You are on page 1of 25

Cân bằng hóa học

ThS Ngô Gia Lương

HUI© 2006
Cân bằng hoá học
8.1. Phản ứng thuận nghịch &
Trạng thái cân bằng hoá học
8.2.Hằng số cân bằng &
Mức độ diễn ra của qúa trình hoá
học
8.3.Yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng
hoá học.
Nguyên lý Le Chatelier
8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng

8.1.1. Phản ứng thuận nghịch


 Phản ứng một chiều

Ví dụ : 2 KNO3( R )  2 KNO2 ( R )  O2 ( K )

Chiều p/u : một chiều TP


p/u bất thuận nghịch (p/u hoàn toàn)

Dùng dấu “  ” : chỉ chiều p/u.


8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng

8.1.1. Phản ứng thuận nghịch


 Phản ứng thuận nghịch

Ví dụ : H 2( k )  I 2( K )  2 HI ( K )

P/u thuận : chiều TP Phản ứng thuận nghịch


P/u nghịch : chiều PT

Dùng dấu “ ” : chỉ chiều p/u.


8.1.P/u thuận nghịch & Trạng thái cân bằng

8.1.2.Trạng thái cân bằng


Ví dụ H 2( k ) + I 2( K )  2 HI ( K )
Vt  K t C H 2 C I 2 Vn  K n C HI2
Tốc độ p/u
C H 2 & C I 2 : lon
Lúc đầu (
1 ) C HI ; nho
Vt  Vn

C H 2 & C I 2 :
Tiếp tục p/u (   )  Vt &  Vn
C HI :

Thời gian (  2 ) Vt  Vn

Số ptử H2 & I2  HI = Số ptử HI  H2 & I2


Nồng độ các chất = const  Trạng thái cân bằng
8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học

8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứng


Hệ đồng thể
aA + bB  cC + dD
Vt  K t C C
a
A
b
B
Vn  K nCCc C Dd

Khi cân bằng Vt  Vn  K t C C  K nC C


a b c d
A B C D

K t CCc C Dd
Hằng số cân bằng Kc   a b
K n C ACB
8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học

8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứng


P/u khí lý tưởng c d
 nC RT   nD RT 
c d  V   V 
P P
K cb  K p  Ca Db   C  a  D  b
PA PB  n RT   n RT 
A B
 V   V 
 A   B 
CCc C Dd
K cb  K p  a b RT 
( c  d  a b )

C AC B


K p  K c RT ( n )

Biến thiên số mol khí


8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học
8.2.1.Hằng số cân bằng của phản ứng
Hệ di thể :
R–K CaCO3(R)  CaO(R) + CO2(k)
CCaO CCO2 CCaCO3
K cb   K cb  CCO2  PCO2  K p K cb  K P  PCO2
CCaCO3 CCaO

R–L NaCl(R) + H2O(l)  NaCl(dd) + H2O(l)

C Na  CCl  NaCl(R)  Na+ + Cl-


K cb   K cb C NaCl  C Na  CCl   K c K cb  K c  C Na  CCl 
C NaCl
8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học

8.2.2.Phương trình đẳng nhiệt Van’t Hoff


Ng.lý 1 : dQ  dU  VdP
dU  VdP  TdS
Ng.lý 2 : dS  dQ  dQ  TdS
dU  TdS  VdP  dH
T

Năng lượng Gibbs G  H  TS


dG  d H  TS   dH  (TdS  SdT )
dG  (TdS  VdP)  (TdS  SdT )  VdP  SdT

Ở T = const dT = 0
G P
RT dP
dG  VdP 
P
dP  dG  RT 
Go P0
P
P
G  G0  RT ln  Go  RT ln K P
Po
8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học

8.2.3.Quan hệ hằng số cân bằng Kcb & Biến thiên thế đẳng áp
 Phản ứng đồng thể
aA + bB  cC + dD

GT  GTo  RT ln Q
GT
GTo - Biến đổi thế đẳng áp ở nhiệt độ T
- Biến đổi thế đẳng áp tiêu chuẩn ở nhiệt độ T
R = 8.314J/moloK - Hằng số khí
CA , CB , CC , CD - Nồng độ chất A, B, D, C
a, b,[c,
CCd-]c [C D ]d Hệ số trong phương trình p/u
Q
[C A ]a [C B ]b
Tỷ số nồng độ các chất phản
8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học

8.2.3.Hằng số cân bằng Kcb & Biến thiên thế đẳng áp


Khi cân bằng GT  0
Q
[CC ]c [C D ]d  [CC ]c [C D ]d 
   Kc
G   RT ln K c
o
T
a b a b
[C A ] [C B ]  [C A ] [C B ]  cb

 P/u của chất khí


GT  0
Khi[ Pcân bằng
]c [ P ]d  [ P ]c [ P ]d  GTo   RT ln K P
Q c
a
D
b
  c
a
D
b
  KP
[ PA ] [ PB ]  [ PA ] [ PB ]  cb
8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học

