Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt
Bài Tập Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt
Chương 1: C C KH I NIỆM C B N
TT Câu hỏi và đáp án Đáp án
1 Hệ thống nhiệt động học là tập hợp tất cả các vật thể: D
(1)
A/ Liên quan với nhau về cơ năng.
B/ Liên quan với nhau về nhiệt năng.
C/ Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng.
D/ Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng mà ta đang nghiên cứu
bằng phương pháp nhiệt động học.
2 Hệ có khả năng trao đổi vật chất với môi trường xung quanh là: D
(1)
A/ Hệ hở và hệ cô lập.
B/ Hệ không cô lập và hệ kín.
C/ Hệ đoạn nhiệt và hệ kín.
D/ Hệ hở hoặc không cô lập.
3 Chất môi giới hay được sử dụng là khí hoặc hơi vì có độ biến thiên thể D
tích theo nhiệt độ: (1)
A/ Vừa phải.
B/ Nhỏ
C/ Tương đối lớn.
D/ Lớn.
4 Nhiệt độ Xenxiút (Celcius) t được tính theo nhiệt độ Fa-ren-hai D
(Fahrenheit) tF theo công thức: (1)
A/ t=1,8*tF + 32.
B/ t=5*( tF + 32)/9.
C/ t=5/9*tF +32.
D/ t=5*(tF - 32)/9.
5 1 at kỹ thuật bằng: D
(1)
A/ 1 kG/cm2.
B/ 1 kgf/cm2.
C/ 10 m H2O.
D/ 3 đáp án còn lại đều đúng.
6 1 at kỹ thuật bằng: B
(1)
A/ 730 mmHg;
B/ 735 mmHg;
C/ 740 mmHg;
D/ 750 mmHg.
7 Cột áp 1 mH2O bằng: B
(1)
A/ 9,8 Pa;
B/ 9,8 kPa;
C/ 1 at;
D/ 1 bar.
8 Đơn vị đo áp suất chuẩn là: C
(1)
A/ Pa.
B/ at.
C/ mm H2O.
D/ mm Hg.
9 1 psi quy ra bar bằng: A
(1)
A/ 0,069
B/ 0,070
C/ 0,071
D/ 0,072
10 C
Khi đo áp suất bằng chiều cao cột thuỷ ngân ở nhiệt độ t phải quy về 0 oC
(1)
theo công thức:
A/ h 0o C ht 1 0,0172 t ;
B/ h0 C ht 1 0,00172 t ;
o
q c 0t 2 t 2 c 0t1 t 1
D/ c t2
. c t2
;
t 2 t1 t 2 t1
t1 t1
20 n D
Công thức tính nhiệt lượng q theo nhiệt dung riêng th c ct a i t i (1)
i 0
là:
t i2 t 1i
n
A/ q a i
i 0 i
t i2 t 1i
n
B/ q a i
i 0 2
t i21 t 1i 1
n
C/ q a i
i 0 i 1
t i21 t 1i1
n
D/ q a i .
i 0 i 1
21 A
Công thức tính nhiệt lượng q theo nhiệt dung riêng trung bình c tt12 , c 0t 2 ,
(1)
c 0t1 là:
A/ q c tt12 t 2 t 1 ;
c 0t 2 t 2 c 0t1 t 1
B/ q
t 2 t1
c 0t1 t 1 c 0t 2 t 2
C/ q
t1 t 2
D/ q c 0t1 t 1 c 0t 2 t 2
22 Nhiệt dung riêng trung bình c a khí th c có trị số phụ thuộc vào: C
(1)
A/ Nhiệt độ c a vật.
B/ Quá trình.
C/ Quá trình và nhiệt độ c a vật.
D/ Số nguyên tử trong phân tử.
23 Nhiệt lượng và công có: C
(1)
A/ Nhiệt lượng là hàm số c a quá trình.
B/ Công là hàm số c a quá trình.
C/ Nhiệt lượng và công đều là hàm số c a quá trình.
D/ Nhiệt lượng và công đều là hàm số c a trạng thái.
24 Phương trình định luật 1 nhiệt động học: D
(1)
A/ Q=U + L.
B/ q=du + dl.
C/ dq=du + vdp.
D/ dq=dh - vdp.
Chương <3>: <C C U TR NH NHIỆT Đ NG C B N KH T NG>
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Quá trình đẳng tích c a khí l tưởng là quá trình có: D
(1)
A/ u 0
B/ h 0
C/ s 0
D/ dl p dv 0 .
2 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng tích 1-2 c a khí l tưởng B
bằng: (1)
p2
A/ s c p ln
p1
p2
B/ s c v ln .
p1
T2
C/ s R ln
T1
p1
D/ s c v ln
p2
3 Trong quá trình đẳng tích 1-2 c a khí l tưởng có s1 < s2 thì: A
(1)
A/ p2 > p1;
B/ p2 < p1;
C/ p2 = p1;
D/ T1 > T2.
4 Trong quá trình đẳng tích 1-2 c a khí l tưởng có s1 < s2 thì: A
(1)
A/ T2 > T1;
B/ T2 < T1;
C/ T2=T1;
D/ Cả 3 đáp án khác đều sai.
5 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích c a khí l tưởng: B
(1)
A/ q c v t2
t1 T.
B/ q c v T .
C/ q c 'v T.
D/ q R T.
6 Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng tích 1-2 c a khí l tưởng: D
(1)
R T2 T1 .
k
A/ l kt
k 1
R T2 T1 .
1
B/ l kt
k 1
C/ l kt R T2 T1 .
D/ l kt R T1 T2 .
7 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích c a khí l tưởng: A
(1)
A/ ằng độ biến thiên nội năng.
