Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 (0,5 điểm): Một quả bóng được ném lên không trung và bay theo một quỹ đạo parabol.
Ở điểm nào trên quỹ đạo thì vec-tơ gia tốc và vec-tơ vận tốc của quả bóng vuông góc với
nhau?
a) Điểm mà quả bóng rời khỏi tay người ném
b) Điểm cao nhất của quỹ đạo
c) Điểm mà bóng chạm đất
d) Không ở điểm nào trên quỹ đạo cả
om
Câu 2 (0,5 điểm): Một cuốn sách đang nằm yên trên mặt bàn. Cặp lực nào dưới đây không
phải là cặp “lực – phản lực” theo định luật 3 Newton?
.c
a) Trọng lực tác dụng lên cuốn sách và phản lực của mặt bàn tác dụng lên sách.
b) Trọng lực tác dụng lên cuốn sách và lực hấp dẫn do sách tác dụng lên Trái đất.
ng
c) Lực do sách tác dụng vào mặt bàn và lực do mặt bàn tác dụng lên sách.
co
Câu 3 (0,5 điểm): Một người đang ngồi trên ghế của một cái đu quay đang quay với tốc độ
không đổi. Ghế luôn được giữ trong tư thế nằm ngang và hướng lên trên. Vec-tơ lực tổng hợp
an
tác dụng lên người này khi ghế ở vị trí thấp nhất của đu có hướng như thế nào?
a) Hướng lên trên
th
nó tăng từ −10C lên −5C. Một lượng nhiệt lớn hơn được truyền cho một lượng nước có
du
khối lượng bằng khối lượng của viên nước đá và làm cho nước tăng từ 15C lên 20C. Từ kết
quả này, có thể kết luận gì?
u
cu
a) Nhiệt dung riêng của nước đá nhỏ hơn nhiệt dung riêng của nước.
b) Nhiệt dung riêng của nước đá lớn hơn nhiệt dung riêng của nước.
c) Cần thêm thông tin mới có thể so sánh về nhiệt dung riêng của nước và nước đá
Câu 5 (1 điểm): Một vận động viên nhảy cầu nhảy xuống hồ nước với tư thế người thẳng và
quay chậm quanh trục quay nằm ngang. Ngay sau đó, vận động viên này gập người lại sao
cho hai tay vào sát chân. Hỏi động năng quay của vận động viên có thay đổi không. Hãy giải
thích câu trả lời của anh/chị.
Câu 6 (1 điểm): Nội năng của một hệ có thể chuyển thành cơ năng được không. Hãy cho ví
dụ và giải thích câu trả lời của anh/chị.
Câu 7 (2 điểm): Cho cơ hệ như hình 1. Biết m1 = 2,00 kg,
m2 = 4,00 kg. Ròng rọc là một đĩa hình trụ có mô-men quán tính I và
bán kính R = 10,0 cm. Thả cho hệ bắt đầu chuyển động từ trạng thái
đứng yên. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt bàn là 0,300.
a) Hãy vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các vật và ròng rọc. Hình 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Người ta đo được gia tốc của các vật m1, m2 là 5,33 m/s2. Hãy tính mô-men quán tính
I của ròng rọc.
c) Tìm tốc độ góc của ròng rọc tại thời điểm t = 0,500 s kể từ lúc các vật bắt đầu chuyển
động.
Câu 8 (2 điểm): Một quả cầu (có khe rỗng xuyên qua tâm)
có thể trượt không ma sát theo một sợi thép uốn cong thành
một đường trượt như hình 2. Quả cầu được thả không vận
tốc đầu từ độ cao h = 2,50R. Hãy xác định:
a) Tốc độ của quả cầu khi nó đến vị trí A trên hình vẽ.
b) Vec-tơ lực tác dụng của sợi thép lên quả cầu Hình 2
(phương, chiều, độ lớn) tại vị trí A nói trên.
Câu 9 (2 điểm): Cho 0,05 mol khí lý tưởng có trạng thái ban đầu i
với các thông số trạng thái (Pi, Vi, Ti) thực hiện một chu trình
ABCDA như miêu tả trên đồ thị PV (hình 3). Cho hằng số khí
om
R = 8,31 J/mol K.
(a) Tính công mà khối khí thực hiện trong chu trình nói trên.
.c
Biết nhiệt độ ban đầu của khí bằng 10oC.
(b) Tính nhiệt lượng khí trao đổi với môi trường trong quá trình
ng
ABC và CDA. Biết độ biến thiên nội năng của khối khí
trong quá trình từ A đến C bằng +882 J.
co
Hình 3
(c) Tính hiệu suất của máy nhiệt hoạt động theo chu trình ABCDA
với lượng khí nói trên.
an
th
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
ng
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1]: Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên
o
Câu 1, 2, 3
quan đến cơ học chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất
du
lỏng.
[CĐR 2.1]: Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập Câu 5, 6, 7, 8
u
có liên quan.
cu
[CĐR 1.3]: Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi Câu 4
và các nguyên lý nhiệt động học của chất khí.
[CĐR 2.3]: Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích Câu 9
các hiện tượng liên quan đến nhiệt độ và giải bài tập về
nhiệt học.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI VẬT LÝ 1
NGÀY THI: 23/12/2019
Người biên soạn: TS. Phan Gia Anh Vũ, TS. Lưu Việt Hùng, ThS. Nguyễn Thị Mỹ Lệ
Khi đu quay, ghế và người ngồi trên ghế chuyển động trên quỹ đạo tròn trong mặt
om
phẳng thẳng đứng. Gia tốc của người là gia tốc hướng tâm. Lúc ghế ở vị trí thấp
nhất của quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm của người ngồi trên ghế có phương thẳng 0,5
3
đứng, chiều từ dưới lên.
.c
Chọn A.
ng
Nhiệt lượng mà nước đá và nước nhận được lần lượt là:
Q1 = m1c1t1 và Q1 = m2c2t2 . Theo đề bài thì khối lượng của nước và nước đá như
co
0,5
nhau, độ biến thiên nhiệt độ của chúng cũng như nhau:
4
t1 = −5C − (−10C) = 5C và t1 = 20C −15C = 5C nên nếu Q2>Q1 thì có thể
an
kết luận rằng nhiệt dung riêng của nước lớn hơn nhiệt dung riêng của nước đá.
th
Chọn A.
Do lúc đang rơi thì ngoại lực tác dụng lên vận động viên là trọng lực, có phương
ng
thẳng đứng, đi qua trục quay nên mô-men ngoại lực bằng không. Mô-men động
lượng của vận động viên trong chuyển động quay được bảo toàn. 0,5
o
Khi vận động viên gập người và đưa hai tay về sát phía chân thì cơ thể trở nên
du
“gọn” hơn, nên mômen quán tính của vận động viên đối với trục quay giảm đi (giả
5 sử là k lần) và vận tốc góc tăng lên (k lần). Gọi K1, K2 lần lượt là động năng quay
u
trước và sau khi vận động viên gập người lại thì:
cu
0,5
K 2 = I 22 = 1 (k1 ) = k I11 = k K1
1 2 1I 2 1 2
2 2k 2
Nghĩa là động năng quay của vận động viên tăng lên.
Giải thích:
6 Ví dụ 1: Xét hệ là khí bên trong một xi lanh có gắn một piston có thể di chuyển
không ma sát. Khi khí bị đốt nóng, nội năng của hệ tăng lên, làm cho khí bị dãn nở
và đẩy piston chuyển động. Như vậy nội năng của khí chuyển thành động năng của 0,5
piston.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu Trả lời Điểm
Sơ đồ lực tác dụng lên các vật và ròng rọc được cho như hình dưới đây:
y T2
n
x T1' 0,5
a) f
T1
x
m1 g
T2'
m2 g
Phương trình động lực học đối với mỗi vật / ròng rọc lần lượt là:
m1g + T1 + n + f = m1a1 (1)
om
0,25
m2 g + T2 = m2 a2 (2)
(T2 − T1 )R = I (3)
.c
Chiếu các phương trình này lên các trục tương ứng, với chú ý là gia tốc của các vật
có độ lớn như nhau và bằng a.
7
T1 − f = m1a
− m1g + n = 0
(4)
(5)
ng 0,25
co
m2 g + T2 = m2a (6)
b) Lực ma sát được cho bởi: f = n = m g (7)
1
an
I = R2 2 − (m1 + m2 )
a
Thay số:
ng
0,25
(4 − 0,3 2) 9,8
o
67
I = 0,1 2
− (2 + 4) = = 2,5110−3 kg.m 2
du
5,33 26650
Lưu ý: Sinh viên có thể thay giá trị của a vào các phương trình để tìm ra I. Nếu kết
quả đúng vẫn được tính trọn điểm.
u
= a/ R 0,25
Tốc độ góc của ròng rọc cho bởi:
c) = + t = + a t
f i i
R
5,33
Thay số: f = 0 + 0,5 = 26,65 26,7 rad/s 0,25
0,1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Từ đó tìm được v = 2 g (h − 2 R) = gR
Chuyển động của quả cầu khi đi ngang qua A là chuyển động tròn trong mặt phẳng
thẳng đứng nên gia tốc của quả cầu là gia tốc hướng tâm ac 0,5
v2
ac = =g.
b) R
Như vậy, tại vị trí A, lực tổng hợp tác dụng lên quả cầu đúng bằng trọng lực tác
dụng lên nó.
Kết quả là: Sợi thép không tác dụng lực lên quả cầu. 0,5
om
= −2 0, 05 8,31 283 0,25
= −235, 2 J
.c
Công mà khối khí thực hiện trong cả chu trình ABCDA là: 235,2 J.
Nhiệt lượng khí trao đổi với môi trường trong quá trình ABC:
ng
Eint,ABC = QABC + WABC QABC = Eint,ABC − WABC
co
Trong đó:
WABC = WAB + WBC = WBC = −2Pi ( 3Vi − Vi ) = −4Pi Vi
an
0,25
= −4 0, 05 8,31 283
= −470,3 J
th
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: PHYS130902
Đề số:01. Đề thi có 02 trang.
NHÓM MÔN HỌC KHOA HỌC CƠ BẢN
Ngày thi: 20/06/2019. Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
om
c. hình a - hình f; hình b - hình e; hình c - hình d
d. hình a - hình e; hình b - hình f; hình c - hình d
.c
Câu 2: (0,5 điểm)
Trong va chạm mềm một chiều giữa hai vật chuyển động, điều kiện nào là cần thiết để động năng của
hệ bằng không sau khi va chạm? ng
a. Các vật có động lượng ngay trước khi va chạm cùng độ lớn nhưng ngược chiều nhau.
co
b. Các vật có cùng khối lượng.
c. Các vật có cùng vận tốc ngay trước khi va chạm.
an
d. Các vật có vectơ vận tốc ngay trước khi va chạm cùng độ lớn nhưng ngược chiều nhau.
Câu 3: (0,5 điểm)
th
Một hành tinh có 2 mặt trăng khối lượng bằng nhau. Mặt trăng 1 ở quỹ đạo tròn bán kính R. Mặt
ng
trăng 2 ở quỹ đạo tròn bán kính 2R. Độ lớn của lực hấp dẫn do hành tinh đó tác dụng lên mặt trăng 2
so với mặt trăng 1 thì
o
a. lớn gấp 4 lần. b. lớn gấp 2 lần. c. bằng nhau. d. bằng một nửa. e. bằng một phần tư.
du
a. Khí nhận nhiệt lượng b. Khí không thực hiện công c. Nhiệt độ của khí tăng lên
cu
d. Nội năng của khí không đổi e. Không có nhận xét nào đúng.
Câu 5: (1,0 điểm)
Hiện tượng nóng lên của Trái đất đang rất được quan tâm vì ngay cả những thay đổi nhỏ của nhiệt độ
Trái đất cũng có thể gây ra những hậu quả nghiêm trọng. Ví dụ, nếu những tảng băng ở hai cực của
Trái đất tan chảy hoàn toàn thì nước trong các đại dương nhiều lên và làm tràn ngập nhiều vùng
duyên hải. Mô hình hóa tảng băng ở 2 cực có khối lượng m và có dạng đĩa phẳng bán kính r. Giả sử
các tảng băng sau khi tan chảy sẽ tạo thành lớp vỏ hình cầu là nước bao quanh Trái đất. Hỏi tốc độ
quay của Trái đất khi đó sẽ thay đổi như thế nào? Giải thích.
Câu 6: (1,0 điểm)
Tua bin hơi nước là thành phần chính của một nhà máy nhiệt điện. Người ta cần nhiệt độ của hơi
nước càng cao càng tốt. Giải thích tại sao? (Gợi ý: vận dụng hiệu suất của động cơ Carnot)
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 7: (2,0 điểm)
Một vật có khối lượng m = 1,0 kg được thả
từ trạng thái nghỉ cho chuyển động không ma sát từ
đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có độ cao h =
0,5m so với mặt bàn (hình vẽ bên). Góc giữa mặt
phẳng nghiêng và mặt bàn là θ = 30o. Mặt bàn có
độ cao H = 1,0 m so với mặt đất nằm ngang. Hãy
tính:
a. Gia tốc của vật m khi trượt trên mặt phẳng
nghiêng?
b. Tốc độ của vật khi bắt đầu rời khỏi mặt phẳng nghiêng?
c. Khoảng cách theo phương ngang R mà vật rơi xuống so với chân của mặt phẳng nghiêng (bỏ
qua sức cản không khí).
Câu 8: (2,0 điểm)
om
Cho cơ hệ như hình vẽ bên, hai vật được nối với
nhau bằng sợi dây không co dãn có khối lượng
không đáng kể vắt qua một ròng rọc có bán kính R =
.c
0,25 m và có mômen quán tính I. Vật m1 đang
chuyển động không ma sát lên trên dọc theo mặt
phẳng nghiêng với gia tốc không đổi a = 2 m/s2.
ng
co
a. Hãy phân tích các lực tác dụng lên các vật m1,
m2 và ròng rọc.
b. Hãy tính các lực căng dây T1, T2 và mômen
an
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học chất
điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng. Câu 1, 2, 3, 5, 7, 8
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý
nhiệt động học của chất khí. Câu 4, 6, 9
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên
quan đến nhiệt độ và giải bài tập về nhiệt học
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm môn Vật lý 1
Thi ngày 20-06-2019
Người soạn: Lưu Việt Hùng, Trần Thị Khánh Chi
om
𝑚1 𝑣⃗1𝑖 + 𝑚2 𝑣⃗2𝑖 = (𝑚1 + 𝑚2 )𝑣⃗𝑓
Để động năng của hệ sau va chạm bằng 0 thì ta phải có 𝑣⃗𝑓 = 0. Suy ra: Các vật có
động lượng ngay trước khi va chạm cùng độ lớn nhưng ngược chiều nhau để
.c
𝑚1 𝑣⃗1𝑖 + 𝑚2 𝑣⃗2𝑖 = 0.
3 Đáp án: e. 0,5
ng
Giải thích: Độ lớn của lực hấp dẫn do hành tinh có khối lượng M tác dụng lên mặt
trăng của nó có khối lượng m:
co
- Khi chúng cách nhau khoảng R là:
Mm
F =G 2
an
R
- Khi chúng cách nhau khoảng 2R là:
th
Mm 1
F' = G = F
( 2R ) 4
2
ng
nội năng của khí sẽ không thay đổi vì nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ.
du
Trước khi băng tan, hệ gồm Trái đất dạng khối cầu khối lượng M, bán kính R và
khối băng dạng đĩa tròn khối lượng m, bán kính r nên mômen quán tính của hệ là:
u
2 1
𝐼𝑖 = 𝐼𝑇Đ + 𝐼𝐵ă𝑛𝑔 = 𝑀𝑅 2 + 𝑚𝑟 2
cu
5 (1)
5 2
Sau khi băng tan, hệ gồm Trái đất dạng khối cầu khối lượng M, bán kính R và
0,5
nước tan chảy thành lớp vỏ bao quanh Trái đất giống một quả cầu rỗng khối lượng
m, bán kính r nên mômen quán tính của hệ là:
2 2
𝐼𝑓 = 𝐼𝑇Đ + 𝐼𝑁ướ𝑐 = 𝑀𝑅 2 + 𝑚𝑅 2 (2)
5 3
Lại có Trái đất đang quay, momen động lượng bảo toàn do tổng momen ngoại lực
bằng 0. L = Iω = const hay 𝐼𝑖 𝜔𝑖 = 𝐼𝑓 𝜔𝑓 (3)
Từ (1) và (2) ta thấy 𝐼𝑖 < 𝐼𝑓 , kết hợp với (3) ta suy ra 𝜔𝑖 > 𝜔𝑓
0,5
Vậy nên tốc độ góc của Trái đất giảm hay Trái đất quay chậm lại.
Theo định lý Carnot, hiệu suất của một động cơ nhiệt thực tế luôn nhỏ hơn hiệu
suất của động cơ Carnot, phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh theo 0,5
6 TC
biểu thức: 1− = Carnot
TH
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Theo đó, trong điều kiện nhiệt độ nguồn lạnh không thay đổi nhiều, như nhiệt độ
của nước mát làm lạnh hoặc môi trường, thì hiệu suất này hầu như phụ thuộc vào 0,5
nhiệt độ nguồn nóng. Nhiệt độ nguồn nóng càng cao, giới hạn của hiệu suất càng
lớn.
a.
uur r
Các lực tác dụng lên vật m gồm có trọng lực Fg và phản lực n . Theo định luật 2
om
Newton ta có: uur r r
Fg + n = m.a (1)
.c
0,5
Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. Chiếu (1) lên trục Ox ta được:
Fg .sin = m.a (2)
Suy ra:
ng 0,5
co
a = g sin = 9,8.sin 30o = 4,9 m / s 2
b. Chọn gốc tính thế năng ở mặt bàn.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật khi ở vị trí đỉnh và khi ở chân của mặt
an
1
mgh = mv 2
2
ng
công thức động học ra kết quả câu a cũng được 1,5 điểm.
du
c. Khi trượt hết mặt phẳng nghiêng, chuyển động của vật là chuyển động ném xiên,
với tốc ban đầu là v và góc ném là -30o.
