You are on page 1of 10

Bài tập Đại số sơ đồ khối

Lưu ý : SV có thể giải bằng đại số sơ đồ khối hoặc graph tín hiệu.
Bài 1 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ như hình vẽ :

H2
G4
r y
G1 G2 G3

H1

G1G 2G 3 + G1G 4
Đáp số: G td =
1 + G1G 2G 3 + G1G 4 + G 2 H1 + G 2G 3H 2 + G 4 H 2
Bài 2 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ như hình vẽ :

H2
G4
r y
G1 G2 G3

H1

G1G 2G 3 + G1G 4
Đáp số: G td =
1 + G1G 2G 3 + G1G 4 + G1G 2 H1 + G 2G 3H 2 + G 4 H 2
Bài 3 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ như hình vẽ :

H1

r y
G1 G2 G3 G4

G1G 2G 3G 4
Đáp số: G td =
1 + G1G 2 + G 3G 4 + G1G 2G 3G 4 − G 2G 3H1
Bài 4 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ như hình vẽ :

H1

r A y
G1 G2 G3 G4
B

G1G 2G 3G 4
Đáp số: G td =
1 + G1G 2G 3G 4 − G1G 2G 3 + G 2G 3G 4 H1
Bài 4B Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

H1

R A Y
G1 G2 G3 G4
B

G1G 2G 3G 4
Đáp số: G td =
1 + G1G 2G 3G 4 + G 2G 3G 4 H1 − G1G 2
Bài 5 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G6
R Y
G1 G2 G3 G4 G5

H1
G7

G1G 2G 3G 4G 5 + G1G 6G 4G 5 + G1G 2G 7 (1 + G 4 H1 )


G td =
1 + G 4 H1
Bài 6 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

H2
R Y
G1 G2 G3 G4 G5

H1
G6

G1G 2G 3G 4G 5 + G1G 2G 6 (1 + G 4 H1 )
G td =
1 + G 2G 3H 2 + G 4 H1 + G 2G 3G 4 H1H 2
Bài 7 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G6
R Y
G1 G2 G3 G4 G5

H1
G7
H2

G1G 2G 3G 4G 5 + G1G 6G 4G 5 + G1G 2G 7 (1 + G 4H1 )


G td =
1 + G 4 H1 + G 2G 7 H 2 + G 6G 5G 4 H 2 + G 2G 3G 4G 5H 2 + G 4 H1G 2G 7 H 2
Bài 8 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G5
R Y
G1 G2 G3 G4

H1

G1G 2G 3G 4 + G1G 3G 4G 5
Đáp số : G td =
1 + G1G 2 + G1G 2G 3G 4 H1 + G1G 3G 4G 5H1

Bài 9 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G5
R Y
G1 G2 G3 G4

H1

G1G 2G 3G 4 + G1G 4G 5
G td =
1 + G1G 2 + G1G 2G 3G 4 H1 + G1G 4G 5 H1

Bài 10 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G5
R Y
G1 G2 G3 G4

H1

1 G1G 2G 3G 4 + G1G 4G 5
G td = (P1Δ1 + P2 Δ 2 ) =
Δ 1 + G1G 2G 3G 4 + G1G 4G 5 + G1G 2G 3H1
Bài 11
Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:
H1
G5
R Y
G1 G2 G3 G4

G1G 2G 3G 4 + G1G 3G 4G 5
G td =
1 + G1G 2 + G1G 2G 3G 4 + G1G 3G 4G 5 + G 2G 3G 4 H1 + G 3G 4G 5H1
Bài 1 (2,5đ) Đề 07 – LHồng
Cách 1. Dùng đại số sơ đồ khối
Chuyển vị trí hai bộ tổng 2 và 3, sau đó chuyển nút rẽ từ trước ra sau G2,
ta được sơ đồ tương đương: (0,5đ)
H2
G4/ G2
1 3 2
r y
G1 G2 G3