B/ ằng độ biến thiên enthalpy.
C/ ằng độ biến thiên entropy.
D/ ằng công kỹ thuật.
8 Đại lượng nào dưới đây là đại lượng chỉ đúng trong quá trình đẳng áp 1-2 C
c a khí l tưởng: (1)
A/ u 0
B/ h c p T
T2
C/ s c p ln .
T1
D/ dl p dv 0
9 Trong quá trình đẳng áp 1-2 c a khí l tưởng có s2 > s1 thì: A
(1)
A/ v2 > v1;
B/ v2 < v1;
C/ v2=v1;
D/ T2 < T1;
10 Trong quá trình đẳng áp 1-2 c a khí l tưởng có s < s thì: A
1 2
(1)
A/ T2 > T1;
B/ T2 < T1;
C/ T2=T1;
D/ v2 < v1;
11 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng áp 1-2 c a khí l tưởng bằng: A
(1)
v2
A/ s c p ln .
v1
v1
B/ s c p ln
v2
T1
C/ s c p ln
T2
p1
D/ s c p ln
p2
12 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng áp c a khí l tưởng: B
(1)
A/ q c p t2
t1 T.
B/ q c p T .
C/ q c 'p T.
D/ q R T2 T1 .
13 Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng áp 1-2 c a khí l tưởng: D
(1)
R T2 T1
1
A/ l kt
k 1
B/ l kt R T2 T1
C/ l kt R T1 T2
D/ l kt 0 .
14 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng áp c a khí l tưởng: B
(1)
A/ ằng độ biến thiên nội năng.
B/ ằng độ biến thiên enthalpy.
C/ ằng độ biến thiên entropy.
D/ ằng công kỹ thuật.
15 Quá trình đẳng nhiệt 1-2 c a khí l tưởng là quá trình có: A
(1)
A/ u 0 ;
T2
B/ s c p ln
T1
p2
C/ l R T ln
p1
D/ q = 0.
16 Độ biến thiên entropy trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 c a khí l tưởng D
bằng: (1)
v2
A/ s c p ln
v1
v2
B/ s c v ln
v1
T2
C/ s R ln
T1
p1
D/ s R ln .
p2
17 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 c a khí l tưởng: A
(1)
p1
A/ q R T ln ;
p2
p2
B/ q R T ln ;
p1
C/ q h ;
D/ q = 0.
18 Công kỹ thuật tham gia quá trình đẳng nhiệt 1-2 c a khí l tưởng: B
(1)
p2
A/ l kt R T ln ;
p1
p1
B/ l kt R T ln ;
p2
v1
C/ l kt R T ln ;
v2
T1
D/ l kt R T ln ;
T2
19 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng nhiệt c a khí l tưởng: D
(1)
A/ ằng độ biến thiên nội năng.
B/ ằng độ biến thiên enthalpy.
C/ ằng độ biến thiên entropy.
D/ ằng công kỹ thuật.
20 Trong quá trình đẳng nhiệt 1-2 c a khí l tưởng có s < s thì: B
1 2
(1)
A/ v2 > v1 và p2 > p1;
B/ v2 > v1 và p2 < p1;
C/ v2 < v1 và p2 > p1;
D/ v2 < v1 và p2 < p1.
21 Quá trình đoạn nhiệt 1-2 c a khí l tưởng là quá trình có: D
(1)
A/ dp 0;
T2
B/ s c p ln
T1
C/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai.
D/ ds = 0;
22 Độ biến thiên entropy trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 c a khí l tưởng D
bằng: (1)
v2
A/ s c p ln
v1
v2
B/ s c v ln
v1
T2
C/ s R ln
T1
D/ s 0 .
23 Công dãn nở trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 c a khí l tưởng: B
(1)
p1 v1 p 2 v 2 ;
k
A/ l
k 1
p1 v1 p 2 v 2 ;
1
B/ l
k 1
p 2 v 2 p1 v1 ;
1
C/ l
k 1
D/ l = R*(T1 - T2);
24 Công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 c a khí l tưởng: D
(1)
p1 v1 p 2 v 2 ;
1
A/ l kt
k 1
p 2 v 2 p1 v1 ;
k
B/ l kt
k 1
C/ l = R*(T1 - T2);
R * T1 T2 ;
k
D/ l kt
k 1
25 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đoạn nhiệt c a khí l tưởng có trị số B
bằng: (1)
A/ ằng độ biến thiên enthalpy.
B/ q = 0.
C/ ằng công kỹ thuật.
D/ ằng công dãn nở.
26 Trong quá trình đoạn nhiệt 1-2 c a khí l tưởng có T > T thì: B
1 2
(1)
A/ v2 > v1 và p2 > p1;
B/ v2 > v1 và p2 < p1;
C/ v2 < v1 và p2 > p1;
D/ v2 < v1 và p2 < p1.
27 Quá trình đa biến 1-2 c a khí l tưởng là quá trình có: B
(1)
p2
A/ s c n ln ;
p1
T2
B/ s c n ln ;
T1
C/ ds 0;
T1
D/ s c n ln ;
T2
28 Độ biến thiên entropy trong quá trình đa biến 1-2 c a khí l tưởng bằng: C
(1)
T2
A/ s c p ln
T1
T2
B/ s c v ln
T1
T2
C/ s c n ln .
