Professional Documents
Culture Documents
DethiVatlyI 2022 Thilaidapan
DethiVatlyI 2022 Thilaidapan
A B C D A B C D A B C D A B C D
1 O O O O 6 O O O O 11 O O O O 16 O O O O
2 O O O O 7 O O O O 12 O O O O 17 O O O O
3 O O O O 8 O O O O 13 O O O O 18 O O O O
4 O O O O 9 O O O O 14 O O O O 19 O O O O
5 O O O O 10 O O O O 15 O O O O 20 O O O O
B.
1
6. Nhiệt dung phân tử đẳng áp và nhiệt dung phân bởi quá trình (1) - đoạn nhiệt và quá trình (2) –
tử đẳng tích có quan hệ nào sau đây? đẳng nhiệt . Công do khí thực hiện trong quá
A. CP – CV = R B. CV – CP = R trình:
C. CP/CV=R D. CV/CP=R A. (1) lớn hơn (2) B. (2) lớn hơn (1)
C. (1) và (2) như nhau. D. Không có câu nào đúng.
7. Ba vật với khối lượng và tọa độ lần lượt là: 2kg
(2;0;1); 5kg (0;0;0) và 3kg (-4;-1;9), tọa độ của 15. Công của nội lực trong hệ chất điểm:
khối tâm hệ là. A. bằng không vì tổng nội lực bằng không.
A. (-0,8; -0,3; 2,9) B. (1,6; -0,3; -2,9) B. có thể khác không và không phụ thuộc vào hệ quy
C. (5,6; 0,3; 24,5) D. (0; 0; -0,3) chiếu.
C. có thể bằng không hoặc khác không phụ thuộc vào
8. Một thanh đồng chất khối lượng m chiều dài L hệ quy chiếu.
đang quay quanh một đầu. Gắn vào đầu còn lại D. Không có đáp án đúng.
một viên bi bé cùng khối lượng thanh, moment
quán tính của hệ mới với trục đã cho tăng lên so 16. Công của lực quán tính kéo theo khi khảo sát vật
với thanh ban đầu bao nhiêu lần? trong hệ quy chiếu phi quán tính:
A. 4 lần B. 5/3 lần A. Luôn là công âm.
C. 4/3 lần D. 13/12 lần. B. Có độ lớn phụ thuộc quỹ đạo vật.
C. Không phụ thuộc quỹ đạo vật, chỉ phụ thuộc điểm
9. Thông số nào sau đây đặc trưng cho trạng thái đầu điểm cuối.
của một khối khí xác định? D. Dương hay âm tùy chiều dương ta chọn.
A. Áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T.
B. Áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T và số mol n. 17. Một quả cầu đặc và một hình trụ rỗng cùng khối
C. Áp suất p, thể tích V và số mol n. lượng m và bán kính R cùng lăn không trượt
D. Áp suất p, số mol n và nhiệt độ T. xuống một con dốc có độ cao h, bỏ qua va chạm
với đáy dốc. Độ biến thiên động năng ở đáy dốc
10. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai: so với đỉnh dốc của:
A. Nội năng của một hệ nhiệt động gồm công và A. Quả cầu lớn hơn hình trụ rỗng.
nhiệt mà hệ đó trao đổi với bên ngoài. B. Hình trụ rỗng lớn hơn quả cầu.
B. Nhiệt lượng Q là phần năng lượng mà các phân tử C. Hai vật bằng nhau.
của hệ nhiệt động trao đổi trực tiếp với các phân tử D. Tùy vào ma sát giữa bề mặt hai vật với mặt dốc.
của môi trường ngoài.
C. Qui ước: Công A và nhiệt lượng Q có dấu dương 18. Chọn phát biểu đúng:
khi hệ nhận từ bên ngoài. A. Một vật có moment quán tính lớn sẽ dễ thay đổi
D. Công A và nhiệt lượng Q phụ thuộc vào quá trình tốc độ quay hơn.
biến đổi, nội năng U thì không phụ thuộc vào quá B. Cùng một lực tác dụng, quả cầu đặc sẽ dễ xoay
trình biến đổi, chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và hơn quả cầu rỗng.
cuối của quá trình. C. Moment lực có phương chiều trùng với vận tốc
góc.
11. Máy lạnh làm việc theo nguyên tắc: D. Moment lực có phương chiều trùng với gia tốc
A. Nhận công của bên ngoài góc
B. Nhận nhiệt của nguồn lạnh
C. Trả nhiệt lượng cho nguồn nóng. 19. Chu trình trong giản đồ P-V, T-S của máy lạnh:
D. Cả ba nguyên tắc trên A. Cùng chiều kim đồng hồ
B. Nghịch chiều kim đồng hồ
12. Quá trình nào sau đây làm giảm entropy khối khí: C. Phụ thuộc vào tỷ lệ Q1/Q2
A. Giãn nở đẳng nhiệt. D. Không xác định được.
B. Giãn nở đẳng áp.
C. Giảm áp đẳng tích. 20. Biểu thức định lượng của nguyên lý 2 nhiệt động
D. Cả 3 quá trình của 3 đáp án còn lại.
Đáp án: Xem bài giải AD4/14 Cơ học 2 và BT6/155 Nhiệt động học.