Chọn gốc tọa độ ở chân của mặt phẳng nghiêng, trục x theo phương ngang, trục
u
Oy hướng lên trên. Áp dụng các công thức của chuyển động ném xiên ta có:
cu
x = v.cos( −30o ). t
y = v.sin(−30o ). t − 1 gt 2
2
1
Khi vật chạm đất ta có: y = − H v.sin(−30o ). t − gt 2 = −1
2
1
− 9,8.t 2 + 3,13.sin(−30o ). t + 1 = 0 t = 0,32 s
2
Vậy tầm xa R là: R = x = 3,13.cos(−30o ).0,32 = 0,87 m 0,5
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
uuur r
a. Phân tích lực: Các lực tác dụng lên vật m1 gồm có trọng lực Fg 1 , phản lực n ,
ur uuur
lực căng của sợi dây T1 ; Các lực tác dụng lên vật m2 gồm có trọng lực Fg 2 và lực
uur
căng của sợi dây T2 ; Các lực tác dụng lên ròng rọc gồm có lực căng của sợi dây
uur uur 0,5
T1' và lực căng của sợi dây T2 ' (có thể kể thêm áp lực tác dụng lên ròng rọc và
om
phản lực của nó gây bởi ròng rọc).
b. uuur r r r
.c
• Phương trình động lực học cho vật m1 là: Fg1 + n + T1 = m1 a (1)
Chiếu phương trình (1) lên hệ tọa độ phù hợp ta được:
ng
− Fg1 sin 37o + T1 = m1 a . Suy ra T1 = m1 a + Fg1 sin 37o = 118,5 N
uuur r r
0,5
• Phương trình động lực học cho vật m2 là: Fg 2 + T2 = m2 a (2)
co
Chiếu phương trình (2) lên hệ tọa độ phù hợp ta được:
Fg 2 − T2 = m2 a . Suy ra T2 = Fg 2 − m2 a = 156 N .
an
a
Chiếu phương trình (3) lên hệ tọa độ phù hợp ta được: R(T2 − T1 ) = I
R
ng
R (T2 − T1 )
2
Suy ra I = = 1,17kg.m 2 0,5
o
a
du
a. Hiệu suất của động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch:
𝑇𝐶 30 + 273 0.5
𝑒 =1− =1− = 𝟔𝟎, 𝟖 %
𝑇ℎ 500 + 273
u
Trang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2017-2018
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: PHYS130402
Đề số:01. Đề thi có 02 trang.
NHÓM KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN
Ngày thi: 07/06/2018. Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
om
Câu 3: (0,5 điểm)
Một vận động viên trượt băng nghệ thuật bắt đầu thực hiện động tác quay người của mình
.c
bằng cách dang 2 tay sang ngang. Cô ấy giữ thăng bằng trên mũi bàn chân để có thể thực hiện động
tác quay không có ma sát. Sau đó, vận động viên này thu 2 tay lại để cho mô men quán tính của cô ấy
ng
giảm đi còn một nửa. Hỏi khi vận động viên làm động tác như thế thì động năng của cô ấy thay đổi
như thế nào?
co
a. Tăng 4 lần b. Tăng 2 lần c. Giữ nguyên không đổi d. Giảm 2 lần
e. Giảm 4 lần
Câu 4: (0,5 điểm)
an
Một tấm kim loại được khoan thủng một lỗ tròn. Khi tấm kim loại được nung nóng lên một
th
nhiệt độ cao hơn, điều gì xảy ra với đường kính của lỗ?
a. Nó giảm. b. Nó tăng lên. c. Nó vẫn giữ nguyên.
d. Câu trả lời phụ thuộc vào nhiệt độ ban đầu của kim loại.
ng
b. Bây giờ quả bóng bị rơi, hỏi lực nào tác dụng lên quả bóng khi nó đang rơi và phản lực của các lực
đó. (Bỏ qua sức cản của không khí)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 8: (2,0 điểm)
Một khối gỗ có khối lượng m1 = 3 kg và một khối gỗ
khác có khối lượng m2 = 8 kg được nối với nhau bằng một sợi
dây mảnh có khối lượng không đáng kể vắt qua một ròng rọc
(như hình vẽ). Ròng rọc có dạng đĩa tròn đặc đồng chất bán
kính R và khối lượng M = 8 kg. Vật có khối lượng m2 đang đặt
trên một mặt phẳng nghiêng với góc nghiêng θ=35o so với
phương nằm ngang. Hệ số ma sát giữa hai vật với các mặt
phẳng là 0,3. Biết hệ chuyển động theo chiều m2 trượt xuống
mặt phẳng nghiêng.
a. Hãy vẽ các lực tác dụng lên hai vật và ròng rọc.
b. Hãy xác định gia tốc chuyển động của hai vật và các lực căng dây.
Biết gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
om
nhiệt; từ B sang C là quá trình đẳng áp và từ C trở lại A là quá trình
đẳng tích. Hãy xác định:
a. Công mà hệ nhận được trong từng quá trình và trong cả chu trình. 1 C B
.c
b. Nhiệt mà hệ nhận vào trong từng quá trình.
c. Hiệu suất của chu trình. O V(l)
d.
Carnot khi hoạt động với cùng 2 nguồn nhiệt đó.
ng
Hãy so sánh hiệu suất của chu trình trên với hiệu suất của chu trình 25 125
co
Biết 1atm = 1,013.105 Pa
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học Câu 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8
ng
chất điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.
o
du
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý Câu 6, 9
nhiệt động học của chất khí.
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên
u
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý 1
Thi ngày 07-06-2018
Người soạn: Trần Tuấn Anh
om
0,5
3 Áp dụng định luật bảo toàn mômen động lượng, thì mômen động lượng của vận
động viên không đổi L=I ω. Nghĩa là khi mômen quán tính I bị giảm nửa thì vận
.c
tốc góc ω tăng gấp đôi.
Mà động năng của vận động viên:
ng
Do đó, động năng của vận động viên tăng gấp 2.
0,5
Đáp án: b. Tăng 2 lần.
co
4 Khi một chất rắn có chứa một khoang rỗng trong nó, thì khi bị nung nóng, khoang
rỗng đó vẫn giãn nở giống như nó được lấp đầy bởi vật liệu tạo nên phần còn lại
an
của vật.
Do đó, lỗ thủng nở ra.
th
- Lực hút của Trái đất tác dụng lên quả bóng (có chiều hướng xuống mặt đất).
Phản lực: lực hút của quả bóng lên Trái đất. 0,5
o
- Lực của tay tác dụng lên quả bóng (có chiều hướng lên). Phản lực: Lực của quả
du
2 khối khí cùng số mol và cùng nhiệt độ, nên khí lưỡng nguyên tử có năng lượng 0,5
trong nó lớn hơn khí đơn nguyên tử.
7
O x
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gọi v0 là vận tốc ban đầu của viên đạn trước khi bay vào hộp gỗ.
V0 là vận tốc của tấm gỗ ngay sau khi viên đạn bay vào.
Chọn hệ tọa độ Oxy như hình vẽ. Xét chuyển động của hộp gỗ sau khi viên đạn
bay vào: 0,5
vx V0 x V0 x V0 .t
Vận tốc : => Tọa độ:
v y g.t y 1 2 g.t
2
x V0 .t d
V0 d / t 2 /(1/ 5) 2 5 m/s 0,5
Theo điều kiện đề bài ta có: =>
y 1 2 g.t h
2
t 2h / g 2.1/10 1/ 5 s
Khi viên đạn bay vào khối gỗ, áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có:
pi p f m.v0 (m M ).V0 0,5
(m M ).V0 (3,8 750).2 5
=> v0 887,13m/s
m 3,8 0,5
Vậy vận tốc ban đầu của viên đạn là 887,13 m/s
8
𝑦 ⃗⃗⃗⃗
𝑛
om
⃗⃗⃗
𝑇 ⃗⃗⃗⃗⃗
𝑇
𝑂 𝑥
⃗⃗⃗⃗⃗
𝑇
.c
Vẽ
⃗⃗⃗⃗⃗
𝑓𝑘 ⃗⃗⃗
𝑇 ⃗⃗⃗⃗
𝑛 hình và
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑔
ng 𝑦
phân
tích
⃗⃗⃗⃗⃗
𝑓𝑘
co
đúng
𝑂 các lực
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
𝐹𝑔 0,5
an
𝑥
th
ng
a. Các lực tác dụng lên vật 1: trọng lực ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , phản lực pháp tuyến của mặt phẳng lên
vật 1 ⃗⃗⃗⃗ , lực căng dây ⃗⃗⃗ , lực ma sát ⃗⃗⃗⃗⃗ .
o
Các lực tác dụng lên vật 2: trọng lực ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ , phản lực pháp tuyến của mặt phẳng
du
nghiêng lên vật 2 ⃗⃗⃗⃗ , lực căng dây ⃗⃗⃗ , lực ma sát ⃗⃗⃗⃗⃗ .
Các lực tác dụng lên ròng rọc: các lực căng dây ⃗⃗⃗⃗⃗ và ⃗⃗⃗⃗⃗
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
(do dây không co giãn nên các vật chuyển động cùng gia tốc a, và do dây nhẹ nên
T’2=T2, T’1=T1)
Cộng các phương trình (4), (5), (6), ta được:
M
Fg 2 .sinθ f k1 f k 2 a.(m1 m2 )
2
Fg 2 .sinθ f k1 f k 2 m2 g.sinθ k .(m1 m2 .cosθ)g
=> a
M M
m1 m2 m1 m2
2 2
8.9,8.sin35 0,3.(3 8.cos35).9,8
a 1,125m/s 2
8 0,5
38
2
Thay giá trị a vào (4), ta có:
T1 m1.a f k1 m1 (a k .g ) 3.(1,125 0,3.9,8) 12, 2N
Từ (5): T2 Fg 2 sin m2 .a f k 2 m2 ( g.sin a k g cos )
8.(9,8.sin 35 1,125 0,3.9,8.cos35) 16,7N
9 a. Công mà quá trình nhận được:
om
Đẳng nhiệt AB: WAB<0 (do V tăng)
.c
Do đó:
Đẳng áp BC: WBC > 0 (do V giảm)
ng
co
( )
QAB =
Đẳng áp BC: QBC < 0 (T giảm)
o
Do đó:
u
cu
( )
Đẳng tích CA: QCA > 0 (T tăng)
( ) 0,5
c. Tổng nhiệt lượng mà hệ nhận vào:
0,5
d. Hiệu suất của chu trình Carnot:
>
0,5
Trang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ IINĂM HỌC 2016-2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: PHYS130402
Đề số:01. Đề thi có 02 trang.
NHÓM KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN
Ngày thi: 31/05/2017. Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
om
a. Giảm mật độ khối lượng của sợi dây còn một nửa.
b. Tăng gấp đôi bước sóng.
c. Tăng gấp đôi lực căng dây.
.c
d. Tăng gấp đôi biên độ dao động của sóng.
b. vi=1m/s, μk=0,8
c. vi=2m/s, μk=0,2
th
d. vi=2m/s, μk=0,8
ng
dây. Nếu cả hệ vẫn nổi như hình vẽ, hãy tìm những phát biểu đúng trong các
du
câu sau:
a. Lực đẩy Acsimet lên vật bằng thép bằng với trọng lượng của nó.
u
b. Lực đẩy Acsimet lên miếng gỗ bằng với trọng lượng của miếng gỗ.
cu
c. Lực căng dây bằng với trọng lượng của vật bằng thép.
d. Lực căng dây nhỏ hơn trọng lượng của vật bằng thép.
e. Lực đẩy Acsimet lên hộp gỗ bằng với trọng lượng của nước mà nó chiếm chỗ.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giả sử rằng đường ray của tàu lượn tại vị trí A và B là một phần của những đường tròn có bán
kính lần lượt là r1=10m và r2=15m.
Câu 7: (2,0 điểm)
Hai vật có thể trượt tự do không
ma sát trên đường trượt bằng gỗ có hình
dạng như hình vẽ. Vật có khối lượng
m1=5,00kg được thả không tốc độ ban
om
đầu từ độ cao h=5,00m so với phần nằm
ngang của đường trượt. Giả sử ban đầu
vật m2=10kg đang đứng yên. Hãy tính độ
.c
cao lớn nhất mà vật m1 đi lên lại được
sau va chạm đàn hồi với vật m2.
Trong quá trình BC, khối khí nhận một nhiệt lượng
345 kJ; trong quá trình DA nhiệt lượng khối khí tỏa ra
là 371 kJ. Hãy xác định độ chênh lệch nội năng của
ng
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
cu
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
chất điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý Câu 8
nhiệt động học của chất khí.
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên
quan đến nhiệtđộ và giải bài tập về nhiệt học
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý 1
Thi ngày 31-05-2017
Người soạn: Trần Tuấn Anh
om
Do đó đáp án là: d. Tăng gấp đôi biên độ dao động của sóng.
0,5
Chỉ cần chọn đúng đáp án là được 0,5 đ
.c
3 Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng: 𝛥𝐾 − 𝑓𝑘 . 𝑑 = 0
1
Suy ra: 2 𝑚𝑣𝑖2 − 𝜇𝑘 . 𝑚𝑔𝑑 = 0
𝑣2
Do đó: 𝑑 = 2𝜇 𝑖 .𝑔
𝑘
ng 0,5
co
Ta có khoảng cách lần lượt cho các câu là: a. 5m, b. 1,25m, c. 20m và d. 5m.
Do đó thứ tự là: c > a = d > b 0,5
4 Lực đẩy Acsimet lên một vật thì bằng trọng lượng của phần chất lưu mà vật đó
an
e. Lực đẩy Acsimet lên hộp gỗ bằng với trọng lượng của nước mà nó chiếm 0, 5
chỗ.
ng
Nếu chọn nhiều hơn đáp án đúng thì mỗi câu sai trừ 0,5 đ
5 Nếu vật rắn này có thể quay theo một trục quay bất kì thì vật rắn sẽ bắt đầu quay 0,5
o
nếu 2 lực tác dụng lên vật không cùng nằm trên một đường thẳng.
du
Khi đó, mômen lực do 2 lực trên gây ra sẽ không bằng nhau về độ lớn. 0,5
6 a. Các lực tác dụng lên tàu tại ví trí A:
u
⃗⃗⃗
𝐹𝑔 – trọng lực của tàu và khách
cu
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6 b. Các lực tác dụng lên tàu tại ví trí B:
⃗⃗⃗
𝐹𝑔 – trọng lực của tàu và khách
𝑛𝐵 – phản lực của ray tác dụng lên tàu tại B
⃗⃗⃗⃗
Phương trình định luật 2 Newton cho tàu:
⃗⃗⃗
𝐹𝑔 + ⃗⃗⃗⃗
𝑛𝐵 = 𝑚. ⃗⃗⃗⃗
𝑎𝑟
0,5
Do đó: Fg– nB = m.vB /r2
2
Để cho tàu còn nằm trên đường ray thì phản lực của ray
còn tác dụng lên tàu: 𝑛𝐵 ≥ 0.
Vì vậy tốc độ lớn nhất của tàu tại B để tàu còn nằm trên
ray khi nB vừa bằng 0.
𝐹𝑔 . 𝑟2
𝑣𝐵𝑚𝑎𝑥 = √ = √𝑔. 𝑟2 = √9,8.15 ≈ 12,1 𝑚/𝑠 0,5
𝑚
7 Chọn gốc thế năng tại đoạn đường nằm ngang.
Xét giai đoạn vật m1 trượt xuống trên đường dốc cho đến trước khi va chạm vật
m2, do m1 trượt không ma sát nên áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có:
𝐾𝑖 + 𝑈𝑖 = 𝐾𝑓 + 𝑈𝑓
om
0 + 𝑚1 𝑔ℎ = 1⁄2 𝑚1 . 𝑣12 + 0
Do đó, vận tốc vật m1 trước khi va chạm vật m2 là:
.c
𝑣1 = √2𝑔ℎ = √2.9,8.5 = 9,9 𝑚/𝑠 0,5
Khi vật m1 va chạm m2, áp dụng kết quả của bài toán va chạm đàn hồi một chiều:
𝑚1 − 𝑚2 1
𝑣1𝑓 =
𝑚1 + 𝑚2 3
ng
𝑣1 = − . 9,9 = −3,3 𝑚/𝑠
1
Xét quá trình m1 đi ngược lại trên đoạn dốc, một lần nữa áp dụng định luật bảo
co
toàn cơ năng trên đoạn đường này:
𝐾𝑖 ′ + 𝑈𝑖 ′ = 𝐾𝑓 ′ + 𝑈𝑓 ′
an
1⁄ 𝑚 . 𝑣 2 + 0 = 0 + 𝑚 𝑔ℎ
2 1 1𝑓 1 𝑚𝑎𝑥
Vì vậy, độ cao cao nhất mà vật m1 đi lên được là:
th
2
𝑣1𝑓 (−3,3)2
ℎ𝑚𝑎𝑥 = = ≈ 0,556 𝑚 0,5
ng
2𝑔 2.9,8
8 Do khối khí thực hiện một chu
o
+𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐶𝐷 + 𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐷𝐴 = 0
Do đó: 𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐴𝐵 = −𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐵𝐶
cu
−𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐶𝐷 − 𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐷𝐴
Quá trình CD là quá trình đẳng
nhiệt do đó 𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐶𝐷 = 0. Áp dụng 0,5
nguyên lý thứ nhất nhiệt động học ta có:
𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐴𝐵 = −(𝑄𝐵𝐶 + 𝑊𝐵𝐶 ) − (𝑄𝐷𝐴 + 𝑊𝐷𝐴 )
Ta có, BC và DA là quá trình đẳng áp, do đó:
𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐴𝐵 = −(𝑄𝐵𝐶 − 𝑃𝐵 𝛥𝑉𝐵𝐶 ) − (𝑄𝐷𝐴 − 𝑃𝐷 𝛥𝑉𝐷𝐴 )
= −(𝑄𝐵𝐶 + 𝑄𝐷𝐴 ) + (𝑃𝐵 𝛥𝑉𝐵𝐶 + 𝑃𝐷 𝛥𝑉𝐷𝐴 )
= −(𝑄𝐵𝐶 + 𝑄𝐷𝐴 ) + (𝑃𝐵 𝛥𝑉𝐵𝐶 + 𝑃𝐷 𝛥𝑉𝐷𝐴 ) 0,5
= −(345. 103 − 371. 103 )
+(3.1,013. 105 . (0,4 − 0,09) + 1,013. 105 . (1,2 − 0,2))
Do đó: 𝛥𝐸𝑖𝑛𝑡,𝐴𝐵 = 4,29. 104 𝐽 0,5
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý đại cương 1
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: PHYS130102
Đề số 01 Đề thi có 2 trang.