H1
Gtd2
Gtd1
G2
Hàm truyền mạch hồi tiếp âm G2 – H1 : Gtd1 =
1 + G 2 H1
G4 G 4 G 2G 3 + G 4
Hàm truyền mạch song song [ // G3 ] : Gtd 2 = G 3 + = (0,5đ)
G2 G2 G2
Hàm truyền mạch hồi tiếp âm Gtd1–Gtd2 –H2 :
Gtd1.Gtd 2 G 2G3 + G 4
Gtd3 = = (0,5đ)
1 + Gtd1.Gtd 2 H 2 1 + G 2 H1 + G 2G 3H 2 + G 4 H 2
Hệ thống tương đương với mạch hồi tiếp âm đơn vị G1– Gtd3 –1
Suy ra Hàm truyền của hệ thống là:
G1Gtd3 G1G 2G 3 + G1G 4
Gtd = = (0,5đ)
1 + G1.Gtd 3 1 + G1G 2G 3 + G1G 4 + G 2 H1 + G 2G 3H 2 + G 4 H 2
Cách 2. Dùng graph tín hiệu và công thức Mason.
Hệ có:
-H2
2 đường tiến: P1 = G1G 2G3 ; P2 = G1G 4
5 vòng kín: L1 = −G1G 2G3 G4
L2 = −G1G 4 1 G1 G2 G3 1
L3 = −G 2 H1 R -H1 Y
L4 = −G 2G3H2
-1
L5 = −G 4 H2 (1,0đ)
Cả 5 vòng kín đều dính nhau và dính với 2 đường tiến P1 , P2 nên các định thức :
Δ = 1 − (L1 + L2 + L3 + L4 + L5 ) ; Δ1 = Δ 2 = 1 (0,5đ)
Hàm truyền của hệ thống tính theo công thức Mason:
1 G1G 2G 3 + G1G 4
Gtd = ( P1Δ1 + P2 Δ 2 ) = (0,5đ)
Δ 1 + G1G 2G 3 + G1G 4 + G 2 H1 + G 2G 3H 2 + G 4 H 2
Bài 3 (2đ) (đề 04 Lạc Hồng )
Xác định hàm truyền của hệ thống có sơ đồ như hình vẽ :

H1
1
r y
G1 G2 G3 G4
2

Giải. Chuyển vị trí bộ tổng từ sau ra trước G1 và chuyển nút rẽ từ trước ra sau G4,
ta được sơ đồ tương đương:

H1/ G1G4
1
r y
G1 G2 G3 G4
2

G1G 2
Hàm truyền mạch hồi tiếp âm đơn vị G1 – G2 – 1: Gtd1 =
1 + G1G 2
G 3G 4
Hàm truyền mạch hồi tiếp âm đơn vị G3 – G4 – 1: Gtd 2 =
1 + G 3G 4
Hệ thống sẽ tương đương với mạch hồi tiếp dương Gtd1 – Gtd2 – H1/G1G4
Suy ra Hàm truyền của hệ thống là:
⎛ G1G 2 ⎞ ⎛ G 3G 4 ⎞
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
Gtd1Gtd 2 ⎝ 1 + G1G 2 ⎠⎝ 1 + G 3G 4 ⎠
Gtd = =
H1 ⎛ G1G 2 ⎞ ⎛ G 3G 4 ⎞ H1
1 − Gtd1Gtd 2 1 − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
G1G 4 ⎝ 1 + G1G 2 ⎠⎝ 1 + G 3G 4 ⎠ G1G 4
G1G 2G 3G 4
Gtd =
1 + G1G 2 + G 3G 4 + G1G 2G 3G 4 − G 2G 3H1
Cách 2. Dùng graph tín hiệu và công thức Mason.
H1
Hệ có 1 đường tiến và 3 vòng kín:
P1 = G1G 2G3G 4 1 G1 G2 1 G3 G4 1
L1 = −G1G 2
R Y
L2 = −G3G 4 -1 -1
L3 = G 2G3H1
L1 không dính với L2 nên : Δ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) + L1L2
Các vòng kín đều dính với P1 nên: Δ1 = 1
Hàm truyền của hệ thống tính theo công thức Mason:
1 G1G 2G 3G 4
Gtd = ( P1Δ1 ) =
Δ 1 + G1G 2 + G 3G 4 + G1G 2G 3G 4 − G 2G 3H1
Bài 3B (2đ) Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ như hình vẽ:

H2

R Y
G1 G2 G3 G4

H1
Cách 1. Dùng đại số sơ đồ khối
Chuyển bộ tổng (2) từ sau ra trước G1 và bộ tổng (1). Đồng thời, chuyển nút rẽ từ trước
ra sau G4, ta được sơ đồ tương đương:

H2/ G1G4
1
r y
G1 G2 G3 G4
2

H1
G1G 2
Hàm truyền mạch hồi tiếp âm đơn vị G1 – G2 – H1: Gtd1 =
1 + G1G 2 H1
G 3G 4
Hàm truyền mạch hồi tiếp âm đơn vị G3 – G4 – 1: Gtd 2 =
1 + G 3G 4
Hệ thống sẽ tương đương với mạch hồi tiếp dương Gtd1 – Gtd2 – H2/G1G4
Suy ra Hàm truyền của hệ thống là:
⎛ G1G 2 ⎞ ⎛ G 3G 4 ⎞
⎜ ⎟ ⎜ ⎟
Gtd1Gtd 2 ⎝ 1 + G1G 2 H1 ⎠⎝ 1 + G 3G 4 ⎠
Gtd = =
H2 ⎛ G1G 2 ⎞ ⎛ G 3G 4 ⎞ H 2
1 − Gtd1Gtd 2 1 − ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
G1G 4
⎝ 1 + G1G 2 H1 ⎠⎝ 1 + G 3G 4 ⎠ G1G 4
G1G 2G 3G 4
Gtd =
1 + G 3G 4 + G1G 2 H1 + G1G 2G 3G 4 H1 − G 2G 3H 2
Cách 2. Dùng graph tín hiệu và công thức Mason.
H2
Hệ có 1 đường tiến và 3 vòng kín:
P1 = G1G 2G3G 4 1 G1 G2 1 G3 G4 1
L1 = −G1G 2 H1
L2 = −G3G 4 R Y
-H1 -1
L3 = G 2G3H2
L1 không dính với L2 nên : Δ = 1 − (L1 + L2 + L3 ) + L1L2
Các vòng kín đều dính với P1 nên: Δ1 = 1
Hàm truyền của hệ thống tính theo công thức Mason:
1 G1G 2G 3G 4
Gtd = ( P1Δ1 ) =
Δ 1 + G1G 2 H1 + G 3G 4 − G 2G 3H 2 + G1G 2G 3G 4 H1
Bài 4 (2đ) Đề 13 – LHồng
Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

H1

r A y
G1 G2 G3 G4
B

Giải. Trước tiên, chuyển nút rẽ B ra trước các khối G3 và G4 ta được :

G3 G4H1

r B y
G1 G2 G3 G4
A

Hàm truyền mạch hồi tiếp âm G2 – G3G4H1 :


G2
G td1 =
1 + G 2G 3G 4 H1
Hàm truyền mạch hồi tiếp dương đơn vị G1 – Gtđ1 – 1:
G1G 2
G1G td1 1 + G 2G 3G 4 H1 G1G 2
G td2 = = =
1 − G1G td1 G1G 2 1 + G 2G 3G 4 H1 − G1G 2
1−
1 + G 2G 3G 4 H1
Hệ thống tương đương với mạch hồi tiếp âm đơn vị Gtđ2 – G3 – G4 – 1.
Do đó hàm truyền của hệ thống là:
G1G 2G 3G 4
G td2G 3G 4 1 + G 2G 3G 4 H1 − G1G 2 G1G 2G 3G 4
G td = = =
1 + G td2G 3G 4 1 + G1G 2G 3G 4 1 + G1G 2G 3G 4 − G1G 2 + G 2G 3G 4 H1
1 + G 2G 3G 4 H1 − G1G 2
Bài 5 (2đ) Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:
G6
R Y
G1 G2 G3 G4 G5

H1
G7

G6 G7

G1 G2 G3 G4 G5 1

R(s) -H1 Y(s)


Giải.
Hệ có 3 đường tiến:
P1 = G1G 2 G3G 4 G5 ; P2 = G1G 6 G 4 G5 ; P3 = G1G 2 G 7
Hệ có 1 vòng kín :
L1 = −G 4 H1
Định thức : Δ = 1 − L1
L1 dính với P1 và P2 nhưng không dính tới P3
Do đó Δ1 = 1, Δ 2 = 1, Δ3 = 1 − L1
Y(s) 1
G(s) = = (P1Δ1 + P2 Δ 2 + P3 Δ 3 )
R(s) Δ
G G G G G + G1G 6G 4G 5 + G1G 2G 7 (1 + G 4 H1 )
G(s) = 1 2 3 4 5
1 + G 4 H1

