You are on page 1of 34

CHƯƠNG 8

CÂN BẰNG HÓA HỌC

TS. Phan Nguyễn Quỳnh Anh


pnqanh@hcmut.edu.vn
Phản ứng một chiều (pư hoàn toàn): = hay 

Ví dụ: KClO3 (r) = KCl(r) + 3/2O2(k)


Phản ứng thuận nghịch (pư không hoàn toàn): ⇌
Ở cùng đk, pư xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược
nhau. Ví dụ: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)
Cân bằng hóa học là trạng
thái của phản ứng thuận
nghịch tại đó tốc độ phản
ứng của hai chiều là bằng
nhau hay nồng độ các chất
không thay đổi nữa ứng với
điều kiện bên ngoài xác
định không thay đổi.
ĐẶC ĐIỂM CỦA PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH

 Trong cùng một điều kiện (nhiệt độ, áp suất, chất


xúc tác) phản ứng thuận nghịch có thể xảy ra theo
cả chiều thuận lẫn chiều nghịch.
 Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian
nếu không có điều kiện bên ngoài nào thay đổi.
 Dù xuất phát từ các chất đầu hay từ các sản phẩm
cuối, cũng thu được cùng một kết quả.

 Trạng thái cân bằng hóa học là trạng thái cân


bằng động (phản ứng vẫn diễn ra)
 Trạng thái cân bằng ứng với ΔG = 0
Phản ứng đồng thể: pư trong thể tích 1 pha.
HCl(dd) + NaOH(dd) = NaCl (dd) + H2O(l)

Phản ứng dị thể: pư diễn ra trên bề mặt phân chia pha.


Zn (r) + 2HCl (dd) = ZnCl2(dd) + H2(k)

Phản ứng đơn giản: pư diễn ra qua 1 giai đoạn


(1 tác dụng cơ bản). H2(k) + I2(k) = 2HI (k)
Phản ứng phức tạp: pư diễn ra qua nhiều giai đoạn
( nhiều tác dụng cơ bản).
Các giai đoạn: nối tiếp , song song, thuận nghịch…
Định luật tác dụng khối lượng (M.Guldberg và P. Waage )
Ở nhiệt độ không đổi, phản ứng đồng thể, đơn giản:
aA + bB = cC + dD
Tốc độ phản ứng: v = k.CaA.CbB

Định luật này nghiệm đúng cho các phản


ứng đơn giản và cho từng giai đoạn
(tác dụng cơ bản) của phản ứng phức tạp.
CÂN BẰNG HÓA HỌC
Phản ứng của hệ khí lý tưởng (pư đơn giản):
aA (k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k)
=0 0 0 (mol/l )
  CA  CB  Cc  CD 
vt = vn (CA)cb=const (CB)cb=const (Cc)cb=const (CD)cb =const

G=0 (PA)cb=const (PB)cb=const (PC)cb=const (PD)cb =const


v PX .V = nX. R.T  PX = CX. R.T
vt
vt = v n
vt  k tC C a
A
b
B

vn vn  k nC C c
C
d
D
0
cb  cbhh 
HẰNG SỐ CÂN BẰNG PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
TRONG HỆ KHÍ LÝ TƯỞNG
aA(k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k) (pư đơn giản cả 2 chiều)
Khi trạng thái đạt cân bằng: vt = vn
k t . C A cb . C B cb  k n . CC cb . C D cb
 a
  b
  c
  d

kt C cC C dD PX .V = Xn. XR.T
. R.T
KC   a b cb =C
kn CACB
Kc: hằng số cân bằng biểu diễn theo nồng độ ở nhiệt độ xác định.

n
c
p p d
 0 cb K
K p = C D C C RT  C D RT 
 p = KCa = Knb
c d
= cb
C cC C dD
 a b cb RT 
c  d a  b 
a
p p
A
b
B C A RT  C BRT  cb
CACB
K p  K C RT 
n
R = 0,082 [lit.atm/mol.k]
2 NOCl(K) ⇌ 2 NO(k) + Cl2(k)
[NOCl] [NO] [Cl2]
Ban đầu 2,00 0 0 [M]
Phản ứng - 0,66 +0,66 +0,33 [M]
Cân bằng 1,34 0,66 0,33 [M]

