You are on page 1of 5

GIẢI ĐÁP BTTN HĐC CHƯƠNG 08- CÂN BẰNG HÓA HỌC

8.4 KếtluậnnàodướiđâylàđúngkhimộtphảnứngthuậnnghịchcóGo < 0:


Giải: Từ công thức ta có các trường hợp:
0
*∆G < 0 <=>lnKp> 0 => Kp> 1.
*∆G0> 0 <=>lnKp< 0 => Kp< 1.=> (ĐA c)
8.5 Cho phảnứngaA (ℓ) + bB (k) ⇌cC (k) + dD(ℓ),cóhằngsốcânbằng Kc. Chọnphátbiểuđúng:
1) G = Go + RTlnKc ,khiG = 0 thìGo = -RTlnKc.
C d
C .C
2) Hằngsốcânbằng Kctínhbằngbiểuthức: K c

c
a
D
b
, Với CA, CB , CCvà
C A
.C B

CDlànồngđộcácchấttạilúcđangxét.
3) PhảnứngluôncóKP = KC(RT)nvớin =nsp-
ncđcủatấtcảcácchấtkhôngphụthuộcvàotrạngtháitồntạicủachúng.
Giải:
(1) Sai!Viết đúng phải là:
, khi ∆G = 0 thì
(2) Sai! Viết đúng phải là:
{Chú ý: ký hiệu [B]b dùng khi ở trạng thái cân bằng, tương đương với

} Chú thích là nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng chứ không phải tại lúc đang xét!
(3) Sai!KP = KC(RT)nvới ∆n = Σnkhí (sp) - Σnkhí (cđ). (Chỉ lấy chất khí mà thôi!)
=> (ĐA d)
8.6 Giảsửhệđang ở cânbằng, phảnứngnàosauđâyđượccoilàđãxảyrahoàntoàn:
a) FeO (r) + CO (k) ⇌ Fe (r) + CO2 (k) KCb = 0,403
b) 2C (r) + O2 (k) ⇌ 2CO (k) KCb = 1 ×1016
c) 2 Cl2 (k) + 2 H2O (k) ⇌ 4 HCl (k) + O2 (k) KCb = 1,88 × 10-15
d) CH3CH2CH2CH3 (k) ⇌ CH3CH(CH3)2 (k) KCb = 2,5
Giải: Hệ cân bằng nào có hằng số cân bằng Kcb thì có thể xem tương đương với phản ứng
xảy ra gần như hoàn toàn theo chiều thuận, và ngược lại. => (ĐA b)

8.7 Cho mộtphảnứngthuậnnghịchtrong dung dịchlỏngA + B ⇌ C + D. HằngsốcânbằngKc ở


điềukiệnchotrướcbằng 200. Mộthỗnhợpcónồngđộ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M.
Trạngtháicủahệ ở điềukiệnnày là:
Giải: Cách giải này dùng chung cho cả hai hằng số cân bằng KP và KC.
Muốn biết hệ đang ở trạng thái như thế nào ta thiết lập một biểu thức K’C (tạm gọi là hằng số
trước cân bằng). Biểu thức K’C có dạng giống như KC nhưng trong đó các giá trị C (hay P) là
tại lúc đang xét.
Sau đó so sánh giá trị của K’ với K sẽ có 3 trường hợp:
*K’< K=> hệ đang chuyển dịch theo chiều thuận.
*K’> K => hệ đang chuyển dịch theo chiều nghịch.
*K’ = K =>hệ đạt trạng thái cân bằng.
֎Áp dụng cho bài 8.7:
=>hệ đang chuyển dịch chiều thuận=> (ĐA c)
8.9 Chọnphươngánđúng:
PhảnứngC(gr) + CO2 (k) ⇌ 2CO(k) ở 8150C cóhằngsốcânbằngKp = 10. Tạitrạngtháicânbằng,
ápsuấtchungcủahệ là P = 1atm. Hãytínhápsuấtriêngphầncủa CO tạicânbằng.
Giải: Ta có hệ hai phương trình:
(1) Giải hệ ta được: PCO = 0.92 atm.=> (ĐA d)
(2)