Bài 6 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

H2
R Y
G1 G2 G3 G4 G5

H1
G7

-H2

G1 G2 G3 1 G4 G5 1
R -H1 Y

G7

Hệ có 2 đường tiến:
P1 = G1G 2 G3G 4 G5 ; P2 = G1G 2G 7
Hệ có 2 vòng kín :
L1 = −G 2G3H2 ; L2 = −G 4 H1
Vòng một không dính với vòng hai nên:
Δ = 1 − (L1 + L2 ) + L1L2
Các vòng kín đều dính với đường P1 nên Δ1 = 1;
Vòng L2 không dính với đường P2 nên ta có : Δ 2 = 1 − L2
Y(s) 1
G td (s) = = (P1Δ1 + P2 Δ 2 )
R(s) Δ
G G G G G + G1G 2G 7 (1 + G 4 H1 )
G td = 1 2 3 4 5
1 + G 2G 3H 2 + G 4 H1 + G 2G 3G 4 H1H 2
Bài 7 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G6
R Y
G1 G2 G3 G4 G5

H1
G7
H2

G6 G7

G1 G2 G3 G4 G5 1

R(s) -H1 Y(s)

-H2

Hệ có 3 đường tiến:
P1 = G1G 2 G3G 4 G5 ; P2 = G1G 6 G 4 G5 ; P3 = G1G 2 G 7
Hệ có 4 vòng kín :
L1 = −G 4 H1; L2 = −G 2 G 7 H 2 ; L3 = −G6 G 4 G5 H2 ; L4 = −G 2 G3G 4 G5 H2
Vòng một không dính với vòng hai nên:
Δ = 1 − (L1 + L2 + L3 + L4 ) + L1L2
Các vòng kín đều dính với P1 và P2 nên Δ1 = 1; Δ 2 = 1
Vòng một không dính với P3 nên ta có : Δ3 = 1 − L1 = 1 + G 4 H1
Y(s) 1
G td (s) = = (P1Δ1 + P2 Δ 2 + P3Δ3 )
R(s) Δ
G1G 2G 3G 4G 5 + G1G 6G 4G 5 + G1G 2G 7 (1 + G 4H1 )
G td =
1 + G 4 H1 + G 2G 7 H 2 + G 6G 5G 4 H 2 + G 2G 3G 4G 5H 2 + G 4 H1G 2G 7 H 2
Bài 8 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G5
R Y
G1 G2 G3 G4

H1
G5

1 G1 G2 1 G3 G4 1
R Y
-1
-H1

Các đường tiến: P1 = G1G 2G3G 4 ; P2 = G1G 5G 3G 4


Các vòng kín : L1 = −G1G 2 ; L2 = −G1G 2G 3G 4 H1 ; L3 = −G1G5G3G 4H1;
Các vòng kín đều dính nhau nên: Δ = 1 − (L1 + L2 + L3 )
Các vòng kín đều dính với P1 và P2 nên Δ1 = 1; Δ 2 = 1
Áp dụng công thức Mason ta có hàm truyền của hệ thống là:
1 G1G 2G 3G 4 + G1G 3G 4G 5
G td = (P1Δ1 + P2 Δ 2 ) =
Δ 1 + G1G 2 + G1G 2G 3G 4 H1 + G1G 3G 4G 5H1

Bài 9 Tìm hàm truyền tương đương của hệ thống có sơ đồ khối như hình sau:

G5
R Y
G1 G2 G3 G4

H1
G5

1 G1 G2 G3 G4 1

R Y
-1
-H1

Các đường tiến: P1 = G1G 2G3G 4 ; P2 = G1G 5G 3G 4


Các vòng kín : L1 = −G1G 2 ; L2 = −G1G 2G 3G 4 H1 ; L3 = −G1G 5G 4 H1;
Các vòng kín đều dính nhau nên: Δ = 1 − (L1 + L2 + L3 )
Các vòng kín đều dính với P1 và P2 nên Δ1 = 1; Δ 2 = 1
Áp dụng công thức Mason ta có hàm truyền của hệ thống là:
1 G1G 2G 3G 4 + G1G 4G 5
G td = (P1Δ1 + P2 Δ 2 ) =
Δ 1 + G1G 2 + G1G 2G 3G 4 H1 + G1G 4G 5H1

You might also like