Ở 25 0
C, hằng số cân bằng K = = 0.08
Tính hằng số cân bằng K , K ở 250C ?
c
c p

Ở 250C, hằng số cân bằng Kp= 0,08.(0,082.298)=1,95


n = 1.
Ở 3750C, phản ứng thuận nghịch dưới đây có hằng số
cân bằng:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k) ,
Kp = 4,3.10-4
Nồng độ ban đầu(M): 1 3 0
Xác định nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng ?
Tính hằng số cân bằng theo nồng độ:
Kc = Kp (RT)-∆n = 4,3.10-4 (0,082.(375+273))-(2-(1+3)) = 1,214
Thiết lập 3 dòng:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3
(k)
Ban đầu (M): 1 3 0
Phản ứng: (đặt) x→ 3x
2x
Cân bằng: 1-x 3-3x
2x
Tại cân bằng, quan hệ được thiết lập:

(Điều kiện: 0 < x < 1 )


Nghiệm phù hợp của phương trình trên là x = 0,558.
Vậy nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là:
[N ] = 1 – x = 0,4420 M
HẰNG SỐ CÂN BẰNG PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
TRONG DUNG DỊCH LỎNG LOÃNG

aA(dd) + bB(dd) ⇌ cC(dd) + dD(dd)

CCc C Dd
KC   cb
C Aa C Bb
PHẢN ỨNG DỊ PHA
CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) (n = 1)
const p CaCO 3
p CaO p CO 2
Kp   cb K p  K p   p CO 2 cb
p CaCO 3 const p CaO
PK CK
CO2 =
P RT
CO2. R.T c

K c  C CO 2 cb

Trong biểu thức của hằng số cân bằng K


không xuất hiện các thành phần sau: chất rắn
nguyên chất, chất lỏng nguyên chất, dung môi.
S(r) + O2(k) ⇌ SO2(k)

Áp suất riêng phần của một chất khí (Pi): là áp suất

mà khí đó có được khi một mình nó chiếm toàn bộ


thể tích của hỗn hợp ở cùng nhiệt độ (là các áp
suất P đo cùng V, T).
Áp suất riêng phần tỉ lệ thuận với tỉ lệ mol khí đó

(xi) trong hỗn hợp: Pi = xi.Phh

Tổng các áp suất riêng phần thì bằng áp suất


chung của hỗn hợp: Phh  P
i
i
Cho NH4COONH2 (ammonium carbamate) vào bình
chân không có dung tích 5,46 lit ở 20 0C thực hiện pư:
NH4COONH2(tt) ⇌ CO2(k) + 2NH3(k)
G293 = 0 ( ()cb

Khi phản ứng đạt cân bằng thì hệ có áp suất chung


Pc = 66,88 mmHg. Tính Kp , KC ở 200C.
KP =(). (= = 10-4 (ở 200C)

Kc = Kp.(RT = 10-4.(0,082.293)-3 = 7,2.10-9 (ở 200C)


HẰNG SỐ CÂN BẰNG CỦA PHẢN ỨNG TỔNG

S(r) + O2(k) ⇌ SO2(k); K1 =

SO2(k) + 1/2 O2(k) ⇌ SO3(k); K2 =

S(r) + 3/2 O2(k) ⇌ SO3(k) ; K3 = ????




Mg(OH)2 (r) ⇌ Mg2+(dd) + 2OH-(dd)

K = [Mg2+]cb .[OH-]2cb = TMg(OH)2 Tích số tan


CH3COOH(dd) + H2O ⇌ CH3COO- (dd) + H3O+

Ka 
H O CH COO  Hằng số điện ly của axit
3

3

CH3COOH
NH4OH (dd) ⇌ NH4+ (dd) + OH-(dd)

Kb 
NH OH 

4

Hằng số điện ly của base
NH4OH
THAY ĐỔI HỆ SỐ TỈ LƯỢNG

S (r) + 3/2 O2(k) ⇌ SO3(k)