NHÓM MÔN HỌC KHOA HỌC CƠ BẢN Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu.
om
không ma sát. Một sợi dây không co giãn, khối lượng
không đáng kể quấn quanh đường xích đạo quả cầu,
vắt qua một ròng rọc là khối trụ đặc có khối lượng M2
.c
= 2,4kg, bán kính R2 rồi nối vào vật nhỏ có khối
lượng m = 0,6kg. Hãy tính:
a. Gia tốc chuyển động của vật m và các lực căng dây .
ng
b. Vận tốc vật m sau khi đi được một đoạn h = 10cm kể từ lúc bắt đầu thả vật từ trạng
thái nghỉ.
co
Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.
an
trình giãn đẳng áp, quá trình 23 là quá trình làm nguội đẳng tích và quá trình 31 là quá trình
nén đẳng nhiệt. Quá trình đẳng nhiệt xảy ra ở nhiệt độ T1 = 500K. Cho biết tỷ số giữa thể tích
ng
chu trình.
du
Một sợi dây dài vô hạn tích điện đều với mật độ điện dài
bằng λ được đặt trong không khí cách điểm O một khoảng là d.
Xác định thông lượng điện trường gửi qua mặt cầu tâm O bán
kính R trong các trường hợp sau:
a. Khi d > R
b. Khi d < R
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Công của lực từ tác dụng lên thanh MN làm cho nó di chuyển từ đầu đường ray đến
cuối đường ray. Biết chiều dài đường ray L = 2m.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.4]: Hiểu rõ các khái niệm cơ bản về công và vận dụng Câu 1
để giải quyết bài toán cơ học.
[CĐR 2.3]: Phân tích và giải được các bài toán chuyển động của Câu 2
vật rắn.
[CĐR 2.5]: Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội
năng, công và nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ
bên ngoài. Câu 3
[CĐR 2.6]: Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt
hoạt động theo một chu trình bất kỳ
om
[CĐR 1.8]: Hiểu rõ cách xác định vectơ cường độ điện trường Câu 4
gây bởi phân bố điện tích bằng phương pháp dùng định lý
.c
Gauss.
[CĐR 2.9]: Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có Câu 5
hình dạng bất kỳ gây ra tại một điểm và lưc từ tác dụng lên
dòng điện khác. ng
co
an
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gợi ý đáp án môn Vật lý đại cương 1
om
.c
ng
Xét chất điểm khối lượng m di chuyển từ vị trí 1 (VT1) có độ cao h1
đến vị trí 2 (VT2) có độ cao h2 trong trường trọng lực (trọng trường)
co
như hình vẽ.
Chất điểm này luôn chịu tác dụng của trọng lực:
an
P = mg
th
Công của trọng lực khi chất điểm m di chuyển từ vị trí 1 đến vị trí 2
ng
là:
o
VT 2 VT 2
r r
du
A12 =
VT 1
Pds =
VT 1
Pds cos 0,5
u
Vì ds cos = −dh là độ giảm chiều cao tương ứng với dịch chuyển vô
cu
r
cùng nhỏ ds nên:
h2
Ta thấy công A12 chỉ phụ thuộc vào các độ cao h1 và h2 nghĩa là chỉ
phụ thuộc vào vị trí 1 và vị trí 2 (là vị trí đầu và vị trí cuối của chất
điểm) mà không phụ thuộc vào đường đi giữa 2 vị trí đó.
0,5
Vậy trọng trường là một trường lực thế.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các lực tác dụng lên các vật được biểu diễn như trên hình vẽ.
0,5
om
.c
a, Tính gia tốc của vật m và các lực căng dây:
Các phương trình động lực học đối với các vật (quả cầu rỗng M1,
ròng rọc M2 và vật nhỏ khối lượng m) là:
r r r
ng
co
R1 T1 = I11 (1)
r r r r r
R2 T '1 + R2 T '2 = I 2 2 (2)
an
0,5
P + T2 = ma (3)
th
Trong đó:
ng
r r r r r
P là trọng lực tác dụng lên vật m; T1 , T2 , T1 ', T2 ' là các lực căng dây
o
(Do dây không dãn, khối lượng không đáng kể nên T1 = T1’, T2 = T2’)
du
1 là gia tốc góc của quả cầu;
u
a là gia tốc của vật m;
2
I1 = M 1 R1 là moment quán tính của quả cầu rỗng đối với trục quay
2
3
thẳng đứng đi qua tâm.
2
M 2 R2
I2 = là moment quán tính của ròng rọc đối với trục quay nằm
2
ngang đi qua tâm.
Chiếu các phương trình vectơ (1), (2) và (3) lên các trục tọa độ thích
hợp, ta được các phương trình đại số:
2 a
R1 T1 = M 1 R12 (4)
3 R1
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
M 2 R22 a
R2 (T2 − T1 ) = (5)
2 R2
mg − T2 = ma (6)
Giải hệ các phương trình (4), (5) và (6), ta được gia tốc chuyển động của vật
m:
mg 0,6.10
a= = = 1,25m / s 2 0,5
M2 2 2,4 2
m+ + M 1 0,6 + + 4,5
2 3 2 3
Thay giá trị của a vào (4) và (5) ta tính được các lực căng dây:
2 2
T1 = M 1 a = 4,5.1,25 = 3,75N
3 3
M 2a 2,4.1,25 0,5
T2 = + T1 = + 3,75 = 5,25N
om
2 2
b, Vận tốc của vật m sau khi đi được 10cm:
.c
Do a= 1,25m/s2 nên vật m chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Áp dụng công thức:
v 2 − v 02 = 2as
ng
co
Ta tính được vận tốc của vật m sau khi đi được một đoạn h=10cm kể từ
khi vật bắt đầu chuyển động (v0=0) là:
an
1,0
v = 2as = 2.1,25.0,1 = 0,5m / s
th
ng
p
du
1 2
u
3 0,5
cu
T1 3
V
V1 V2
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tính hiệu suất của chu trình:
Nhiệt lượng mà khí trao đổi với môi trường trong mỗi quá trình
biến đổi là:
Q12 = nCP (T2 − T1 ) = nCPT1 0 : khí nhận nhiệt
Q23 = nCV (T3 − T2 ) = −nCV T1 0 : khí tỏa nhiệt
V1 1
Q31 = nRT1 ln = nRT1 ln 0 : khí tỏa nhiệt
V2 2
Vậy nhiệt lượng nhận vào sau mỗi chu trình là:
Q1 = Q12 = nCP (T2 − T1 ) = nCP T1
om
Nhiệt lượng tỏa ra sau mỗi chu trình là: 0,5
1 1
.c
Q '2 = −(Q23 + Q31 ) = −(− nCV T1 + nRT1 ln ) = nCV T1 − nRT1 ln
2 2
Hiệu suất của chu trình ng
i
n RT1 + n RT1 ln 2
co
Q '2
= 1− = 1− 2
Q1 i+2
n RT1
an
2
th
i 5
+ ln 2 + ln 2
5 + 2 ln 2
= 1− 2 = 1− 2 = 1− 8, 77 0 0 0,5
i+2
ng
7 7
2 2
o
Vì mặt cầu tâm O bán kính R là mặt cong kín nên muốn tìm thông
du
lượng điện trường gửi qua mặt cong này ta áp dụng định lý Gauss.
∑ 𝑞𝑖
𝛷 = ∮ 𝐸⃗ . 𝑑𝑆 =
u
4 𝜀0 𝜀𝑟
cu
a. Khi d > R thì không có điện tích nào bên trong quả cầu nên
thông lượng điện trường Φ = 0. 1,0
b. Khi d < R thì:
∑ 𝑞𝑖 2𝜆√𝑅 2 −𝑑2
𝛷 = ∮ 𝐸⃗ . 𝑑𝑆 = 𝜀 = 1,0
0 𝜀𝑟 𝜀0 𝜀𝑟
a. Lực từ tác dụng lên thanh MN (nằm trong mặt phẳng tạo bởi
thanh MN và ray) có phương vuông góc với thanh MN, có 0,5
5 chiều từ trái sang phải,
có độ lớn là:
F = IBd = 10.0,5.15.10-2 = 0,75 (N) 0,5
b. Công của lực từ làm cho thanh di chuyển từ đầu đường ray đến
cuối đường ray:
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
A = F.L = 0,75.2 = 1,5 (J) 1,0
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: PHYS130402
Đề số:01. Đề thi có 02 trang.
NHÓM KIẾN THỨC KHOA HỌC CƠ BẢN
Ngày thi: 06/06/2015. Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
om
Một quả bom ban đầu nằm yên trên mặt đất rồi sau
đó bị nổ thành nhiều mảnh. Hỏi:
.c
a- Động lượng của hệ (quả bom trước khi nổ và các mảnh Hình 1
vỡ ngay sau khi nổ) có bảo toàn hay không? Giải thích.
ng
b- Động năng của hệ (quả bom trước khi nổ và các mảnh vỡ ngay sau khi nổ) có bảo toàn hay
không? Giải thích.
co
Câu 3: (1,0 điểm)
a-Hãy cho biết sự khác nhau giữa hai sóng được tạo thành trong hai trường hợp sau:
an
Trường hợp 1: Trong một hàng người đang đứng xếp hàng mua vé, một xung sóng
được tạo thành khi người đầu hàng rời đi và những người phía sau bước lên để lấp khoảng
th
người xem đứng lên rồi giơ cao tay khi sóng đến vị trí của họ.
b-Cho ví dụ hai sóng có tính chất tương tự như trên.
o
du
Vật chuyển động từ trạng thái nghỉ một đoạn dài 5,00 m trên một mặt phẳng nằm ngang. Hệ
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d- Mômen động lượng của hạt quanh gốc tọa độ.
e- Động năng của hạt.
f- Năng lượng cung cấp cho hạt trong một đơn vị thời gian.
Câu 6: (1,0 điểm)
Một chiếc thang dài 15,0 m, trọng lượng 500 N được đặt dựa vào một bức tường
không ma sát. Chiếc thang hợp với phương nằm ngang một góc 60,0o. Hãy xác định lực theo
phương ngang và theo phương thẳng đứng mà sàn nhà tác dụng lên đế của chiếc thang khi
một người có trọng lượng 800 N trèo lên chiếc thang ở khoảng cách 4,00 m tính từ đế chiếc
thang.
Câu 7: (2,0 điểm)
Một khối khí có độ biến thiên nội năng bằng +800 J khi
biến đổi từ trạng thái A đến trạng thái C (hình 2). Công mà khối
khí nhận được khi biến đổi theo quá trình A→B→C là -500 J.
a. Tính nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá trình biến
om
đổi A→B→C.
b. Tính công khối khí nhận được trong quá trình C→D. Biết áp
.c
suất của khối khí tại trạng thái A gấp 5 lần áp suất tại trạng
thái C.
ng
c. Tính nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá trình
C→D→A.
co
Hình 2
d. Tính nhiệt lượng khối khí nhận được trong quá trình C→D
nếu biết độ biến thiên nội năng của khối khí trong quá trình
an
từ D đến A là +500 J.
th
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
ng
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
o
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học chất Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6
du
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý Câu 7
cu
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý 1
Thi ngày 06-06-2016
Người soạn: Trần Tuấn Anh
om
d. AF = F .x.cosα <0, 180o<α<90o
Hình 1
Vậy sắp xếp công theo giá trị từ âm nhất 0,5
.c
đến dương nhất là: b, d, a, c.
2 a. Động lượng được bảo toàn bởi vì không có ngoại lực tác dụng vào hệ. Ngay
sau khi nổ, các mảnh bom sẽ văng theo các hướng khác nhau, nhưng tổng vectơ 0,75
động lượng của chúng sẽ bằng không.
ng
b. Động năng của hệ không được bảo toàn.
co
Quả bom ban đầu đứng yên, động năng bằng 0. Năng lượng liên kết hóa học
0,75
ban đầu qua vụ nổ chuyển hóa thành động năng của các mảnh bom văng ra.
an
3 a. Trường hợp 1: Sóng dọc, phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Trường hợp 2: Sóng ngang, phương dao động vuông góc với phương truyền 0,5
th
sóng.
b. Ví dụ: Sóng âm thanh - sóng nước. 0,5
ng
4
r
o
r
F + mg + n + f k = ma (1)
Chiếu phương trình (1) lên phương
vuông góc mặt đất:
n - mg=0
Do đó, phản lực của mặt sàn: n = mg = 40.9,8= 392N
Lực ma sát tác dụng vào vật: fk= µk.g= 0,3. 392= 118N
a. Công thực hiện bởi lực đẩy:
WF = F.d.cos θ = 130. 5. cos0o= 650J (với d là đoạn đường vật dịch chuyển) 0, 5
b. Độ biến thiên nội năng của hệ:
ΔEint = fk.d = 118. 5 = 588J
0, 5
c. Độ biến thiên động năng của vật:
ΔK = Kf –Ki = ΣW - ΔEint = 650 – 588 = 62J 0, 5
d. Tốc độ của vật ở cuối đoạn đường:
2K f 2.62 0, 5
ΔK =Kf – 0= ½ mvf2 – 0 => v f = = = 1, 76 m/s
m 40
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5 a.r Vị trí của hạt theo thời gian:
r t t
r r r r r
o
dr = vdt
o
=> r − 0 = (6t 2
i +
o
2tj )dt
r r 2r
=> r = 2t i + t j , theo đơn vị mét, với t theo đơn vị giây. 0,25
3
b. Tổng hợp lực tác dụng lên hạt: (theo định luật 2 Newton)
r r r r r r
r dv
F = m.a = m. = 5.(12ti + 2 j ) = (60ti + 10 j )N 0,25
dt
c. Động lượng của hạt:
r r r r r r r r r r
= r , F = (2t 3i + t 2 j) (60ti + 10 j )= 20t 3k − 60t 3k = −40t 3k N .m
0,25
d. Mômen động lượng của hạt:
r r r r r r r r r r
L = r , mv = 5.(2t 3i + t 2 j) (6t 2i + 2tj )= 5.(4t 4 k − 6t 4 k ) = −10t 4 k kg.m 2 /s 0,25
om
K= mv = .5.(6t 2 i + 2tj ) 2 = 90t 4 + 10t 2 J 0,25
2 2
f. Năng lượng cung cấp cho hạt trong một đơn vị thời gian:
.c
dK d
P= = (90t 4 + 10t 2 ) = 360t 3 + 20t W 0,25
dt dt
6 ng
Các lực tác dụng lên thang: trọng lượng của thang
co
v v
mg1 , trọng lượng người mg 2 , lực ma sát của sàn
r
tác dụng lên đế của thang f , phản lực của mặt
an
r
đất tác dụng lên đế thang n g , phản lực của tường
r
th
v v r r r
mg1 + mg 2 + f + n g + n w =0
=>Dọc theo phương ngang: ΣFx= f – nw = 0
u
(1)
cu
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7 Ta có: ΔEint,ABC = ΔEint,AC = 800J
(với ΔEint là độ biến thiên nội năng)
a. Áp dụng nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học:
ΔEint,ABC=Q ABC + W ABC
với Q ABC là nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá
trình ABC, và W ABC là công mà hệ nhận được
trong quá trình ABC
Do đó, nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong
quá trình biến đổi A→B→C: 0,5
Q ABC = ΔEint,ABC – W ABC = 800 + 500 = 1300J
b. Công mà khối khí nhận được trong quá trình
C→D đẳng áp:
W CD = – PC. ΔVCD
Công khối khí nhận được trong quá trình A→B:
W AB =W ABC = -500J (do quá trình B→C đẳng tích không sinh công)
om
Mà: W AB = – PA. ΔVAB = –5.PC. ΔVDC = 5.PC. ΔVCD = -5 W CD 0,5
Do đó: W CD = 100J
c. Ta có: W CDA =W CD (do quá trình D→A đẳng tích không sinh công)
.c
Vì vậy, theo nguyên lý thứ nhất, nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá
trình C→D→A là:
ng
Q CDA = ΔEint,CA – W CDA= – ΔEint,AC – W CD = –800 – 100= –900J 0,5
d. Ta có: ΔEint,CD = ΔEint,CDA– ΔEint,DA = -800 – 500 = -1300J
co
Do đó : Q CA = ΔEint,CD – W CD = -1300 – 100 = -1400J
0,5
an
th
o ng
du
u
cu
Trang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130902
Đề số: 01. Đề thi có 02 trang.
BỘ MÔN VẬT LÝ
Ngày thi: 27/12/2019. Thời gian: 90 phút.
------------------------- Được phép sử dụng tài liệu là một tờ giấy A4 viết tay.
om
Hình 1
Câu 2: (0,5 điểm)
Một vệ tinh quay quanh Trái đất theo quỹ đạo tròn với tốc độ không đổi. Khoảng cách từ vệ tinh đến bề
.c
mặt Trái đất bằng đúng bán kính Trái đất. Độ lớn gia tốc của vệ tinh:
A. Bằng ¼ gia tốc rơi tự do ở sát bề mặt Trái đất ng
B. Bằng ½ gia tốc rơi tự do ở sát bề mặt Trái đất
C. Gấp 2 lần gia tốc rơi tự do ở sát bề mặt Trái đất D. Gấp 4 lần gia tốc rơi tự do ở sát bề mặt Trái
co
đất
Câu 3: (0,5 điểm)
an
Hai quả cầu được làm bằng cùng một kim loại và có cùng bán kính, trong đó một quả cầu đặc và một quả
cầu rỗng. Khi nhiệt độ tăng, quả cầu nào có thể tích giãn nở nhiều hơn?
th
A. Quả cầu đặc B. Quả cầu rỗng C. Hai quả cầu giãn nở D. Không có đủ
g
Một đường ống dẫn nước có đường kính giảm dần. Tốc độ dòng nước ở nơi có tiết diện với bán kính 2
cm là 8 m/s. Vậy, ở nơi có tiết diện với bán kính 8 cm, tốc độ dòng nước là:
u
O Hình 2 x
Câu 6: (1,0 điểm)
Ở hình 3, các thanh đều rất nhẹ, cùng chiều dài và có thể quay quanh trục đi qua điểm A ở rìa của thanh
(điểm chấm đen). Hãy sắp xếp momen lực tác dụng lên thanh đối với trục qua điểm A của các hình từ (a)
đến (e) theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất (có giải thích).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình 3
om
Cho hệ như hình vẽ: vật 1 (khối lượng m1 = 2,1 kg) được buộc vào một sợi
dây rất nhẹ, đầu còn lại của dây được quấn trên bề mặt của vật 2 (là khối trụ
.c
đặc, khối lượng m2 = 2,3 kg) và vật 2 có thể quay quanh trục cố định. Sợi
dây nối được vắt qua một ròng rọc nhẹ. Bỏ qua momen lực cản do ma sát
tác dụng lên vật 2. Đầu tiên giữ hệ đứng yên, sau đó thả cho hệ chuyển
Một mol khí lý tưởng mà phân tử khí có hai nguyên tử thực hiện chu trình
như hình 6. Khối khí từ trạng thái a (pa = 5 atm, Va = 5.10-3 m3) thực hiện
th
quá trình nung nóng đẳng tích đến trạng thái b. Khối khí tiếp tục giãn nở
đoạn nhiệt từ trạng thái b đến trạng thái c sao cho Vc = 4Vb. Sau đó khối
g
khí được nén đẳng áp từ trạng thái c về trạng thái a. Cho biết 1 atm
on
Hình 6
cu
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học chất Câu 1,2,4,5,6,7,8
điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý Câu 3,9
nhiệt động học của chất khí.