T1
T1
D/ s c n ln
T2
29 Công dãn nở trong quá trình đa biến 1-2 c a khí l tưởng: B
(1)
p1 v1 p 2 v 2 ;
n
A/ l
n 1
p1 v1 p 2 v 2 ;
1
B/ l
n 1
p 2 v 2 p1 v1 ;
1
C/ l
n 1
n 1
D/ l p1 v1 p 2 v 2 ;
n
30 Công kỹ thuật trong quá trình đa biến 1-2 c a khí l tưởng: B
(1)
p1 v1 p 2 v 2 ;
1
A/ l
n 1
p1 v1 p 2 v 2 ;
n
B/ l
n 1
R T1 T2 ;
k
C/ l
k 1
n 1
D/ l p1 v1 p 2 v 2 ;
n
31 Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đa biến 1-2 c a khí l tưởng: D
(1)
A/ ằng độ biến thiên enthalpy.
B/ ằng độ biến thiên entropy.
C/ ằng công kỹ thuật.
D/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai.
32 Trong quá trình đa biến 1-2 c a khí l tưởng có T > T và n =1 k thì: B
1 2
(1)
A/ v2 > v1 và p2 > p1;
B/ v2 > v1 và p2 < p1;
C/ v2 < v1 và p2 > p1;
D/ v2 < v1 và p2 < p1;
33 Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình: C
(1)
A/ Đẳng tích
B/ Đẳng áp
C/ Đẳng nhiệt
D/ Đoạn nhiệt.
34 Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình: C
(1)
A/ Đẳng tích
B/ Đẳng áp
C/ Đẳng nội năng
D/ Các đáp án còn lại đều sai.
35 Quá trình đa biến có n = 1 là quá trình: C
(1)
A/ Các đáp án khác đều sai;
B/ Đẳng áp
C/ Đẳng enthalpy
D/ Đoạn nhiệt
36 Quá trình đa biến có n = 0 là quá trình: B
(1)
A/ Đẳng tích
B/ Đẳng áp
C/ Đẳng nhiệt
D/ Đoạn nhiệt.
37 Quá trình đa biến có n = k là quá trình: D
(1)
A/ Đẳng tích
B/ Đẳng áp
C/ Đẳng nhiệt
D/ Đoạn nhiệt.
38 Quá trình đa biến có n = k là quá trình: D
(1)
A/ Đẳng tích
B/ Đẳng áp
C/ Đẳng nhiệt
D/ Đẳng entropy
39 Quá trình đa biến có n = là quá trình: A
(1)
A/ Đẳng tích
B/ Đẳng áp
C/ Đẳng nhiệt
D/ Đoạn nhiệt.
40 A
1kg không khí có p1=1bar, t1=25oC, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng
(2)
lên 6 lần. Thể tích riêng v2 (m3 kg) bằng:
A/ 0.2377
B/ 0,3205
C/ 0,4185
D/ 0,1755
41 o A
1kg không khí có p1=1bar, t1=25 C, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng
(2)
lên 12 lần. Thể tích riêng v2 (m3 kg) bằng:
A/ 0,145
B/ 0,130
C/ 0,318
D/ 0,37
42 A
1kg không khí có p1=1bar, t1=27oC, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng
3
(2)
lên 8 lần. Thể tích riêng v2 (m kg) bằng:
A/ 0,195
B/ 0,205
C/ 0,185
D/ 0,175
43 B
1kg không khí có p1=1bar, t1=45OC, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng
(2)
lên 5 lần. Thể tích riêng v2 (m3 kg) bằng:
A/ 0,222
B/ 0,289
C/ 0,178
D/ 0,168
44 1kg không khí có p =1bar, T =308K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng A
1 1
lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ kg) bằng: (2)
A/ -251
B/ -280
C/ -225
D/ -176
45 1kg không khí có p =1bar, T =300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng B
1 1
(2)
lên 6 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ kg) bằng:
A/ -312
B/ -201
C/ -245
D/ -176
46 1kg không khí có áp suất p =1bar, nhiệt độ T =2 3K, sau khi nén đoạn C
1 1
(2)
nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ kg) bằng:
A/ -212
B/ -232
C/ -222
D/ -176
47 1kg không khí có p =1bar, T =288K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng D
1 1
(2)
lên 5 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ kg) bằng:
A/ -147
B/ -127
C/ -187
D/ -167
48
Cho quá trình đa biến có V1=5m3, p1=2bar, V2=2m3, p2=6bar. Số mũ đa
biến n bằng:
A/ 1,25
B/ 1,15
C/ 1,2
D/ 1,10
49 A
Cho quá trình đa biến có V1=15m3, p1=1bar, V2=4m3, p2=6bar. Số mũ đa
(2)
biến n bằng:
A/ 1,36
B/ 1,26
C/ 1,16
D/ 1,06
50 B
Cho quá trình đa biến có V1=10m3, p1=1bar, V2=5m3, p2=2, bar. Số mũ
(2)
đa biến n bằng:
A/ 1,30
B/ 1,26
C/ 1,15
D/ 1,16
51 D
Cho quá trình đa biến có V1=13m3, p1=1bar, V2=2,4m3, p2=6bar. Số mũ
(2)
đa biến n bằng:
A/ 1,25
B/ 1,21
C/ 1,15
D/ 1,05
52 C
Không khí th c hiện quá trình đa biến có V1=10m3, p1=1bar, p2=10bar,
(2)
n=1,05. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng:
A/ -2619
B/ -1781
C/ -2028
D/ -2302
53 3 A
Không khí th c hiện quá trình đa biến có V1=10m , p1=1bar, p2=8bar,
n=1,10. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng: (2)
A/ -1560
B/ -1760
C/ -1960
D/ -1360
54 A
Không khí th c hiện quá trình đa biến có V1=10m3, p1=1bar, p2=8bar,
(2)
n=1,30. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng:
A/ -513
B/ -723
C/ -323
D/ -1360
55 3 A
Không khí th c hiện quá trình đa biến có V1=10m , p1=1bar, p2=8bar,
(2)
n=1,25. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng:
A/ -773
B/ -973
C/ -573
D/ -1360
56 Cho quá trình nén không khí đa biến có V =15m3, p =2bar, p =12bar, A
1 1 2
n=1,25. Công kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: (2)
a) -6464
b) -6264
c) -6055
d) -5837
57 Cho quá trình nén không khí đa biến có V =15m3, p =2bar, p =12bar, B
1 1 2
n=1,20. Công kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: (2)
a) -6464
b) -6264
c) -6055
d) -5837
58 Cho quá trình nén không khí đa biến có V =15m3, p =2bar, p =12bar, C
1 1 2
n=1,15. Công kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: (2)
a) -6464
b) -6264
c) -6055
d) -5837
59 Cho quá trình nén không khí đa biến có V =15m3, p =2bar, p =12bar, D
1 1 2
n=1,10. Công kỹ thuật Lkt (kJ) bằng: (2)
a) -6464
b) -6264
c) -6055
d) -5837
Chương <4>: <Đ NH UẬT NHIỆT Đ NG TH H I>
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Quá trình thuận nghịch là quá trình có tổn thất nhiệt: C
(1)
A/ Lớn nhất
B/ Nhỏ nhất song khác không
C/ ằng không
D/ Giá trị tổn thất t y thuộc quá trình.
2 Hiệu suất nhiệt được d ng để đánh giá hiệu quả sử dụng nhiệt c a: C
(1)
A/ Chu trình tiêu thụ công
B/ Chu trình ngược
C/ Chu trình sinh công;
D/ Cả 2 chu trình sinh công và tiêu thụ công.
3 Hiệu suất nhiệt được tính theo công thức: C
(1)
q2
A/ t ;
q1
q2
B/ t ;
q1 q2
q2
C/ t 1 ;
q1
q2
D/ t ;
l
4 Công cấp cho chu trình có thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị: C
(1)
A/ p-v;
B/ T-s;
C/ Cả p-v và T-s;
D/ Không biểu thị được trên đồ thị p-v lẫn T-s.
5 Công do chu trình sinh ra có thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị T-s D
được không? (1)
A/ Không biểu thị được
B/ Công cấp cho chu trình mới biểu thị được
C/ T y theo môi chất mà có thể được hoặc không được
D/ iểu thị được.
6 Nhiệt lượng cấp cho quá trình có thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị: B
(1)
A/ p-v;
B/ T-s;
C/ Cả p-v và T-s;
D/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai.
7 Công cấp cho quá trình có thể biểu thị bằng diện tích trên đồ thị: A
(1)
A/ p-v;
B/ T-s;
C/ Cả p-v và T-s;
D/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai đều sai.
8 Hai chu trình ngược chiều có c ng nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh, B
có hệ số làm lạnh lần lượt là =3 và =4 thì: (1)
A/ chu trình có =3 tốt hơn
B/ chu trình có = tốt hơn
C/ t y môi chất lạnh sử dụng
D/ cả 2 chu trình đều tốt như nhau.
9 Hệ số làm lạnh c a chu trình Carnot ngược chiều: C
(1)
T1
A/ ;
T1 T2
T2
B/ 1 ;
T1
T2
C/ ;
T1 T2
T2
D/ ;
T1
10 Chu trình Carnot là chu trình th c hiện bởi: D
(1)
A/ 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng áp
B/ 2 quá trình đẳng tích và 2 quá trình đẳng áp
C/ 2 quá trình đoạn nhiệt và 2 quá trình đẳng tích
D/ 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng entropy.
11 Chu trình Carnot thuận chiều là chu trình: D
(1)
A/ Có hiệu suất nhiệt lớn nhất khi có c ng nhiệt độ nguồn nóng và
nguồn lạnh
B/ Có chiều diễn biến theo chiều kim đồng hồ
C/ Có hiệu suất nhiệt không phụ thuộc chất môi giới
D/ Cả 3 đáp án còn lại đều đúng.
12 Chu trình nào có thể chỉ sử dụng 1 nguồn nhiệt duy nhất: A
(1)
A/ Không có chu trình nào cả.
B/ Chu trình thuận chiều.
C/ Chu trình ngược chiều.
D/ Cả chu trình thuận chiều và ngược chiều.
13 Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 750oC, nguồn C
1
lạnh t2 = 40oC. Hiệu suất nhiệt c a chu trình bằng: (2)
a) 0,76
b) 0,66
c) 0,69
d) 0,603
14 Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 550oC, nguồn C
1
lạnh t2 = 60oC. Hiệu suất nhiệt c a chu trình bằng: (2)
a) 0,76
b) 0,66
c) 0,595
d) 0,603
15 Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 550oC, nguồn A
1
lạnh t2 = 40oC. Hiệu suất nhiệt c a chu trình bằng: (2)
a) 0,62
b) 0,66
c) 0,575
d) 0,7
16 Chu trình Carnot thuận chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 850oC, nguồn A
1
lạnh t2 = 50oC. Hiệu suất nhiệt c a chu trình bằng: (2)
a) 0,71
b) 0,66
c) 0,60
d) 0,762
17 Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 55oC, nguồn C
1
lạnh t2 = 10oC. Hệ số làm lạnh c a chu trình bằng: (2)
a) 6,29
b) 6,89
c) 5,19
d) 4,93
18 Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 35oC, nguồn A
1
lạnh t2 = -10oC. Hệ số làm lạnh c a chu trình bằng: (2)
a) 5,8
b) 6,9
c) 4,1
d) 4,95
19 Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 50oC, nguồn A
1
lạnh t2 = 10oC. Hệ số làm lạnh c a chu trình bằng: (2)
a) 7,08
b) 6,89
c) 5,19
d) 5,93
20 Chu trình Carnot ngược chiều có nhiệt độ nguồn nóng t = 35oC, nguồn A
1
lạnh t2 = -20oC. Hệ số làm lạnh c a chu trình bằng: (2)
a) 4,6
b) 3,8
c) 4,1
d) 4,9
Chương <5 CHU TR NH INH C NG
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Nhiệt độ T2 cuối quá trình nén 1-2 đoạn nhiệt c a động cơ đốt trong D
piston cấp nhiệt đẳng tích được tính theo công thức: (1)
A/ T2 T1 k ;
B/ T2 T1 k ;
C/ T2 T1 ;
D/ T2 T1 k 1 ;
2 Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt c a động cơ đốt trong piston cấp D
nhiệt đẳng tích được tính theo công thức: (1)
A/ T3 T1 k ;
B/ T3 T1 k 1 ;
C/ T3 T1 k 1 ;
D/ T3 T1 k 1 ;
3 Nhiệt độ T3 cuối quá trình cấp nhiệt c a động cơ đốt trong piston cấp A
nhiệt đẳng tích được tính theo công thức: (1)
k 1
A/ T3 T1 ;
B/ T3 T1 ;
k 1
T3 T1
C/ ;
T3 T1 k
D/ ;
4 Nhiệt độ T4 cuối quá trình dãn nở c a động cơ đốt trong piston cấp nhiệt A
đẳng tích được tính theo công thức: (1)
A/ T4 T1 ;
B/ T4 T1 ;
C/ T4 T3 k 1 ;
D/ T4 T1 k ;
5 Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng D
tích bằng: (1)
A/ q1 c T1 1 ;
k 1
B/ q1 c v T1 1 ;
q1 c p T1 k1 1
C/ ;
D/ q1 c v T1 1 ;
k 1
6 Nhiệt lượng cấp cho chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng C
tích bằng: (1)
A/ q1 c T1 1 .
k 1
B/ q1 cv T1 1 .
C/ q1 c v T1 1 .
k 1
q c p T1 k 1 1
D/ 1 .
7 Nhiệt lượng nhả ra môi trường xung quanh c a chu trình động cơ đốt D
trong piston cấp nhiệt đẳng tích bằng: (1)
A/ q 2 c T1 1 ;
q 2 cp T1 1
B/ ;
C/ q 2 cv T1 ;
D/ q 2 cv T1 1 ;
8 chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có 1=6; 2=7; D
(1)
3=8; 4=9 hiệu suất nhiệt tương ứng là t1; t2; t3; t4 thì:
A/ t1 lớn nhất
B/ t2 lớn nhất
C/ t3 lớn nhất
D/ t4 lớn nhất
9 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích có c ng với các A
khí l tưởng có phân tử chứa 1 nguyên tử, 2 nguyên tử, 3 nguyên tử (1)
hiệu suất nhiệt tương ứng là t1; t2; t3 thì:
A/ t1 lớn nhất
B/ t2 lớn nhất
C/ 3 lớn nhất
D/ do chưa biết nên không xác định được hiệu suất nhiệt
26 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian A
(2)
chết Vc=0,15dm3, thể tích quét c a piston Vq=0,85dm3. Hiệu suất nhiệt
c a chu trình bằng:
A/ 0,532
B/ 0,582
C/ 0,652
D/ 0,682
27 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian A
(2)
chết Vc=20cm3, thể tích quét c a piston Vq=110cm3. Hiệu suất c a chu
trình bằng:
A/ 0,527
B/ 0,587
C/ 0,625
D/ 0,627
28 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian C
(2)
chết Vc=25cm3, thể tích quét c a piston Vq=200cm3. Hiệu suất c a chu
trình bằng:
A/ 0,564
B/ 0,574
C/ 0,584
D/ 0,594
29 Chu trình động cơ đốt trong piston cấp nhiệt đẳng tích, có không gian D
chết Vc=25cm3, thể tích quét c a piston Vq=100cm3. Hiệu suất c a chu (2)
trình bằng:
a) 0,566
b) 0,536
c) 0,506
d) 0,476
Chương <6 CHU TR NH TI U TH C NG
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi d ng gas lạnh R13 a có: pc=13,2bar; C
(1)
pe=4,2bar; tc=50oC; te=-10oC. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg;
h3=271,9kJ/kg; h4=2 1,9kJ kg. Công cấp cho chu trình l bằng (kJ kg):
A/ 35
B/ 132,6
C/ 24
D/ 156,6
2 Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi d ng gas lạnh R13 a có: pc=13,2bar; B
(1)
pe=4,2bar; tc=50oC; te=-10oC. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg;
h3=271,9kJ/kg; h4=2 1,9kJ kg. Nhiệt lượng nhận được ở thiết bị bay hơi
bằng (kJ kg):
A/ 156,6
B/ 132,6
C/ 24
D/ 96
3 Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi d ng gas lạnh R13 a có: pc=13,2bar; C
(1)
pe=4,2bar; tc=50oC; te=-10oC. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg;
h3=271,9kJ/kg; h4=2 1,9kJ kg. Nhiệt lượng nhả ra ở thiết bị ngưng tụ
bằng (kJ kg):
A/ 24
B/ 132,6
C/ 156,6
D/ 195
4 Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi d ng gas lạnh R13 a có: pc=13,2bar; B
(1)
pe=4,2bar; tc=50oC; te=-10oC. Enthalpy h1=404,5kJ/kg; h2=428,5kJ/kg;
h3=271,9kJ/kg; h4=2 1,9kJ kg. Hệ số làm lạnh bằng:
A/ 3,52
B/ 5,52
C/ 4,52
D/ 6,52
5 Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi d ng gas lạnh R13 a. Quá trình 3- đi D
qua van tiết lưu là: (1)
A/ Quá trình tiết lưu.
B/ Quá trình đoạn nhiệt.
C/ Quá trình đẳng enthalpy.
D/ Cả ba đáp án còn lại đều đúng.
Chương <7>: < N NHIỆT>
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Hình dưới biểu thị các mặt đẳng nhiệt nào đúng: B
(1)
t w1 t w 2
A/ q ;
t w 2 t w1
B/ q ;
t w1 t w 2
C/ q ;
t w 2 t w1
D/ q ;
12 Dòng nhiệt đi qua vách phẳng n lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện D
biên loại một được tính theo công thức (t wn+1>tw1): (1)
t w1 t wn 1
A/ q ;
n
i
i 1 i
t w1 t wn 1
B/ q ;
n
i
i 1 i
t wn 1 t w1
C/ q ;
n
i
i 1 i
t wn 1 t w1
D/ q ;
n
i
i 1 i
13 Dòng nhiệt đi qua vách trụ 1 lớp bằng dẫn nhiệt ổn định, điều kiện biên A
loại một được tính theo công thức (t w1>tw2): (1)
2 ( t w1 t w 2 )
A/ q 1 ;
d2
ln
d1
2 ( t w 2 t w1 )
B/ q 1 ;
d2
ln
d1
2 ( t w1 t w 2 )
C/ q 1 ;
d1
ln
d2
t w 2 t w1
D/ q ;
14 C
Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q=8000W/m2, nhiệt độ bề
mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t 1=100oC, t2=90oC, hệ số (2)
dẫn nhiệt =40W/(m.oC/. Chiều dày (mm) c a vách bằng:
A/ 30
B/ 40
C/ 50
D/ 60
15 A
Mật độ dòng nhiệt truyền qua vách phẳng rộng q= 50W m2, nhiệt độ bề
(2)
mặt trong và bề mặt ngoài duy trì không đổi t 1=450oC, t2=50oC, hệ số
dẫn nhiệt =0,40W/(m. oC/. Chiều dày (mm) c a vách bằng:
A/ 355
B/ 405
C/ 450
D/ 460
16 Tính bề dày vách thép (mm) c a lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía D
(2)
trong và phía ngoài c a vách t=200oC, mật độ dòng nhiệt truyền qua
vách q=50000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt = 0W (m.độ). (Coi vách nồi hơi
là vách phẳng).
A/ 200
B/ 190
C/ 175
D/ 160
17 Tính bề dày vách thép (mm) c a lò hơi, biết độ chênh nhiệt độ phía C
(2)
trong và phía ngoài c a vách t=120oC, mật độ dòng nhiệt truyền qua
vách q=55000 W/m2, hệ số dẫn nhiệt = 5W (m.độ). (Coi vách nồi hơi
là vách phẳng).
A/ 120
B/ 108
C/ 98
D/ 92
18 Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt B
dày 1=120mm, lớp gạch đỏ dày 2=250mm, hệ số dẫn nhiệt (2)
1=0,93W (m.độ), 2=0, W (m.độ), biết nhiệt độ trong c ng và bề mặt
ngoài c ng vẫn duy trì không đổi là 1000 oC và 50oC. Tính mật độ dòng
nhiệt q (W/m2) bằng:
A/ 2014
B/ 1954
C/ 1904
D/ 1850
19 Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt D
dày 1=150mm, lớp gạch đỏ dày 2=300mm, hệ số dẫn nhiệt (2)
1=0,93W (m.độ), 2=0, W (m.độ), biết nhiệt độ trong c ng và bề mặt
ngoài c ng vẫn duy trì không đổi là 1500 oC và 70oC. Tính mật độ dòng
nhiệt q (W m2) bằng:
A/ 2406
B/ 2500
C/ 2450
D/ 2424
20 Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt A
dày 1=100mm, lớp gạch đỏ dày 2=200mm, hệ số dẫn nhiệt (2)
1=0,93W (m.độ), 2=0, W (m.độ), biết nhiệt độ trong c ng và bề mặt
ngoài c ng vẫn duy trì không đổi là 900oC và 50oC. Tính mật độ dòng
nhiệt q (W m2) bằng:
A/ 2162
B/ 2258
C/ 2543
D/ 2016
21 Tường phẳng lò hơi được cấu tạo bằng hai lớp vật liệu, lớp gạch samốt C
dày 1=200mm, lớp gạch đỏ dày 2=300mm, hệ số dẫn nhiệt (2)
1=0,65W (m.độ), 2=0, 5W (m.độ), biết nhiệt độ trong c ng và bề mặt
ngoài c ng vẫn duy trì không đổi là 1200 oC và 50oC. Tính mật độ dòng
nhiệt q (W m2) bằng:
A/ 18825
B/ 1725
C/ 1625
D/ 1525
22 Vách buồng sấy (vách phẳng) được d ng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong B
dày 1=250mm, 1=0,93W (m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có (2)
o
2=0, W (m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong c ng t 1=110 C, nhiệt độ bề mặt
ngoài cùng t3=25oC, mật độ dòng nhiệt q =110W m2. Chiều dày lớp vật
liệu thứ hai 2 (mm) bằng:
A/ 325
B/ 352
C/ 365
D/ 372
23 Vách buồng sấy (vách phẳng) được d ng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong A
dày 1=300mm, 1=0,93W (m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có (2)
o
2=0, W (m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong c ng t 1=110 C, nhiệt độ bề mặt
ngoài cùng t3=25oC, mật độ dòng nhiệt q= 110W m2. Chiều dày lớp vật
liệu thứ hai 2(mm) bằng:
A/ 315
B/ 325
C/ 355
D/ 285
24 Vách buồng sấy (vách phẳng) được d ng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong C
dày 1=200mm, 1=0,93W (m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có (2)
o
2=0, 5W (m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong c ng t 1=150 C, nhiệt độ bề mặt
ngoài cùng t3=35oC, mật độ dòng nhiệt q= 80W m2. Chiều dày lớp vật
liệu thứ hai 2 (mm) bằng:
A/ 450
B/ 500
C/ 550
D/ 469
25 Vách buồng sấy (vách phẳng) được d ng bằng hai lớp vật liệu, lớp trong C
dày 1=100mm, 1=0,8W (m.độ), lớp vật liệu phía ngoài có (2)
o
2=0,65W/(m.độ). Nhiệt độ bề mặt trong c ng t 1=85 C, nhiệt độ bề mặt
ngoài cùng t3=35oC, mật độ dòng nhiệt q= 180W m2. Chiều dày lớp vật
liệu thứ hai 2 (mm) bằng:
A/ 105
B/ 115
C/ 99
D/ 90
Chương <8 TRU N NHIỆT Đ I U
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 Khi chất lưu chảy tầng và chảy rối thì mật độ dòng nhiệt trao đổi nhiệt B
đối lưu: (1)
A/ Khi chảy tầng cao hơn
B/ Khi chảy rối cao hơn
C/ Phụ thuộc vào chất lưu mà chảy rối hay chảy tầng cao hơn
D/ Cả 3 đáp án còn lại đều sai
2 Hệ số tỏa nhiệt đối lưu có thứ nguyên là: A
(1)
A/ W/(m2.độ);
B/ W/m2;
C/ J/(m2.độ)
D/ W (m.độ)
3 Tiêu chuẩn Nusselt được tính theo công thức: B
(1)
w.l
A/ Nu ;
.l
B/ Nu ;
.l
C/ Nu ;
.l
D/ Nu ;
4 Để xác định hệ số tỏa nhiệt đối lưu người ta tính: A
(1)
A/ Tiêu chuẩn Nusselt Nu
B/ Tiêu chuẩn Reynolds Re
C/ Tiêu chuẩn Grashoff Gr
D/ Tiêu chuẩn Prant Pr
5 L thuyết đồng dạng ra đời do: D
(1)
A/ Có nhiều hiện tượng vật l đồng dạng với nhau
B/ Có s đồng dạng nhiệt và điện
C/ Có s đồng dạng hình học
D/ Không xác định được giá trị hệ số tỏa nhiệt đối lưu bằng l
thuyết.
6 Tiêu chuẩn Reynolds được tính theo công thức: B
(1)
w.l
A/ Re ;
w.l
B/ Re ;
.l
C/ Re ;
w.l
D/ Re ;
a
7 Tiêu chuẩn Reynolds đặc trưng ch yếu cho yếu tố nào? B
(1)
A/ Đặc trưng cho s trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B/ Đặc trưng cho chế độ chuyển động c a chất lưu.
C/ Đặc trưng cho mức độ chuyển động t nhiên c a chất lưu.
D/ Đặc trưng cho tính chất vật l c a chất lưu.
8 Tiêu chuẩn Grashoff được tính theo công thức: C
(1)
g..t.l 2
A/ Gr ;
2
g..t.l 3
B/ Gr ;
2
g..t.l 3
C/ Gr ;
2
g..t.l 3
D/ Gr ;
2
9 Tiêu chuẩn Grashoff đặc trưng ch yếu cho yếu tố nào? C
(1)
A/ Đặc trưng cho s trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B/ Đặc trưng cho chế độ chuyển động c a chất lưu.
C/ Đặc trưng cho mức độ chuyển động t nhiên c a chất lưu.
D/ Đặc trưng cho tính chất vật l c a chất lưu.
10 Tiêu chuẩn Prandtl được tính theo công thức: D
(1)
a
A/ Pr ;
B/ Pr ;
a
C/ Pr ;
D/ Pr ;
a
11 Tiêu chuẩn Prandtl đặc trưng ch yếu cho yếu tố nào? D
(1)
A/ Đặc trưng cho s trao đổi nhiệt giữa vách rắn và chất lưu.
B/ Đặc trưng cho chế độ chuyển động c a chất lưu.
C/ Đặc trưng cho mức độ chuyển động t nhiên c a chất lưu.
D/ Đặc trưng cho tính chất vật l c a chất lưu.
12 Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào trong trao đổi A
nhiệt đối lưu đặc trưng cho chế độ trao đổi nhiệt giữa bề mặt vật rắn với (1)
chất lưu.
A/ Nusselts.
B/ Reynolds.
C/ Grashoff.
D/ Prandtl.
13 Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho tỉ số B
giữa l c quán tính và l c nhớt. (1)
A/ Nusselts.
B/ Reynolds.
C/ Grashoff.
D/ Prandtl.
14 Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho l c
nâng do khác biệt mật độ.
A/ Nusselts.
B/ Reynolds.
C/ Grashoff.
D/ Prandtl.
15 Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho mức D
độ đồng dạng c a trường vận tốc và trường nhiệt độ. (1)
A/ Nusselts.
B/ Reynolds.
C/ Grashoff.
D/ Prandtl.
16 Hai hiện tượng vật l là đồng dạng với nhau khi: D
(1)
A/ Kích thước hình học đồng dạng
B/ Tiêu chuẩn xác định c ng tên bằng nhau từng đôi một
C/ Điều kiện đơn trị đồng dạng
D/ Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
Chương <9 B C NHIỆT
tt Câu hỏi và đáp án Đáp án
(trọng số điểm)
1 ước sóng c a tia nhiệt nằm trong giải: B
(1)
A/ 0,4 40 m
B/ 0,4 400 m
C/ 0,4 40 mm
D/ 0,4 400 mm
2 Vật đen tuyệt đối là vật có: A
(1)
A/ A=1
B/ R=1
C/ D=1
D/ A + D=1
3 Vật trắng tuyệt đối là vật có: B
(1)
A/ A=1
B/ R=1
C/ D=1
D/ A + D=1
4 Vật trong tuyệt đối là vật có: C
(1)
A/ A=1
B/ R=1
C/ D=1
D/ A + D=1
5 Dòng bức xạ có đơn vị đo là: B
(1)
A/ J
B/ W
C/ J/m2
D/ W/m2
6 Năng suất bức xạ có đơn vị đo là: D
(1)
A/ J
B/ W
C/ J/m2
D/ W/m2
7 Năng suất bức xạ hiệu dụng tính theo công thức: B
(1)
4 4
T1 T 2
100 100
A/ E hd Co
1 1
1
A1 A 2
B/ Ehd=E + (1 - A/.Et
4
T
C/ E hd C o 1
100
D/ Ehd=E + A.Et
8 Định luật Planck: C
(1)
4
T
A/ E o C o 1 ;
100
4 4
T1 T2
100 100
B/ E o Co ;
1 1
1
A1 A 2
C1
C/ E o ;
CT2
e 1
5
C1
D/ E o ;
C2
5 e T 1
9 Hằng số Planck thứ nhất C1 có trị số bằng: D
(1)
W
A/ 5,67.10 8 ;
2
m .K 4
B/ 2,898.10-3m.K;
C/ 1,4388.10-2m.K;
D/ 0,374.10-15W.m2;
10 Hằng số Planck thứ hai C có trị số bằng: C
2
(1)
W
A/ 5,67.10 8 ;
2
m .K 4
B/ 2,898.10-3m.K;
C/ 1,4388.10-2m.K;
D/ 0,374.10-15W.m2;
11 Định luật Stefan-Boltzmann: D
(1)
4
T
A/ E o C o 1 ;
100
4
T
B/ E o C o 1 ;
100
C1
C/ E o ;
CT2
e 1
5
4
T
D/ E o C o ;
100
12 Hằng số bức xạ c a vật đen tuỵêt đối bằng: A
o
(1)
A/ 5,67.10-8W/(m2.K4)
B/ 5,67.10-8W/(m2.K)
C/ 5,67W/(m2.K4)
D/ 5,67W/(m2.K)
13 Hệ số bức xạ C c a vật đen tuỵêt đối bằng: C
o
(1)
A/ 5,67.10-8W/(m2.K4)
B/ 5,67.10-8W/(m2.K)
C/ 5,67W/(m2.K4)
D/ 5,67W/(m2.K)
14 Định luật Kirchoff cho vật xám cho biết: D
(1)
A/ Năng lượng bức xạ riêng c a vật lớn hơn năng lượng bức xạ hấp thụ
B/ Năng lượng bức xạ riêng c a vật nhỏ hơn năng lượng bức xạ hấp thụ
C/ Năng lượng bức xạ riêng c a vật bằng năng lượng bức xạ hấp thụ
D/ Năng lượng bức xạ riêng c a vật bằng năng lượng bức xạ hấp thụ
khi cân bằng nhiệt
15 Cho 2 vách phẳng song song, dài và rộng vô hạn. Nhiệt độ các vách lần D
lượt là T1 và T2 không đổi. Hệ số hấp thụ và độ đen lần lượt là A1, A2, (1)
1, 2 không đổi. Môi trường giữa 2 tấm là trong suốt. Năng suất bức xạ
tới Et đến vách thứ nhất bằng:
E t1 E1 1 A1 E hd2
A/ ;
E t1 E 2 1 A1 E hd2
B/ ;
C/ E t1 E1 1 A1 E hd1 ;
D/ E t1 E 2 1 A 2 E hd1 ;
16 Cho 2 vách phẳng song song, dài và rộng vô hạn. Nhiệt độ các vách lần D
lượt là T1 và T2 không đổi. Hệ số hấp thụ và độ đen lần lượt là A1, A2, (1)
1, 2 không đổi. Môi trường giữa 2 tấm là trong suốt. Năng suất bức xạ
tới Et đến vách thứ hai bằng:
A/ E t 2 E1 1 A1 E hd1 ;
B/ E t 2 E 2 1 A 2 E hd2 ;
C/ E t 2 E1 1 A1 E hd1 ;
D/ E t 2 E1 1 A1 E hd2 ;
17 Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 vách phẳng song song không có màn chắn, D
đặt trong môi trường trong suốt được tính theo công thức: (1)
4 4
T1 T
2
100 100
A/ E o Co ;
1 1
1
A1 A 2
4 4
T1 T
2
100 100
B/ E o C o ;
1 1
1
A1 A 2
4 4
T1 T
2
100 100
C/ q 12 ;
1 1
1
A1 A 2
4 4
T1 T
2
100 100
D/ q 12 Co ;
1 1
1
A1 A 2
18 Hệ số bức xạ c a hệ thống trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng song A
song tính theo công thức: (1)
c0
A/ c 12 ;
1 1
1
A1 A 2
c0
B/ c12 ;
A1 A 2 1
c0
C/ c12 ;
1 1
1
R1 R 2
c0
D/ c12 ;
R 1 R 2 1
19 Hệ số bức xạ c a hệ thống trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng song A
(1)
W
song có giá trị lớn nhất bằng 2 4
:
m K
A/ 5,67;
B/ 1;
C/ 5,67*10-8;
D/ 0,5;