2 S (r) + 3 O2(k) ⇌ 2 SO3(k)


ĐỔI CHIỀU PHẢN ỨNG

S (r) + O2(k) ⇌ SO2(k)

SO2(k) ⇌ S (r) + O2(k)


CuS(r) + 2H+(dd) ⇌ Cu2+(dd) + H2S(dd); K?
CuS(r) ⇌ Cu2+(dd) + S2-(dd) ; TCuS
2H (dd)
H+2S (dd)+⇌S2H (dd)⇌ + HS2S
(dd)
2- + 2- (dd) ;
(dd) ; Ka1 .Ka2

CuS(r) + 2H+(dd) ⇌ Cu2+(dd) + H2S(dd);


𝑻 𝑪𝒖𝑺
𝑲=
𝑲 𝒂 . 𝑲 𝒂 ( 𝑯 𝟐 𝑺)
𝟏 𝟐
HẰNG SỐ CÂN BẰNG CỦA PƯ TRAO ĐỔI

K i
chatdaui
Pư có ion đơn giản, axit, base, đly
K CB  khó tan, H2O,không có chất khí.
K j
sanphamj
K = Ka , Kb , Kn ,T ..

CuS(r) + 2H+ (dd) ⇌ Cu2+ (dd) + H2S (dd)


TcuS Ka1.Ka2 (H2S)
TCuS
K  10  28,8
K a1 .K a2 ( H 2 S )

∆G0298= -RTlnK = +164,328kJ > +40 kJ


 Pư có khả năng tự phát hoàn toàn theo chiều nghịch.
Thiết lập biểu thức hằng số cân bằng của pư:
NH4Cl(dd)+ Na2S(dd)+ H2O = NH4OH(dd)+ NaHS(dd)+ NaCl(dd)

NH4+(dd)+ S2-(dd)+ H2O = NH4OH(dd)+ HS-(dd)

K=
Thiết lập biểu thức hằng số cân bằng của pư:
2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r)

+ 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)

2H2PO4-(dd) + 3Ca2+(dd) + 4CH3COO-(dd) ⇄

Ca3(PO4)2(r) + 4CH3COOH(dd)
2 2
K a 2 ( H 3 PO 4 ) .K a 3 ( H 3 PO 4 )
K cb  4
TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
Phản ứng dị pha : aA + bB ⇌ cC + dD
GT = (c.Gc + d.GD) – (a.GA + b.GB)
+ RTln
Thế  =
đẳng áp mol+riêng
RTlnQ
phần (hóa thế): GX = + RTlnx
Tỉ số pư

Khí lý tưởng → x = = P
Dd lỏng, loãng → x = = C Không
Rắn nc, lỏng nc, dung môi → X = 1 có thứ
nguyên

.Dd
GT = +𝑑.𝐺 − 𝑎.𝐺 −𝑏.+𝐺RTln
0
𝐷
0
𝐴
0
𝐵
Aa .Bb
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
Phản ứng dị pha : aA kdd+ bB kdd ⇌ cC kdd + dD kdd
+ RTln = + RTlnQ

Khi cân bằng:


∆GT = 0  ∆G0T = -RTln(Q)cb = -RTlnK

[ ]
Tỉ số pư: 𝐜 𝐜 𝐝
𝐂𝐏𝑐 𝐂
𝐂. 𝐏 𝑑
𝐶𝐂𝐏 . 𝐂𝐏𝐷
𝐜 𝐝
𝐏
𝐂 𝐂 𝐏
.𝐂
𝐃
𝐃

P
C 𝐏
𝐂
𝐚 𝐛
𝐏
.𝐂 𝐾 =𝑄PC𝑐𝑏=
P
C
𝐚
𝐀.
𝑎
𝐛
𝐁
𝑏
𝐴 𝐵
𝐀 𝐁

G T  G T  RT ln Q  RT ln
0 Q .
ln = 2,303.lg
𝑐𝑏
K
Q
G T  RT ln ; K =(Q)cb
K
Q < K → G < 0 → pư xảy ra theo chiều thuận.
Q > K → G > 0 → pư xảy ra theo chiều nghịch.
Q = K → G = 0 → hệ đạt trạng thái cân bằng.
THIẾT LẬP HẰNG SỐ CÂN BẰNG CỦA PƯ:
Ce4+(dd) + H2(k) ⇌ Ce3+(dd) + H+(dd)