8.10 Chọnphátbiểuđúng: chophảnứngA (dd) + B (dd) ⇌ C(dd) + D (dd)


Nồngđộ ban đầucủamỗichất A, B, C, D là 1,5mol/l. Sau khicânbằngđượcthiếtlập, nồngđộcủa C
là 2 mol/l. HằngsốcânbằngKccủahệnàylà:
Giải: Thiết lập 3 dòng sau bên dưới ptpư:
A (dd) + B (dd) ⇌ C(dd) + D (dd)
BĐ: 1.5(M)....1.5.............1.5..........1.5
PƯ: 0.5..........0.5.........=>0.5..........0.5
CB: 1.0..........1.0.............2.0..........2.0
=> => (ĐA c)
8.13 Chọnphátbiểuđúng:
Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇌ H2O (k)có Go298 = -54,64 kcal.
Tính Kpở điều kiện tiêu chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K
Giải: Dùng công thức:
<=>-54,640 = -1.987 298 lnKp=>Kp = 1040.1 => (ĐA b)
8.14 Ở mộtnhiệtđộxácđịnh, phảnứng:
S (r) + O2 (k) ⇌ SO2 (k)cóhằngsốcânbằngKC = 4,2×1052.
TínhhằngsốcânbằngK’CcủaphảnứngSO2 (k) ⇌S (r) + O2 (k) ở cùngnhiệtđộ.
Giải: Kcbcủa phản ứng nghịch sẽ bằng nghịch đảo Kcb của phản ứng thuận.
=> (ĐA d)

8.16 Phảnứng: 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k) có  G 0


298
= - 4,835 kJ
TínhhằngsốcânbằngKCcủaphảnứng ở 298K. Cho R = 8,314 J/mol.K
Giải:
*Bước 1: Dùng công thức tính KP:
-4.835.000 = - 8.314 298 lnKp=> KP
*Bước 2: Dùng công thức KP = KC(RT)∆nsuy ra KC:
KP = KC (8.314 298)(1-2) => KC = 172.03=> (ĐA a)

8.17 Cho phảnứng: CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½ Br2(k)


Ở trạng thái cân bằng, T = 550K, P  0 . 671 atm. Người ta cho 0,2 mol CuBr2(r) vào một bình
Br 2

chân không ở 550K. Hỏi thể tích bình phải bằng bao nhiêu để toàn bộ CuBr2 phân hủy hết theo
phản ứng trên. Cho R = 0,082 lít.atm/mol.K.
Giải: CuBr2(r) ⇌ CuBr(r) + ½ Br2(k)
0.2 mol...........................................0.1 mol
Giả sử hơi Br2 là khí lý tưởng:
=> (ĐA c)
8.18 Cho phảnứngthuậnnghịch: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI
(k)hiệusuấtcủaphảnứnglàbaonhiêunếubiếthằngsốcânbằngKPcủaphảnứng ở nhiệtđộnàylà54,5.
Giải: Thiết lập 3 dòng sau bên dưới ptpư:
H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)
BĐ: 1atm....1atm..........0atm
PƯ: x............x..............2x
CB: (1-x)....(1-x)...........2x

=> (ĐA b)

8.19 Cho K1vàK2lầnlượtlàhằngsốcânbằngcủahaiphảnứngsau:


(1) XeF6 (k) + H2O (k)⇌XeOF4 (k) + 2HF (k) (K1)
(2) XeO4 (k) + XeF6 (k) ⇌ XeOF4 (k) + XeO3F2 (k) (K2)
HãyxácđịnhhằngsốcânbằngK3củaphảnứng:
(3) XeO4 (k) + 2HF (k) ⇌XeO3F2 (k) + H2O (k)
Giải:Nhận xét: Lấy (2) – (1) = (3) => => (ĐA d)
֎Tổng quát: khi xử lý các cân bằng, mối quan hệ giữa các Kcb như sau:
* -(1) = (2) =>
* n(1) = (2) =>
* =>
* (1) + (2) = (3) =>
* (1) – (2) = (3) =>

8.20 Chọnphátbiểuđúng:
PhảnứngA(k) ⇌ B(k) + C(k)ở 300oC cóKp = 11,5 và ở 500oC cóKp = 33.
Vậyphảnứngtrênlàmộtquátrình:
Giải: Nhận xét: khi tăng nhiệt độ (3000C → 5000C) mà Kp tăng (11.5 → 33) tức là cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận. Suy ra phản ứng này thu nhiệt (∆H > 0)=> (ĐA a)

8.21 MộtphảnứngtựxảyracóG0< 0.
Giảthiếtrằngbiếnthiênentanpivàbiếnthiênentropikhôngphụthuộcnhiệtđộ,
khităngnhiệtđộthìhằngsốcânbằngKpsẽ:
Giải: ∆G0 = ∆H0 - T∆S0< 0. Vì không biết dấu của ∆S nên khi tăng T không biết ∆G0 sẽ càng
tăng hay giảm nên với công thức ∆G0 = -RTlnKP cũng sẽ không biết KP tăng hay giảm.
=> (ĐA d)

