Professional Documents
Culture Documents
vn vn k nC C c
C
d
D
0
cb cbhh
HẰNG SỐ CÂN BẰNG PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
TRONG HỆ KHÍ LÝ TƯỞNG
aA(k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k) (pư đơn giản cả 2 chiều)
Khi trạng thái đạt cân bằng: vt = vn
k t . C A cb . C B cb k n . CC cb . C D cb
a
b
c
d
kt C cC C dD PX .V = Xn. XR.T
. R.T
KC a b cb =C
kn CACB
Kc: hằng số cân bằng biểu diễn theo nồng độ ở nhiệt độ xác định.
n
c
p p d
0 cb K
K p = C D C C RT C D RT
p = KCa = Knb
c d
= cb
C cC C dD
a b cb RT
c d a b
a
p p
A
b
B C A RT C BRT cb
CACB
K p K C RT
n
R = 0,082 [lit.atm/mol.k]
2 NOCl(K) ⇌ 2 NO(k) + Cl2(k)
[NOCl] [NO] [Cl2]
Ban đầu 2,00 0 0 [M]
Phản ứng - 0,66 +0,66 +0,33 [M]
Cân bằng 1,34 0,66 0,33 [M]
Ở 25 0
C, hằng số cân bằng K = = 0.08
Tính hằng số cân bằng K , K ở 250C ?
c
c p
CCc C Dd
KC cb
C Aa C Bb
PHẢN ỨNG DỊ PHA
CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) (n = 1)
const p CaCO 3
p CaO p CO 2
Kp cb K p K p p CO 2 cb
p CaCO 3 const p CaO
PK CK
CO2 =
P RT
CO2. R.T c
K c C CO 2 cb
Ka
H O CH COO Hằng số điện ly của axit
3
3
CH3COOH
NH4OH (dd) ⇌ NH4+ (dd) + OH-(dd)
Kb
NH OH
4
Hằng số điện ly của base
NH4OH
THAY ĐỔI HỆ SỐ TỈ LƯỢNG
•
ĐỔI CHIỀU PHẢN ỨNG
K i
chatdaui
Pư có ion đơn giản, axit, base, đly
K CB khó tan, H2O,không có chất khí.
K j
sanphamj
K = Ka , Kb , Kn ,T ..
K=
Thiết lập biểu thức hằng số cân bằng của pư:
2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r)
+ 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd)
Ca3(PO4)2(r) + 4CH3COOH(dd)
2 2
K a 2 ( H 3 PO 4 ) .K a 3 ( H 3 PO 4 )
K cb 4
TCa 3 ( PO 4 ) 2 .K CH 3COOH
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
Phản ứng dị pha : aA + bB ⇌ cC + dD
GT = (c.Gc + d.GD) – (a.GA + b.GB)
+ RTln
Thế =
đẳng áp mol+riêng
RTlnQ
phần (hóa thế): GX = + RTlnx
Tỉ số pư
Khí lý tưởng → x = = P
Dd lỏng, loãng → x = = C Không
Rắn nc, lỏng nc, dung môi → X = 1 có thứ
nguyên
.Dd
GT = +𝑑.𝐺 − 𝑎.𝐺 −𝑏.+𝐺RTln
0
𝐷
0
𝐴
0
𝐵
Aa .Bb
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
Phản ứng dị pha : aA kdd+ bB kdd ⇌ cC kdd + dD kdd
+ RTln = + RTlnQ
[ ]
Tỉ số pư: 𝐜 𝐜 𝐝
𝐂𝐏𝑐 𝐂
𝐂. 𝐏 𝑑
𝐶𝐂𝐏 . 𝐂𝐏𝐷
𝐜 𝐝
𝐏
𝐂 𝐂 𝐏
.𝐂
𝐃
𝐃
P
C 𝐏
𝐂
𝐚 𝐛
𝐏
.𝐂 𝐾 =𝑄PC𝑐𝑏=
P
C
𝐚
𝐀.