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên
quan đến nhiệt độ và giải bài tập về nhiệt học.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 1 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020
( ) ( )
3 Đáp án : C 0,5
. Do đó hai khối cầu đặc và rỗng được làm bằng cùng một
kim loại và có cùng bán kính thì như nhau
4 Đáp án : A 0,5
𝑣 𝐴 𝑣 𝐴 → 8 𝜋 (0,01) 𝑣 𝜋 (0,04) → 𝑣
om
0,5 𝑚/𝑠
5 Gọi 𝑣 : vận tốc ban đầu ném vật 0,5đ
.c
: khoảng cách từ O đến điểm ném theo phương Oy
(𝑣 𝑠 ) 6√3 ng
10,39
1
co
(𝑣 𝑠 ) 20 6 4,9
2
0→ 2,72𝑠 0,25đ
an
th
→ 28,26𝑚 0,25đ
g
, ) 𝑠
2
u
0
cu
2
4 𝑠 45 2√2 2,83
0,5đ
7 Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng 0,5đ
ΔEmech = ΔK + ΔU = ƒk d
Xét tại điểm đầu và cuối cầu tuột.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8 0,25đ
(điểm
hình
vẽ
phân
tích
⃗⃗⃗ ⃗ lực)
𝑚
⃗ ⃗
𝑚 0,5đ
,
2
Suy ra 6,33 𝑚/𝑠
om
→𝑣 3,165𝑚/𝑠, 0, 25đ
1 1 1 11 𝑣 0,25đ
.c
𝑚 𝑣 𝑚 𝑣 𝑚 ( )
2 2 2 22
16,28J 0,25đ
9
Thiếu đơn vị trừ 0,25đ
5 1,013 10 5
ng 10 0,75đ
co
304,6
8,314
an
→ 1218,43
th
( ) ( )→ 2121,4
Hiệu suất
g
| | | |
1
on
( )
du
2
2 0,5đ
( )
2
u
5
cu
2 0,75đ
| | | ( )|
1 1 2
( )
2
5 2
| 2 (304,6 1218,43)|
1 29,58
5
2 2121,4 304,6
( )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130902
Đề số: 01. Đề thi có 02 trang.
-------------------------
Ngày thi: 03/06/2019. Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
Câu 1 (0,5 điểm): Một con mèo tại thời điểm ban đầu đang
ở gốc tọa độ. Nó bắt đầu chuyển động theo trục x với vận
tốc phụ thuộc vào thời gian được cho bởi biểu đồ v t như
hình bên. Xác định gia tốc của con mèo trong khoảng thời
gian từ 4 9 s.
A. 6 m/s2 B. 18 m/s2 C. 15 m/s2 D. 0 m/s2
Câu 2 (0,5 điểm): Một chất điểm chuyển động với tốc độ
tăng theo thời gian. Với quỹ đạo nào sau đây vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của chất điểm
om
song song nhau?
A. Quỹ đạo tròn B. Quỹ đạo thẳng C. Quỹ đạo parabol D. Không phải 3 quỹ đạo trên.
.c
Câu 3 (0,5 điểm): Đẩy một vật từ trạng thái nghỉ trượt qua một mặt sàn không ma sát với một
lực không đổi trong khoảng thời gian Δt, kết quả vật thu được tốc độ v. Sau đó, lặp lại thí
ng
nghiệm trên với lực đẩy lớn hơn 2 lần. Hỏi để đạt được vận tốc như thí nghiệm trên thì thời
gian đẩy vật là bao nhiêu?
co
A. 4 t B. 2 t C. 0,5 t D. 0,25 t
an
Câu 4 (0,5 điểm): Một vệ tinh ban đầu di chuyển theo quỹ đạo tròn với bán kính R quanh
Trái đất. Nếu quỹ đạo tròn có bán kính 4R thì lực tác động lên vệ tinh thay đổi như thế nào?
th
A. Tăng gấp 8 lần B. Tăng gấp 4 lần C. Giảm còn 1/2 lần D. Giảm còn 1/8 lần
E. Giảm còn 1/16 lần
ng
Câu 5 (1,0 điểm): Một vận động viên trượt băng thực hiện động tác quay ở phần cuối của
o
chương trình biểu diễn. Cô ấy giữ thăng bằng trên một đầu giày trượt để không bị ma sát.
du
Bằng cách duỗi thẳng hay co tay lại sát thân mình thì cô ấy có thể thay đổi tốc độ quay của
mình. Khi nào thì cô ấy quay nhanh hơn hoặc chậm hơn?
u
Câu 6 (1,0 điểm): Một lượng khí lý tưởng bị nén tới thể tích
bằng một nửa giá trị ban đầu. Quá trình nén có thể là đoạn
nhiệt, đẳng nhiệt, đẳng áp. Hỏi nén khối khí này theo quá
trình nào thì tốn nhiều công nhất? Hãy giải thích.
Câu 7 (2,0 điểm): Một chiếc hộp có khối lượng 2,0 kg được
cung cấp một vận tốc ban đầu 2,0 m/s hướng sang bên phải
và va chạm với một lò xo khối lượng nhỏ có độ cứng k = 50
N/m (như hình bên). Giả sử bề mặt không ma sát. Hãy tính
độ nén cực đại của lò xo sau va chạm.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 8 (2,0 điểm): Một cuộn dây được quấn quanh một đĩa tròn
đặc, đồng nhất có bán kính R = 10 cm và khối lượng M = 2 kg,
và đầu trên của cuộn dây được buộc vào một thanh cố định. Đĩa
tròn được thả cho chuyển động từ trạng thái nghỉ theo phương
thẳng đứng. Hãy tính:
a. Lực căng dây.
b. Gia tốc của đĩa.
c. Tốc độ của khối tâm của đĩa tròn khi chuyển động được một
đoạn h = 1 m.
om
thiên nội năng khi khối khí chuyển từ trạng
thái A sang trạng thái B: EintAB.
.c
Cho biết gia tốc rơi tự do g 9,8 m/s2, 1atm = 1,013105 Pa.
ng
co
Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
an
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học Câu 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8
chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.
ng
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý Câu 6, 9
o
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng
liên quan đến nhiệt độ và giải bài tập về nhiệt học.
u
cu
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án Đề thi Vật lý 1 – Học kì II 2018-2019
Thi ngày 03/06/2019
Gia tốc của con mèo trong khoảng thời gian từ 4 9 s là:
v9 v 4 18 12
1 a 6,0 m s 2 0,5
9 s4 s 5
Chọn B
Quỹ đạo tròn và quỹ đạo parabol có hướng của vectơ vận tốc đổi phương
nên có thành phần gia tốc hướng tâm, vì vậy gia tốc không cùng phương
được với vận tốc.
2 0,5
Chỉ có trường hợp chuyển động thẳng, mới có thể gia tốc cùng phương
om
chiều với vận tốc.
Chọn B
.c
Áp dụng định luật II Newton, ta có:
Fm
v
m
v
(1)
ng
t t
co
3 v v 0,5
Khi lực đẩy lớn hơn 2 lần: 2F m m (2)
an
t t
th
Lực tác dụng lên vệ tinh là lực hút của Trái Đất lên vệ tinh đó, được cho
o
du
( ) ( )
u
cu
4 0,5
Với G là hằng số hấp dẫn, ME là khối lượng Trái Đất, m là khối lượng vệ
tinh và r là khoảng cách từ Trái Đất đến vệ tinh. Do đó, khi khoảng cách
tăng lên gấp 4 thì lực tác dụng này sẽ giảm đi 16 lần.
Chọn E
Mômen quán tính được tính bằng công thức: ∑ . Khi người trượt
băng quay, do không có ma sát nên mômen động lượng được bảo toàn, mà
mômen động lượng được tính theo công thức:
5 Khi tay của vận động viên trượt băng sát với người của cô ấy thì mômen 0,5
quán tính của người này nhỏ và tốc độ góc tương ứng sẽ lớn.
Để quay chậm và dừng lại, thì vận động viên dang tay ra để cho mômen 0,5
quán tính tăng và tốc độ góc tương ứng sẽ nhỏ.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6 Trên giản đồ (P,V), các quá trình
P đẳng áp, đẳng nhiệt và đoạn nhiệt
được biểu diễn lần lượt là các đường
1, 2 và 3 như hình vẽ.
Đường đẳng áp là một đường thẳng
song song với trục hoành. 0,5
3 Đường đẳng nhiệt là một đường cong
hyperbol.
2 Đường đoạn nhiệt cũng là đường
1 cong nhưng có độ dốc lớn hơn đường
đẳng nhiệt.
V1/2 V1 V Theo công thức tính công, ta có công
vi phân: dA P.dV , tức là công
khối khí nhận được: A
quá trình
P.dV
Do đó, ý nghĩa hình học của công khối khí nhận được trên giản đồ (P,V) là diện
tích giới hạn bởi các đường: 2 đường thẳng đứng (Vi=V1, Vf= V1/2), trục hoành
(P=0) và đường biểu diễn các quá trình trên giản đồ (P,V). 0,5
om
Từ hình vẽ, đường đoạn nhiệt có độ dốc lớn hơn đường đẳng nhiệt, nên phần diện
tích đã nêu ở trên của nó là lớn nhất trong 3 quá trình.
Vì vậy quá trình đoạn nhiệt nhận công nhiều hơn nên cần tiêu tốn nhiều công
.c
hơn.
Vị trí và vận tốc của chiếc hộp tại các vị trí A, B, C lần lượt là:
ng
v 1, 2 m s
co
Tại vị trí A: A
x A 0
an
v
Tại vị trí B: B
th
x B 0,5
v
ng
Tại vị trí C: C
x C x max
o
du
7 Khi không có ma sát thì năng lượng được chuyển hóa giữa động năng và
thế năng, còn tổng năng lượng bảo toàn.
u
1 1 1 2 1 0,5
K + US = 0 mvC2 mv A2 kx max kx A2 0
2 2 2 2
1 1 2
0 mv 2A kx max 0 0 0,5
2 2
m 2
x max vA .2 0, 4 m 0,5
k 50
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các lực tác dụng lên đĩa tròn là:
- Trọng lực: ⃗ 0,5
⃗⃗
𝑇
- Lực căng dây: ⃗⃗
Định luật 2 Newton cho đĩa tròn:
⃗ ⃗⃗ ⃗⃗
Chiếu lên trục thẳng đứng, ta có:
om
0,5
b) Thay giá trị T vào lại (2):
0,5
c) Chuyển động tịnh tiến của tâm đĩa tròn là chuyển động thẳng đều với
.c
gia tốc a=6,53m/s2. Áp dụng công thức:
Mà , nên: √ √
ng
√ 0,5
co
Đối với một chu trình khép kín thì độ biến thiên nội năng Eint = 0
an
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: Vật lý 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130902
Đề số: 01. Đề thi có 02 trang.
-------------------------
Ngày thi: 26/12/2018. Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
Câu 1:(0,5 điểm)
Xét các vật điều khiển trong 1 ô tô gồm: bàn đạp ga, phanh, tay lái. Trong 3 vật này, vật nào
gây ra gia tốc cho xe?
a. Cả 3 vật b. bàn đạp ga và phanh c. phanh d. bàn đạp ga e. tay lái
om
Cho hai quả cầu đặc và rỗng cùng khối lượng và bán kính. Chúng chuyển động cùng tốc độ
góc. Hỏi quả cầu nào có mômen động lượng lớn hơn?
a. Quả cầu đặc b. Quả cầu rỗng c. Bằng nhau
.c
Câu 4: (0,5 điểm)
ng
Một quả bóng cao su chứa đầy 1 lít không khí tại 1 atm và 300 K. Sau đó được đưa vào tủ
lạnh để làm lạnh đến 100 K. Giả sử cao su vẫn mềm dẻo khi nó lạnh đi. Thể tích của quả bóng sẽ
co
a. giảm còn b. giảm còn c. giữ nguyên không đổi
√
d. tăng đến √ e. tăng đến 3 lít.
an
Nếu một người nói với bạn rằng các phi hành gia trên quỹ đạo ở trạng thái không trọng lực vì
họ đã thoát khỏi lực hấp dẫn của Trái đất. Bạn có đồng ý với nhận định đó không? Giải thích.
o ng
Môt bé trai nặng 40,0 kg và em gái của cậu nặng 25,0 kg đang mang giày trượt băng và đều
đang đứng yên. Bé gái đẩy bé trai một cú thật mạnh làm bé trai đi về phía tây với tốc độ 3,0 m/s. Bỏ
qua ma sát với mặt tiếp xúc, hãy mô tả chuyển động và tính tốc độ của bé gái ngay sau cú đẩy.
u
cu
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho cơ hệ như hình vẽ bên, hai vật được nối với nhau
bằng sợi dây có khối lượng không đáng kể vắt qua một ròng
ròng bán kính r = 0,25 m và có mômen quán tính I. Vật m1
đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng không có ma sát
với gia tốc không đổi a = 2,0 m/s2. Biết hệ chuyển động theo
chiều mà vật m2 đi xuống. Cho biết g = 9,8 m/s2.
a. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các vật m1, m2 và ròng rọc.
b. Hãy tính lực căng dây T1, T2 và mômen quán tính I 𝛼 = 20𝑜
của ròng rọc.
om
động theo chu trình Atkinson với các thông số
áp suất, thể tích từng trạng thái được cho như
trên hình vẽ.
.c
a. Tính nhiệt lượng trao đổi ở từng quá
trình.
b. Tính hiệu suất của động cơ hoạt động
theo chu trình trên.
ng
co
Cho hằng số khí lý tưởng R = 8,31 J/mol.K;
1 atm = 1,013.105 N/m2.
an
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
ng
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
chất điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.
o
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.
du
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý Câu 4, 9
nhiệt động học của chất khí.
u
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên
cu
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và thang điểm Vật lý 1
Thi ngày 26-12-2018
om
của vật rắn, là tốc độ góc của vật rắn.
- Biểu thức tính momen quán tính của quả cầu rỗng: , với m và R lần
.c
lượt là khối lượng và bán kính của quả cầu.
- Biểu thức tính momen quán tính của quả cầu đặc:
Do hai quả cầu có cùng khối lượng và bán kính nên ng . Thêm nữa, hai quả
cầu có cùng tốc độ góc, từ đó suy ra momen động lượng của quả cầu rỗng lớn
co
hơn quả cầu đặc.
4 Đáp án: a. giảm còn 0,5
an
Khi quả bóng cao su ở ngoài và trong tủ lạnh đều chịu cùng một áp suất là áp suất
khí quyển nên quá trình này là làm lạnh đẳng áp từ nhiệt độ 300 K đến 100 K.
th
Phương trình của quá trình đẳng áp là với Vf và Tf lần lượt là thể tích và
ng
nhiệt độ trạng thái sau, Vi và Ti lần lượt là thể tích và nhiệt độ trạng thái đầu.
Theo đề bài ta có Ti = 300 K, Tf = 100 K, Vi = 1 lít suy ra Vf = 1/3 lít.
o
5 Ý kiến cho rằng các phi hành gia trên quỹ đạo ở trạng thái không trọng lực vì họ
du
đã thoát khỏi lực hấp dẫn của Trái Đất là không đúng. 0,5
Giải thích: khi tàu du hành chở các phi hành gia đang chuyển động trên quỹ đạo
tròn quanh Trái đất thì chính lực hấp dẫn của Trái đất tác dụng lên tàu là lực duy
u
trì cho tàu tiếp tục chuyển động tròn quanh Trái Đất. 0,5
cu
6 Khối lượng của bé trai mb = 40 kg, khối lượng của bé gái mg = 25 kg.
Sau cú đẩy bé trai chuyển động về phía tây với tốc độ 3 m/s. Giả sử chọn chiều
dương Ox hướng về phía tây, vận tốc của bé trai sau khi đẩy là ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (m/s),
với là vec-tơ đơn vị theo trục x.
- Mô tả: Sau khi bé gái đẩy bé trai chuyển động về phía tây thì bé gái chuyển động
theo chiều ngược lại là phía đông với tốc độ vgf. 0,5
- Giải thích: Tại thời điểm bé gái thực hiện cú đẩy, tổng ngoại lực tác dụng vào hệ
bé trai – bé gái bằng 0, nên động lượng của hệ bảo toàn, tức là động lượng trước
khi đẩy bằng động lượng sau khi đẩy:
⃗⃗ ⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Do trước khi đẩy bé trai và bé gái đứng yên, nên ta có:
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Suy ra: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (m/s) 0,5
Nhìn vào biểu thức trên ta có thể kết luận: sau cú đẩy, bé gái chuyển động với
tốc độ 4,8 m/s, dấu “ “ thể hiện bé gái chuyển động về phía đông.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7 Xét hệ vật – Trái đất – lò xo khi vật bắt đầu chuyển động (vị trí i – vị trí A trong
hình) cho đến khi dừng lại (vị trí f). Chọn gốc thế năng ở mặt phẳng ngang đi qua
BC:
0,5
(Với và là độ cao vị trí i và f so với gốc thế năng)
0,5
(Với và là độ nén giãn của lò xo so với vị trí cân bằng khi vật ở vị trí i và vị
trí f. Khi vật ở vị trí i, lò xo ở trạng thái cân bằng nên và khi vật ở vị trí f, lò
xo bị nén một đoạn 40 cm nên )
Xét hệ vật – Trái đất – lò xo khi vật bắt đầu chuyển động (vị trí i – vị trí A trong
hình) cho đến khi dừng lại (vị trí f). Do có ma sát nên cơ năng không bảo toàn. Ta
có phương trình năng lượng:
0,5
om
0,5
( là lực ma sát động trên đoạn BC, d là độ dài đoạn BC và là hệ số ma sát
.c
động trên đoạn BC)
8 a. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các vật
ng
co
an
th
ng
0,5
Với: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗ ⃗⃗⃗ lần lượt là trọng lực, phản lực pháp tuyến và lực căng dây tác dụng
lên m1.
