Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 (4 điểm).
Một mô hình động cơ hơi nước đặt nằm
ngang trên mặt sàn nhẵn. Tay quay OA có chiều dài A
r và quay đều với tốc độ góc ω, điểm B luôn chuyển
động thẳng. Thanh truyền AB dài bằng tay quay. Coi B O
khối lượng của các bộ phận chuyển động rút về
thành 2 khối lượng m1 và m2 tập trung ở A và B, Hình 1
khối lượng của vỏ động cơ là m3 (hình 1).
1. Cho rằng vỏ động cơ chỉ chuyển động ngang và ban đầu pit-tông ở vị trí xa nhất về
bên trái. Xác định phương trình chuyển động của vỏ động cơ.
2. Nếu động cơ được bắt vít xuống nền bằng bu-lông, tìm áp lực của động cơ lên nền và
lực cắt ngang bu-lông. Bỏ qua lực căng ban đầu của bu-lông.
Câu 2 (4 điểm).
Một khối trụ đặc có bán kính R, khối lượng m, lăn không
trượt trên mặt sàn nằm ngang rồi va vào một bức tường thẳng đứng
cố định (trục của khối trụ luôn song song với mặt sàn và tường).
Biết hệ số ma sát giữa khối trụ và bức tường là ; vận tốc của trục
khối trụ trước lúc va chạm là v 0; sau va chạm thành phần vận tốc 0 R
theo phương ngang của trục giảm đi một nửa về độ lớn; mômen v0
quán tính đối với trục của khối trụ là (hình vẽ). Bỏ qua
tác dụng của trọng lực trong lúc va chạm và bỏ qua ma sát lăn.
Tính động năng của khối trụ và góc giữa phương chuyển động của nó với phương nằm
vận tốc đột ngột giảm xuống thành V A nhưng giữ nguyên hướng; vệ
tinh chuyển sang quỹ đạo elip và tiếp đất tại điểm B trên đường OA (O, A, B thẳng hàng). Tìm
vận tốc vệ tinh tại A, B và thời gian nó chuyển động từ A đến B.
Cho vận tốc vũ trụ cấp I là VI = 7,9 km/s. Bỏ qua mọi lực cản.
Có thể dùng phương trình chuyển động của một vệ tinh trên quỹ đạo :
dθ
mr 2 =const
và định luật bảo toàn mômen động lượng : dt .
Câu 4 (4 điểm).
Một lượng khí lí tưởng đơn nguyên tử thực hiện một chu P
trình ABCDECA (Hình 1). Cho biết PA=PB=105 Pa, PC=3.105 Pa, PE E D
PA B A
1. Tính các thông số TB, TD, VE.
O VB VA V
2. Tính tổng nhiệt lượng mà khí nhận được trong tất cả VE
các giai đoạn của chu trình mà nhiệt độ khí tăng.
Câu 5 (4 điểm).
Người ta nhúng một dây đun bằng mayso vào một bình nước. Biết công suất toả nhiệt P
của dây đun và nhiệt độ môi trường ngoài không đổi, nhiệt lượng của nước truyền ra môi
trường ngoài tỉ lệ thuận với độ chênh lệch nhiệt độ giữa nước trong bình và môi trường. Nhiệt
độ của nước trong bình ở thời điểm x được ghi bằng bảng dưới đây:
x(phút) 0 1 2 3 4 5
0
T( C) 20 26,3 31,9 36,8 41,1 44,7
Hãy dùng cách tính gần đúng và xử lý số liệu trên để trả lời các câu hỏi sau.
1. Nếu đun tiếp thì nước có sôi không? Nếu không sôi thì nhiệt độ cực đại của nước là
bao nhiêu?
2. Nếu khi nhiệt độ của nước là 60 0C thì rút dây đun ra. Hỏi nước sẽ nguội đi bao nhiêu
độ sau thời gian 1phút? 2 phút?
...............................Hết...........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.