𝑎
𝐛
𝐁
𝑏
𝐴 𝐵
𝐀 𝐁
G T G T RT ln Q RT ln
0 Q .
ln = 2,303.lg
𝑐𝑏
K
Q
G T RT ln ; K =(Q)cb
K
Q < K → G < 0 → pư xảy ra theo chiều thuận.
Q > K → G > 0 → pư xảy ra theo chiều nghịch.
Q = K → G = 0 → hệ đạt trạng thái cân bằng.
THIẾT LẬP HẰNG SỐ CÂN BẰNG CỦA PƯ:
Ce4+(dd) + H2(k) ⇌ Ce3+(dd) + H+(dd)
K=
A(r) + 2B(dd) ⇌ C(k) + D(dd)
Tính
Tính
Tính PHSCB
Thiết
tỉ
Tính Gsố
đểpư
pưQK
lập
tựở
và 298K
biểu
xác
phát cho
thức
định
theo Q biết
và
chiều
chiều K
pư=
nghịchở-11,4
của kJ
pư:
298K.
ở Cho biết:
298K.
C 298 của pư, xác định chiều pư. Cho biết:
cb
[B] = 0,1M;
=[B]-RTlnK
Cho biết: Q= [D]
[B] =
-11,4
= =
0,1M; Kcb==
= 0,01M;
P0,01M
-8,314.10
[D] =-3cb
1atm;
. HSCB K
298.2,303.lgK
; K = Q =
=100. 10 2
= 0,1M; [D] = 0,01M; PC= 1atm;298= -11,4
C cb kJ
298
Q =số
> 0Hằng cân
= bằng ở 298K: K = 100
G298 = + RTln
G298= RTln < 0 Phản ứng tự phát theo chiều thuận.
Q = > 100 -3
G298 = - 11,4 + 8,314.10 . 298. 2,303.lg
PC > 100 atm
G298 = -11,4 [kJ] < 0
Phản ứng tự phát theo chiều thuận.
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ G
CHO PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ
aA (dd) (k) + dD (k)
(k) ⇌ cC (dd)
(k) + bB (dd) (dd)
( )
𝑐 𝑑
Khí lý tưởng 0 𝑝𝐶 𝑝𝐷
Δ 𝐺𝑇 = Δ 𝐺𝑇 +𝑅𝑇 ln 𝑎 𝑏
𝑝𝐴𝑝𝐵 𝜏
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0
p c d
C pD
Kp = f(T) ; Kp p
GT RT ln a b RT ln K p
0
p A pB cb
( )
𝑐 𝑑
𝐶𝐶 𝐶 𝐷
Dung dịch lỏng, loãng Δ 𝐺𝑇 = Δ 𝐺0𝑇 + 𝑅𝑇 ln 𝑎 𝑏
𝐶 𝐴 𝐶𝐵 𝜏
C c
C d
GT0 RT ln Ca Db RT ln K C
Kc = f( T) ; Kc C
C AC B cb
QUAN HỆ GIỮA HẰNG SỐ CÂN BẰNG VÀ NHIỆT ĐỘ
G H TS
o o o
Xem H0 và S0 là
hằng số trong khoảng
∆G0 = -RTlnK nhiệt độ: T1 –T2.
D H 0
D S 0
ln K 1 = - +
RT1 R
DH 0 DS 0
ln K 2 = - +
RT2 R
æ 1 1 ö ∆H > 0 : T K
K2 = D H 0 ç - ÷
ln ç ÷ ∆H < 0 : T K
K1 R è T1 T2 ø
Ví dụ
NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) ; Tính Kp ở 3250C ?
K 598 56484 æ 1 1 ö
ln 6
= - ç - ÷ = -11,437
1,3.10 8,314 è 298 598 ø
ln K 325 = 2,64
K 325 = 14,02
NGUYÊN LÝ CHUYỂN DỊCH CÂN BẰNG
LE CHATELIER