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗ lần lượt là trọng lực và lực căng dây tác dụng lên m2.
⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗ lần lượt là các lực căng dây tác dụng lên ròng rọc.
b. Tính các lực căng dây và momen quán tính của ròng rọc
Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Phương trình động lực học của
các vật xét theo phương chuyển động của các vật như sau:
m1 : (1), với a1 là gia tốc của m1
m2 : (2), với a2 là gia tốc của m2
RR: (3), với β là gia tốc góc của ròng rọc; I là momen 0,5
quán tính của ròng rọc.
Do dây không giãn nên a1 = a2, T’1 = T1 và T’2 = T2. Đặt a = a1 = a2. Theo
đề bài thì a = 2 m/s2.
Gia tốc a của các vật cũng bằng gia tốc tiếp tuyến at của ròng rọc. Suy ra
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
mối liên hệ: a = at = r.β
Như vậy, hệ phương trình (1), (2), (3) trở thành:
0,5
{
om
.c
ng
co
Ta có khối khí lý tưởng đơn nguyên tử nên i = 3.
an
Gọi các thông số mỗi trạng thái như trên hình. Từ phương trình trạng thái khí lý
tưởng ta có: , , , ,
th
, .
a. Nhiệt lượng trao đổi ở từng quá trình:
ng
0,25
du
0,25
cu
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ INĂM HỌC 2018-2019
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý đại cương 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130102
Đề số:01. Đề thi có2 trang.
-------------------------
Ngày thi: 19 / 12 / 2018Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu là một tờ giấy A4 chép tay.
Câu 1: (1,5điểm)Bạn cần bảo vệ một mạch điện tử để nó không chịu ảnh hưởng bởi điện
trường xung quanh. Hãy nêu cách thực hiện và giải thích vì sao ?
Câu 2: (2,0điểm) Cho một khối khí lý tưởng là16 gkhí Oxy P
B
(O2)thực hiện chu trình như hình vẽ, trong đó BC là quá trình 2P1
đoạn nhiệt. Biết thể tích và áp suất của khối khí ở trạng thái A
lần lượt là = 0,015 và = 1,10 × 10 / .Hãy tính
nhiệt độ của khối khí ở các trạng thái A, B và C. Tính công P1
A C
khối khí sinh ra trong từng quá trình và trong cả chu trình.
om
V
Câu3: (2,0điểm)Cho một động cơ nhiệt lý tưởng hoạt động V1
.c
theo chu trình Carnot giữa hai nguồn nhiệt có nhiệt độ lần
lượt là 510K và 300K. Sau mỗi chu trình động cơ nhận nhiệt lượng 2300J từ nguồn nóng.
Tính:
ng
a. Hiệu suất của động cơ.
b. Công động cơ sinh ra sau một chu trình.
co
c. Nhiệt lượng mà động cơ nhả cho nguồn lạnh sau một chu trình.
d. Công do động cơ sinh ra trong quá trình giãn nở đẳng nhiệt.
an
D
Câu4: (2,5điểm) Cho hai dây mảnh AB và CD được tích điện đều với
th
cùng mật độ điện dài . Hai dây được đặttrong không khí trên hai
đường thẳng vuông góc nhau như hình vẽ. Cho biết = = và C
ng
Câu5: (2,0điểm)Cho một dây dẫn đặt trong không khí có dòng C
điện = 5 chạy qua được uốn như hình vẽ. Cho biết cung
tròn DA thuộc đường tròn tâm O bán kính = 0,1 , OBC là
u
D
tam giác vuông cân có các cạnh = = 2 .Xác định
cu
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm
tra
[CĐR 2.8] Nêu và phân tích được ứng dụng của các tính chất của vật
dẫn trong điện trường vào các vấn đề kỹ thuật. Câu 1
[CĐR 2.5] Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội năng,
công và nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ bên Câu 2, 3
ngoài.[CĐR 2.6] Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt
hoạt động theo một chu trình bất kỳ.
[CĐR 2.7] Xác định được vectơ cường độ điện trường, điện thế do các
phân bố điện tích gây ra tại một điểm trong không gian xung quanh Câu 4,5
chúng.
[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có hình dạng
bất kỳ gây ra tại một điểm; vectơ cảm ứng từ trong từ trường đối xứng.
om
Ngày14tháng 12 năm 2018
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm Vật lý đại cương 1
Thi ngày 19-12 -2018
om
-Quá trình đẳng tích AB:
= => = . = 2.353 = 794
.c
0,5
- Quá trình đoạn nhiệt BC:
Khí Oxy có i=5 và
ng
+2
= co = 1,4
. = .
an
,
=> = . = 706.2 , = 651 0,5
th
3
a. Hiệu suất của động cơ (theo chu trình Carnot) 0,5
Nhiệt độ nguồn nóng T1=510K
Nhiệt độ nguồn lạnh T2=300K
=1− = 0,42 = 41,2 %
b. Công động cơ sinh ra:
0,5
= => = . = 947
c. Nhiệt lượng nhả cho nguồn lạnh:
Δ = − − =0
0,5
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
= − = 1353
4
Chọn gốc điện thế tại vô cùng
Điện thế do hai dây gây ra tại O
VO = VAB + VCD
Xét đoạn dây AB
dq
x
O A x B
Chọn trục Ox như hình vẽ.
Chia dây thành những đoạn nhỏ có chiều dài dx. Mỗi đoạn mang một điện 0,5
om
tích dq=ldx
kdq
Điện thế do phần tử dq tại vị ví x gây ra tại O: dV =
.c
r
Trong đó r = x. 0,5
Điện thế do cả dây gây ra tại O:
= =
ng = . 4
co
0,5
0,5
an
5
o
⃗= ⃗ + ⃗ + ⃗ + ⃗
⃗ = ⃗ = 0do phương của dòng điện qua O. 0,5
u
⃗ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây, chiều hướng vào và có độ
cu
lớn:
= ( 45 − 135 ) =
4 .2 . 45 4 0,5
⃗ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây, chiều hướng vào và có
độ lớn:
3
= = . = .
4 4 2 0,5
Do ⃗ cùng chiều với ⃗ nên cảm ứng từ ⃗ tại O có phương vuông góc với mặt
phẳng chứa vòng dây, chiều hướng vào và có độ lớn:
3 0,5
= + = 1+ = 2,86.10
4 2
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2017-2018
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý đại cương 1
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN Mã môn học: PHYS130102
BỘ MÔN VẬT LÝ Đề thi có 02 trang
------------------------ Ngày thi: 13/ 01/ 2018 .Thời gian: 90 phút
Được phép sử dụng tài liệu.
om
Câu 2: (1,0 điểm)
Theo Đài Russia Today của Nga ngày 14 -11-2017, chiếc máy bay Boeing của Hãng KLM vừa cất
cánh từ sân bay Schiphol (Amsterdam, Hà Lan) đã bay vào một đám mây tích điện và bị sét đánh
.c
ngay mũi máy bay. Điều may mắn là chiếc Boeing này và toàn bộ hành khách trên máy bay vẫn an
toàn sau khi bị sét đánh, tiếp tục lấy độ cao và hạ cánh tốt đẹp xuống sân bay Lima của Peru 12
tiếng rưỡi sau đó.
ng
Anh/Chị hãy giải thích vì sao chiếc Boeing này và toàn bộ hành khách trên máy bay vẫn an toàn sau
khi bị sét đánh. Cho biết vỏ của máy bay làm
co
bằng hợp kim nhôm. P
4 1
an
P1
hình vẽ. Cho biết tỷ số = 5 . Hãy tính
P2 P2 2
3
o
O
Câu 4: (1,5 điểm)
Một khối khí lý tưởng ban đầu ở trạng thái có thể tích 0,39 m 3 và áp suất 1,55 ´ 10 5 N / m 2 . Khối
u
khí được giãn nở đẳng nhiệt để tăng thể tích lên 10 lần và sau đó được nung nóng đẳng tích sao cho
cu
áp suất của nó ở trạng thái cuối bằng áp suất ở trạng thái đầu. Trong quá trình này khối khí nhận
một nhiệt lượng bằng 1500 kJ . Hãy tính số bậc tự do phân tử của chất khí này.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6: (2,5 điểm)
Một dây mảnh tích điện đều được đặt trong không khí.
Đoạn dây có mật độ điện dài l , được uốn cong như
hình vẽ. BC là một nửa đường tròn thuộc đường tròn A B C
tâm P có bán kính R, AB là đoạn dây thẳng có chiều dài
2R. Chọn gốc điện thế tại vô cùng. Xác định điện thế do P
dây gây ra tại P.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm
tra
[CĐR 1.6] Hiểu rõ những khái niệm cơ bản về năng lượng của hệ Câu 1
nhiệt động (nội năng, nhiệt lượng và công); hàm trạng thái, hàm quá
om
trình; nội dung và ý nghĩa của nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học
và ứng dụng nguyên lý này vào các quá trình biến đổi đặc biệt.
.c
[CĐR 2.8] Nêu và phân tích được ứng dụng của các tính chất của vật Câu 2
dẫn trong điện trường vào các vấn đề kỹ thuật.
ng
[CĐR 2.6] Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt hoạt Câu 3
động theo một chu trình bất kỳ
co
[CĐR 2.5] Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội năng, Câu 4
công và nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ bên ngoài.
an
[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có hình dạng Câu 5
bất kỳ gây ra tại một điểm; Xác định được từ thông qua mặt S, vectơ
th
các phân bố điện tích gây ra tại một điểm trong không gian xung
quanh chúng.
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý đại cương 1
Thi ngày: 13-01-2018
om
mây do sét thì các điện tích này chỉ phân bố ở bề mặt của vỏ máy bay. Các điện
tích này không gây ra điện trường trong khoang máy bay (là phần rỗng của vật
dẫn). Trên cánh và đuôi máy bay có hàn các thanh kim loại nhọn nhằm giải
.c
phóng các điện tích trên thân khi bị nhiễm điện (hiệu ứng mũi nhọn). Do đó máy
bay và toàn bộ hành khách trên máy bay vẫn an toàn sau khi bị sét đánh.
ng
3 Nhiệt lượng mà khối khí nhận vào trong các quá trình:
Q12 = 0
co
m (i + 2)R
Q 23 = (T3 - T2 ) < 0
m 2
an
0,5
Q34 = 0
m (i + 2)R
th
Q 41 = (T1 - T4 ) > 0
m 2
ng
Suy ra: Q1 = Q 41
o
và Q¢2 = - Q 23
du
é m (i + 2)R ù
-ê (T3 - T2 )ú
Q¢ m û = 1 - T2 - T3
Hiệu suất: h = 1 - 2 = 1 - ë
2
u
Q1 m (i + 2)R T1 - T4 0,5
(T1 - T4 )
cu
m 2
Quá trình đoạn nhiệt 12:
1- g
1- g 1- g
æP ö g 1- g
T P =T P
1 1
g
Þ T2 = çç 1 ÷÷ .T1 = 5 g .T1
2 2
g
è P2 ø
Quá trình đoạn nhiệt 34: 0,5
1- g
1- g 1- g
æP ö g 1- g
TP3 3
g
=T P4 4
g
Þ T3 = çç 4 ÷÷ .T4 = 5 g .T4
è P3 ø
Thay vào ta được:
1- g
5 g (T1 - T4 ) 1- g
h =1 - = 1- 5 g
(T1 - T4 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
i+2 8 4
Phân tử CO2 có số bậc tự do i = 6 nên g = = =
i 6 3
Tính ra kết quả:
om
Mà: V2 =10 V1 ; P3 = P1 ; V3 = V2 và P2 V2 = P1V1
Nên:
æ 9i ö
.c
i
Q = P1V1. ln 10 + (10 P1V1 - P1V1 ) = P1V1.ç ln 10 + ÷
2 è 2ø
2æ Q ö 2 æ 1500 ´ 10
ng
3
ö
Þ i = çç - ln 10 ÷÷ = çç - ln 10 ÷÷
ø 9 è 1,55 ´ 10 ´ 0,39
5
9 è P1V1 ø
co
0,5
Kết quả i = 5.
an
C D
ng
E
+ Điểm O nằm trên đường kéo dài của
o
B O 0,5
BAB = BDE = 0
r r
A
u
B BC có chiều hướng vào theo phương vuông góc mặt phẳng chứa dòng điện và
r
có độ lớn:
m .I
BBC = 0 (cos a1 - cos a 2 )
4p.d
p 3p
trong đó d = a = 20 cm ; a1 = ; a2 =
2 4
m .I 2 0,5
Suy ra: BBC = 0 .
4p.a 2
+ Xét đoạn dòng điện CD: BCD = BBC
r r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+ Độ lớn: B = ò dB
( dòngđ )
.I .I 3 3 .I
BEA = 0
. = 0 . = 0 0,5
4 R 4 R 2 8R
Kết quả: B = BBC + BCD + BEA = 2BBC + BEA có:
r r r r r r
- Phương vuông góc mặt phẳng chứa dòng điện và chiều hướng vào.
+ Độ lớn:
.I 2 3 0 .I 4 .10-7.5. 2 3.4 .10-7.5
B = 2 BBC + BEA = 2. 0
. + = + » 2,7.10-5 T 0,5
4 .a 2 8R 4 .0, 2 8.0,1
6 Chia dây thanh hai phần AB và BC.
Chọn gốc điện thế tại vô cùng.
Điện thế do dây gây ra tại P: V = VAB + VBC
+ Xét đoạn dây AB
om
O dq P x
.c
A x B
R
ng
co
Chọn trục Ox như hình vẽ.
Chia dây thành những đoạn nhỏ có chiều dài dx. Mỗi đoạn mang một điện tích
an
dq = l.dx
th
k.dq
Điện thế do phần tử dq có tọa độ x gây ra tại điểm P : dV=
r
trong đó r = 2R + R - x = 3R - x
ng
2R
k.ldx
Điện thế do cả dây AB gây ra tại M: VAB = ò dV = ò = kl. ln 3
o
1
0 (3R - x )
du
( dây)
r
cu
Vậy điện thế do dây ABC gây ra tại P: V = VAB + VBC = kl(p + ln 3) 0,5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130402
Ngày thi: 19/06/2018. Thời gian: 90 phút.
BỘ MÔN VẬT LÝ
Sinh viên được sử dụng tài liệu một tờ A4.
-------------------------
om
(d) Bằng nửa
(e) Không thể xác định
.c
Câu 2: (0,5 điểm)
Hãy chọn phát biểu đúng. Thế năng hấp dẫn của một hệ thì:
ng
(a) Luôn luôn dương
(b) Luôn luôn âm
co
(c) Có thể âm hoặc dương
Viên đạn thứ nhất được lắp vào súng lò xo làm lò xo bị nén một đoạn x. Viên đạn thứ hai cũng được
th
lắp vào súng lò xo trên nhưng lại làm lò xo bị nén một đoạn 2x. Hỏi tốc độ rời nòng súng của viên
đạn thứ hai so với viên đạn thứ nhất ?
ng
Áp suất tại đáy của một ống nghiệm có chiều cao h chứa đầy nước (ρ = 1000 kg/m3) là P. Người ta đổ
hết nước ra ngoài rồi đổ đầy ống nghiệm một dung dịch cồn có khối lượng riêng là ρ = 806 kg/m3.
Hỏi áp suất tại đáy của ống nghiệm chứa đầy dung dịch cồn so với P là:
(a) Nhỏ hơn P
(b) Bằng P
(c) Lớn hơn P
(d) Không thể xác định
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6: (1,0 điểm)
Nội năng của một khối khí lý tưởng chỉ bao gồm tổng động năng của các phân tử khí mà không có
thế năng tương tác giữa các phân tử khí trong khối khí đó. Giải thích. Hãy đưa ra biểu thức xác định
nội năng của một khối khí lý tưởng.
om
Câu 8: (2,0 điểm)
.c
Cho cơ hệ (hình vẽ) gồm một vật có khối lượng m được nối vào sợi
dây nhẹ không co giãn vắt qua ròng rọc. Ròng rọc là đĩa tròn đặc có
ng
khối lượng M, bán kính R, bỏ qua ma sát ở ròng rọc. Vật được thả
cho trượt xuống mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên lúc ban
đầu. Hệ số ma sát động giữa vật và mặt phẳng nghiêng là µk = 0,1.
co
Cho m = 1 (kg), M = 2 (kg), α = 30°, g = 9,8 (m/s2).
a. Xác định gia tốc chuyển động của vật. α
an
b. Tính công của trọng lực thực hiện lên vật khi hệ chuyển động được 1 (s) từ trạng thái đứng
yên lúc ban đầu.
th
Cho một mole khí lý tưởng đơn nguyên tử thực hiện chu trình như
hình vẽ. Tại trạng thái (a) khối khí có áp suất P0 và thể tích V0, tại
o
trạng thái (c) khối khí có áp suất P và thể tích V. Cho P=2P0, V=2V0,
du
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học chất Câu 1,2,3,4,5,6,7,8
điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng.
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên Câu 9
quan đến nhiệt độ và giải bài tập về nhiệt học.