8.24 Cho cânbằng CO2 (k) + H2 (k) ⇌ CO (k) + H2O (k)


Tínhhằngsốcânbằng Kcbiếtrằngkhiđếncânbằng ta có 0,4mol CO2; 0,4 mol H2; 0,8 mol CO và 0,8
mol H2O trongmộtbìnhcó dung tíchlà 1 lít. Nếunénhệchothểtíchcủahệgiảmxuống,
cânbằngsẽchuyểndịchnhưthếnào?
Giải: (Ngoài ra pư không thay đổi số mol khí nên yếu tố áp suất
không ảnh hưởng tới sự chuyển dịch cân bằng) => (ĐA b)

8.25 Xétphảnứng: CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O; Kc = 4


Suyrahằngsốcânbằngcủaphảnứngthủyphân CH3COOC2H5là:
Giải: Phản ứng thủy phân este là chiều nghịch của phản ứng este hóa nên =>(ĐA a)

8.37 Quátrìnhkhửthiếc IV bằng hydro: SnO2(r) + 2H2(k) ⇌ Sn(ℓ) + 2H2O(k)


ở 1100K có hằng số cân bằng Kp = 10. Ở cùng nhiệt độ trên khi hỗn hợp khí có 24% hydro theo
thể tích thì:
Giải:
*Cách 1: Tại thời điểm khảo sát ta có hằng số trước cân bằng là (với % theo thể tích cũng chính
là% theo áp suất vì cùng V,T)
=> Thời điểm khảo sát cũng chính là thời điểm cân bằng.
*Cách 2:Ở trạng thái cân bằng ta có:

=> => H2 chiếm 24% hỗn hợp.


Vậy thời điểm khảo sát cũng chính là thời điểm cân bằng.=>(ĐA a)

8.40 Khihòa tan tronghexan, acid stearic xảyraphảnứngchuyểnhóanhưsau:


2C17H35COOH (dd) ⇌ (C17H35COOH)2 (dd)
Tại 28 C phảnứngcó Kc = 2900 vàtại 48oCcó Kc = 40. Tính∆Hovà ∆Socủaphảnứng.
o

Giải:
*Tính ∆G0: Vì phản ứng không có chất khí nên KP =KC.
∆G0 = -RTlnKp = -RTlnKc = -8.314 (273+48)ln40 = -9,845 J
*Tính ∆H0:
Từ <=> =>∆H0 = -172.05 kJ
*Tính ∆S0:
∆G0 = ∆H0 - T∆S0
-9,845 = -172,050 - 321 ∆S0=>∆S0 = -505.32 J=> (ĐA b)

8.41 Phảnứngtổnghợpamoniac: 3H2(k) + N2(k) ⇌2NH3(k) cóhằngsốcânbằnglàKp = 5,9 ×105tại 298 K,


vàhiệuứngnhiệtcủaphảnứnglà ∆Ho = - 92,2 kJ. TínhhằngsốcânbằngKpcủaphảnứngtại 600K.
Biếtrằng ∆Hovà ∆Socủaphảnứngthayđổikhôngđángkểtrongkhoảngnhiệtđộ 298 ÷ 600 K.
Giải:
<=> => (ĐA a)

8.43 Ở mộtnhiệtđộxácđịnh, cânbằngsauđây: N2(k) + 2O2(k) ⇌ 2NO2(k)(1)cóhằngsốcânbằng K = 100.


TínhhằngsốcânbằngK’củacânbằng: NO2(k) ⇌ ½ N2(k) + O2(k).(2)
Giải:Nhận xét

=> => (ĐA c)


8.44 Trongmộtbìnhkín dung tích 1 lítngười ta nạpvào 1,0 molkhí A, 1,4 molkhí B và 0,5 molkhí C.
Sau khicânbằngA(k)+ B(k)⇌ 2C(k)đượcthiếtlập, nồngđộcuốicùngcủa C là 0,75 mol/l.
Tínhhằngsốcânbằng.
Giải:Thiếtlập 3 dòngsaubêndướiptpư;
A(k)+ B(k)⇌ 2C(k)
BĐ: 1M…..1.4M……0.5M
PƯ: 0.125…0.125..=>0.25
CB: 0.875…1.275...…0.75
=> => (ĐA d)

8.45 Ở 460C, cânbằngN2O4(k) ⇌2NO2(k) cóhằngsốcânbằngKp = 0,66. Tính % phânlycủa N2O4 ở 460C
vàápsuấttổngbằng 0,5 atm.
Giải: Ta cóhệ 2 phươngtrình:
(1) Giảihệ ta được: Ở trạngtháicânbằng:

(2)

N2O4(k) ⇌2NO2(k)
BĐ: ⅓………….0 <==>H%(phânly N2O4) = => (ĐA b)
PƯ: ⅙ ………….⅓<=
CB: ⅙ ………….⅓

HẾT

You might also like