K=
A(r) + 2B(dd) ⇌ C(k) + D(dd)

Tính
Tính
Tính PHSCB
Thiết
tỉ
Tính Gsố
đểpư
pưQK
lập
tựở
và 298K
biểu
xác
phát cho
thức
định
theo Q biết

chiều
chiều K
pư=
nghịchở-11,4
của kJ
pư:
298K.
ở Cho biết:
298K.
C 298 của pư, xác định chiều pư. Cho biết:
cb

[B] = 0,1M;
=[B]-RTlnK
Cho biết: Q= [D]
[B] = 
-11,4
= =
0,1M; Kcb==
= 0,01M; 
P0,01M
-8,314.10
[D] =-3cb
1atm;
. HSCB K
298.2,303.lgK
; K = Q =
=100. 10 2
= 0,1M; [D] = 0,01M; PC= 1atm;298= -11,4
C cb kJ
298

 Q =số
> 0Hằng cân
 = bằng ở 298K: K = 100
G298 = + RTln
G298= RTln < 0 Phản ứng tự phát theo chiều thuận.
Q = > 100 -3
G298 = - 11,4 + 8,314.10 . 298. 2,303.lg
PC > 100 atm
G298 = -11,4 [kJ] < 0
 Phản ứng tự phát theo chiều thuận.
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
CHO PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
aA (dd) (k) + dD (k)
(k) ⇌ cC (dd)
(k) + bB (dd) (dd)

( )
𝑐 𝑑
Khí lý tưởng 0 𝑝𝐶 𝑝𝐷
Δ 𝐺𝑇 = Δ 𝐺𝑇 +𝑅𝑇 ln 𝑎 𝑏
𝑝𝐴𝑝𝐵 𝜏
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0
 p c d
C pD
  Kp = f(T) ; Kp  p
GT   RT ln  a b    RT ln K p
0

 p A pB cb

( )
𝑐 𝑑
𝐶𝐶 𝐶 𝐷
Dung dịch lỏng, loãng Δ 𝐺𝑇 = Δ 𝐺0𝑇 + 𝑅𝑇 ln 𝑎 𝑏
𝐶 𝐴 𝐶𝐵 𝜏

Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0

 C c
C d

GT0   RT ln  Ca Db    RT ln K C
  Kc = f( T) ; Kc  C
 C AC B  cb
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ NHIỆT ĐỘ

G  H  TS
o o o
Xem H0 và S0 là
hằng số trong khoảng
∆G0 = -RTlnK nhiệt độ: T1 –T2.
D H 0
D S 0
ln K 1 = - +
RT1 R
DH 0 DS 0
ln K 2 = - +
RT2 R

æ 1 1 ö ∆H > 0 : T K
K2 = D H 0 ç - ÷
ln ç ÷ ∆H < 0 : T K
K1 R è T1 T2 ø
Ví dụ
NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) ; Tính Kp ở 3250C ?

Biết: H0 = -56,484 kJ và Kp = 1,3.106 ở 250C.


K 598 DH 0 æç 1 1 ö÷
ln = -
K 298 R è T298 T598 ÷ø
ç

K 598 56484 æ 1 1 ö
ln 6
= - ç - ÷ = -11,437
1,3.10 8,314 è 298 598 ø

ln K 325 = 2,64

K 325 = 14,02
NGUYÊN LÝ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
LE CHATELIER

Phát biểu: Một hệ đang ở


trạng thái cân bằng nếu ta
thay đổi một trong các thông
số trạng thái của hệ: nồng độ,
nhiệt độ, áp suất thì cân bằng
sẽ dịch chuyển theo chiều có
tác dụng chống lại sự thay
đổi đó.
n =0 áp suất chung không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.
T H>0 ; N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ; H<0 T

[N2] ↑ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

[NH3] ↓ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

P↑ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận


T↓ Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

You might also like