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý
Thi ngày 19-06-2018
Người soạn: Nguyễn Thụy Ngọc Thủy
om
Tốc độ của viên đạn 2 khi rời nòng súng là v2, = (2 )
.c
Ta có áp suất tĩnh tại một điểm trong khối chất lỏng: P = P0 + ρgh, với P0 là áp
suất trên mặt thoáng. Cồn có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
ng
5 Trụ rỗng có động năng quay lớn hơn. 1
Ta có động năng quay: K=(1/2)I 2; Moment quán tính của trụ rỗng Irỗng = MR2;
co
Moment quán tính của trụ đặc Iđặc = (1/2)MR2
6 1
Nội năng của một khối khí lý tưởng chỉ bao gồm tổng động năng của các phân tử
an
khí mà không có thế năng tương tác giữa các phân tử khí trong khối khí đó. Vì khí
lý tưởng có giả thiết bỏ qua lực tương tác giữa các phân tử khí nên thế năng tương
th
Do = đ = = =
o
du
7
u
cu
a.Ta có:
1 1 1 1 0,5
+ = +
2 2 2 2
Mà xi = 5 (cm); xf = 0; vi = 0;
Suy ra: vf = 0,8 (m/s) 0,5
b. Ta có:
1 1 1 1 0,5
+ = + −
2 2 2 2
Mà xi = 5 (cm); xf = 0; vi = 0; fk = µk.N = 6,86; d = 5 (cm)
Suy ra: vf = 0,53 (m/s) 0,5
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8
a. Phương trình động lực học của vật m và ròng ⃗ y 0,5
rọc: ⃗
⃗+ ⃗+ ⃗+ ⃗ = ⃗ ⃗
⃗= ⃗ x
Chọn các hệ trục tọa độ như hình vẽ, chiếu ⃗
⃗
phương trình vecto lên hệ trục tọa độ, ta có:
N = Pcosα; Psinα – T – fk = ma;
α
. =
Theo định luật III Newton: =
Ròng rọc là đĩa tròn đặc: I = (1/2)MR2 0,5
Gia tốc góc: α = (a/R)
Lực ma sát: fk = μk.N = μk.Pcosα ;
Từ các phương trình trên suy ra gia tốc chuyển động của vật là:
om
− − 0,5
= = = 2( )
( + 2 ) ( + 2)
.c
b. Sau khi hệ chuyển động được 1 (s) từ trạng thái đứng yên lúc ban đầu thì công 0,5
của trọng lực thực hiện trên vật là: WP = Ps sinα. (với s là quãng đường vật m đi
ng
được trong 1 s);
s = (1/2)at2 = 1 (m); suy ra WP = 4,9 (J)
co
9 a. Công khối khí thực hiện được sau mỗi chu trình là W’ = -W = (Vd - Va)(Pb - Pa) = 0,5
an
0,5
= = 273,5 ( )
Tb = 2Ta; Tc = 2Tb; Td = 2Ta;
ng
,
Vậy hiệu suất chu trình là: = = = 15,38 % 0,5
u
cu
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2017-2018
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý đại cương 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130102
Đề số:01. Đề thi có 2 trang.
-------------------------
Ngày thi: 11 / 8 / 2018 Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: (1,5 điểm) Cho một thanh thẳng đồng chất tiết diện đều dài L, khối lượng m, trục quay
vuông góc với thanh.
a. Hãy tính mômen quán tính của thanh đối với trục quay cách khối tâm một khoảng .
b. Tịnh tiến trục quay đến vị trí nào để mômen quán tính lớn nhất?
om
hình vẽ gồm: ròng rọc M là một đĩa tròn
đặc đồng chất có khối lượng bằng 2kg,
vật m1 có khối lượng bằng 6kg. Dây nối
.c
với vật m1 được quấn trên ròng rọc. Coi
dây không co giãn, khối lượng không
đáng kể. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1
ng
và mặt phẳng nghiêng là k=0,1. Mặt
phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang
co
một góc . Ban đầu m1 tại B, hệ
được thả cho chuyển động từ trạng thái đứng yên. Cho biết AB =BC.
an
a. Tính gia tốc chuyển động của m1 trên mặt phẳng nghiêng và lực căng dây.
b. Tại C cuối chân dốc m1 va chạm mềm với m2 có khối lượng bằng 1kg và dừng lại tại
th
Câu 3: (2,5 điểm) Một chu trình được thực hiện bởi một
ng
p
mol khí O2 xem như là khí lý tưởng, gồm các quá trình
giãn đẳng áp, làm lạnh đẳng tích và nén đẳng nhiệt. Quá
o
1 2
trình đẳng nhiệt xảy ra ở nhiệt độ T1 = 300K. Cho biết
du
tỷ số giữa thể tích cực đại và cực tiểu của chu trình là
V2/V1 = 2.
u
T1 3
a. Tính nhiệt độ cao nhất của chu trình.
cu
Câu 4: (2,5 điểm) Cho một dây có dạng một nửa vòng
tròn tâm O bán kính R đặt trong mặt phẳng xOy như
hình vẽ, dây đặt trong không khí được tích điện với mật
độ điện dài , là hằng số. Chọn gốc điện
thế ở vô cùng.
a. Hãy tính điện thế do dây gây ra tại O.
b. Tại một điểm cách O một khoảng bằng R đặt
một điện tích điểm Q để điện thế tổng cộng do dây và điện tích Q gây ra tại O bằng
không. Xác định giá trị của điện tích điểm Q.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 5: (1,0 điểm) Hình bên cho thấy một vòng dây tròn đang rơi
xuống một dây dẫn dài mang dòng điện không đổi I hướng về bên
trái. Hãy xác định chiều của dòng cảm ứng trên vòng dây ở vị trí
hiện tại.
Cho biết: Hằng số khí lý tưởng R=8,31 J/(mol.K), gia tốc
trọng trường g=10m/s2.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm
tra
[CĐR 1.2]Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa và phạm vi ứng dụng của các định
luật Newton; định luật vạn vật hấp dẫn và vận dụng các định luật này Câu 1,2
vào việc giải quyết các bài toán liên quan đến qui luật chuyển động của
om
chất điểm.
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, ý nghĩa của các đại lượng động lực
học đặc trưng trong chuyển động của vật rắn và vận dụng chúng vào
.c
việc giải bài toán động lực học vật rắn chuyển động song phẳng.
[CĐR 1.4] Hiểu rõ các khái niệm cơ bản về năng lượng; các định luật
bảo toàn; và vận dụng chúng để giải quyết bài toán cơ học.
ng
co
[CĐR 2.6] Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt hoạt Câu 3
động theo một chu trình bất kỳ
an
th
[CĐR 2.7] Xác định được vectơ cường độ điện trường, điện thế do các Câu 4,5
phân bố điện gây ra tại một điểm trong không gian xung quanh chúng.
ng
[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có hình dạng
bất kỳ gây ra tại một điểm; Xác định được từ thông qua mặt S, vectơ
cảm ứng từ trong từ trường đối xứng
o
du
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý đại cương 2
Thi ngày 11 - 08 -2018
Trong đó, ID’ là mômen quán tính đối với trục quay tại vị trí cách khối tâm một
khoảng L/4, ID là mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm, m là khối
lượng của vật rắn, d là khoảng cách giữa trục quay đi qua khối tâm và trục quay
đang xét.
0,5
Suy ra:
b. Từ (*) Mômen quán tính sẽ cực đại khi dmax , trục quay qua đầu mút của
0,5
om
thanh.
2
.c
M
ng
m1
60cm
co
B
α m
an
80cm C D
th
Trọng lực , phản lực từ mặt phẳng nghiêng , lực căng dây , và lực
ma sát .
0,5
u
Chiếu phương trình (1) lên mặt phẳng hình vẽ, chiều dương là chiều hướng
cu
ra trước:
Chiếu phương trình (2) lên mặt phẳng nghiêng, chiều dương là chiều 0,5
chuyển động của m1:
Giải phương trình (3), (4) ta tìm được gia tốc của m1 trên mặt phẳng
nghiêng:
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lực căng dây T: 0,5
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho m1 và m2 tại C, tính vận tốc
của hệ sau va chạm mềm là:
0,5
om
Suy ra công của lực ma sát trên đoạn CD:
.c
0,5
ng
Khí O2 nên i=5: co
a. Xét quá trình đẳng áp 1-2:
an
th
0,5
Nhiệt lượng nhận vào sau một chu trình:
0,5
Hiệu suất của chu trình
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
i
n RT1 + nRT1 ln 2
A' Q' 2
= =1- =1- 2
Q1 Q1 i+2
n T1
2
Suy ra:
0,5
c. Hiệu suất của động cơ Cartnot hoạt động với các nguồn nhiệt là nhiệt độ
cực đại và cực tiểu của động cơ trên:
0,5
om
So sánh ta được:
.c
4 a. Chia dây tròn thành những đoạn nhỏ có chiều dài
dx. dq
ng
Mỗi đoạn mang một điện tích dq=l.dx
Điện thế do phần tử dq trên dây gây ra tại điểm O:
co 0,5
0,5
k dl k 0 k
V = ò dV = ò = ò cos dl = 0 2 R
th
dây dây
R R dây R
0,5
Kết quả:
ng
b. Xét trường hợp có thêm điện tích Q cách điểm O một khoảng R, điện thế
o
0,5
5 Với dòng điện chạy qua sợi dây như hình vẽ, thì các đường sức từ trường đi qua
cu
vòng dây tròn có phương đi vào mặt phẳng chứa vòng dây. 0,5
Do vòng dây tròn tiến về dây dẫn nên từ thông qua vòng dây theo chiều đi vào mặt
phẳng vòng dây sẽ tăng theo thời gian.
Theo định luật Lenz, dòng điện cảm ứng trong vòng dây sẽ có chiều sao cho từ
trường do nó sinh ra có chiều chống lại sự tăng trên, tức là có chiều đi ra mặt
0,5
phẳng vòng dây. Vậy, dòng điện cảm ứng sẽ có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ III NĂM HỌC 2017-2018
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý đại cương 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130102
Đề số:01. Đề thi có 2 trang.
-------------------------
Ngày thi: 11 / 8 / 2018 Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: (1,5 điểm) Cho một thanh thẳng đồng chất tiết diện đều dài L, khối lượng m, trục quay
vuông góc với thanh.
a. Hãy tính mômen quán tính của thanh đối với trục quay cách khối tâm một khoảng .
b. Tịnh tiến trục quay đến vị trí nào để mômen quán tính lớn nhất?
om
hình vẽ gồm: ròng rọc M là một đĩa tròn
đặc đồng chất có khối lượng bằng 2kg,
vật m1 có khối lượng bằng 6kg. Dây nối
.c
với vật m1 được quấn trên ròng rọc. Coi
dây không co giãn, khối lượng không
đáng kể. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1
ng
và mặt phẳng nghiêng là k=0,1. Mặt
phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang
co
một góc . Ban đầu m1 tại B, hệ
được thả cho chuyển động từ trạng thái đứng yên. Cho biết AB =BC.
an
a. Tính gia tốc chuyển động của m1 trên mặt phẳng nghiêng và lực căng dây.
b. Tại C cuối chân dốc m1 va chạm mềm với m2 có khối lượng bằng 1kg và dừng lại tại
th
Câu 3: (2,5 điểm) Một chu trình được thực hiện bởi một
ng
p
mol khí O2 xem như là khí lý tưởng, gồm các quá trình
giãn đẳng áp, làm lạnh đẳng tích và nén đẳng nhiệt. Quá
o
1 2
trình đẳng nhiệt xảy ra ở nhiệt độ T1 = 300K. Cho biết
du
tỷ số giữa thể tích cực đại và cực tiểu của chu trình là
V2/V1 = 2.
u
T1 3
a. Tính nhiệt độ cao nhất của chu trình.
cu
Câu 4: (2,5 điểm) Cho một dây có dạng một nửa vòng
tròn tâm O bán kính R đặt trong mặt phẳng xOy như
hình vẽ, dây đặt trong không khí được tích điện với mật
độ điện dài , là hằng số. Chọn gốc điện
thế ở vô cùng.
a. Hãy tính điện thế do dây gây ra tại O.
b. Tại một điểm cách O một khoảng bằng R đặt
một điện tích điểm Q để điện thế tổng cộng do dây và điện tích Q gây ra tại O bằng
không. Xác định giá trị của điện tích điểm Q.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 5: (1,0 điểm) Hình bên cho thấy một vòng dây tròn đang rơi
xuống một dây dẫn dài mang dòng điện không đổi I hướng về bên
trái. Hãy xác định chiều của dòng cảm ứng trên vòng dây ở vị trí
hiện tại.
Cho biết: Hằng số khí lý tưởng R=8,31 J/(mol.K), gia tốc
trọng trường g=10m/s2.
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm
tra
[CĐR 1.2]Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa và phạm vi ứng dụng của các định
luật Newton; định luật vạn vật hấp dẫn và vận dụng các định luật này Câu 1,2
vào việc giải quyết các bài toán liên quan đến qui luật chuyển động của
om
chất điểm.
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, ý nghĩa của các đại lượng động lực
học đặc trưng trong chuyển động của vật rắn và vận dụng chúng vào
.c
việc giải bài toán động lực học vật rắn chuyển động song phẳng.
[CĐR 1.4] Hiểu rõ các khái niệm cơ bản về năng lượng; các định luật
bảo toàn; và vận dụng chúng để giải quyết bài toán cơ học.
ng
co
[CĐR 2.6] Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt hoạt Câu 3
động theo một chu trình bất kỳ
an
th
[CĐR 2.7] Xác định được vectơ cường độ điện trường, điện thế do các Câu 4,5
phân bố điện gây ra tại một điểm trong không gian xung quanh chúng.
ng
[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có hình dạng
bất kỳ gây ra tại một điểm; Xác định được từ thông qua mặt S, vectơ
cảm ứng từ trong từ trường đối xứng
o
du
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý đại cương 2
Thi ngày 11 - 08 -2018
Trong đó, ID’ là mômen quán tính đối với trục quay tại vị trí cách khối tâm một
khoảng L/4, ID là mômen quán tính đối với trục quay đi qua khối tâm, m là khối
lượng của vật rắn, d là khoảng cách giữa trục quay đi qua khối tâm và trục quay
đang xét.
0,5
Suy ra:
b. Từ (*) Mômen quán tính sẽ cực đại khi dmax , trục quay qua đầu mút của
0,5
om
thanh.
2
.c
M
ng
m1
60cm
co
B
α m
an
80cm C D
th
Trọng lực , phản lực từ mặt phẳng nghiêng , lực căng dây , và lực
ma sát .
0,5
u
Chiếu phương trình (1) lên mặt phẳng hình vẽ, chiều dương là chiều hướng
cu
ra trước:
Chiếu phương trình (2) lên mặt phẳng nghiêng, chiều dương là chiều 0,5
chuyển động của m1:
Giải phương trình (3), (4) ta tìm được gia tốc của m1 trên mặt phẳng
nghiêng:
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lực căng dây T: 0,5
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng cho m1 và m2 tại C, tính vận tốc
của hệ sau va chạm mềm là:
0,5
om
Suy ra công của lực ma sát trên đoạn CD:
.c
0,5
ng
Khí O2 nên i=5: co
a. Xét quá trình đẳng áp 1-2:
an
th
0,5
Nhiệt lượng nhận vào sau một chu trình:
0,5
Hiệu suất của chu trình
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
i
n RT1 + nRT1 ln 2
A' Q' 2
= =1- =1- 2
Q1 Q1 i+2
n T1
2
Suy ra:
0,5
c. Hiệu suất của động cơ Cartnot hoạt động với các nguồn nhiệt là nhiệt độ
cực đại và cực tiểu của động cơ trên:
0,5
om
So sánh ta được:
.c
4 a. Chia dây tròn thành những đoạn nhỏ có chiều dài
dx. dq
ng
Mỗi đoạn mang một điện tích dq=l.dx
Điện thế do phần tử dq trên dây gây ra tại điểm O:
co 0,5
0,5
k dl k 0 k
V = ò dV = ò = ò cos dl = 0 2 R
th
dây dây
R R dây R
0,5
Kết quả:
ng
b. Xét trường hợp có thêm điện tích Q cách điểm O một khoảng R, điện thế
o
0,5
5 Với dòng điện chạy qua sợi dây như hình vẽ, thì các đường sức từ trường đi qua
cu
vòng dây tròn có phương đi vào mặt phẳng chứa vòng dây. 0,5
Do vòng dây tròn tiến về dây dẫn nên từ thông qua vòng dây theo chiều đi vào mặt
phẳng vòng dây sẽ tăng theo thời gian.
Theo định luật Lenz, dòng điện cảm ứng trong vòng dây sẽ có chiều sao cho từ
trường do nó sinh ra có chiều chống lại sự tăng trên, tức là có chiều đi ra mặt
0,5
phẳng vòng dây. Vậy, dòng điện cảm ứng sẽ có chiều ngược chiều kim đồng hồ.
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2017-2018
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý đại cương 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130102
BỘ MÔN VẬT LÝ Đề thi có 02 trang
------------------------ Ngày thi: 30/ 05 /2018 .Thời gian: 90 phút
Được phép sử dụng tài liệu.
om
nhiệt độ 212K để sinh ra một công là 60 kJ.
Dựa vào khẳng định trên, hãy cho biết động cơ hoạt động như trên có thể chế tạo được
.c
hay không?
Câu 2: (2,5 điểm)
ng
Một mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử thực P
1
co
hiện một chu trình gồm 3 quá trình: đằng nhiệt 12,
đẳng tích 23 và đoạn nhiệt 31 như hình vẽ, trong đó
an
y
cả chu trình. λ
Câu 3: (2,0 điểm)
u
x
bán kính R đặt trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ. Dây
tích điện đều với mật độ điện dài . Tại O đặt một O q
điện tích điểm . Hãy xác định phương, chiều và y (m) ⃗⃗⃗
độ lớn của lực do dây mang điện tác dụng lên điện tích C
D
điểm q. 3
Câu 4: (2,0 điểm)
Cho một từ trường trong không gian có véctơ 2
cảm ứng từ hướng ngược chiều trục Oz và được xác
định bởi ⃗ ⃗ , trong đó x tính bằng 1 A B
mét (m), ⃗ là véctơ đơn vị của trục Oz. Một khung dây x (m)
O 1 2 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
hình vuông ABCD có dòng điện chạy qua được đặt trong mặt phẳng Oxy như hình vẽ.
Hãy xác định phương, chiều và độ lớn của lực từ tác dụng lên:
a. đoạn AB.
b. đoạn AD.
