hòa tan thạch nhũ
CaCO3(r) + H2O(l) + CO2(k) Ca2+(dd) + 2HCO3-(dd)
NHẬN XÉT VỀ Kc
Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ, không phụ thuộc vào nồng
độ hoặc áp suất riêng phần của chất phản ứng.
Không có thứ nguyên.
Không phụ thuộc vào chất xúc tác.
Hằng số cân bằng có giá trị càng lớn thì hiệu suất phản ứng
càng cao.
NGUYÊN LÝ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG LE CHATELIER
Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu thay đổi một trong các
thông số trạng thái của hệ (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) thì cân
bằng sẽ dịch chuyển theo chiều chống lại sự thay đổi đó.
n = 0: áp suất chung không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.
N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) H < 0
Làm lạnh
Đun nóng
70