8.2.3.Hằng số cân bằng Kcb & Biến thiên thế đẳng áp


Mối quan hệ : GTo   RT ln K P
GTo   RT ln K C

Biết GTo Tính được K

Biết chiều diễn biến  Mức độ & Hiệu suất p/u


K0 GTo  0 P/u tự xảy ra

 K GTo  0 P/u tự xảy ra


 Hiệu suất
8.2.Hằng số cân bằng & Diễn biến QT hoá học

8.2.3.Hằng số cân bằng Kcb & Hiệu ứng nhiệt phản ứng
G   RT ln K
o
T & GTo  H 0  TS o
 H o S 0
 RT ln K  H o  TS 0 ln K  
RT R
Trong khoảng nhiệt độ hẹp : H = const & S = const
 H o S 0
ln K  
Tại T1  K1  1 RT1 R K2 H o
1 1 
ln    
 H o S 0 K1 R  T1 T2 
ln K  
Tại T2  K2  2 RT2 R

HUI© 2006 General Chemistry:


Hằng số cân bằng cho phản ứng đồng thể
(Dung dịch lỏng , loãng)

aA(dd) + bB(dd) ⇌ cC(dd) + dD(dd)

CCc C Dd
KC   cb
C Aa C Bb
Phản ứng dị pha
CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k)
p CaO p CO 2 p CaCO3
K p   cb K p  Kp   p CO 2 cb
p CaCO3 p CaO

K P  K c RT 
K c  C CO 2 cb

Trong biểu thức của hằng số cân bằng K không xuất hiện
các thành phần sau: chất rắn nguyên chất, chất lỏng
nguyên chất, dung môi.
Mg(OH)2(r) ⇌ Mg2+(dd) + 2OH-(dd)
K = [Mg2+]cb .[OH-]2cb = T Mg(OH)2 - Tích số tan

CH3COOH(dd) + H2O ⇌ CH3COO- (dd) + H3O+

Ka 
H O CH COO 
3

3

Hằng số điện ly của axit
CH 3COOH
NH4OH (dd) ⇌ NH4+ (dd) + OH-(dd)

Kb 
NH OH 

4

NH 4OH Hằng số điện ly của baze


CH3COONa (dd) + 2H2O ⇌ CH3COOH(dd)
+NaOH(dd)
CH3COO- (dd) + 2H2O ⇌ CH3COOH (dd) +
OH- (dd)

CH 3COOH OH 


 Hằng số thuỷ phân

Kt
CH COO 
3

8.3.Yếu tố ảnh hưởng cân bằng.
Nguyên lý Le Châtelier

8.3.1.Nguyên lý Le Châtelier
8.3.2,Ảnh hưởng của nhiệt độ
8.3.3.Ảnh hưởng của nồng độ
8.3.4.Ảnh hưởng của áp suất
Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier
Phát biểu: Một hệ đang ở
trạng thái cân bằng mà ta
thay đổi một trong các thông
số trạng thái của hệ (nồng
độ, nhiệt độ, áp suất) thì
cân bằng sẽ dịch chuyển
theo chiều có tác dụng
chống lại sự thay đổi đó.
Henri LeChâtelier (1850-1936)
8.3.Yếu tố ảnh hưởng cân bằng. Ng.lý Le Chatelier

8.3.2.Ảnh hưởng của nồng độ


aA + bB  cC + dD
c d
Trạng thái cân bằng [C ] [ D ]
Kc  a b
 const
[ A] [ B ]

 Tăng nồng độ chất đầu


 [ A];  [ B ]
[C] ; [D] P/u : T  P : [A] ; [B]
Vì Kc = const
 Tăng nồng độ sản phẩm
 [C ];  [ D]
[A] ; [B] P/u : P  T : [C] ; [D]
Vì Kc = const

HUI© 2006 General Chemistry:


Ảnh hưởng của nồng độ tới chuyển dịch cân bằng
Ảnh hưởng của nồng độ tới chuyển dịch cân bằng
8.3.Yếu tố ảnh hưởng cân bằng. Ng.lý Le Chatelier

8.3.3.Ảnh hưởng của nhiệt độ


GTo   RT ln K & GTo  H 0  TS o
 H o S 0
 RT ln K  H o  TS 0 ln K  
o
RT R
 H

S = const K e RT

H > O (p/u thu nhiệt)


 H
 T   K P/u: T P ( chiều thu nhiệt)
RT

H < O (p/u tỏa nhiệt)


H
 T   K P/u: P T ( chiều tỏa nhiệt)
RT

HUI© 2006 General Chemistry:


8.3.Yếu tố ảnh hưởng cân bằng. Ng.lý Le Chatelier

8.3.2.Ảnh hưởng của áp suất aA( K )  bB( K )  cC( K )  dD( K )


[ Pc ]c [ PD ]d [ N c P ]c [ N D P ]d [ N c ]c [ N D ]d ( c  d  a  b )
Kp  Kp   P
[ PA ]a [ PB ]b [ N A P ]a [ N B P ]b [ N A ]a [ N B ]b
Pi  N i P K p  K N P n  const

 Tăng áp suất
n  0  [ N c ]&  [ N d ]
P/u: P T ( chiều n)
 P  K N  [ N a ]&  [ N b ]

 Giảm áp suất
n  0  [ N c ]&  [ N d ]
P/u: T P ( chiều n)
 P  K N  [ N a ]&  [ N b ]

HUI© 2006 General Chemistry:


Ảnh hưởng của áp suất

You might also like