Câu 5: (2,5 điểm) x
Một dây dẫn rất dài (xem như dài vô hạn) đặt trong không A
khí có dòng điện I chạy qua được uốn cong như hình vẽ. Cho biết
cung tròn AB thuộc đường tròn tâm O có bán kính R và chắn ở I φ O
tâm một góc φ. Hai nửa đường thẳng xA và yB vuông góc với các
bán kính OA và OB. Toàn bộ dòng điện trên ở trong cùng một
mặt phẳng. B
om
Hỏi góc φ bằng bao nhiêu để vectơ cảm ứng từ tổng hợp do y
dòng điện I gây ra tại O bằng không ( ⃗
.c
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
ng
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
co Nội dung kiểm
tra
[CĐR 1.6] Hiểu rõ những khái niệm cơ bản về năng lượng của hệ nhiệt Câu 1
an
động (nội năng, nhiệt lượng và công); hàm trạng thái, hàm quá trình;
nội dung và ý nghĩa của nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học và ứng
th
dụng nguyên lý này vào các quá trình biến đổi đặc biệt.
ng
[CĐR 2.5] Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội năng, Câu 2
công và nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ bên ngoài.
o
du
[CĐR 2.7] Xác định được vectơ cường độ điện trường, điện thế do các Câu 3
phân bố điện tích gây ra tại một điểm trong không gian xung quanh
u
chúng.
cu
[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ, lực từ do một dòng điện có hình Câu 4, Câu 5
dạng bất kỳ gây ra tại một điểm; Xác định được từ thông qua mặt S,
vectơ cảm ứng từ trong từ trường đối xứng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý đại cương 1
Thi ngày: 30-05-2018
Hiệu suất của động cơ Cartnot hoạt động với các nguồn nhiệt của động cơ trên:
So sánh ta được: . Vậy động cơ này là không thể chế tạo được. 0,5
om
Xét trạng thái 1:
.c
Quá trình 12:
ng
Quá trình 31:
co
( ) ( )
an
1,0
ng
0,75
cu
c. nhiệt mà hệ nhận vào trong từng quá trình và trong cả chu trình.
0,75
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3 Xét cường độ điện trường do dây mang điện
tích gây ra tại O.
Chia dây thành những đoạn nhỏ có chiều dài
giới hạn bởi hai bán kính hợp với trục Ox các
góc φ và (φ+dφ)
Mỗi đoạn mang một điện tích
Cường độ điện trường do phần tử dq xác định
bởi góc φ gây ra tại điểm O có độ lớn :
trong đó r = R j 0,5
Cường độ điện trường do cả dây gây ra tại O: ⃗ ∫ ⃗
Phân tích mỗi vectơ ⃗ thành hai vectơ:
- ⃗ nằm trên trục Oy
om
- ⃗ trên trục Ox
Suy ra: ⃗ ∫ ⃗ ∫ ⃗
.c
Do đối xứng, ∫ ⃗ 0,5
ng
Vậy ⃗ ∫ ⃗ co
Suy ra: cường độ điện trường ⃗ tổng hợp có:
- phương chiều: ngược chiều Oy
an
- độ lớn: ∫
Từ hình vẽ, ta có:
th
ng
0,5
o
Thay dl =Rdφ
du
u
Kết quả:
cu
4 a. đoạn AB.
- Chia dòng đoạn AB thành những phần tử dòng điện có vị trí xác định bởi
tọa độ x.
- Cảm ứng từ tại phần tử dòng điện I có có độ lớn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
⃗
Lực có chiều như hình vẽ và có độ lớn:
.
- Lực do từ trường tác dụng lên cả dòng điện:
∫
Các lực tác dụng lên mọi phần tử dòng
điện khác nhau đều có cùng chiều nên vectơ
có:
+ Phương chiều: cùng chiều với Oy.
+ Độ lớn:
om
1
.c
b. đoạn AD.
- Chia dòng đoạn AD thành những phần tử dòng điện .
ng
- Cảm ứng từ tại phần tử dòng điện I có có độ lớn:
= T
co
- Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
⃗
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
⃗ có phương vuông góc với mặt phẳng chứa dòng điện, chiều hướng vào
và có độ lớn:
0,5
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 16 – 17
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130102
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 02 trang.
-------------------------
Thời gian: 90 phút.
Ngày thi: 13/06/2017
Được phép sử dụng tài liệu giấy.
om
mô ̣t khoảng d = 10 cm. Cho dòng điê ̣n I = 5A chạy vào
hai dây dẫn trên, chiều dòng điện như hình 2. Hình 2
a. Xác định cảm ứng từ ⃗ do hai dòng điện gây ra
.c
tại P, P1 và P2 với P nằm giữa hai dây dẫn, P1 cách
dây bên phải mô ̣t khoảng 1d, P2 cách dây bên trái
ng
mô ̣t khoảng 2d (hình 2).
b. Với chiề u dòng điê ̣n như trên, hỏi hai dây dẫn
co
này hút hay đẩ y nhau? Giải thıć h.
an
dụng lên điện tích điể m Q = 5mC đặt tại tâm O của vòng dây.
Một mol khí lý tưởng lưỡng nguyên tử thực hiện chu trình O
du
Câu 5: (1 điểm)
Hãy giải thích tác dụng của sợi dây xích ở phía dưới
các xe chở xăng dầu?
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 2.5]: Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội Câu 1
năng, công và nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ
bên ngoài.
[CĐR 2.9]: Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có Câu 2
hình dạng bất kỳ gây ra tại một điểm và lư ̣c từ tác dụng lên
dòng điện khác.
[CĐR 2.7] Xác định được vector cường độ điện trường, điện Câu 3
thế do các phân bố điện gây ra tại một điểm trong không gian
xung quanh chúng.
[CĐR 2.6]: Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ Câu 4
nhiệt hoạt động theo một chu trình bất kỳ
[CĐR 1.9] Hiểu rõ các tính chất của vật dẫn ở trạng thái cân Câu 5
bằng tĩnh điện: phân bố điện tích; ứng dụng của các tính chất
om
này trong đời sống và kỹ thuật.
.c
Ngày tháng 6 năm 2017
Thông qua trưởng bô ̣ môn
ng
co
an
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gợi ý đáp án môn Vật lý đại cương 1
Thi ngày 13 tháng 6 năm 2017
Người soạn: Trần Thị Khánh Chi, Lê Sơn Hải
A B
C
D
1 A’ B’ C’ D’
Khối khí biến đổi từ trạng thái 1 sang 2 tương ứng thể tích tăng è dV>0 è
om
Công hê ̣ nhâ ̣n đươ ̣c:
.c
0,5
= −∫ < 0 è Hệ sinh công.
ng
Ta suy ra: A12=AAB+ABC+ACD
1,5
Công khố i khı́ thư ̣c hiê ̣n là: 12.106J
th
Hình 2 ⃗ ⃗
ng
⃗
x
o
du
2
u
a. Gọi dây dẫn bên trái là dây 1, dây dẫn còn lại là dây 2.
cu
Do hai dây dẫn dài vô hạn, nên độ lớn cảm ứng từ do hai dây gây ra
tại mô ̣t điểm cách dây một khoảng h là = với = =
10 H/m
+ Vectơ cảm ứng từ tại P có đặc điểm:
- Phương: Vuông góc với mặt phẳng chứa hai đây dẫn (mă ̣t
phẳ ng giấ y)
- Chiều: hướng vào (mă ̣t phẳ ng giấ y)
. . .
- Độ lớn: = + = , = . 0,5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chiều: hướng ra (mă ̣t phẳ ng giấ y)
.
- Độ lớn: = − = = .
, 0,5
+ Vectơ cảm ứng từ tại P2 có đặc điểm:
- Phương: Vuông góc với mặt phẳng chứa hai đây dẫn (mă ̣t
phẳ ng giấ y)
- Chiều: hướng ra (mă ̣t phẳ ng giấ y)
.
- Độ lớn: = − = = , .
. , 0,5
b. Hai dây dẫn này đẩy nhau.
Giải thích: Cảm ứng từ do dây 1 gây ra tại vị trí đặt dây 2 có chiều
hướng vào. Sử dụng quy tắc bài tay trái xác định được chiều lực từ F1
r
dây 1 tác dụng lên dây 2 có chiều từ trái qua phải (hình 2). Làm tương
tự ta cũng xác định được lực từ F2 dây 2 tác dụng lên dây 1, có chiều 0,5
r
om
từ phải sang trái. Þ Hai lực trên làm hai dây đẩy nhau.
Hình 3
.c
dq
⃗ ⃗
ng
⃗
co
3
O
θ
an
⃗ ⃗
th
a. Tính lực điện tác dụng lên điện tích Q đặt tại tâm O của vòng
dây
ng
r kdq rr
dE =
cu
r r
Và có đô ̣ lớn là:
.
= = = = 0,5
- Cường độ điện trường do vòng dây gây ra tại O là:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
⃗= ⃗= ⃗+ ⃗=− ⃗− ⃗
=− . .⃗− . .⃗=
0,5
=− . .⃗− . .⃗
= − . 2. ⃗
Trong đó, i , j là các vectơ đơn vi ̣
r r
- Lực điện do vòng dây tác dụng lên điện tích Q đặt tại O là:
9. 10 . 9,55. 10
⃗= . ⃗=− . 2. ⃗ = −5. 10 . 2. ⃗ = −1,72. ⃗ ( )
om
0,5
è Vậy ⃗ cùng phương ngược chiều với Oy và có độ lớn 1,72N. 1,0
.c
(p2, V2, T2) Hình 4
ng
(p2, V3, T3)
co
4 (p1, V4, T3)
(p1, V1, T1)
an
a. Nhiệt độ của từng trạng thái và độ biến thiên nội năng sau quá
th
trình ABC:
Đặt các thông số mỗi trạng thái ký hiệu như hình vẽ
ng
. , . . ,
p1V1 = nRT1 ⇒ = = =
du
. ,
. , . . ,
p2V2 = nRT2 ⇒ = = =
cu
. ,
- Nhiệt độ trạng thái C và D: T3 0,5
. , . . ,
p2V3 = nRT3 ⇒ = = =
. ,
- Độ biến thiên nội năng sau quá trình ABC:
5.8,31 0,5
Δ = ( − ) = 1. (14628 − 2438) =
2 2
Với i: là bâ ̣c tư ̣ do của chấ t khı́, Cp: là nhiê ̣t dung mol đẳ ng áp, n: là
số mol.
b. Hiệu suất của chu trình:
- Nhiệt lượng trao đổi của từng quá trình:
=0
= ( − ) > 0 (do T3 > T2)
= > 0 (do V4 > V3)
= ( − ) < 0 (do T3 > T1)
0,5
- Suy ra nhiệt lượng hệ nhận vào sau 1 chu trình:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
= +
- Suy ra nhiệt lượng hệ tỏa ra sau 1 chu trình:
′ =−
- Hiệu suất của động cơ nhiệt:
( − )
=1− = 1−
( − )+
+2 0,5
( − )
=1− 2
+2
( − )+
2
5+2
(14628 − 2438)
=1− 2
5+2 1,2
(14628 − 3291) + 14628
2 0,4
è = , % 0,5
om
Các xe chở xăng dầu khi di chuyển trên đường sẽ xảy ra ma sát giữa
5
xe và không khı́ khiến vỏ xe bằng kim loại dễ bị nhiễm điện. Điện 0,5
tích sinh ra phân bố trên bề mặt ngoài vỏ xe tạo ra điện trường bao
.c
quanh xe rất dễ dẫn đến cháy nổ nguy hiểm.
Vì vậy người ta nố i sợi dây xích (ở phía dưới) từ xe xuố ng đấ t đóng 0,5
ng
vai trò như vâ ̣t dẫn giải phóng điê ̣n tıć h xuố ng đấ t, an toàn cho xe
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ III NĂM HỌC 2016-2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý đại cương 1
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN Mã môn học: PHYS130102
BỘ MÔN VẬT LÝ Đề số: 1. Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 8/8/2017. Thời gian: 90 phút.
-------------------------
Được phép sử dụng tài liệu.
om
Câu 2: (2,0 điểm)
.c
Cho cơ hệ như hình vẽ, gồm vật M có khối lượng 3,6kg, vật m có khối
lượng 2,2kg và ròng rọc có dạng trụ đặc đồng chất có khối lượng 1kg. Dây
ng
không co dãn và có khối lượng không đáng kể. Thả cho hệ chuyển động từ
trạng thái đứng yên. Tính tốc độ của vật M sau 1s kể từ khi bắt đầu chuyển
co
động.
an
tới nhiệt độ T2 = 600K, sau đó giãn đẳng nhiệt tới áp suất bằng áp suất lúc đầu và cuối cùng
nén đẳng áp về trạng thái ban đầu.
ng
a. Vẽ đồ thị biểu diễn chu trình trên giản đồ P-V. Tính nhiệt lượng cung cấp cho hệ trong
o
cả chu trình.
du
Một điện tích điểm q được đặt trong một hình hộp chữ nhật. Hãy cho biết thông lượng điện
cu
trường gửi qua bề mặt của hình hộp này thay đổi thế nào trong mỗi trường hợp sau:
a. Độ lớn của điện tích q được tăng gấp đôi
b. Thể tích hình hộp được tăng gấp đôi
c. Hình hộp được biến đổi thành hình cầu
d. Điện tích q được đưa ra bên ngoài hình hộp và đặt gần hình hộp
Hãy giải thích câu trả lời cho từng trường hợp.
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho biết: Hằng số khí lý tưởng R=8,31 J/(mol.K), hằng số điện o = 8,86´10−12C2/N.m2,
hằng số từ µ0 = 4 .10-7H/m, gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các kiến thức cơ bản những đại lượng đặc trưng cho Câu 1
chuyển động (vận tốc và gia tốc) và ứng dụng chúng trong một số dạng
chuyển động đặc biệt của chất điểm
[CĐR 2.2] Phân tích và giải được các bài toán động lực học chất điểm. Câu 2
om
[CĐR 2.3] Phân tích và giải được các bài toán chuyển động của vật rắn.
[CĐR 2.5] Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội năng, công và Câu 3
.c
nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ bên ngoài.
[CĐR 2.6] Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt hoạt động theo
ng
một chu trình bất kỳ.
co
[CĐR 2.7] Xác định được vectơ cường độ điện trường, điện thế do các phân Câu 4
bố điện gây ra tại một điểm trong không gian xung quanh chúng.
an
[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có hình dạng bất kỳ Câu 5
th
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gợi ý đáp án môn Vật lý đại cương 1
Thi ngày 8 tháng 8 năm 2017
om
1 0,5
.c
ng
co
an
th
1
y y0 vo sin t gt 2
2
Khi hòn đá chạm nước, ta có
u
y o Þ t 1,15s 0,5
cu
vxn vo cos 2m / s
Khi đó,
v yn vo sin t gt 7,8m / s
Tốc độ của hòn đá khi rơi chạm nước là:
0,5
vn vxn 2 v yn 2 8, 05m / s
v yn và v n , ta có tan vxn / v yn Þ 14,38O
r r
Gọi là góc giữa
Suy ra quãng đường hòn đá đi trong nước là: s d / cos 3,1m
Thời gian hòn đá rơi trong nước là t’=2s/vn=0,77s.
Vậy tổng thời gian chuyển động của hòn đá từ khi ném đến khi rơi chạm 0,5
đáy bể là: T=t+t’=1,15+0,77=1,92s
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
om
.c
Các phương trình động lực học đối với các vật M, m, và ròng rọc lần
lượt là:
ng
P⃗ + T⃗ = Ma ⃗
P⃗ + T⃗ = ma ⃗
co
0,5
r ⃗ × T⃗ + r ⃗ × T⃗ = Iβ⃗
Với
an
P⃗, P⃗: lần lượt là trọng lực tác dụng lên các
T⃗, T ⃗, T⃗, T⃗: các lực căng dây
th
I= : moment quán tính của ròng rọc đối với trục quay
r ⃗ × T⃗, r ⃗ × T⃗: lần lượt là moment của lực đối với trục quay đi qua
o
⃗, ⃗: lần lượt là vectơ từ tâm của ròng rọc đến vị trí đặt lực T⃗, T⃗.
r =r =r
β⃗: gia tốc góc của ròng rọc
u
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3
0,5
a. Đồ thị biểu diễn chu trình biến đổi như trên hình vẽ.
om
Nhiệt lượng cung cấp cho hệ trong cả chu trình trên là:
Q1 = Q12 + Q23
3
=( 2 − 1) +
.c
1 2
μ μ 1 0,5
Thay số với V3 = 20 lít, CV = iR/2, i = 5.
1 = 9672,8( )
ng
b. Tính hiệu suất của chu trình:
Nhiệt lượng hệ tỏa ra trong cả chu trình là:
co
=− = ( − ) = 8725,5 ( ) 0,5
μ
Hiệu suất của chu trình là:
an
Trang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Theo nội dung định luật Gauss: thông lượng điện trường qua một mặt kín tỷ
lệ với tổng đại số điện tích chứa trong mặt kín, nên suy ra:
(a) thông lượng điện trường tăng lên gấp đôi vì điện tích tăng lên gấp đôi, 0,5
4 (b) thông lượng điện trường không thay đổi bởi vì điện tích chứa trong mặt
kín không thay đổi, 0,5
(c) thông lượng điện trường không thay đổi bởi vì điện tích chứa trong mặt
kín không thay đổi, 0,5
(e) thông lượng điện trường bằng không bởi vì điện tích bên trong mặt kín
bằng không 0,5
om
.c
ng
co
Theo nguyên lý chồng chất từ trường, ta có
an
5 B⃗ = B⃗ + B⃗ + B⃗ + B⃗ + B⃗
- Vì dòng điện thẳng BC có phương đi qua tâm nên: B⃗ = 0
ng
ngoài
du
m p
-B = . 1 − cos
p
+ B⃗ - Vuông góc với mặt phẳng dòng điện, chiều hướng ra
u
ngoài
cu
m p
-Độ lớn: B = .
p
+ B⃗ - Vuông góc với mặt phẳng dòng điện, chiều hướng vào 0,5
trong
m p
- Độ lớn: B = .
p
+ B⃗ - Vuông góc với mặt phẳng dòng điện, chiều hướng vào
trong
m p
- Độ lớn: B = . +1
p
- Vậy vectơ cảm ứng từ tại tâm:
+ B⃗ - Vuông góc với mặt phẳng dòng điện, chiều hướng ra ngoài
vì (BxA + BAB) > (BCD + BDy)
m m
- Độ lớn: B = ( b − a) + (b − a) 0,5
p
Trang 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thay số I = 20A, a = 30mm, và b = 50mm ta được
4p. 10 . 20 4p. 10 . 20
ÞB= (5 − 3). 10 + (5 − 3). 10
8.3.5. 10 4p. 3.5. 10
= 6,86. 10 T 0,5
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Trang 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý 1
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130402
Ngày thi: 30/05/2017. Thời gian: 90 phút.
BỘ MÔN VẬT LÝ
Đề thi có 02 trang.
------------------------- Sinh viên được sử dụng một tờ giấy A4 chép tay.
om
e. 43,0 s
Câu 2: (0,5 điểm)
.c
Một chiếc xe di chuyển trên một đường tròn có tốc độ không đổi. Hãy chọn phát biểu
đúng:
a. Gia tốc của chiếc xe bằng 0.
ng
b. Gia tốc của chiếc xe cùng hướng với vận tốc của nó.
c. Gia tốc của chiếc xe có hướng ra xa tâm đường tròn.
co
d. Gia tốc của chiếc xe hướng về tâm đường tròn.
e. Không xác định được hướng của gia tốc từ các thông tin trên.
an
cầu được thả lăn không trượt xuống mặt phẳng nghiêng từ trạng thái nghỉ cùng một lúc tại
cùng một độ cao h trên mặt phẳng nghiêng. Hỏi quả cầu nào sẽ đến chân mặt phẳng nghiêng
ng
trước ?
a. Quả cầu rỗng.
o
c. Cả hai.
d. Không thể xác định.
u
Một vật được đặt cân bằng trên một đoạn đường dốc nghiêng. Những phát biểu nào
sau đây là đúng về độ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật ?
a. Nó lớn hơn trọng lượng của vật.
b. Nó lớn hơn thành phần của trọng lực tác dụng theo phương của mặt nghiêng.
c. Nó bằng với thành phần của trọng lực tác dụng theo phương của mặt nghiêng.
d. Nó nhỏ hơn thành phần của trọng lực tác dụng theo phương của mặt nghiêng.
Câu 5: (1,0 điểm)
Alex và John đang chuyển các hộp giống nhau lên xe tải. Alex nhấc hộp của mình
thẳng lên từ mặt đất đến mặt sàn của xe tải, trong khi John đẩy cái hộp của mình lên trên một
ván trượt gác từ mặt đất lên sàn xe tải. Hãy so sánh công mà Alex và John đã thực hiện? Giải
thích?
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 6: (1,0 điểm)
Một quả táo được giữ cho chìm ngập trong nước ngay tại vị trí dưới mặt nước. Sau đó
người ta nhấn quả táo xuống để nó chìm sâu hơn trong nước. So sánh lực cần thiết để giữ cho
quả táo chìm sâu hơn trong nước với vị trí chìm ngay dưới mặt nước. Giải thích.
Câu 7: (2,0 điểm)
Cho hai vật m1 = 2 kg và m2= 6 kg nối nhau
bởi sợi dây nhẹ (có thể bỏ qua khối lượng), dây
không co giãn và vắt qua ròng rọc là đĩa tròn đặc
có khối lượng M = 10 kg, bán kính R = 0,25 m như
hình vẽ. Hệ chuyển động từ trạng thái ban đầu
đứng yên, hai vật trượt trên bề mặt có cùng hệ số
ma sát động μk = 0,36; góc nghiêng θ = 30º; cho
biết gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2.
a. Tìm gia tốc chuyển động của hai vật.
om
b. Tính công của trọng lực thực hiện lên mỗi vật khi hệ chuyển động được 2 s tính từ lúc
hệ bắt đầu chuyển động.
.c
Câu 8: (2,0 điểm)
Cho một vật có khối lượng m = 10 kg A
m
trượt không vận tốc đầu từ điểm A có độ cao h
ng
= 3 m. Vật m trượt trên mặt nhẵn có thể bỏ qua
h
ma sát ngoại trừ đoạn BC = 6 m. Vật trượt qua
co
đoạn BC và đập vào một lò xo có độ cứng là k =
2250 N/m đang ở trạng thái cân bằng, kết quả là B C
an
Trong một quá trình giãn đẳng nhiệt, một mol khí lý tưởng sinh một công bằng 3000 J;
du
trạng thái cuối có áp suất bằng 1 atm và thể tích 25 L. Hãy tính nhiệt độ của khối khí và thể
tích ban đầu của nó.
Biết 1 atm = 1,013.105 (N/m2), hằng số khí lý tưởng R = 8,31 J/(mol. K).
u
cu
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định lý, định luật liên quan đến cơ học chất Câu 1, 2, 3, 4, 5,
điểm, hệ chất điểm, cơ học vật rắn và cơ học chất lỏng. 6,7,8
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về cơ học để giải bài tập có liên quan.
[CĐR 1.3] Hiểu rõ các khái niệm, các quá trình biến đổi và các nguyên lý Câu 9
nhiệt động học của chất khí.
[CĐR 2.3] Vận dụng kiến thức về nhiệt học để giải thích các hiện tượng liên
quan đến nhiệt độ và giải bài tập về nhiệt học.
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đáp án và bảng điểm vật lý
Thi ngày 30-05-2017
Người soạn: Nguyễn Thụy Ngọc Thủy
om
Chiếc xe chuyển động trên một đường tròn với tốc độ không đổi nên gia tốc tiếp
tuyến ⃗ của chiếc xe bằng 0. Mà ⃗ = ⃗ + ⃗ , do đó gia tốc ⃗ của chiếc xe chính
.c
là gia tốc hướng tâm ⃗ nên hướng về tâm vòng tròn.
3 Đáp án: câu b. Chỉ cần chọn đúng đáp án là được 0,5 đ 0,5
Hai quả cầu có cùng khối lượng m, và bán kính R. Moment quán tính của quả cầu
ng
đặc và quả cầu rỗng là: Iđặc = (2/5).m.R2 và Irỗng = (2/3).m.R2 . Ta thấy : Iđặc < Irỗng
Moment quán tính (I) của vật rắn là đại lượng đặc trưng cho quán tính của vật rắn
co
trong chuyển động quay của nó xung quanh một trục, I càng nhỏ thì càng dễ thay
đổi trạng thái chuyển động quay. Hai quả cầu được thả từ trạng thái nghỉ ở cùng độ
cao của mặt phẳng nghiêng và cùng thời điểm nên quả cầu nào có moment quán
an
tính nhỏ hơn thì gia tốc góc lớn hơn tương đương với vận tốc góc lớn hơn. Do vậy,
quả cầu đặc sẽ xuống chân mặt phẳng nghiêng trước.
th
4 Đáp án: câu c. Chỉ cần chọn đúng đáp án là được 0,5 đ 0,5
Vì vật ở trạng thái cân bằng trên mặt phẳng nghiêng nên tổng hợp lực tác dụng lên
ng
vật bằng 0. Do vậy, thành phần của trọng lực tác dụng theo phương của mặt
nghiêng phải bằng với độ lớn của lực ma sát do mặt nghiêng tác dụng lên vật.
o
Bởi vì John chuyển hộp lên sàn xe tải qua một ván trượt gác lên sàn xe tải nên
công mà John thực hiện bằng WJohn=|WP1 + Wfms|, với WP1 < 0 và Wfms < 0; trong
khi đó Alex thì nâng thẳng trực tiếp hộp lên sàn xe tải nên Alex thực hiện công 0,5
u
bằng WAlex = | WP2|, WP2 < 0. Do trọng lực là lực thế nên công của nó thực hiện
cu
lên hộp có giá trị không phụ vào quỹ đạo di chuyển hộp, WP1 = WP2.
Suy ra WJohn > WAlex.
6 F1 là lực cần thiết để giữ cho quả táo chìm sâu trong nước; ta có F1 = | B – P|, P là 1
trọng lượng của quả táo, B là lực đẩy accimet do nước tác dụng lên quả táo.
F2 là lực cần thiết để giữ cho quả táo chìm tại vị trí ngay dưới mặt nước; ta có F2 =
| B – P|, trong cả hai trường hợp lực đẩy accimet do nước tác dụng lên quả táo đều
như nhau, B = ρnước.g.Vtáo. Do đó, F1 = F2.
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7 y ⃗
⃗ ⃗ y
x ⃗
⃗
⃗ ⃗ x 0,5
⃗1
⃗
a. Phương trình động lực học của chất điểm m1, m2 và ròng rọc:
⃗ + ⃗ + ⃗ + ⃗ = ⃗
⃗ + ⃗ + ⃗ + ⃗ = ⃗
⃗= ⃗
om
Chọn các hệ trục tọa độ như hình vẽ, chiếu phương trình vecto lên hệ trục tọa độ,
ta có: N1 = P1; T1 – fk1 = m1a1;
N2 = P2cosθ; P2sinθ – T2 – fk2 = m2a2 ; 0,5
.c
. − . =
Do dây không co giãn nên a1 = a2 = a
Theo định luật III Newton: = và =
ng
Ròng rọc là đĩa tròn đặc: I = (1/2)MR2
Gia tốc góc: α = (a/R)
co
Lực ma sát: fk1 = μk.N1 = μk.P1 = μk.m1.g;
fk2 = μk.N2 = μk.P2.cosθ = μk.m2.g. cosθ
an
Từ các phương trình trên suy ra gia tốc chuyển động của hai vật là:
− − − −
= = = 0,3 ( )
th
( + + ) ( + + ) 0,5
2 2
ng
b. Sau khi hệ chuyển động được 2 (s) từ trạng thái đứng yên lúc ban đầu thì công
của trọng lực thực hiện trên mỗi vật là: WP1 = 0 (J) và WP2 = P2sinθ.s (với s là 0,5
o
8
u
A
m
cu
B C
a. Do vật chuyển động không ma sát với mặt trượt trên đoạn cong AB nên áp dụng
định luật bảo toàn cơ năng, gốc thế năng tại điểm B, để tính tốc độ của vật tại B. 0,5
Ta có: ℎ= suy ra = 2 ℎ = 7,67( )
b. Vật chuyển động trên đoạn BC có hệ số ma sát động với vật là μk. Nhưng khi
vật qua đoạn BC thì vật lại trượt không ma sát với mặt trượt nên khi va chạm vào
lò xo thì tốc độ của vật là và lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn A = 0,3 (m).
1
Ta có: . . = . . , suy ra = 4,5 (m/s).
Có thể áp dụng định lý động năng (hoặc dùng phương trình định luật II Newton)
để xác định hệ số ma sát động của mặt trượt trên đoạn BC với vật.
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Theo định lý động năng: 0,5
1 1
. . − . . = + + =− . . .
2 2
Suy ra = 0,65.
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Trang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý Đại cương 1
KHOA KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: PHYS130102
Đề số: 01
-------------------------
Đề thi có 02 trang.
Ngày thi: 11/01/2017. Thời gian: 90 phút.
Sinh viên được phép sử dụng tài liệu.
Câu 1: (2,0 điểm) Một hệ gồm một vật có khối lượng m=2 kg được buộc
vào đầu của một sợi dây nhẹ, không co giãn. Đầu dây còn lại được quấn
sát vào rãnh của một ròng rọc bán kính R=0,2 m. Hệ vật
được đặt trên một mặt phẳng nghiêng góc = 20° so m
với phương ngang (hình 1). Hệ số ma sát giữa vật m và
mặt nghiêng là 0,12. Thả cho hệ chuyển động từ trạng
thái đứng yên. Biết rằng vật m trượt xuống mặt phẳng
om
nghiêng với gia tốc 2 m/s2. Cho g=9,8 m/s2. Bỏ qua ma
sát giữa dây và ròng rọc. Dây không trượt trên ròng rọc.
Hãy tìm: Hình 1
.c
a. Mô-men quán tính của ròng rọc.
ng
b. Công do trọng lực thực hiện đối với vật m khi nó đi
A B
được quãng đường 0,2 m.
co
Câu 2: (2,0 điểm) Thả một hình trụ rỗng (A) và một hình trụ
an
đặc (B) có khối lượng và bán kính tiết diện bằng nhau để
chúng lăn không trượt xuống một dốc nghiêng. Lúc bắt đầu
th
lăn thì tốc độ của chúng bằng 0 và chúng ở cùng một độ cao.
Hình trụ nào sẽ đến chân dốc trước? Tại sao? Bỏ qua sự mất Hình 2
ng
Câu 3: (2,0 điểm) Cho một mol khí lý tưởng đơn nguyên tử thực hiện 2 Hình 3
du
p2
chu trình gồm hai quá trình đẳng tích, một quá trình đẳng áp và một
quá trình đẳng nhiệt như hình 3. Biết rằng ở trạng thái 1 khối khí có
u
thể tích V1=5 lít và áp suất p1=5×105 Pa, thể tích khối khí ở trạng thái
3
cu
a. Nhiệt độ (tính theo thang đo Kelvin) của khối khí ở trạng thái p1 1 4
1 và 2. V
O V1 V4
b. Công mà khối khí sinh ra trong một chu trình.
c. Hiệu suất của chu trình.
Câu 4: (2,0 điểm) Trái đất được xem là một vật hình cầu, tích điện đều, có bán kính là 6378 km.
Cường độ điện trường ở sát bề mặt của Trái đất có độ lớn là 150 N/C, có chiều hướng vào tâm
Trái đất.
a. Tổng điện tích của Trái đất là dương hay âm? Tại sao?
b. Tính điện tích của Trái đất. Cho hằng số điện e0=8,86×10–12 F.m–1
Trang 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Tìm hiệu điện thế UAB giữa một điểm A ở độ cao 100 km so với mặt đất và một điểm B
ở sát mặt đất.
om
Hết
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
.c
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
ng
[CĐR 2.2] Phân tích và giải được các bài toán bằng phương pháp động lực học. Câu 1
[CĐR 2.4] Phân tích và giải được các bài toán bằng phương pháp vận dụng các Câu 2
co
định luật bảo toàn.
[CĐR 2.5] Phân tích và tính được nội năng, độ biến thiên nội năng, công và Câu 3
an
nhiệt lượng mà khối khí thực hiện hoặc nhận từ bên ngoài.
[CĐR 2.6] Phân tích và tính được hiệu suất của động cơ nhiệt hoạt động theo Câu 3
th
bố điện gây ra tại một điểm trong không gian xung quanh chúng.
[CĐR 2.9] Xác định được cảm ứng từ do một dòng điện có hình dạng bất kỳ Câu 5
o
gây ra tại một điểm; Xác định được từ thông qua mặt S, vectơ cảm ứng từ
du
Trang 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – MÔN VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1
Thi ngày 11-01-2017
Người soạn: Phan Gia Anh Vũ
Phương trình động lực học của chuyển động quay của ròng rọc:
⃗ × ⃗ = ⃗ (2)
om
0,5
Chiếu phương trình (1) lên phương mặt nghiêng, chiều dương là chiều chuyển
.c
động của vật m:
− − = (3)
ng
Chiếu phương trình (2) lên phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều
dương, chiều dương hướng ra trước:
co
= = (4)
an
= −
2 × 9,8 × ( 20 − 0,12 × 20 )
o
= × 0,2 = 0,09
2
du
Trang 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 2
Eq = I 0,5
2
Trong đó
1 1
Ett = mvG2 và Eq = I 2 trong đó I = k m R 2 là mô men quán tính đối với trục quay
2 2
đi qua khối tâm G; còn k là một số, phụ thuộc vào cấu tạo, hình dạng và phân bố khối 0,5
lượng của vật rắn.
1 I 2 1
Gọi E là bán kính của tiết diện hình trụ thì vG = R nên Eq = vG = k m vG2
2 R2 2
1
Tức là: Ed = m vG2 1 + k
2
Với hình trụ rỗng A, kA=1; với hình trụ đặc B thì kB=1/2;
Nghĩa là, với cùng một độ giảm thế năng thì: 0,5
Ed A = Ed B Þ vG2 A 1 + k A = vG2 B 1 + kB
om
Từ đó suy ra được rằng vGA < vGB
Kết quả là hình trụ đặc (B) sẽ lăn đến chân dốc nhanh hơn hình trụ rỗng (A).
3 a) Nhiệt độ khối khí ở trạng thái bất kỳ được xác định qua phương trình trạng thái:
.c
=
ng
Với p1=5×105N/m2; V1 = 5 lít
Tìm được =
× × ×
= 300,8
co 0,25
,
Với p2 = 3p1, V2 = V1
× × × ×
Tìm được: = = 902,5 0,25
an
,
b. Công do khối khí sinh ra trong một chu trình:
′
= −( + + + )
th
Mà A12 = 0, A34 = 0,
A = = , 0,25
ng
= ( − )
o
′
=− + ( − ) = 2.698,45 0,5
du
η=
cu
Trong đó Q1 là tổng nhiệt lượng khối khí nhận vào. Theo chu trình trên thì nhiệt lượng 0,25
khối khí nhận vào là từ quá trình 12 và 23.
= + = ( − )+ = 12.698,6
2
Suy ra hiệu suất:
′
2.698,45
η= = ≈ 21,25% 0,5
12.698,6
4 a) Do điện trường có chiều hướng vào tâm Trái đất nên tổng điện tích của Trái 0,5
đất có giá trị âm.
b) Áp dụng định lý Gauss: Chọn mặt Gauss là bề mặt của Trái đất, vec-tơ pháp
tuyến hướng ra ngoài. Thông lượng của cường độ điện trường qua mặt Gauss sẽ
có giá trị âm. 0,5
Trang 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
⃗. ⃗ =
Suy ra =− =− 4
= −8,86 × 10 × 150 × 4 × (6.378 × 10 ) ≈ −679.366
c) Xem Trái đất là hình cầu, tích điện đều thì điện thế tại một điểm bên ngoài
Trái đất được tính như điện thế của một điện tích điểm Q có độ lớn bằng tổng
điện tích của Trái đất và đặt tại tâm Trái đất. 0,5
= − với
= và = ;
Thay số: 0,5
.
= − = 14.768.444,78 = 14,8
× , × . × . ×
5 Theo nguyên lý chồng chất từ trường, cảm ứng từ B tại
r
0,5
O được xác định bởi: BO = BxC + BCD + BDy ,
r r r r
om
trong đó: cảm ứng từ do nửa đường thẳng xC tạo ra là
BxC = 0;
r
0,5
.c
cảm ứng từ BCD do cung tròn CD tạo ra có phương
r
ng
I 3 4 ´10-7 ´10 ´ 3 0,5
lớn BCD = 0 = = 2, 36 ´ 10 -5 T ;
4 R2 0, 2 ´ 8
co
và cảm ứng từ BDy do nửa đường thẳng Dy tạo ra, có phương vuông góc mặt phẳng
r
0I
BDy = (cos135 - cos180 ) = 2, 07 ´ 10-7 T .
4 Rcos45
th
Do BDy<BCD nên cảm ứng từ tại O cùng chiều với BCD (có phương vuông góc với mặt
r
phẳng hình vẽ, chiều hướng ra), và có độ lớn: BO = BCD - BDy = 2,34 ´10-5 T
ng
Hết
o
du
u
cu
Trang 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt