You are on page 1of 354

3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Saturday, 26 March 2022, 7:41 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 26 March 2022, 7:41 PM
Thời gian thực 9 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn được sử dụng trong cơ cấu móc nâng có thể là:

Select one:
a. 7307 hoặc 9307.

b. 8307 hoặc 9307.

c. 9307 hoặc 1307.

d. 8307 hoặc 1307.

The correct answer is: 8307 hoặc 9307.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 1/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kiểu lắp bề rộng b cho mối ghép then bằng trong trường hợp trục và chi tiết lắp trên trục cố định nhau trong quá trình làm việc:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu d-8x62H7/g6x72x12F8/h7 của mối ghép then hoa ghi trên bản vẽ lắp, lắp ghép đường kính ngoài giữa lỗ then
hoa và trục then hoa là:

Select one:
a. H7/g6.

b. H12/a11.

c. A12/h11.

d. F8/h7.

The correct answer is: H12/a11.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 2/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn được sử dụng trong quạt công nghiệp dưới đây là:

Select one:
a. Ổ đũa trụ xoắn đỡ cho vị trí 1 và ổ bị chặn cho vị trí 2.

b. Ổ bi đỡ 1 dãy cho vị trí 1 và ổ đũa trụ xoắn đỡ cho vị trí 2.

c. Ổ bi đỡ chặn cho vị trí 1 và ổ đũa trụ xoắn đỡ cho vị trí 2.

d. Ổ đũa trụ ngắn đỡ cho vị trí 1 và ổ đũa trụ xoắn đỡ cho vị trí 2.

The correct answer is: Ổ đũa trụ ngắn đỡ cho vị trí 1 và ổ đũa trụ xoắn đỡ cho vị trí 2.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 3/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 8205 là trong hình:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 4/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Nếu mối ghép then hoa định tâm theo đường kính ngoài, nhám bề mặt cho các yếu tố của lỗ then hoa trong bản vẽ dưới
đây sẽ được chọn như sau:

Select one:
a. cho D, cho d, và cho các mặt bên.

b. cho D, cho d, và cho các mặt bên.

c. cho D, cho d, và cho các mặt bên.

d. cho D, cho d, và cho các mặt bên.

The correct answer is: cho D, cho d, và cho các mặt bên.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 5/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong ký hiệu mối ghép then hoa D-10x42x52H7/j s6x7F8/js7, sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D là:

Select one:
a. Sơ đồ 4

b. Sơ đồ 3

c. Sơ đồ 2

d. Sơ đồ 1

The correct answer is: Sơ đồ 1

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 6/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do bánh răng cần di trượt trên trục then hoa trong quá trình làm việc nên có thể chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa như sau:

Select one:
a. D–6x28x34H7/n6x7H8/k7 hoặc d–6x28H7/js6x34x7H8/k7.

b. d–6x28H7/g6x34x7F8/h7 hoặc D–6x28x34H7/f7x7F8/h7.

c. d–6x28H7/f7x34x7F8/h7 hoặc D–6x28H7/g6x34x7F8/h7.

d. D–6x28H7/n6x34x7F8/h7 hoặc d–6x28H7/js6x34x7H8/k7.

The correct answer is: d–6x28H7/g6x34x7F8/h7 hoặc D–6x28x34H7/f7x7F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 7/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 6-1310 hoặc 6-8310.

b. 6-0310 hoặc 6-6410.

c. 6-1310 hoặc 6-0310.

d. 6-0310 hoặc 6-7410.

The correct answer is: 6-1310 hoặc 6-0310.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 8/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, lắp ghép được chọn cho kích thước sau:

Select one:
a. Bề rộng b.

b. Đường kính ngoài D và bề rộng b.

c. Đường kính ngoài D và đường kính trong d.

d. Đường kính trong d và bề rộng b.

The correct answer is: Bề rộng b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 9/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do có một bánh răng di trượt trên phần trục then hoa, nên có thể chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa trên bản vẽ lắp như sau:

Select one:
a. D–6x32H7/n6x38x6F8/h7.

b. D–6x32H7/g6x38x6F8/h7.

c. D–6x32x38H7/n6x6H8/k7.

d. D–6x32x38H7/g6x6F8/h7.

The correct answer is: D–6x32x38H7/g6x6F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 10/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do có một bánh răng di trượt trên phần trục then hoa (mặt cắt B-B), nên có thể chọn các kích thước giới hạn của trục then hoa như sau:

Select one:
a. dmin = Ø31,53 ÷ dmax = Ø31,69 ; Dmin = Ø37,975 ÷ Dmax = Ø37,991 ; bmin = 5,988 ÷ bmax = 6.

b. dmin = Ø31,975 ÷ dmax = Ø31,991 ; Dmin = Ø37,53 ÷ Dmax = Ø37,69 ; bmin = 5,988 ÷ bmax = 6.

c. dmin = Ø32 ÷ dmax = Ø32,16 ; Dmin = Ø37,975 ÷ Dmax = Ø37,991 ; bmin = 6 ÷ bmax = 6,012.

d. dmin = Ø31,53 ÷ dmax = Ø31,69 ; Dmin = Ø38 ÷ Dmax = Ø38,046 ; bmin = 5,994 ÷ bmax = 6,006.

The correct answer is: dmin = Ø31,53 ÷ dmax = Ø31,69 ; Dmin = Ø37,975 ÷ Dmax = Ø37,991 ; bmin = 5,988 ÷ bmax = 6.

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp dùng trong cụm trục chủ động I của hộp giảm tốc.

Select one:
a. 8305.

b. 6305.

c. 7205.

d. 6206.

The correct answer is: 6305.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 11/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính D và d của ổ lăn và của các chi tiết máy:

Select one:
a. +0,035 +0,016
Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015 và dổ = Ø40 ; dtrục = Ø40 .
b.
Dvỏ = Ø90
+0,035 ; D = Ø90 và d = Ø40 ; dtrục = Ø40 .
ổ -0,015 ổ -0,012

c. D = Ø90 ; D = Ø90 và d = Ø40 ;d = Ø40 .


vỏ -0,035 ổ -0,015 ổ -0,012 trục
d. +0,035 ; D = Ø90 và d = Ø40
Dvỏ = Ø90 ; dtrục = Ø40±0,004.
ổ -0,015 ổ -0,012

The correct answer is: Dvỏ = Ø90


+0,035
; Dổ = Ø90-0,015 và dổ = Ø40-0,012 ; dtrục = Ø40 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 12/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn trong hình dưới đây là:

Select one:
a. 2312.

b. 6212.

c. 8312.

d. 9212.

The correct answer is: 2312.

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 8208 cho biết:

Select one:
a. d = Ø40mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi chặn.

b. d = Ø40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

c.
d = Ø8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn.
d. d = Ø8mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ đũa côn.

The correct answer is: d = Ø40mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 13/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72G7

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30g6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72K7

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30r6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72G7

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72M7

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72G7

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của hình dưới đây là:

Select one:
a. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

b. Ổ bi đỡ chặn.

c. Ổ đũa côn.

d. Ổ đũa chặn.

The correct answer is: Ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 14/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết các kích thước của lỗ then hoa là:

Select one:
+0,021
a. d = Φ30 , D = Φ36-0,25 và b = 6-0,021.

+0,021 +0,25
b. d = Φ30 , D = Φ36 và b = 6 .

+0,25
c. d = Φ30 , D = Φ36 và b = 6-0,021.

+0,25
d. d = Φ30 , D = Φ36 và b = 6 .

+0,021 +0,25
The correct answer is: d = Φ30 , D = Φ36 và b = 6 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 15/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kiểu lắp bề rộng b cho mối ghép then bằng trong trường hợp bạc cần di chuyển tịnh tiến dọc trục:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 16/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 17/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn trong hình dưới đây là:

Select one:
a. Ổ đũa côn.

b. Ổ đũa trụ đỡ tự lựa.

c. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

d. Ổ đũa chặn.

The correct answer is: Ổ đũa trụ đỡ tự lựa.

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn chặn có khả năng chịu tác dụng của:

Select one:
a. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.

b. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

c. Lực hướng tâm, vuông góc với đường tâm ổ.

d. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

The correct answer is: Lực dọc trục theo đường tâm ổ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 18/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 7309 và 7209

Select one:
a. So với 7209, ổ 7309 có đường kính trong lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

b. So với 7209, ổ 7309 chỉ có khả năng chịu lực hướng tâm nhỏ, không chịu được lực dọc trục.

c. So với 7209, ổ 7309 có đường kính ngoài và bề rộng b nhỏ hơn nên có khả năng chịu tải nhỏ hơn.

d. So với 7209, ổ 7309 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

The correct answer is: So với 7209, ổ 7309 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn cách ghi ký hiệu lắp ghép cho kích thước 11 và 6 của ổ lăn với bộ phận máy như sau:

Select one:
a. Lắp ghép Ø100H7/h6 cho kích thước 11 và Ø55H7/k6 cho kích thước 6.

b. Lắp ghép Ø100H7 cho kích thước 11 và Ø55k6 cho kích thước 6.

c. Lắp ghép Ø100k6 cho kích thước 11 và Ø55H7 cho kích thước 6.

d. Lắp ghép Ø100K7/h6 cho kích thước 11 và Ø55H7/k6 cho kích thước 6.

The correct answer is: Lắp ghép Ø100H7 cho kích thước 11 và Ø55k6 cho kích thước 6.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 19/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước giới hạn của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,982 ÷ 10,018.

b. Bề rộng b của then: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,982 ÷ 10,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,949 ÷ 9,985.

c. Bề rộng b của then: 9,982 ÷ 10,018 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,949 ÷ 9,985 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,964 ÷ 10.

d. Bề rộng b của then: 9,949 ÷ 9,985 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,982 ÷ 10,018.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên
bạc (lỗ): 9,982 ÷ 10,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 20/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn cách ghi ký hiệu lắp ghép hợp lý của ổ lăn trên bản vẽ lắp:

Select one:
a. Hình 1.

b. Hình 3.

c. Hình 2.

d. Hình 4.

The correct answer is: Hình 2.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 21/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục:

Select one:
a. b = 10D10/h9

b. b = 10N9/h9

c. b = 10N7/h6

d. b = 10H9/n9

The correct answer is: b = 10N9/h9

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 22/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Kích thước giới hạn hợp lý cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. bmin = 5,985 ; bmax = 6,015.

b. bmin = 5,958 ; bmax = 5,988.

c. bmin = 6 ; bmax = 6,030.

d. bmin = 6,012 ; bmax = 6,042.

The correct answer is: bmin = 5,958 ; bmax = 5,988.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 23/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then .
b. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then.
c. Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho
hai mặt bên của then.
d. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho

hai mặt bên của then.

The correct answer is: Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25

(μm) cho hai mặt bên của then .

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1662397&cmid=311197 24/24
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:43 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:43 PM
Thời gian thực 7 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 1/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn miền dung sai cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. 6N9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6P9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

b. 6D10 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6N9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

c. 6P9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6Js9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

d. 6P9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6N9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

The correct answer is: 6P9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6N9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 2/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn dùng cho lắp ghép trên trục II của hộp giảm tốc trục vít-bánh vít là:

Select one:
a. Ổ bi chặn.

b. Ổ bi đỡ 1 dãy.

c. Ổ bi đỡ chặn.

d. Ổ đũa côn.

The correct answer is: Ổ bi đỡ chặn.

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục được ghi trên bản vẽ lắp như sau:

Select one:
a. Ø30H7/k6.

b. Ø30H7.

c. Ø30K7/h6.

d. Ø30k6.

The correct answer is: Ø30k6.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 3/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Nếu ký hiệu lắp ghép ổ lăn với các bộ phận máy ghi trên bản vẽ lắp là D = Ø50G7 và d = Ø20k6 thì kích thước của lỗ vỏ hộp
và kích thước trục sẽ là:

Select one:

a. Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20 .

b. Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20 .


c. Lỗ vỏ hộp là Ø50-0,025 và đường kính trục là Ø20 .

d. Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20-0,013.

The correct answer is: Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20 .

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng b giữa then bằng với rãnh then trên trục:

Select one:
a. 10N9/h9.

b. 10H9/n9.

c. 10D10/h9.

d. 10N7/h6.

The correct answer is: 10N9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 4/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-6x28H7/f7x34x6F8/f7. Kích thước đường kính trong và bề rộng rãnh của lỗ then hoa lần lượt là:

Select one:
+0,021
a. Φ28 và 6-0,021.

b. Φ28 và 6 .
c. +0,021
Φ28 và 6 .

d. Φ28 và 6 .
-0,021

+0,021
The correct answer is: Φ28 và 6 .

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép giữa vòng trong với chi tiết trục là:

Select one:
a. Ø50m6

b. Ø50g6

c. Ø50n6

d. Ø50k6

The correct answer is: Ø50g6

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 5/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với điều kiện làm việc là vòng trong quay và vòng ngoài đứng yên, kiểu lắp của vòng trong d ổ lăn với trục và vòng ngoài D
với lỗ vỏ hộp trên bản vẽ lắp được ghi như sau:

Select one:
a. Ø35k6 cho vòng trong d và Ø80H7 cho vòng ngoài D.

b. Ø35H7/k6 cho vòng trong d và Ø80G7/h6 cho vòng ngoài D.

c. Ø35G7 cho vòng trong d và Ø80k6 cho vòng ngoài D.

d. Ø35H7 cho vòng trong d và Ø80k6 cho vòng ngoài D.

The correct answer is: Ø35k6 cho vòng trong d và Ø80H7 cho vòng ngoài D.

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø82mm, d = Ø72mm, b = 12mm, Z = 10, miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa và
trục then hoa là H7 và f7, miền dung sai bề rộng của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f7 được thể hiện trên bản vẽ lắp là:

Select one:
a. d-10x72x82H7/f7x12F8/f7.

b.
D-10x82H7/f7x72x12F8/f7.
c.
D-10x72x82H7/f7x12F8/f7.
d. d-10x72H7/f7x82x12F8/f7.

The correct answer is: D-10x72x82H7/f7x12F8/f7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 6/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do bánh răng cần di trượt trên trục then hoa trong quá trình làm việc nên có thể chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa như sau:

Select one:
a. D–6x28H7/n6x34x7F8/h7.

b. D–6x28H7/g6x34x7F8/h7.

c. D–6x28x34H7/n6x7H8/k7.

d. D–6x28x34H7/g6x7F8/h7.

The correct answer is: D–6x28x34H7/g6x7F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 7/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính lỗ ổ lăn và đường kính trục:

Select one:
a. dổ = Ø40-0,010 ; dtrục = Ø40 .

b. dổ = Ø40-0,010 ; dtrục = Ø40±0,008.

c.
dổ = Ø40 ; dtrục = Ø40 .
d. d = Ø40 ;d = Ø40 .
ổ -0,010 trục

The correct answer is: dổ = Ø40-0,010 ; dtrục = Ø40 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 8/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Định tâm theo D, theo b và theo d.

b. Định tâm theo d, theo b và theo D.

c. Định tâm theo b, theo d và theo D.

d. Định tâm theo d, theo D và theo b.

The correct answer is: Định tâm theo d, theo D và theo b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 9/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10N9.

b. Bề rộng b của then: 10N9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10Js9.

c. Bề rộng b của then: 10Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10N9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10h9.

d. Bề rộng b của then: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10N9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10Js9.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10N9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10Js9.

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kiểu lắp bề rộng b cho mối ghép then bằng giữa then với rãnh then trên lỗ của một bánh răng cố định trên trục trong
quá trình làm việc:

Select one:
a. H9/d10.

b. D10/h9.

c. H9/h9.

d. Js9/h9.

The correct answer is: Js9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 10/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước giới hạn d và b của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. dmin = Ø30 ÷ dmax = Ø30,21 ; bmin = 6,010 ÷ bmax = 6,028.

b. dmin = Ø30,010 ÷ dmax = Ø30,028 ; bmin = 6,002 ÷ bmax = 6,018.

c. dmin = Ø30 ÷ dmax = Ø30,021 ; bmin = 6,010 ÷ bmax = 6,028.

d. dmin = Ø30,010 ÷ dmax = Ø30,028 ; bmin = 5,979 ÷ bmax = 6.

The correct answer is: dmin = Ø30 ÷ dmax = Ø30,021 ; bmin = 6,010 ÷ bmax = 6,028.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 11/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu lắp ghép giữa vòng ngoài ổ lăn với lỗ của vỏ hộp được ghi trên bản vẽ lắp như sau:

Select one:
a. Ø30H7.

b. Ø30K7/h6.

c. Ø30k6.

d. Ø30H7/k6.

The correct answer is: Ø30H7.

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định đường kính lỗ vỏ hộp 1 và đường kính ngoài của ổ lăn 5 trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. ; D = Ø50
Dvỏ = Ø50
ổ -0,009

b.
Dvỏ = Ø50-0,009 ; Dổ = Ø50
c. ; D = Ø50
Dvỏ = Ø50
ổ -0,009

d.
Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50±0,0045
The correct answer is: Dvỏ = Ø50 ; D = Ø50
ổ -0,009

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 12/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 6038 cho biết:

Select one:
a. d = Ø40mm, cỡ nặng, loại ổ bi đỡ chặn.

b.
d = Ø8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
c. d = Ø8mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ đũa côn.

d. d = Ø40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: d = Ø8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 13/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn sử dụng trong hộp giảm tốc dưới đây là:

Select one:
a. Ổ đũa côn.

b. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

c. Ổ bi đỡ chặn.

d. Ổ đũa chặn.

The correct answer is: Ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 14/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của hình dưới đây là:

Select one:
a. Ổ đũa côn.

b. Ổ bi chặn.

c. Ổ bi đỡ chặn.

d. Ổ bi đỡ một dãy.

The correct answer is: Ổ bi chặn.

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-8x62H7/g6x72x12H8/h7. Kích thước đường kính trong, đường kính ngoài và bề rộng rãnh
của lỗ then hoa lần lượt là:

Select one:
a. +0,030 +0,300
d = Φ62 ; d = Φ72 và b = 12-0,027.
b.
d = Φ62+0,030 ; D = Φ72+0,300 và b = 12+0,027.
c. d = Φ62 ; D = Φ72
+0,030 +0,027
và b = 12 .
d. d = Φ62 ; D = Φ72
+0,300
và b = 12 .

+0,030 +0,300 +0,027


The correct answer is: d = Φ62 ; D = Φ72 và b = 12 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 15/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ then hoa có chuyển động tịnh tiến so với trục then hoa trong quá trình làm việc:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 16/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy xác định đường kính lỗ ổ lăn 26 và đường kính trục I của hộp giảm tốc dưới đây.

Select one:
a. dổ = Ø35-0,012 ; dtrục = Ø35 .

b. dổ = Ø35-0,012 ; dtrục = Ø35±0,008.

c.
dổ = Ø35 ; dtrục = Ø35 .
d. d = Ø35 ;d = Ø35 .
ổ -0,012 trục

The correct answer is: dổ = Ø35-0,012 ; dtrục = Ø35 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 17/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ lớn nhất trong các ổ lăn sau: 6310 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 6-6029.

b. 5-8405.

c. 4-9312.

d. 6-7203.

The correct answer is: 4-9312.

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng b giữa then bằng với rãnh then trên trục:

Select one:
a. 8H9/n9.

b. 8N9/h9.

c. 8H9/d9.

d. 8D10/h9.

The correct answer is: 8N9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 18/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước các đường kính trong và đường kính ngoài của ổ lăn:

Select one:
a.
dổ = Ø40-0,010 ; Dổ = Ø68 .
b.
dổ = Ø40 ; Dổ = Ø68-0,011.
c. d = Ø40 ;Dổ=Ø68 .
ổ -0,010

d. d = Ø40 ; Dổ = Ø68-0,011.
ổ -0,010

The correct answer is: dổ = Ø40-0,010 ; Dổ = Ø68-0,011.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 19/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Nếu mối ghép then hoa định tâm theo đường kính trong, nhám bề mặt cho các yếu tố của lỗ then hoa trong bản vẽ dưới đây
sẽ được chọn như sau:

Select one:
a. Ra = 1,6 ÷ 2,5 cho d ; Rz = 20 ÷ 40 cho D và Ra = 1,25 ÷ 1,6 cho b.

b. Ra = 1,25 ÷ 1,6 cho d ; Ra = 1,6 ÷ 2,5 cho D và Rz = 20 ÷ 40 cho b.

c. Ra = 1,25 ÷ 1,6 cho d ; Rz = 20 ÷ 40 cho D và Ra = 1,6 ÷ 2,5 cho b.

d. Rz = 20 ÷ 40 cho d ; Ra = 1,25 ÷ 1,6 cho D và Ra = 1,6 ÷ 2,5 cho b.

The correct answer is: Ra = 1,25 ÷ 1,6 cho d ; Rz = 20 ÷ 40 cho D và Ra = 1,6 ÷ 2,5 cho b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 20/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Số thứ ba tính từ phải sang của dãy số ký hiệu ổ lăn cho biết:

Select one:
a. Loại ổ lăn.

b. Đường kính trong của ổ lăn.

c. Cỡ ổ lăn.

d. Cấp chính xác của ổ lăn.

The correct answer is: Cỡ ổ lăn.

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ then hoa có thể dịch chuyển dọc trục then hoa:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 21/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Định tâm theo b, theo d và theo D.

b. Định tâm theo D, theo d và theo b.

c. Định tâm theo D, theo b và theo d.

d. Định tâm theo d, theo b và theo D.

The correct answer is: Định tâm theo D, theo b và theo d.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 22/23
3/27/22, 1:47 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667839&cmid=311197 23/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:43 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:43 PM
Thời gian thực 9 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép của vòng trong d ổ lăn 5 với trục 2 và vòng ngoài D với lỗ vỏ hộp 1 trên bản vẽ lắp như sau:

Select one:
a. Ø30H7/k6 cho vòng trong d và Ø72H7/g6 cho vòng ngoài D.

b. Ø30k6 cho vòng trong d và Ø72H7 cho vòng ngoài D.

c. Ø30r6 cho vòng trong d và Ø72F7 cho vòng ngoài D.

d. Ø30H7 cho vòng trong d và Ø72k6 cho vòng ngoài D.

The correct answer is: Ø30k6 cho vòng trong d và Ø72H7 cho vòng ngoài D.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 1/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của trục then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then.
b. Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho
hai mặt bên của then.
c. Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then .
d. Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho

hai mặt bên của then.

The correct answer is: Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25

(μm) cho hai mặt bên của then .

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø28mm, d = Ø23mm, b = 6mm, Z = 6, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục
then hoa là D9 và f9 được thể hiện trên bản vẽ lỗ then hoa là

Select one:
a.
b-6D9x23x28x6
b.
b-6x23x28x6D9
c.
d-6x23x28x6D9
d.
D-6x23x28x6D9

The correct answer is: b-6x23x28x6D9

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 2/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do sử dụng truyền động bánh trụ răng nghiêng trong hộp giảm tốc nên có thể chọn ổ lăn trong hình sau là:

Select one:
a. 6311.

b. 9210.

c. 1311.

d. 6-8210.

The correct answer is: 6311.

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa có các thông số sau: D = Ø38, d = Ø32, b = 6, Z = 8; mối ghép không có chuyển động
tương đối, tải trọng điều hòa, hay tháo lắp; định tâm theo đường kính ngoài D.

Select one:
a.
D-8x32x38H7/f7x6F8/f7.
b.
D-8x32x38H7/r6x6H8/f7.
c.
D-8x32x38H7/js6x6F8/ js7.
d.
D-8x32x38H7/g6x6F8/f7.

The correct answer is: D-8x32x38H7/js6x6F8/ js7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 3/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định kích thước đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn 6-6306 trong bản vẽ lắp:

Select one:
a. D = Ø72-0,030 và d = Ø30-0,016.

b. D = Ø72-0,011 và d = Ø30-0,008.

+0,011
c. D = Ø72 và d = Ø30±0,004.

d. D = Ø72-0,011 và d = Ø30 .

The correct answer is: D = Ø72-0,011 và d = Ø30-0,008.

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ nhỏ nhất trong các ổ lăn sau: 6309 ; 6-7210 ; 4-8405 ; 5-9312 ; 6-6028

Select one:
a. 6-6028.

b. 6-7210.

c. 4-8405.

d. 6309.

The correct answer is: 6-6028.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 4/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 1307.

b. 6206.

c. 9206.

d. 7307.

The correct answer is: 9206.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 5/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết:

Select one:
+0,021
a. Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6-0,021.

b. Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6 .


c. +0,021
Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6 .

d. Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30


và bề rộng rãnh là 6-0,021.

+0,021
The correct answer is: Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 6/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x36x42H7/n6x7H8/j s7. Đường kính ngoài D và bề rộng b của trục then hoa là:

Select one:
a. D=Ø42
; b = 7+0,022.
b. D=Ø42 ; b = 7±0,007.
c.
D = Ø42+0,025 ; b = 7+0,022.
d. +0,025
D = Ø42 ; b = 7±0,007.
The correct answer is: D = Ø42 ; b = 7±0,007.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 7/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính lỗ ổ lăn và đường kính trục:

Select one:
a. d = Ø20
; dtrục = Ø20 .
ổ -0,010

b. d = Ø20 ; dtrục = Ø20 .


ổ -0,010
c.
dổ = Ø20 ; dtrục = Ø20 .

d. dổ = Ø20-0,010 ; dtrục = Ø20±0,006.

The correct answer is: dổ = Ø20-0,010 ; dtrục = Ø20 .

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ nhỏ nhất trong các ổ lăn sau: 6312 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 4-9312.

b. 6-6029.

c. 5-8405.

d. 6-7203.

The correct answer is: 6-6029.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 8/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8Js9.

b. Bề rộng b của then: 8Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8h9.

c. Bề rộng b của then: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8P9.

d. Bề rộng b của then: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8Js9.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8Js9.

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Khi điều kiện làm việc của mối ghép then bằng thay đổi, phải thay đổi kiểu lắp bằng cách chọn lại:

Select one:
a. Miền dung sai của bề rộng then.

b. Miền dung sai của chiều cao then.

c. Miền dung sai của bề rộng rãnh then trên trục hoặc trên bạc.

d. Miền dung sai của chiều dài then và chiều dài rãnh then trên trục.

The correct answer is: Miền dung sai của bề rộng rãnh then trên trục hoặc trên bạc.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 9/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu D-10x82x92H7/n6x12H8/js7 của mối ghép then hoa ghi trên bản vẽ lắp, lắp ghép đường kính trong giữa lỗ then
hoa và trục then hoa là:

Select one:
a. A11/h11.

b. H8/js7.

c. H7/n6.

d. H11/a11.

The correct answer is: H11/a11.

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn dưới đây có khả năng:

Select one:
a. Chỉ chịu lực dọc trục.

b. Chỉ chịu lực hướng tâm.

c. Chủ yếu là chịu lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

d. Chịu cả lực hướng tâm và lực dọc trục.

The correct answer is: Chỉ chịu lực hướng tâm.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 10/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sau khi chọn lắp ghép cho mối ghép then (mặt cắt A-A), hãy xác định các kích thước của các thành phần trong mối ghép.

Select one:
a. Bề rộng then: b = 10
; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên lỗ: b = 10±0,018.
Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10±0,018 ; Bề rộng rãnh then trên lỗ: b = 10
b. .

Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 ; Bề rộng rãnh then trên lỗ: b = 10±0,018.
c.

d. +0,036
Bề rộng then: b = 10±0,018 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 ; Bề rộng rãnh then trên lỗ: b = 10-0,036.

The correct answer is: Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 ; Bề rộng rãnh then trên lỗ: b = 10±0,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 11/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-6x28H7/n6x34x6H8/js7. Kích thước Ø28n6 là của:

Select one:
a. Đường kính trong d của trục then hoa.

b. Đường kính ngoài D của trục then hoa.

c. Đường kính ngoài D của lỗ then hoa.

d. Đường kính trong d của lỗ then hoa.

The correct answer is: Đường kính trong d của trục then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 12/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, cần phải chọn lắp ghép và miền dung sai cho các yếu tố kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính ngoài và bề rộng then.

b. Đường kính trong và bề rộng then.

c. Đường kính trong và đường kính ngoài.

d. Bề rộng then.

The correct answer is: Đường kính trong và bề rộng then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 13/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các kích thước sau đây của ổ lăn phải được chế tạo có tính đổi lẫn không hoàn toàn:

Select one:
a. D1 và D2.

b. D, d và b.

c. D, d và dcl.

d. D1, D2 và dcl.

The correct answer is: D1, D2 và dcl.

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn miền dung sai cho bề rộng rãnh then trên trục là:

Select one:
a. 14D10.

b. 14N9.

c. 14Js7.

d. 14h9.

The correct answer is: 14N9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 14/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định dạng tải của vòng ngoài và vòng trong của ổ lăn trong hình sau:

Select one:
a. Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải dao động.

b. Vòng ngoài chịu tải dao động còn vòng trong chịu tải cục bộ.

c. Vòng ngoài chịu tải chu kỳ còn vòng trong chịu tải cục bộ.

d. Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải chu kỳ.

The correct answer is: Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải chu kỳ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 15/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn trong hình dưới đây lần lượt là:

Hình 1

Hình 2

Select one:
a. 9210 và 7210.

b. 6210 và 7210.

c. 8210 và 7210.

d. 8210 và 9210.

The correct answer is: 8210 và 7210.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 16/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn cách ghi ký hiệu lắp ghép của ổ lăn trên bản vẽ lắp như sau:

Select one:
a.

b.

c.

d.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 17/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

The correct answer is:

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, lắp ghép được chọn cho kích thước sau:

Select one:
a. H7/g6 cho đường kính ngoài, và F8/h8 cho bề rộng b của then hoa.

b. F8/h8 cho đường kính trong, và H7/g6 cho bề rộng b của then hoa.

c. H7/g6 cho đường kính trong, và F8/h8 cho bề rộng b của then hoa.

d. F8/h8 cho đường kính ngoài và H7/g6 cho bề rộng b của then hoa.

The correct answer is: H7/g6 cho đường kính ngoài, và F8/h8 cho bề rộng b của then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 18/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho lỗ then hoa của chi tiết sau.

Select one:
a. Bề mặt lỗ Ø30 có Rz = 16÷10μm, lỗ Ø36 có Ra = 1,6÷1,25μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 0,8÷0,5μm.

b. Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 1,25÷1,0μm, lỗ Ø36 có Rz = 16÷10μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 25÷16μm.

c. Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 1,25÷1,0μm, lỗ Ø36 có Rz = 16÷12,5μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6÷1,25μm.

d. Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 0,25÷0,1μm, lỗ Ø36 có Rz = 16÷10μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6÷1,25μm.

The correct answer is: Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 1,25÷1,0μm, lỗ Ø36 có Rz = 16÷12,5μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra =
1,6÷1,25μm.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 19/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước giới hạn của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 7,949 ÷ 7,985 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 7,964 ÷ 8 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
7,982 ÷ 8,018.

b. Bề rộng b của then: 7,982 ÷ 8,018 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 7,949 ÷ 7,985 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
7,964 ÷ 8.

c. Bề rộng b của then: 7,964 ÷ 8 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 7,982 ÷ 8,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 7,949
÷ 7,985.
d. Bề rộng b của then: 7,964 ÷ 8 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 7,949 ÷ 7,985 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
7,982 ÷ 8,018.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 7,964 ÷ 8 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 7,949 ÷ 7,985 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc
(lỗ): 7,982 ÷ 8,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 20/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của các hình dưới đây là:


Hình 1 Hình 2 Hình 3

Select one:
a. Ổ đũa trụ ngắn đỡ ; ổ đũa chặn và ổ đũa côn.

b. Ổ đũa trụ ngắn đỡ ; ổ đũa côn và ổ bi đỡ một dãy.

c. Ổ bi đỡ một dãy ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa chặn.

d. Ổ đũa côn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ bi đỡ một dãy.

The correct answer is: Ổ đũa trụ ngắn đỡ ; ổ đũa côn và ổ bi đỡ một dãy.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 21/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho kích thước D và d của ổ lăn với bộ phận máy như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30K6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72g7

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72H7

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30H7/m6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72G7/h6

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30K7/h6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72H7/g6

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72H7

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có mức chính xác thấp nhất trong các ổ lăn sau: 6309 ; 6-7210 ; 4-8405 ; 5-9312 ; 6-6028

Select one:
a. 6-7210.

b. 4-8405.

c. 5-9312.

d. 6309.

The correct answers are: 6309., 4-8405.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 22/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667848&cmid=311197 23/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:43 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:43 PM
Thời gian thực 7 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 6-7415.

b. 6415.

c. 6-0310.

d. 8310.

The correct answer is: 6-0310.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 1/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ , dạng tải của các vòng lăn là:

Select one:
a. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải chu kỳ.

b. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải dao động.

c. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.

d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải cục bộ.

The correct answer is: Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng tải chu kỳ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 2/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của các hình dưới đây là:


Hình 1 Hình 2

Select one:
a. Ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa chặn.

b. Ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa côn.

c. Ổ đũa côn và ổ đũa trụ ngắn đỡ.

d. Ổ bi đỡ một dãy và ổ đũa chặn.

The correct answer is: Ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa côn.

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then hoa, tiêu chuẩn qui định lắp ghép của đường kính ngoài D được chọn theo:

Select one:
a. Hệ thống lỗ.

b. Không cần theo hệ thống dung sai.

c. Hệ thống trục.

d. Có thể theo hệ thống lỗ hay trục.

The correct answer is: Hệ thống lỗ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 3/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kích thước giới hạn hợp lý cho bề rộng b của rãnh then trên lỗ bánh đai:

Select one:
a. b = 13,958 ÷ 14.
b. b = 14 ÷ 14,042.

c. b = 13,79 ÷ 14,21.

d. b = 13,979 ÷ 14,021.

The correct answer is: b = 13,979 ÷ 14,021.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 4/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 9305 nếu lực dọc trục nhỏ và 6205 nếu lực dọc trục lớn.

b. 8305 nếu lực dọc trục nhỏ và 7205 nếu lực dọc trục lớn.

c. 6205 nếu lực dọc trục nhỏ và 7205 nếu lực dọc trục lớn.

d. 7205 nếu lực dọc trục nhỏ và 6205 nếu lực dọc trục lớn.

The correct answer is: 6205 nếu lực dọc trục nhỏ và 7205 nếu lực dọc trục lớn.

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng của then (b = 10) với rãnh then trên trục trong 2 trường hợp:
Trường hợp 1 : Then ngắn (l < 2d)
Trường hợp 2 : Then dài (l > 2d)

Select one:
a. Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

b. Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10D10/h9.

c. Trường hợp 1: 10D10/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

d. Trường hợp 1: 10H9/n9 ; Trường hợp 2: 10H10/d9.

The correct answer is: Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 5/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do bánh răng có thể di trượt dọc trục then hoa trong quá trình làm việc nên ký hiệu ghi trên bản vẽ lắp của mối ghép then hoa này là:

Select one:
a. D-6x46H7/g6x40x8Js/f7.

b.
D-6x40x46H7/n6x8H8/f7.
c. d-6x40H7/g6x46x8F8/h7.

d.
d-6x40x46H7/g6x8F8/h7.

The correct answer is: d-6x40H7/g6x46x8F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 6/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước giới hạn của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 7,964 ÷ bmax = 7,997.

b. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

c. dmin = Ø47,988 ÷ dmax = Ø48,012 ; Dmin = Ø55,7 ÷ Dmax = Ø56 ; bmin = 7,964 ÷ bmax = 7,993.

d. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,25 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

The correct answer is: dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 7/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Khi bánh răng cần có chuyển động dọc trục trong quá trình làm việc, lắp ghép giữa bề rộng b của then bằng với rãnh then của
bánh răng có thể chọn:

Select one:
a. H9/d9.

b. D10/h9.

c. N9/h9.

d. H9/h9.

The correct answer is: D10/h9.

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong một mối ghép then, cần phải chọn kiểu lắp cho kích thước:

Select one:
a. Chiều cao h.

b. Chiều dài L.

c. Chiều sâu rãnh then t1 và t2.

d. Bề rộng b.

The correct answer is: Bề rộng b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 8/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ Ø17 trong các ổ lăn sau: 6317 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 5-8405.

b. 6317.

c. 6-7203.

d. 6-6029.

The correct answer is: 6-7203.

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính D và d của ổ lăn và của các chi tiết máy:

Select one:
a. ; D = Ø50
Dvỏ = Ø50 và dổ = Ø20-0,010 ; dtrục = Ø20±0,006.
ổ -0,011

b.
Dvỏ = Ø50 ; D = Ø50 và dổ = Ø20-0,010 ; dtrục = Ø20 .
ổ -0,011
c. D = Ø50 ; D = Ø50 và d = Ø20 ;d = Ø20 .
vỏ -0,025 ổ -0,011 ổ -0,010 trục
d.
Dvỏ = Ø50
+0,025
; Dổ = Ø50-0,011 và dổ = Ø20 ; dtrục = Ø20 .

The correct answer is: Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50-0,011 và dổ = Ø20-0,010 ; dtrục = Ø20 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 9/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, cần phải chọn lắp ghép và miền dung sai cho các yếu tố kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính trong và bề rộng then.

b. Đường kính trong và đường kính ngoài.

c. Đường kính ngoài và bề rộng then.

d. Bề rộng then.

The correct answer is: Đường kính trong và bề rộng then.

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Số thứ tư tính từ phải sang trái của dãy số ký hiệu ổ lăn biểu thị cho:

Select one:
a. Đường kính trong của vòng trong d.

b. Loại ổ lăn.

c. Cỡ đường kính ngoài D và bề rộng ổ B.

d. Cấp chính xác của ổ lăn.

The correct answer is: Loại ổ lăn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 10/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn trong hình dưới đây là:

Select one:
a. 7309.

b. 9209.

c. 6309.

d. 8209.

The correct answer is: 8209.

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 9312 cho biết:

Select one:
a. d = Ø60mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa chặn.

b. d = Ø60mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

c.
d = Ø12mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn.
d. d = Ø12mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa chặn.

The correct answer is: d = Ø60mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 11/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ghi trên bản vẽ lắp của mối ghép then hoa giữa bánh răng 5 và 6 với trục then hoa của hộp số là:

Select one:
a.
D-6x40x46H7/n6x8H8/f7.
b. d-6x40H7/g6x46x8F8/h7.

c.
d-6x40x46H7/g6x8F8/h7.
d. D-6x46H7/g6x40x8Js/f7.

The correct answer is: d-6x40H7/g6x46x8F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 12/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x36x42H7/n6x7H8/j s7. Đường kính ngoài D và bề rộng b của lỗ then hoa là:

Select one:
a. D=Ø42
; b = 7+0,022.
b. D=Ø42 ; b = 7±0,007.

+0,025
c. D = Ø42 ; b = 7±0,007.
+0,025 +0,022
d. D = Ø42 ;b=7 .

+0,025 +0,022
The correct answer is: D = Ø42 ;b=7 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 13/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trên bản vẽ lắp, thay kích thước d và D của lắp ghép ổ lăn với bộ phận máy bằng các ký hiệu lần lượt như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø50K7/h6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø110H7/g6.

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø50k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø110G7.

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø50H7/k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø110G7/h6.

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø50K6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø110g7.

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø50k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø110G7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 14/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với các lắp ghép đã chọn của ổ lăn trên bản vẽ lắp, có thể xác định kích thước của các chi tiết trong bộ phận máy:

Select one:
a. Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72 và của trục là Ø30±0,0065.
b. +0,013
Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72±0,015 và của trục là Ø30 .

c.
Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72-0,030 và của trục là Ø30 .
d.
Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72
+0,030
và của trục là Ø30 .

The correct answer is: Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72


+0,030
và của trục là Ø30 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 15/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong hộp giảm tốc như hình vẽ, để thực hiện lắp ghép giữa vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp thì kích thước của vòng ngoài ổ
lăn và lỗ vỏ hộp có thể chọn như sau :

Select one:
a. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015

b. Dvỏ = Ø90-0,035 ; Dổ = Ø90-0,015


+0,035
c. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015

+0,035
d. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90

+0,035
The correct answer is: Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 16/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-6x28H7/j s6x34x7H8/h8. Kích thước đường kính trong và bề rộng rãnh của trục then hoa lần lượt là:

Select one:
a. Φ28 và 7 .
-0,022

b. Φ28±0,0065 và 7-0,022.

c. Φ28±0,0065 và 7 .

+0,013
d. Φ28 và 7-0,022.

The correct answer is: Φ28±0,0065 và 7-0,022.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 17/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. d = Φ30 +0,250
; D = Φ36 ; b = 6-0,021.
b. d = Φ30 ; D = Φ36-0,250 ; b = 6 .

c.
d = Φ30
+0,21
; D = Φ36
+0,250
;b=6 .

d.
d = Φ30
+0,021
; D = Φ36
+0,250
;b=6 .

+0,021 +0,250
The correct answer is: d = Φ30 ; D = Φ36 ;b=6 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 18/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trên bản vẽ lắp, thay kích thước d và D của lắp ghép ổ lăn với bộ phận máy bằng các ký hiệu lần lượt như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø45k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø100G7.

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø45K6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø100g7.

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø45H7/k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø100G7/h6.

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø45K7/h6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø100H7/g6.

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø45k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø100G7.

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-6x23x28H7/j s6x6F8/h7. Kích thước đường kính ngoài và bề rộng rãnh của trục then hoa lần lượt là:

Select one:
a. Φ28±0,0065 và 6-0,012.
b. 6 .
Φ28+0,021 và -0,012

c. Φ28±0,0065 và 6 .
d. 6 .
Φ28+0,021 và

The correct answer is: Φ28±0,0065 và 6-0,012.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 19/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước 10f7 là của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D của trục then hoa.

b. Bề rộng b của lỗ then hoa.

c. Bề rộng b của trục then hoa.

d. Đường kính ngoài D của lỗ then hoa.

The correct answer is: Bề rộng b của trục then hoa.

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước giới hạn của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 14 ÷ 14,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14,05 ÷ 14,12.
b. Bề rộng b của then: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14,05 ÷ 14,12 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14 ÷ 14,043.
c. Bề rộng b của then: 14,05 ÷ 14,12 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14 ÷ 14,043.
d. Bề rộng b của then: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 ÷ 14,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14,05 ÷ 14,12.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 ÷ 14,043 ; bề rộng b của rãnh then trên
bạc (lỗ): 14,05 ÷ 14,12.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 20/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 7309 và 7209

Select one:
a. Chúng có cùng đường kính trong và cùng cỡ ổ.

b. Chúng có cùng đường kính trong và cùng loại ổ.

c. Chúng có cùng bề rộng b và cùng cỡ ổ.

d. Chúng có cùng đường kính ngoài và cùng loại ổ.

The correct answer is: Chúng có cùng đường kính trong và cùng loại ổ.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các kích thước bên ngoài của ổ lăn được chế tạo có tính đổi lẫn hoàn toàn là để:

Select one:
a. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và thay thế ổ sau này.

b. Tạo điều kiện cho phép mở rộng miền dung sai các kích thước ổ.

c. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ráp các thành phần của ổ lăn với nhau.

d. Tạo điều kiện dễ dàng cho việc chế tạo ổ.

The correct answer is: Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và thay thế ổ sau này.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 21/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667857&cmid=311197 22/22
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:43 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:44 PM
Thời gian thực 8 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu về phần trục then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, cần phải chọn lắp ghép và miền dung sai cho các yếu tố kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính ngoài và đường kính trong.

b. Đường kính trong và bề rộng then.

c. Đường kính ngoài và bề rộng then.

d. Bề rộng then.

The correct answer is: Đường kính ngoài và bề rộng then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 1/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy chọn loại ổ lăn để lắp với đường kính Ø40 của trục trong hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp.

Select one:
a. Ổ đũa côn.

b. Ổ bi đỡ một dãy.

c. Ổ bi chặn.

d. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

The correct answer is: Ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 2/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Vòng chịu tải chu kỳ của ổ lăn là:

Select one:
a. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm vào một phần đường lăn nhưng phương và trị số của lực sẽ dao động trong phần
đường lăn ấy theo chu kỳ quay của lực.
b. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm vào một phần rất nhỏ trên đường lăn của ổ.

c. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm lần lượt lên khắp đường lăn của ổ.

d. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm cố định về phương và trị số.

The correct answer is: Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm lần lượt lên khắp đường lăn của ổ.

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn của các hình dưới đây lần lượt là:

Hình 1

Hình 2 Hình 3

Select one:
a. 8308 ; 9308 và 7409.

b. 7409 ; 6-2310 và 6209.

c. 6209 ; 6-2310 và 9308.

d. 8308 ; 6-2310 và 7409.

The correct answer is: 8308 ; 6-2310 và 7409.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 3/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø82mm, d = Ø72mm, b = 12mm, Z = 10, miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa và trục then hoa là H7

và f7, miền dung sai bề rộng của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f7 được thể hiện trên bản vẽ lỗ then hoa là:

Select one:
a. d-10x72F8x82x12F7.

b.
b-10x72x82x12F8.
c.
D-10x72x82f7x12f7.
d.
D-10x72x82H7x12F8.

The correct answer is: D-10x72x82H7x12F8.

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, dạng tải của các vòng lăn là:

Select one:
a. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.

b. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.

c. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải dao động.

d. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.

The correct answer is: Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 4/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then (tiết diện A-A của bản vẽ hộp giảm tốc), hãy xác định kích thước giới hạn
của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 9,949 ÷ 9,985 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,982 ÷ 10,018.

b. Bề rộng b của then: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,982 ÷ 10,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,949 ÷ 9,985.
c. Bề rộng b của then: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,949 ÷ 9,985 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,982 ÷ 10,018.
d. Bề rộng b của then: 9,982 ÷ 10,018 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,949 ÷ 9,985 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
9,964 ÷ 10.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 9,964 ÷ 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 9,949 ÷ 9,985 ; bề rộng b của rãnh then trên
bạc (lỗ): 9,982 ÷ 10,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 5/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính lỗ của ổ lăn 6309 là:

Select one:
+0,012
a. d = Φ45

b. d = Φ9-0,012

c. d = Φ45±0,006

d. d = Φ45-0,012

The correct answer is: d = Φ45-0,012

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 9207 hoặc 7307.

b. 8207 hoặc 6307.

c. 8207 hoặc 9207.

d. 9207 hoặc 1307.

The correct answer is: 8207 hoặc 9207.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 6/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng của then (b = 10) với rãnh then trên trục trong 2 trường hợp:
Trường hợp 1 : Sản xuất đơn chiếc
Trường hợp 2 : Sản xuất hàng loạt

Select one:
a. Trường hợp 1: 10D10/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

b. Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10D10/h9.

c. Trường hợp 1: 10P9/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

d. Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10P9/h9.

The correct answer is: Trường hợp 1: 10P9/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 7/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn 1 và 2 được sử dụng trong hình dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ bi chặn.

b. Ổ bi chặn và Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

c. Ổ đũa côn và ổ bi đỡ một dãy.

d. Ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: Ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ bi đỡ chặn.

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hai số đầu tiên tính từ phải sang của dãy số ký hiệu ổ lăn cho biết:

Select one:
a. Cỡ ổ lăn.

b. Đường kính trong d của ổ lăn.

c. Loại ổ lăn.

d. Cấp chính xác của ổ lăn.

The correct answer is: Đường kính trong d của ổ lăn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 8/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Miền dung sai đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn:

Select one:
a. Đều phân bố về phía dương so với vị trí kích thước danh nghĩa.

b. Miền dung sai của d phân bố về phía dương, còn của D về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

c. Đều phân bố về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

d. Miền dung sai của D phân bố về phía dương, còn của d về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

The correct answer is: Đều phân bố về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Định tâm theo b, theo d và theo D.

b. Định tâm theo d, theo D và theo b.

c. Định tâm theo D, theo b và theo d.

d. Định tâm theo d, theo b và theo D.

The correct answer is: Định tâm theo d, theo b và theo D.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 9/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước Ø58H7 là của:

Select one:
a. Đường kính trong của trục then hoa.

b. Đường kính ngoài của trục then hoa.

c. Đường kính ngoài của lỗ then hoa.

d. Đường kính trong của lỗ then hoa.

The correct answer is: Đường kính ngoài của lỗ then hoa.

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; cho hai mặt bên của then.

b. cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; cho hai mặt bên của then.

c. cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; cho hai mặt bên của then.

d. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

The correct answer is: cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; cho hai mặt bên của then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 10/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định loại ổ lăn làm việc tốt nhất trong điều kiện sau: Tải trọng hướng tâm nhỏ và có độ lệch tâm giữa các lỗ lắp ổ lăn lớn.

Select one:
a. Ổ đũa côn.

b. Ổ bi chặn.

c. Ổ bi tự lựa.

d. Ổ trụ ngắn đỡ.

The correct answer is: Ổ bi tự lựa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 11/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a.
d = Ø48
+0,025
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

b.
d = Ø48
+0,025
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

c.
d = Ø48
+0,25
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

d.
d = Ø48±0,012 ; D = Ø56-0,300 ; b = 8 .

The correct answer is: d = Ø48


+0,025
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 12/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, dạng tải của các vòng lăn là:

Select one:
a. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.

b. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải dao động.

c. Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải dao động.

d. Vòng ngoài có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tải chu kỳ.

The correct answer is: Vòng ngoài có dạng tải chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 13/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng của then với rãnh then trên trục I (mặt cắt A-A) trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. 10Js9/h9.

b. 10H9/p9.

c. 10P9/h9.

d. 10P7/h6.

The correct answer is: 10P9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 14/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các kích thước sau đây của ổ lăn phải được chế tạo có tính đổi lẫn hoàn toàn:

Select one:
a. D, d và dcl.

b. D1, D2 và dcl.

c. D, d và b.

d. D1 và D2.

The correct answer is: D, d và b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 15/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của ổ lăn 22 sử dụng ở trục II trong hộp giảm tốc dưới đây là:

Select one:
a. 2209.

b. 8209.

c. 7209.

d. 6209.

The correct answer is: 6209.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 16/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn của các hình dưới đây lần lượt là:
Hình 1 Hình 2 Hình 3

Select one:
a. 6-2308 ; 9208 và 7308.

b. 6-2308 ; 7308 và 0208.

c. 7308 ; 6-2308 và 0208.

d. 0208 ; 6-2308 và 9208.

The correct answer is: 6-2308 ; 7308 và 0208.

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa có D = Ø54mm, d = Ø46mm, b = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f8.

Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết lỗ then hoa như sau:

Select one:
a.
b-8x46x54x9F8.
b.
d-8x46x54x9f8.
c.
b-8x46x54x9f8.
d.
d-8x46x54x9F8.

The correct answer is: b-8x46x54x9F8.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 17/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do quá trình truyền động giữa trục vít và bánh vít phát sinh lực hướng tâm và lực dọc trục nên phải chọn loại ổ lăn sau
để lắp với các đường kính Ø90:

Select one:
a. Loại ổ đũa chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục lớn).

b. Loại ổ đũa côn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục lớn).

c. Loại ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ đũa côn (nếu lực dọc trục lớn).

d. Loại ổ bi chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ đũa côn (nếu lực dọc trục lớn).

The correct answer is: Loại ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ đũa côn (nếu lực dọc trục lớn).

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 18/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, chọn nhám bề mặt cho các kích thước của lỗ then hoa và trục then hoa như sau:

Select one:

a.
Đường kính ngoài D là ; đường kính trong d là ; bề rộng b là .

b.
Đường kính ngoài D là ; đường kính trong d là ; bề rộng b là .

c.
Đường kính ngoài D là ; đường kính trong d là ; bề rộng b là .

d.
Đường kính ngoài D là ; đường kính trong d là ; bề rộng b là .

The correct answer is: Đường kính ngoài D là ; đường kính trong d là ; bề rộng b là .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 19/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Nếu cần đảo được lắp cố định trên trục thì ký hiệu mối ghép then hoa trên bản vẽ lắp sẽ là:

Select one:
a. d-6x30x36H7/n6x6F8/js7.

b. d-6x30H7/n6x36x6F8/js7.

c. d-6x30H7/g6x36x6F8/f7.

d. D-6x30H7/n6x36x6F8/js7.

The correct answer is: d-6x30H7/n6x36x6F8/js7.

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø28mm, d = Ø23mm, b = 6mm, Z = 6, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục
then hoa là D9 và f9 được thể hiện trên bản vẽ trục then hoa là

Select one:
a.
b-6x23x28x6f9
b.
d-6x23x28x6f9
c.
b-6f9x23x28x6
d.
D-6x23x28x6f9

The correct answer is: b-6x23x28x6f9

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 20/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho mối ghép giữa then bằng với rãnh then trên trục tại các đường kính Ø20 và Ø35.

Select one:
a. 6H9/n9 tại đường kính Ø20 và 10H9/n9 tại đường kính Ø35.

b. 6N9/h9 tại đường kính Ø20 và 10N9/h9 tại đường kính Ø35.

c. 6N7/h6 tại đường kính Ø20 và 10N7/h6 tại đường kính Ø35.

d. 6D10/h9 tại đường kính Ø20 và 10D10/h9 tại đường kính Ø35.

The correct answer is: 6N9/h9 tại đường kính Ø20 và 10N9/h9 tại đường kính Ø35.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 21/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a.
Bề rộng b của then: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8 .

b.
Bề rộng b của then: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8±0,018.
c.
Bề rộng b của then: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8±0,018.
+0,036
d. Bề rộng b của then: 8±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8-0,036.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
8±0,018.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 22/23
3/27/22, 1:48 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667863&cmid=311197 23/23
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:44 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:44 PM
Thời gian thực 9 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định dạng tải của vòng ngoài và vòng trong của ổ lăn 5 trên bản vẽ lắp sau.

Select one:
a. Vòng ngoài chịu tải chu kỳ còn vòng trong chịu tải cục bộ.

b. Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải chu kỳ.

c. Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải dao động.

d. Vòng ngoài chịu tải dao động còn vòng trong chịu tải cục bộ.

The correct answer is: Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải chu kỳ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 1/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định đường kính trục 2 và kích thước lỗ ổ lăn 5 trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. dtrục = Ø30-0,010 ; dổ = Ø30

b. dtrục = Ø30-0,010 ; dổ = Ø30±0,005

c. dtrục = Ø30 ; dổ = Ø30-0,010


+0,010
d. dtrục = Ø30 ; dổ = Ø30

The correct answer is: dtrục = Ø30 ; dổ = Ø30-0,010

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x36x42H7/n6x7H8/js7. Kích thước Ø42 là của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D của lỗ then hoa.

b. Đường kính ngoài D của trục then hoa.

c. Đường kính trong d của lỗ then hoa.

d. Đường kính trong d của trục then hoa.

The correct answer is: Đường kính ngoài D của trục then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 2/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy chọn loại ổ lăn để lắp với đường kính Ø40 của trục trong hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp.

Select one:
a.

b.

c.

d.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 3/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

The correct answer is:

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 7406 là:

Select one:
a. Ổ đũa côn.

b. Ổ đũa trụ.

c. Ổ đũa chặn.

d. Ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: Ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 4/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Định tâm theo d, theo b và theo D.

b. Định tâm theo b, theo d và theo D.

c. Định tâm theo d, theo D và theo b.

d. Định tâm theo b, theo D và theo d.

The correct answer is: Định tâm theo b, theo d và theo D.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 5/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính d trong lắp ghép then hoa d-10x72H7/f7x82x12F8/f7 có dạng sau:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 6/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có mức chính xác thấp nhất trong các ổ lăn sau: 6312 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 5-8405.

b. 4-9312.

c. 6312.

d. 6-7203.

The correct answer is: 6312.

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x36x42H7/n6x7H8/js7. Lắp ghép cho đường kính trong giữa lỗ then hoa và trục then hoa là:

Select one:
a. H11/a11.

b. H8/js7.

c. A11/h11.

d. H7/n6.

The correct answer is: H11/a11.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 7/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then sau, chọn lắp ghép cho bề rộng b trong 2 trường hợp:
Trường hợp 1 : Then ngắn (l < 2d)
Trường hợp 2 : Then dài (l > 2d)

Select one:
a. Trường hợp 1: Js9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

Trường hợp 2: D10/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.
b. Trường hợp 1: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và J s9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

Trường hợp 2: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và D10/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

c. Trường hợp 1: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và H9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

Trường hợp 2: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và D10/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

d. Trường hợp 1: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và D10/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

Trường hợp 2: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và J s9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

The correct answer is: Trường hợp 1: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và J s9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then
trên lỗ.
Trường hợp 2: N9/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục và D10/h9 cho lắp ghép giữa then với rãnh then trên lỗ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 8/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết:

Select one:
a. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và H7 là miền dung sai đường kính ngoài, F9 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.
b. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và F9 là miền dung sai đường kính trong, H7 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.
c. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong, F9 là miền dung sai bề rộng
rãnh của lỗ then hoa.
d. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và F9 là miền dung sai đường kính ngoài, H7 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.

The correct answer is: Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong, F9 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 9/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn 6-6410 là:

Select one:
a. D = Φ130-0,015 ; d = Φ50-0,01
+0,015
b. D = Φ130 ; d = Φ50-0,01

+0,01
c. D = Φ130-0,015 ; d = Φ50

d. D = Φ130±0,0075 ; d = Φ50±0,005

The correct answer is: D = Φ130-0,015 ; d = Φ50-0,01

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 10/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ bản vẽ lắp cụm trục chủ động I của hộp giảm tốc, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần trong mối ghép
then (mặt cắt A-A)

Select one:
a.
Bề rộng b của then: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8 .
+0,036
b. Bề rộng b của then: 8±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8-0,036.
c.
Bề rộng b của then: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8±0,018.
d.
Bề rộng b của then: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8±0,018.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 8-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
8±0,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 11/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn dùng cho lắp ghép trên trục I của hộp giảm tốc trục vít-bánh vít là:

Select one:
a. Ổ bi chặn.

b. Ổ đũa côn.

c. Ổ bi đỡ 1 dãy.

d. Ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: Ổ bi đỡ chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 12/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng b của then với rãnh then trên lỗ bánh răng:

Select one:
a. 10Js9/h9.

b. 10Js7/h6.

c. 10D10/h9.

d. 10H7/js6.

The correct answer is: 10Js9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 13/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Định tâm theo D, theo d và theo b.

b. Định tâm theo b, theo d và theo D.

c. Định tâm theo D, theo b và theo d.

d. Định tâm theo d, theo b và theo D.

The correct answer is: Định tâm theo D, theo d và theo b.

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ , chọn lắp ghép giữa ổ lăn với các bộ phận máy:

Select one:
a. Vòng ngoài với vỏ hộp là H7, vòng trong với trục là g6.

b. Vòng ngoài với vỏ hộp là H7, vòng trong với trục là k6.

c. Vòng ngoài với vỏ hộp là K7, vòng trong với trục là h6.

d. Vòng ngoài với vỏ hộp là k6, vòng trong với trục là H7.

The correct answer is: Vòng ngoài với vỏ hộp là H7, vòng trong với trục là k6.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 14/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước giới hạn của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. dmin = Ø30 ÷ dmax = Ø30,021 ; Dmin = Ø36 ÷ Dmax = Ø36,250 ; bmin = 6,010 ÷ bmax = 6,028.

b. dmin = Ø30,010 ÷ dmax = Ø30,028 ; Dmin = Ø35,750 ÷ Dmax = Ø36 ; bmin = 6,002 ÷ bmax = 6,018.

c. dmin = Ø30 ÷ dmax = Ø30,21 ; Dmin = Ø36 ÷ Dmax = Ø36,250 ; bmin = 6,010 ÷ bmax = 6,028.

d. dmin = Ø30,010 ÷ dmax = Ø30,028 ; Dmin = Ø36 ÷ Dmax = Ø36,250 ; bmin = 5,979 ÷ bmax = 6.

The correct answer is: dmin = Ø30 ÷ dmax = Ø30,021 ; Dmin = Ø36 ÷ Dmax = Ø36,250 ; bmin = 6,010 ÷ bmax = 6,028.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 15/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Khi ổ lăn chịu tác dụng của một lực hướng tâm cố định và lực hướng tâm quay , với thì :

Select one:
a. Vòng đứng yên có dạng tải chu kỳ, vòng quay có dạng tải cục bộ.

b. Vòng đứng yên có dạng tải dao động, vòng quay có dạng tải chu kỳ.

c. Vòng đứng yên có dạng tải dao động, vòng quay có dạng tải cục bộ.

d. Vòng đứng yên có dạng tải cục bộ , vòng quay có dạng tải dao động.

The correct answer is: Vòng đứng yên có dạng tải chu kỳ, vòng quay có dạng tải cục bộ.

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa có D = Ø54mm, d = Ø46mm, b = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then
hoa là F8 và f8. Ghi ký hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:

Select one:
a.
b-8x46x54x9F8.
b.
d-8x46x54x9f8.
c.
b-8x46x54x9f8.
d.
d-8x46x54x9F8.

The correct answer is: b-8x46x54x9f8.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 16/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30j s6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72N7

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30m6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72H7

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30g6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72K7

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30n6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72H7

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30g6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72K7

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 17/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn miền dung sai cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. 6D10.

b. 6N9.

c. 6h9.

d. 6N7.

The correct answer is: 6N9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 18/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ then hoa cố định so với trục then hoa trong quá trình làm việc:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 19/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép và ghi trên bản vẽ lắp cho các kích thước Ø35 và Ø72 của ổ lăn 26 với các chi tiết máy trong hộp giảm tốc dưới đây.

Select one:
a. Ø35H6 và Ø72k7.

b. Ø35K6 và Ø72h7.

c. Ø35k6 và Ø72H7.

d. Ø35H7 và Ø72k6.

The correct answer is: Ø35k6 và Ø72H7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 20/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 6310 và 6210

Select one:
a. Chúng có cùng bề rộng b và cùng cỡ ổ.

b. Chúng có cùng đường kính ngoài và cùng loại ổ.

c. Chúng có cùng đường kính trong và cùng cỡ ổ.

d. Chúng có cùng đường kính trong và cùng loại ổ.

The correct answer is: Chúng có cùng đường kính trong và cùng loại ổ.

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trên bản vẽ lắp, thay kích thước d và D của lắp ghép ổ lăn với bộ phận máy bằng các ký hiệu lần lượt như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60H7/js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7/h6.

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60Js7/h6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7/g6.

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7.

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60Js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130h7.

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 21/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của các hình dưới đây là:

Hình 1

Hình 2 Hình 3

Select one:
a. Ổ đũa côn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ bi đỡ một dãy.

b. Ổ bi chặn ; ổ đũa chặn và ổ đũa côn.

c. Ổ bi chặn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa côn.

d. Ổ bi đỡ một dãy ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa chặn.

The correct answer is: Ổ bi chặn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 22/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép cho mối ghép then hoa giữa bánh xích với trục ra của hộp số, có thể xác định kích thước lỗ then hoa của bánh xích như sau:

Select one:
+0,110 +0,021 +0,018
a. d = Ø18 ; D = Ø22 ;b=5 .
+0,021 +0,18
b. d = Ø18-0,110 ; D = Ø22 ;b=5 .
+0,110 +0,210
c. d = Ø18 ; D = Ø22 ; b = 5-0,018.
+0,110 +0,018
d. d = Ø18 ; D = Ø22-0,021 ; b = 5 .

+0,110 +0,021 +0,018


The correct answer is: d = Ø18 ; D = Ø22 ;b=5 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 23/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 2407 là trong hình:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 24/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sau khi chọn lắp ghép cho mối ghép then (mặt cắt A-A), hãy xác định các kích thước giới hạn của các thành phần trong mối ghép.

Select one:
a. Bề rộng then: bmin = 9,964 ÷ bmax = 10 ; Bề rộng rãnh then trên trục: bmin = 9,982 ÷ bmax = 10,018 ; Bề rộng rãnh then trên
lỗ: bmin = 9,949 ÷ bmax = 9,985.
b. Bề rộng then: bmin = 9,982 ÷ bmax = 10,018 ; Bề rộng rãnh then trên trục: bmin = 10 ÷ bmax = 10,036 ; Bề rộng rãnh then trên

lỗ: bmin = 9,964 ÷ bmax = 10.


c. Bề rộng then: bmin = 9,949 ÷ bmax = 9,985 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b min = 9,964 ÷ bmax = 10 ; Bề rộng rãnh then trên

lỗ: bmin = 9,982 ÷ bmax = 10,018.


d. Bề rộng then: bmin = 9,964 ÷ bmax = 10 ; Bề rộng rãnh then trên trục: bmin = 9,949 ÷ bmax = 9,985 ; Bề rộng rãnh then trên

lỗ: bmin = 9,982 ÷ bmax = 10,018.

The correct answer is: Bề rộng then: bmin = 9,964 ÷ bmax = 10 ; Bề rộng rãnh then trên trục: bmin = 9,949 ÷ bmax = 9,985 ; Bề rộng

rãnh then trên lỗ: bmin = 9,982 ÷ bmax = 10,018.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667866&cmid=311197 25/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:44 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:44 PM
Thời gian thực 7 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sau khi chọn kiểu lắp cho các vòng của ổ lăn với các chi tiết, cần phải kiểm tra lại điều kiện:

Select one:
a. Độ hở hướng tâm làm việc Δ3 > 0.

b. Độ hở hướng tâm lắp ghép Δ2 ≥ 0.

c. Độ hở hướng tâm làm việc Δ3 ≈ 0.

d. Độ hở hướng tâm ban đầu Δ1 > 0.

The correct answer is: Độ hở hướng tâm lắp ghép Δ2 ≥ 0.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 1/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa giữa bánh xích với trục ra của hộp số như sau:

Select one:
a. D–6x18H7/n6x22x5F8/h7.

b. D–6x18x22H7/r6x5H8/n7.

c. D–6x18x22H7/js6x5F8/js7.

d. D–6x18H7/g6x22x5F8/js7.

The correct answer is: D–6x18x22H7/js6x5F8/js7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 2/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của các hình dưới đây là:

Hình 1

Hình 2

Select one:
a. Ổ đũa côn và ổ đũa trụ ngắn đỡ.

b. Ổ bi đỡ một dãy và ổ đũa chặn.

c. Ổ bi chặn và ổ đũa côn.

d. Ổ bi chặn và ổ đũa chặn.

The correct answer is: Ổ bi chặn và ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 3/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn miền dung sai cho bề rộng rãnh then trong lỗ b = 4 của chi tiết là:

Select one:
a. 4Js7.

b. 4Js9.

c. 4h9.

d. 4N9.

The correct answer is: 4Js9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 4/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn lắp ghép cho bề rộng then với rãnh then trong lỗ b = 4 của chi tiết là:

Select one:
a. 4P9/h9.

b. 4Js7/h6.

c. 4Js9/h9.

d. 4H10/js9.

The correct answer is: 4Js9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 5/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của hình dưới đây có khả năng chịu:

Select one:
a. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

b. Lực hướng tâm.

c. Lực dọc trục.

d. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

The correct answer is: Lực dọc trục.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 6/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kích thước hợp lý cho bề rộng b của rãnh then trên lỗ bánh đai:

Select one:
+0,042
a. 12 .

b. 12±0,021.

c. 12-0,042.

d. 12 .

The correct answer is: 12±0,021.

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 7506 cho biết:

Select one:
a.
d = Ø6mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ đũa côn.
b.
d = Ø30mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ đũa côn.
c. d = Ø30mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

d. d = Ø6mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: d = Ø30mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 7/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, lắp ghép được chọn cho kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính ngoài D và bề rộng b.

b. Đường kính trong d và bề rộng b.

c. Đường kính ngoài D.

d. Đường kính ngoài D và đường kính trong d.

The correct answer is: Đường kính ngoài D và bề rộng b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 8/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép và ghi trên bản vẽ lắp cho các kích thước Ø45 và Ø100 của ổ lăn 22 với các chi tiết máy trong hộp giảm tốc dưới đây.

Select one:
a. Ø45H7 và Ø100k6.

b. Ø45K6 và Ø100h7.

c. Ø45H6 và Ø100k7.

d. Ø45k6 và Ø100H7.

The correct answer is: Ø45k6 và Ø100H7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 9/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-8x62H7/g6x72x12F8/h7. Kích thước đường kính trong và bề rộng rãnh của trục then hoa lần lượt

là:
Select one:

a. Φ62 và 12 .
-0,018

b. Φ62 và 12 .
-0,018
c. Φ62 và 12 .
d. +0,030
Φ62 và 12-0,018.

The correct answer is: Φ62 và 12 .


-0,018

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho lỗ vỏ hộp và trục trong bộ phận máy sau:

Select one:

a.
Với lỗ vỏ hộp: và với trục: .

b.
Với lỗ vỏ hộp: và với trục: .

c.
Với lỗ vỏ hộp: và với trục: .

d.
Với lỗ vỏ hộp: và với trục: .

The correct answer is: Với lỗ vỏ hộp: và với trục: .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 10/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn:

Select one:
a.
Dổ = Ø50 và dổ = Ø20-0,010.
b.
Dổ = Ø50±0,006 và dổ = Ø20 .

c. D = Ø50 và dổ = Ø20- .
ổ -0,011

d. D = Ø50 và dổ = Ø20-0,010.
ổ -0,011

The correct answer is: Dổ = Ø50-0,011 và dổ = Ø20-0,010.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 11/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 10
; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.

Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10
b. .

c.
Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10-0,036; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.
d. +0,036
Bề rộng b của then: 10±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10 -0,036.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10-0,036; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
10±0,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 12/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng của then với rãnh then trên lỗ bánh răng (mặt cắt A-A) trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. 10P9/h9.

b. 10Js7/h6.

c. 10Js9/h9.

d. 10H9/js9.

The correct answer is: 10Js9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 13/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then hoa, lắp ghép của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống lỗ, còn đường kính trong d theo hệ thống trục.

b. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống trục, còn đường kính trong d theo hệ thống lỗ.

c. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống trục.

d. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.

The correct answer is: Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong ký hiệu mối ghép then hoa D-10x42x52H7/g6x7F8/f7, sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài là:

Select one:
a. Sơ đồ 4

b. Sơ đồ 3

c. Sơ đồ 2

d. Sơ đồ 1

The correct answer is: Sơ đồ 2

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 14/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của ổ lăn sử dụng trong hộp giảm tốc dưới đây là:.

Select one:
a. 6-7340.

b. 5-8208.

c. 6-7308.

d. 6-6308.

The correct answer is: 6-7308.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 15/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 6-8307 là trong hình:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 16/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết đường kính ngoài của lỗ then hoa là:

Select one:
+0,025
a. Φ36 .

b. Φ36-0,25.

+0,25
c. Φ36 .

d. Φ36 .

+0,25
The correct answer is: Φ36 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 17/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước 10F8 là của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D của lỗ then hoa.

b. Bề rộng b của lỗ then hoa.

c. Đường kính ngoài D của trục then hoa.

d. Bề rộng b của trục then hoa.

The correct answer is: Bề rộng b của lỗ then hoa.

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định đường kính lỗ ổ lăn để lắp với đường kính Ø40 của trục trong hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp.

Select one:
a. Ø40+0,01.

b. Ø40±0,005.
c. Ø40-0,01.
d. Ø40-0,025.

The correct answer is: Ø40-0,01.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 18/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ d = Ø50 trong các ổ lăn sau: 6309 ; 6-7210 ; 4-8405 ; 5-9312 ; 6-6028

Select one:
a. 6309.

b. 5-9312.

c. 4-8405.

d. 6-7210.

The correct answer is: 6-7210.

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết:

Select one:
a. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

b. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và F8 là miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa.

c. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và H7 là miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa.

d. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và F8 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

The correct answer is: Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 19/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 6-6206 hoặc 6-7206.

b. 6-1306 hoặc 6-6306.

c. 8206 hoặc 9206.

d. 7306 hoặc 7206.

The correct answer is: 8206 hoặc 9206.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 20/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính lỗ ổ lăn và đường kính trục.

Select one:
a. d = Ø40
; dtrục = Ø40±0,004.
ổ -0,012

b. +0,016
dổ = Ø40 ; dtrục = Ø40 .
c. d = Ø40 ; dtrục = Ø40 .
ổ -0,012

d.
dổ = Ø40±0,006 ; dtrục = Ø40 .

The correct answer is: dổ = Ø40-0,012 ; dtrục = Ø40 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 21/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của trục then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm)
cho hai mặt bên của then.
b. Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho
hai mặt bên của then.
c. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho
hai mặt bên của then.
d. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho

hai mặt bên của then.

The correct answer is: RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 1,25 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25

(μm) cho hai mặt bên của then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 22/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, kích thước đường kính trong của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. Ø48±0,012.

+0,025
b. Ø48 .

c. Ø48-0,025.

+0,25
d. Ø48 .

+0,025
The correct answer is: Ø48 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 23/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn 1 và 2 được sử dụng trong hình dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. 2310 và 6210.

b. 2212 và 7312.

c. 6312 và 8212.

d. 7310 và 8210.

The correct answer is: 2310 và 6210.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn 6212 là:

Select one:
a. D = Φ110-0,018 ; d = Φ60-0,015
+0,018
b. D = Φ110 ; d = Φ60-0,015

c. D = Φ110±0,009 ; d = Φ60±0,0075
+0,015
d. D = Φ110-0,018 ; d = Φ60

The correct answer is: D = Φ110-0,018 ; d = Φ60-0,015

◄Video (Rolling Bearings)

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 24/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử
Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667872&cmid=311197 25/25
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:44 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:44 PM
Thời gian thực 9 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép cho mối ghép then hoa giữa bánh xích với trục ra của hộp số là D-6x18x22H7/j s6x5F8/h8, có thể xác định
kích thước lỗ then hoa của bánh xích và trục then hoa như sau:

Select one:
+0,021
a. D = Ø22 ;b=5 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5-0,018 cho trục then hoa.
+0,021 +0,018
b. D = Ø22 ;b=5 cho bánh xích và D = Ø22-0,013 ; b = 5 cho trục then hoa.
+0,018
c. D = Ø22-0,021 ; b = 5 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5-0,018 cho trục then hoa.

+0,021
d. D = Ø22 ; b = 5-0,018 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5 cho trục then hoa

+0,021
The correct answer is: D = Ø22 ;b=5 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5-0,018 cho trục then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 1/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép giữa lỗ ổ lăn với các đoạn trục 1, 6 của một trục trung gian trong hộp giảm tốc 2 cấp, hãy xác định kích thước
của các đoạn trục 1, 6.

Select one:
a. Ø40-0,016.
b. Ø40 .
c. Ø40 .

d. Ø40 .

The correct answer is: Ø40 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 2/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then.
b. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho
hai mặt bên của then.
c. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then.
d. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho

hai mặt bên của then.

The correct answer is: RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25

(μm) cho hai mặt bên của then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 3/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn các lắp ghép thích hợp cho bề rộng b của mối ghép then dưới đây:

Select one:
a. 14H9/n9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14D10/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

b. 14D10/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

c. 14N7/h6 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js7/h6 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

d. 14N9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

The correct answer is: 14N9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc
(lỗ).

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 4/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết đường kính ngoài của lỗ then hoa là:

Select one:
a. Φ36-0,210.

b. Φ36 .

+0,210
c. Φ36 .

+0,021
d. Φ36 .

+0,210
The correct answer is: Φ36 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 5/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

TCVN 1480-84 qui định mức chính xác của ổ lăn có:

Select one:
a. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4.

b. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 3, 2.

c. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2.

d. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4, 5.

The correct answer is: 5 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2.

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ tải trọng dưới đây, loại ổ lăn được sử dụng là:

Select one:
a. Ổ bi chặn.

b. Ổ bi đỡ chặn.

c. Ổ bi đỡ một dãy.

d. Ổ đũa côn.

The correct answer is: Ổ bi chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 6/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép giữa vòng ngoài với lỗ vỏ hộp là:

Select one:
a. Ø90M7

b. Ø90k6

c. Ø90G7

d. Ø90g6

The correct answer is: Ø90G7

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x36x42H7/n6x7H8/js7.

Select one:
+0,022
a. 7±0,007 là bề rộng b của lỗ then hoa ; 7 là bề rộng b của trục then hoa.

b. 7±0,007 là bề rộng b của lỗ then hoa ; 7-0,022 là bề rộng b của trục then hoa.

+0,022
c. 7 là bề rộng b của lỗ then hoa ; 7±0,007 là bề rộng b của trục then hoa.

d. 7-0,022 là bề rộng b của lỗ then hoa ; 7±0,007 là bề rộng b của trục then hoa.

+0,022
The correct answer is: 7 là bề rộng b của lỗ then hoa ; 7±0,007 là bề rộng b của trục then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 7/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then (tiết diện A-A của bản vẽ hộp giảm tốc), hãy xác định kích thước của
các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của
then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10 .

b. Bề rộng b của then: 10 ; bề rộng b của


rãnh then trên trục: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.

c. Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của
rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.

+0,036
d. Bề rộng b của then: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của rãnh
then trên bạc (lỗ): 10±0,018.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc
(lỗ): 10±0,018.
https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 8/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cấp chính xác của ổ lăn 6314 là:

Select one:
a. Cấp 4.

b. Cấp 0.

c. Cấp 3.

d. Cấp 6.

The correct answer is: Cấp 0.

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

b. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

c. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

d. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

The correct answer is: cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 9/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ bản vẽ lắp cụm trục chủ động I trong hộp giảm tốc, hãy xác định đường kính ngoài D ổ của ổ lăn và đường kính lỗ vỏ hộp Dvỏ .

Select one:
a.
Dổ = Ø62 và Dvỏ = Ø62 .
b.
Dổ = Ø62-0,013 và Dvỏ = Ø62 .

c. +0,013
Dổ = Ø62 và Dvỏ = Ø62-0,030.

d. +0,030
Dổ = Ø62-0,013 và Dvỏ = Ø62 .

+0,030
The correct answer is: Dổ = Ø62-0,013 và Dvỏ = Ø62 .

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-8x36H7/js6x40x7H8/h8. Kích thước giới hạn của đường kính trong d đối với trục then
hoa có giá trị là:

Select one:
a.
dmin = Φ35,992 ; dmax = Φ36,008.

b.
dmin = Φ36,009 ; dmax = Φ36,025.
c. dmin = Φ36 ; dmax = Φ36,016.
d.
dmin = Φ35,984 ; dmax = Φ36.

The correct answer is: dmin = Φ35,992 ; dmax = Φ36,008.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 10/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn cách ghi ký hiệu lắp ghép cho kích thước 11 và 6 của ổ lăn với bộ phận máy như sau:

Select one:
a. Lắp ghép Ø130G7/h6 cho kích thước 11 và Ø60H7/k6 cho kích thước 6.

b. Lắp ghép Ø130G7 cho kích thước 11 và Ø60k6 cho kích thước 6.

c. Lắp ghép Ø130H7/k6 cho kích thước 11 và Ø60G7/h6 cho kích thước 6.

d. Lắp ghép Ø130k6 cho kích thước 11 và Ø60G7 cho kích thước 6.

The correct answer is: Lắp ghép Ø130G7 cho kích thước 11 và Ø60k6 cho kích thước 6.

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 6308 và 6208

Select one:
a. So với 6208, ổ 6308 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

b. So với 6208, ổ 6308 có đường kính trong lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

c. So với 6208, ổ 6308 chỉ có khả năng chịu lực hướng tâm, không chịu được lực dọc trục.

d. So với 6208, ổ 6308 có đường kính ngoài và bề rộng b nhỏ hơn nên có khả năng chịu tải nhỏ hơn.

The correct answer is: So với 6208, ổ 6308 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 11/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ lớn nhất trong các ổ lăn sau: 6309 ; 6-7210 ; 4-8405 ; 5-9312 ; 6-6028

Select one:
a. 6-7210.

b. 6-6028.

c. 5-9312.

d. 6309.

The correct answer is: 5-9312.

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ , có thể chọn lắp ghép giữa vòng trong với chi tiết trục là:

Select one:
a. Ø40k6.

b. Ø40p6.

c. Ø40n6.

d. Ø40g6.

The correct answer is: Ø40k6.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 12/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có mức chính xác cao nhất trong các ổ lăn sau: 6312 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 5-8405.

b. 6-7203.

c. 4-9312.

d. 6312.

The correct answer is: 4-9312.

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước giới hạn của đường kính ngoài D đối với trục then hoa có giá

trị là:
Select one:

a.
Dmin = Φ57,970 ; D
max = Φ58.
b.
Dmin = Φ57,940 ; D
max = Φ57,970.
c.
Dmin = Φ58 ; Dmax = Φ58,030.
d.
Dmin = Φ57,985 ; D
max = Φ58,015.

The correct answer is: Dmin = Φ57,940 ; Dmax = Φ57,970.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 13/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn của hình dưới đây là:

Select one:
a. 3411.

b. 6411.

c. 8411.

d. 7411.

The correct answer is: 3411.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 14/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho lỗ then hoa ghi trên bản vẽ là:

Select one:
a.
D-6x40x46H7x8F8.
b.
d-6x40x46H7x8F8.
c.
D-6x40x46f7x8f7.
d. d-6x46x40h7x8f7.

The correct answer is: D-6x40x46H7x8F8.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 15/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do quá trình truyền động giữa trục vít và bánh vít phát sinh lực hướng tâm và lực dọc trục nên phải chọn ổ lăn có ký hiệu
sau để lắp với các đường kính Ø90:

Select one:
a. 6409

b. 7318

c. 8318

d. 7090

The correct answer is: 7318

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 16/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then bằng, then lắp trung gian với trục và then lắp có độ hở với bạc dùng cho mối ghép:

Select one:
a. Chịu lực lớn, thay đổi chiều quay, bạc có thể dịch chuyển trên trục dễ dàng.

b. Chịu lực lớn, không thay đổi, bạc không dịch chuyển trên trục trong suốt quá trình làm việc.

c. Chịu lực nhỏ, không đổi, bạc có thể dịch chuyển trên trục trong suốt quá trình làm việc.

d. Chịu lực thay đổi chiều, bạc không dịch chuyển trên trục.

The correct answer is: Chịu lực nhỏ, không đổi, bạc có thể dịch chuyển trên trục trong suốt quá trình làm việc.

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-6x28H7/n6x34x6H8/js7. Kích thước Ø28H7 là của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D của lỗ then hoa.

b. Đường kính trong d của lỗ then hoa.

c. Đường kính trong d của trục then hoa.

d. Đường kính ngoài D của trục then hoa.

The correct answer is: Đường kính trong d của lỗ then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 17/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đề xuất loại và ký hiệu ổ lăn cho động cơ điện chịu tải trọng hướng tâm trung bình và tải trọng dọc trục theo cả hai hướng

Select one:
a. 6207.

b. 9307.

c. 8207.

d. 7307.

The correct answer is: 6207.

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng b của then với rãnh then trên lỗ bánh đai:

Select one:
a. 12Js7/h6.

b. 12D10/h9.

c. 12H7/js6.

d. 12Js9/h9.

The correct answer is: 12Js9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 18/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính ngoài của ổ lăn D ổ và đường kính lỗ ống lót số 27:

Select one:
a. D = Ø68 ; D = Ø68 .
ống lót -0,030 ổ
b. +0,030 +0,011
Dống lót = Ø68 ; Dổ = Ø68 .
c. +0,030
Dống lót = Ø68 ; Dổ = Ø68-0,011.
d. +0,030
Dống lót = Ø68 ; Dổ = Ø68±0,0055.

+0,030
The correct answer is: Dống lót = Ø68 ; Dổ = Ø68-0,011.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 19/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết:

Select one:
a. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và F8 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

b. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và H7 là miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa.

c. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và F8 là miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa.

d. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

The correct answer is: Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 20/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn nhám bề mặt cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. Cấp 7 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 6 cho mặt đáy của rãnh then.

b. Cấp 6 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 7 cho mặt đáy của rãnh then.

c. Cấp 6 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 5 cho mặt đáy của rãnh then.

d. Cấp 5 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 6 cho mặt đáy của rãnh then.

The correct answer is: Cấp 6 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 5 cho mặt đáy của rãnh then.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667878&cmid=311197 21/21
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:45 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:45 PM
Thời gian thực 10 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ then hoa cố định so với trục then hoa trong quá trình làm việc:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 1/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sau khi chọn lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục (mặt cắt A-A), hãy xác định các kích thước của các thành phần trong mối ghép.

Select one:
+0,036
a. Bề rộng then: b = 10±0,018 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 .
b.
Bề rộng then: b = 10 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10-0,036.

c. Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 .


d. Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10±0,018.

The correct answer is: Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 2/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 6411 là trong hình:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 3/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then bằng, lắp ghép bề rộng b:

Select one:
a. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống lỗ, giữa then với bạc được chọn theo hệ thống trục.

b. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được chọn theo hệ thống lỗ.

c. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được chọn theo hệ thống trục.

d. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống trục, giữa then với bạc được chọn theo hệ thống lỗ.

The correct answer is: Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được chọn theo hệ thống trục.

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So với độ hở hướng tâm ban đầu Δ1, độ hở hướng tâm lắp ghép Δ2 sau khi lắp ổ lăn vào bộ phận máy sẽ:

Select one:
a. Giảm đi.

b. Tăng lên.

c. Không thay đổi.

d. Có khi tăng có khi giảm.

The correct answer is: Giảm đi.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 4/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do có một bánh răng di trượt trên phần trục then hoa (mặt cắt B-B), nên có thể chọn miền dung sai cho các kích thước then
hoa trên bản vẽ chi tiết trục như sau:

Select one:
a. d = Ø32a11 ; D = Ø38n6 ; b = 6js7.

b. d = Ø32g6 ; D = Ø38a11 ; b = 6h7.

c. d = Ø32a11 ; D = Ø38g6 ; b = 6h7.

d. d = Ø32H11 ; D = Ø38H7 ; b = 6F8.

The correct answer is: d = Ø32a11 ; D = Ø38g6 ; b = 6h7.

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Để có kích thước bề rộng rãnh then trên bản vẽ chi tiết (mặt cắt A-A và B-B) , lắp ghép bề rộng b giữa then và rãnh then trên trục phải là:

Select one:
a. 8P9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10Js9/h9 (tại mặt cắt B-B).

b. 8P9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9/h9 (tại mặt cắt B-B).

c. 8P7/h6 (tại mặt cắt A-A) và 10P7/h6 (tại mặt cắt B-B).

d. 8Js9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9/h9 (tại mặt cắt B-B).

The correct answer is: 8P9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9/h9 (tại mặt cắt B-B).

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 5/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép giữa vòng ngoài với lỗ vỏ hộp là:

Select one:
a. Ø120k7

b. Ø120P6

c. Ø120M7

d. Ø120n6

The correct answer is: Ø120M7

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-8x36H7/js6x40x7H8/h8. Kích thước giới hạn của đường kính trong d đối với lỗ then hoa
có giá trị là:

Select one:
a.
dmin = Φ35,975 ; dmax = Φ36.

b. dmin = Φ36 ; dmax = Φ36,025.


c.
dmin = Φ35,988 ; dmax = Φ36,012.

d.
dmin = Φ36,025 ; dmax = Φ36,050.

The correct answer is: dmin = Φ36 ; dmax = Φ36,025.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 6/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, đường kính ngoài của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. Ø56 .

b. Ø56-0,300.

+0,030
c. Ø56 .

+0,300
d. Ø56 .

+0,300
The correct answer is: Ø56 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 7/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn 6-6313 là:

Select one:
a. D = Φ160-0,018 ; d = Φ65-0,012
+0,018
b. D = Φ160 ; d = Φ65-0,012

c. D = Φ160±0,009 ; d = Φ65±0,006
+0,012
d. D = Φ160-0,018 ; d = Φ65

The correct answer is: D = Φ160-0,018 ; d = Φ65-0,012

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 8/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kích thước lỗ của ổ lăn để lắp với đường kính trục Ø90 trên bản vẽ chi tiết sau:

Select one:
a. Ø90-0,15.

b. Ø90-0,015.

c. Ø90 .

+0,015
d. Ø90 .

The correct answer is: Ø90-0,015.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 9/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 6-7310 cho biết:

Select one:
a. d = Ø50mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa côn, cấp chính xác 6.

b.
d = Ø50mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn, cấp chính xác 6.
c. d = Ø10mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa côn, cấp chính xác 0.

d. d = Ø50mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi đỡ chặn, cấp chính xác 6.

The correct answer is: d = Ø50mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa côn, cấp chính xác 6.

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong hộp giảm tốc như hình vẽ, để thực hiện lắp ghép giữa trục và ổ lăn thì kích thước của trục và lỗ ổ lăn có thể chọn như sau:

Select one:
a. ; d = Ø40
dtrục = Ø40
ổ -0,012

b.
dtrục = Ø40-0,012 ; dổ = Ø40±0,006
c. d = Ø40 ; d = Ø40
trục -0,012 ổ
d. +0,012
dtrục = Ø40 ; dổ = Ø40

The correct answer is: dtrục = Ø40 ; d = Ø40


ổ -0,012

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 10/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

b. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

c. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

d. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then .

The correct answer is: cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 11/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do có lực dọc trục trong quá trình làm việc của hộp giảm tốc bánh trụ răng nghiêng nên loại ổ lăn sử dụng trong hộp là:

Select one:
a. Ổ bi đỡ chặn.

b. Ổ bi đỡ một dãy.

c. Ổ bi chặn.

d. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

The correct answer is: Ổ bi đỡ chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 12/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của ổ lăn 26 sử dụng ở trục I trong hộp giảm tốc dưới đây là:

Select one:
a. 6207.

b. 7207.

c. 2207.

d. 8207.

The correct answer is: 6207.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 13/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép của vòng trong d ổ lăn với trục và vòng ngoài D với lỗ vỏ hộp trên bản vẽ lắp như sau:

Select one:
a. Ø50r6 cho vòng trong d và Ø110F7 cho vòng ngoài D.

b. Ø50k6 cho vòng trong d và Ø110H7 cho vòng ngoài D.

c. Ø50H7/k6 cho vòng trong d và Ø110H7/g6 cho vòng ngoài D.

d. Ø50H7 cho vòng trong d và Ø110k6 cho vòng ngoài D.

The correct answer is: Ø50k6 cho vòng trong d và Ø110H7 cho vòng ngoài D.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 14/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 6-7308 là trong hình:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 15/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước giới hạn d và b của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; bmin = 7,964 ÷ bmax = 7,997.

b. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,25 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

c. dmin = Ø47,988 ÷ dmax = Ø48,012 ; bmin = 7,964 ÷ bmax = 7,993.

d. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

The correct answer is: dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 16/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn dùng cho lắp ghép trên trục I và II của hộp giảm tốc trục vít-bánh vít là:

Select one:
a. 8208 cho trục I và 9310 cho trục II.

b. 6410 cho trục I và 6308 cho trục II.

c. 7308 cho trục I và 7410 cho trục II.

d. 6308 cho trục I và 6410 cho trục II.

The correct answer is: 6308 cho trục I và 6410 cho trục II.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 17/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn được sử dụng trong cơ cấu móc nâng là:

Select one:
a. Ổ đũa côn.

b. Ổ bi chặn.

c. Ổ bi đỡ chặn.

d. Ổ bi đỡ một dãy.

The correct answer is: Ổ bi chặn.

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Lắp ghép của mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7 được dùng trong trường hợp:

Select one:
a. Bánh răng di trượt với trục trong qúa trình làm việc.

b. Bánh răng cố định với trục, tải trọng lớn, ít tháo lắp .

c. Bánh răng cố định với trục, tải trọng nhỏ, hay tháo lắp.

d. Bánh răng có lúc cần cố định,có lúc cần di trượt với trục trong qúa trình làm việc.

The correct answer is: Bánh răng di trượt với trục trong qúa trình làm việc.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 18/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sơ đồ phân bố dung sai của bề rộng b trong lắp ghép then hoa có dạng sau:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 19/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các kích thước bên trong của ổ lăn được chế tạo có tính đổi lẫn bộ phận là để:

Select one:
a. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và thay thế ổ sau này.

b. Tạo điều kiện dễ dàng cho việc chế tạo ổ.

c. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và thay thế ổ đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ghép ổ với các chi
tiết máy.
d. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ghép ổ với các chi tiết máy.

The correct answer is: Tạo điều kiện dễ dàng cho việc chế tạo ổ.

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn trong hình dưới đây là:

Select one:
a. 1311.

b. 6211.

c. 8211.

d. 7311.

The correct answer is: 7311.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 20/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then hoa, lắp ghép của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.

b. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống lỗ, còn đường kính trong d theo hệ thống trục.

c. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống trục, còn đường kính trong d theo hệ thống lỗ.

d. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống trục.

The correct answer is: Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
Bề rộng b của then: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14
a. +0,043
; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14 .
b.
Bề rộng b của then: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14
+0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14 .

c.
Bề rộng b của then: 14
+0,043
; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 -0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14 .

d. Bề rộng b của then: 14 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14
+0,043
.

+0,043
The correct answer is: Bề rộng b của then: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 21/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây chỉ hợp lý cho trường hợp:

Select one:
a. Mối ghép then cố định trong sản xuất đơn chiếc.

b. Mối ghép then cố định trong sản xuất hàng loạt.

c. Mối ghép then di trượt trong sản xuất đơn chiếc.

d. Mối ghép then di trượt trong sản xuất hàng loạt.

The correct answer is: Mối ghép then cố định trong sản xuất đơn chiếc.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 22/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho lỗ then hoa của chi tiết khớp nối như sau:

Select one:
a. Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 0,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

b. Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 25μm.

c. Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

d. Bề mặt lỗ Ø48 có Rz = 12,5μm, lỗ Ø56 có Ra = 1,6μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 0,8μm.

The correct answer is: Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 23/24
3/27/22, 1:49 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667884&cmid=311197 24/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:45 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:45 PM
Thời gian thực 9 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn loại ổ lăn thích hợp cho sơ đồ tải trọng sau:

Select one:
a. Ổ bi đỡ hoặc ổ bi trụ ngắn đỡ.

b. Ổ bi chặn.

c. Ổ bi đỡ chặn.

d. Ổ đũa côn hoặc ổ bi trụ ngắn đỡ.

The correct answer is: Ổ bi đỡ hoặc ổ bi trụ ngắn đỡ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 1/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø82mm, d = Ø72mm, b = 12mm, Z = 10, miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa và trục then hoa là H7

và f7, miền dung sai bề rộng của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f7 được thể hiện trên bản vẽ trục then hoa là:

Select one:
a.
b-10x72x82x12F8.
b.
D-10x72x82f7x12f7.
c.
D-10x72x82H7x12F8.
d. d-10x72F8x82x12F7.

The correct answer is: D-10x72x82f7x12f7.

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn trong hình dưới đây lần lượt là:


Hình 1 Hình 2

Select one:
a. 6210 và 7210.

b. 2210 và 7210.

c. 8210 và 9210.

d. 1210 và 7210.

The correct answer is: 2210 và 7210.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 2/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn dưới đây có khả năng:

Select one:
a. Chịu lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

b. Chủ yếu là chịu lực dọc trục.

c. Chỉ chịu lực hướng tâm.

d. Chịu lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

The correct answer is: Chịu lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 3/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kích thước bề rộng then thích hợp để lắp với rãnh then trên bản vẽ chi tiết (mặt cắt A-A và B-B).

Select one:
a. 8-0,013 (tại mặt cắt A-A) và 10-0,013 (tại mặt cắt B-B).
+0,036
b. 8 (tại mặt cắt A-A) và 10-0,036 (tại mặt cắt B-B).

c. 8-0,036 (tại mặt cắt A-A) và 10-0,036 (tại mặt cắt B-B).
+0,036
d. 8-0,036 (tại mặt cắt A-A) và 10 (tại mặt cắt B-B).

The correct answer is: 8-0,036 (tại mặt cắt A-A) và 10-0,036 (tại mặt cắt B-B).

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 4/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Khi ổ lăn chịu tác dụng của một lực hướng tâm cố định, vòng ngoài đứng yên, vòng trong quay; nên chọn lắp ghép giữa
các vòng của ổ lăn với chi tiết máy như sau:

Select one:
a. Lắp ghép có độ hở cho vòng ngoài và lắp ghép có độ dôi cho vòng trong.

b. Lắp ghép có độ hở cho cả hai vòng.

c. Lắp ghép có độ dôi cho cả hai vòng.

d. Lắp ghép có độ dôi cho vòng ngoài và lắp ghép có độ hở cho vòng trong.

The correct answer is: Lắp ghép có độ hở cho vòng ngoài và lắp ghép có độ dôi cho vòng trong.

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính ngoài của ổ lăn và của lỗ vỏ hộp:

Select one:
+0,035
a. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015.

+0,035
b. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90±0,004.

c. Dvỏ = Ø90-0,035 ; Dổ = Ø90 .


+0,035 +0,016
d. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90 .

+0,035
The correct answer is: Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 5/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp được sử dụng trong quạt công nghiệp dưới đây là:

Select one:
a. Vị trí 1: dùng ổ 2307. Vị trí 2: dùng ổ 5307.

b. Vị trí 1: dùng ổ 6408. Vị trí 2: dùng ổ 5408.

c. Vị trí 1: dùng ổ 8308. Vị trí 2: dùng ổ 2308.

d. Vị trí 1: dùng ổ 5307. Vị trí 2: dùng ổ 2307.

The correct answer is: Vị trí 1: dùng ổ 2307. Vị trí 2: dùng ổ 5307.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 6/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then (tiết diện A-A của bản vẽ hộp giảm tốc), hãy xác định kích thước của
các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 10P9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10Js9.

b. Bề rộng b của then: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10Js9.

c. Bề rộng b của then: 10Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10h9.

d. Bề rộng b của then: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10P9.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 10h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
10Js9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 7/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của then.

b. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho
hai mặt bên của then.
c. Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho hai mặt bên của then.

d. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của then.

The correct answer is: RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của

then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 8/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy chọn nhám bề mặt cho trục then hoa của chi tiết sau:

Select one:
a. Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 1,6μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 0,8μm.

b. Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 0,8μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

c. Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 1,6μm và các mặt bên của rãnh then hoa Rz = 25μm.

d. Bề mặt trụ Ø32 có Ra = 1,25μm, mặt trụ Ø38 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 2,5μm.

The correct answer is: Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 0,8μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 9/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, cần chọn lắp ghép cho kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính trong d.

b. Đường kính ngoài D và bề rộng b.

c. Đường kính trong d và đường kính ngoài D.

d. Đường kính trong d và bề rộng b.

The correct answer is: Đường kính trong d và bề rộng b.

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước giới hạn của đường kính ngoài D đối với lỗ then hoa có giá trị

là:
Select one:

a.
Dmin = Φ57,940 ; D
max = Φ57,970.
b.
Dmin = Φ57,970 ; D = Φ58.
max
c.
Dmin = Φ58 ; Dmax = Φ58,030.
d.
Dmin = Φ57,985 ; D
max = Φ58,015.

The correct answer is: Dmin = Φ58 ; Dmax = Φ58,030.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 10/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính lỗ của ổ lăn 6-6039 là:

Select one:
a. d = Φ45-0,010

b. d = Φ45±0,005

c. d = Φ9-0,007

+0,007
d. d = Φ9

The correct answer is: d = Φ9-0,007

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ có chuyển động tịnh tiến so với trục then hoa trong quá trình làm việc:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 11/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-6x23x28H7/j s6x6F8/h7. Kích thước đường kính ngoài và bề rộng rãnh của lỗ then hoa lần lượt là:

Select one:
a. Φ28 và 6 .
b. Φ28 và 6 .
-0,021

c. +0,021
Φ28 và 6-0,021.
d.
Φ28
+0,021
và 6 .

The correct answer is: Φ28


+0,021
và 6 .

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 7307 và 7207

Select one:
a. So với 7207, ổ 7307 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

b. So với 7207, ổ 7307 chỉ có khả năng chịu lực hướng tâm, không chịu được lực dọc trục.

c. So với 7207, ổ 7307 có đường kính trong lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

d. So với 7207, ổ 7307 có đường kính ngoài và bề rộng b nhỏ hơn nên có khả năng chịu tải nhỏ hơn.

The correct answer is: So với 7207, ổ 7307 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 12/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính d trong lắp ghép then hoa có dạng sau:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 13/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định đường kính lỗ vỏ hộp 1 và đường kính ngoài của ổ lăn 5 trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. Dvỏ = Ø80-0,013 ; Dổ = Ø80

b. Dvỏ = Ø80 ; D = Ø80-0,013



c. Dvỏ = Ø80-0,013 ; Dổ = Ø80±0,0065
+0,030
d. Dvỏ = Ø80 ; Dổ = Ø80-0,013

+0,030
The correct answer is: Dvỏ = Ø80 ; Dổ = Ø80-0,013

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 14/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Định tâm theo b, theo d và theo D.

b. Định tâm theo d, theo D và theo b.

c. Định tâm theo D, theo b và theo d.

d. Định tâm theo b, theo D và theo d.

The correct answer is: Định tâm theo b, theo D và theo d.

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các kích thước sau đây của ổ lăn phải được chế tạo có tính đổi lẫn hoàn toàn:

Select one:
a. Đường kính trong của các vòng lăn D1 và D2.

b. Đường kính của các con lăn dcl.

c. Đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn.

d. Đường kính trong d của ổ lăn.

The correct answer is: Đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 15/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ bản vẽ lắp cụm trục chủ động I trong hộp giảm tốc, hãy xác định đường kính d ổ của lỗ ổ lăn và đường kính dtr của trục 1.

Select one:
a.
dổ = Ø25 và dtr = Ø25 .
b. d = Ø25 và dtr = Ø25 .
ổ -0,013

c. d = Ø25 và dtr = Ø25 .


ổ -0,010
d. +0,013
dổ = Ø25 và dtr = Ø25-0,021.

The correct answer is: dổ = Ø25-0,010 và dtr = Ø25 .

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn dùng cho lắp ghép trên trục I của hộp giảm tốc trục vít-bánh vít là:

Select one:
a. 8310.

b. 7312.

c. 6310.

d. 9312.

The correct answer is: 6310.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 16/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính ngoài của ổ lăn và của lỗ vỏ hộp:

Select one:
a.
Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50±0,006.
b. ; D = Ø50 .
Dvỏ = Ø50
ổ -0,011

c.
Dvỏ = Ø50-0,025 ; Dổ = Ø50 .
d. +0,025
Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50-0,011.

The correct answer is: Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50-0,011.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 17/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do có một bánh răng di trượt trên phần trục then hoa (mặt cắt B-B), nên có thể chọn các kích thước then hoa trên bản vẽ
chi tiết trục như sau:

Select one:
a. +0,16
d = Ø32 ; D = Ø38
; b = 6+0,012.
b. d = Ø32 ;D=Ø38 ;b=6 .
-0,012
c. d = Ø32 ;D=Ø38 ;b=6 .
-0,012
d. d = Ø32 ; D = Ø38
+0,046
; b = 6±0,006.
The correct answer is: d = Ø32 ;D=Ø38 ;b=6 .
-0,012

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 18/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14D10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14H9.

b. Bề rộng b của then: 14H9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14D10.

c. Bề rộng b của then: 14D10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14H9.

d. Bề rộng b của then: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14H9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14D10.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14H9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14D10.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 19/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn dưới đây có khả năng:

Select one:
a. Tự lựa để bù trừ cho độ không đồng tâm giữa 2 lỗ vỏ hộp.

b. Chủ yếu là chịu lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

c. Chỉ chịu lực dọc trục với tải trọng tác động lớn.

d. Chịu cả lực hướng tâm và lực dọc trục nhưng tải trọng tác dụng không lớn.

The correct answer is: Tự lựa để bù trừ cho độ không đồng tâm giữa 2 lỗ vỏ hộp.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 20/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then cố định dưới đây chỉ hợp lý cho trường hợp then ngắn. Nếu then dài (l > 2d), cần phải:

Select one:
a. Thay lắp ghép 8P9/h9 bằng lắp ghép 8D10/h9.

b. Thay lắp ghép 8Js9/h9 bằng lắp ghép 8D10/h9.

c. Thay lắp ghép 8P9/h9 bằng lắp ghép 8D10/h9.

d. Thay lắp ghép 8Js9/h9 bằng lắp ghép 8N9/h9.

The correct answer is: Thay lắp ghép 8Js9/h9 bằng lắp ghép 8D10/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 21/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 9310.

b. 6312.

c. 8312.

d. 1310.

The correct answer is: 6312.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Để có kích thước bề rộng rãnh then trên bản vẽ chi tiết (mặt cắt A-A và B-B) , miền dung sai bề rộng b của rãnh then trên trục phải là:

Select one:
a. 8P9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9 (tại mặt cắt B-B).

b. 8D10 (tại mặt cắt A-A) và 10D10 (tại mặt cắt B-B).

c. 8P7 (tại mặt cắt A-A) và 10P7 (tại mặt cắt B-B).

d. 8e9 (tại mặt cắt A-A) và 10e9 (tại mặt cắt B-B).

The correct answer is: 8P9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9 (tại mặt cắt B-B).

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 22/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667893&cmid=311197 23/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:45 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:45 PM
Thời gian thực 8 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Khi lắp ổ lăn, chọn lắp ghép của:

Select one:
a. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống trục.

b. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống lỗ, còn vòng trong với trục theo hệ thống trục.

c. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng trong với trục theo hệ thống lỗ.

d. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống lỗ.

The correct answer is: Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng trong với trục theo hệ thống lỗ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 1/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép giữa vòng trong với chi tiết trục là:

Select one:
a. Ø40f6

b. Ø40k6

c. Ø40g6

d. Ø40s6

The correct answer is: Ø40k6

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-6x28H7/n6x34x6H8/js7. Kích thước Ø28n6 là của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D của lỗ then hoa.

b. Đường kính trong d của lỗ then hoa.

c. Đường kính trong d của trục then hoa.

d. Đường kính ngoài D của trục then hoa.

The correct answer is: Đường kính trong d của trục then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 2/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 6308 cho biết:

Select one:
a. d = Ø8mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ đũa côn.

b. d = Ø40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

c. d = Ø40mm, cỡ nặng, loại ổ bi đỡ chặn.

d.
d = Ø8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: d = Ø40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, cần phải chọn lắp ghép và miền dung sai cho các yếu tố kích thước sau:

Select one:
a. Bề rộng then.

b. Đường kính trong và đường kính ngoài.

c. Đường kính ngoài và bề rộng then.

d. Đường kính trong và bề rộng then.

The correct answer is: Đường kính trong và bề rộng then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 3/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của trục then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của then.

b. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho hai
mặt bên của then.
c. Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho hai mặt bên của then.

d. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của then.

The correct answer is: RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của

then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 4/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ tải trọng dưới đây, chọn lắp ghép cho ổ lăn như sau:

Select one:
a. Ø35H7 cho lỗ ổ lăn với trục và Ø80n6 cho vòng ngoài ổ lăn với lỗ của vỏ hộp.

b. Ø35K6 cho lỗ ổ lăn với trục và Ø80h7 cho vòng ngoài ổ lăn với lỗ của vỏ hộp.

c. Ø35n6 cho lỗ ổ lăn với trục và Ø80F7 cho vòng ngoài ổ lăn với lỗ của vỏ hộp.

d. Ø35k6 cho lỗ ổ lăn với trục và Ø80H7 cho vòng ngoài ổ lăn với lỗ của vỏ hộp.

The correct answer is: Ø35k6 cho lỗ ổ lăn với trục và Ø80H7 cho vòng ngoài ổ lăn với lỗ của vỏ hộp.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 5/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho lỗ then hoa của chi tiết khớp nối như sau:

Select one:
a. Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 0,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

b. Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

c. Bề mặt lỗ Ø48 có Rz = 12,5μm, lỗ Ø56 có Ra = 1,6μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 0,8μm.

d. Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 25μm.

The correct answer is: Bề mặt lỗ Ø48 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø56 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 6/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho lỗ then hoa của chi tiết càng đảo như sau:

Select one:
a. Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø36 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

b. Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø36 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 25μm.

c. Bề mặt lỗ Ø30 có Rz = 12,5μm, lỗ Ø36 có Ra = 1,6μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 0,8μm.

d. Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 0,25μm, lỗ Ø36 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

The correct answer is: Bề mặt lỗ Ø30 có Ra = 1,25μm, lỗ Ø36 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 7/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Theo bản vẽ chi tiết, nhám bề mặt của rãnh then trên trục (mặt cắt A-A) phải là:

Select one:
a. Nhám cấp 6 cho hai mặt bên và cấp 4 cho mặt đáy của rãnh then.

b. Nhám cấp 6 cho hai mặt bên và cấp 5 cho mặt đáy của rãnh then.

c. Nhám cấp 4 cho hai mặt bên và cấp 5 cho mặt đáy của rãnh then.

d. Nhám cấp 5 cho hai mặt bên và cấp 4 cho mặt đáy của rãnh then.

The correct answer is: Nhám cấp 5 cho hai mặt bên và cấp 4 cho mặt đáy của rãnh then.

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép đã chọn cho mối ghép giữa then bằng với rãnh then trên trục tại các đường kính Ø20 và Ø35, hãy xác định kích
thước bề rộng b của rãnh then trên trục.

Select one:
a. 6h9 tại đường kính Ø20 và 10h9 tại đường kính Ø35.

b. 6P9 tại đường kính Ø20 và 10P9 tại đường kính Ø35.

c. 6P9 tại đường kính Ø20 và 10Js9 tại đường kính Ø35.

d. 6D10 tại đường kính Ø20 và 10D10 tại đường kính Ø35.

The correct answer is: 6P9 tại đường kính Ø20 và 10P9 tại đường kính Ø35.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 8/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ , có thể chọn lắp ghép giữa vòng ngoài với lỗ vỏ hộp là:

Select one:
a. Ø140N6.

b. Ø140g6.

c. Ø140M6.

d. Ø140Js6.

The correct answer is: Ø140Js6.

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 6-2309 và 6309

Select one:
a. Chúng có cùng đường kính ngoài D và cùng loại ổ nhưng khác cỡ ổ và cấp chính xác.

b. Chúng có cùng đường kính trong d, đường kính ngoài D, bề rộng b nhưng khác cỡ ổ và cấp chính xác.

c. Chúng có cùng đường kính trong d, đường kính ngoài D, bề rộng b nhưng khác loại ổ và cấp chính xác.

d. Chúng có cùng cấp chính xác, cùng đường kính trong d, đường kính ngoài D, bề rộng b nhưng khác loại ổ và cỡ ổ.

The correct answer is: Chúng có cùng đường kính trong d, đường kính ngoài D, bề rộng b nhưng khác loại ổ và cấp chính xác.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 9/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép giữa lỗ ổ lăn với các đoạn trục 1, 6 của một trục trung gian trong hộp giảm tốc 2 cấp, hãy xác định kích thước giới
hạn của các đoạn trục 1, 6.

Select one:
a. dmin = Ø39,958 , dmax = Ø39,983.

b. dmin = Ø40,034 , dmax = Ø40,050.

c. dmin = Ø39,984 , dmax = Ø40.

d. dmin = Ø40,002 , dmax = Ø40,018.

The correct answer is: dmin = Ø40,002 , dmax = Ø40,018.

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cấp chính xác của ổ lăn có ký hiệu 5-6310 là:

Select one:
a. P1

b. P6.

c. P5.

d. P0.

The correct answer is: P5.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 10/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sơ đồ phân bố dung sai của bề rộng b trong lắp ghép then hoa D-10x82x92H7/g6x12H8/f8 có dạng sau:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 11/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 8205 là trong hình:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 12/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của hình dưới đây là:

Select one:
a. Ổ đũa chặn.

b. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

c. Ổ đũa côn.

d. Ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 13/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định đường kính trục 2 và kích thước lỗ ổ lăn 5 trong hộp giảm tốc.

Select one:
+0,012
a. dtrục = Ø45 ; dổ = Ø45

b. dtrục = Ø45-0,012 ; dổ = Ø45


c. ; d = Ø45
dtrục = Ø45
ổ -0,012

d.
dtrục = Ø45-0,012 ; dổ = Ø45±0,006
The correct answer is: dtrục = Ø45 ; d = Ø45
ổ -0,012

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø28mm, d = Ø23mm, b = 6mm, Z = 6, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục
then hoa là D9 và f9 được thể hiện trên bản vẽ lắp là

Select one:
a.
b-6D9/f9x23x28x6
b.
d-6x23x28x6D9/f9
c.
D-6x23x28x6D9/f9
d.
b-6x23x28x6D9/f9

The correct answer is: b-6x23x28x6D9/f9

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 14/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Kích thước hợp lý cho bề rộng rãnh then trong lỗ b = 4 của chi tiết là:

Select one:
a. 4 .
b. 4 .

c. 4-0,030.

d. 4±0,015.

The correct answer is: 4±0,015.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 15/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ tải trọng dưới đây, loại ổ lăn được sử dụng là:

Select one:
a. Ổ bi đỡ một dãy.

b. Ổ bi chặn.

c. Ổ bi đỡ chặn.

d. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

The correct answer is: Ổ bi đỡ chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 16/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy chọn lắp ghép bề rộng b của then với rãnh then trên trục cho các đoạn trục 3 và 4 của chi tiết trục trung gian trong hộp giảm tốc 2 cấp.

Select one:
a. 8N9/h9.

b. 8H9/n9.

c. 8N7/h6.

d. 8D10/h9.

The correct answer is: 8N9/h9.

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn cách ghi ký hiệu của mối ghép then hoa trên bản vẽ lắp có D = Ø65mm, d = Ø56mm, b = 10mm, Z = 8, định tâm theo d,
yêu cầu có chuyển động tịnh tiến giữa bạc và trục then hoa:

Select one:
a.
D-8x56H7/g6x65x10F8/f7.
b.
d-8x56H7/n6x65x10H8/js7.
c.
D-8x56H7/n6x65x10H8/js7.
d.
d-8x56H7/g6x65x10D9/h9.

The correct answer is: d-8x56H7/g6x65x10D9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 17/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép thích hợp giữa lỗ ổ lăn với các đoạn trục 1, 6 của một trục trung gian trong hộp giảm tốc 2 cấp.

Select one:
a. Ø40s6.

b. Ø40k6.

c. Ø40g6.

d. Ø40H7.

The correct answer is: Ø40k6.

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có mức chính xác cao nhất trong các ổ lăn sau: 6309 ; 6-7210 ; 4-8405 ; 5-9312 ; 6-6028

Select one:
a. 4-8405.

b. 6-7210.

c. 5-9312.

d. 6309.

The correct answer is: 4-8405.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 18/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết:

Select one:
a. Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6 .
b. +0,021
Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6-0,021.

c.
Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30
+0,021
và bề rộng rãnh là 6 .

d. Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6-0,021.

+0,021
The correct answer is: Đường kính trong của lỗ then hoa là Φ30 và bề rộng rãnh là 6 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 19/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do quá trình truyền động giữa trục vít và bánh vít phát sinh lực hướng tâm và lực dọc trục nên phải chọn loại ổ lăn sau
để lắp với các đường kính Ø90:

Select one:
a. Ổ bi đỡ một dãy.

b. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

c. Ổ đũa côn.

d. Ổ đũa chặn.

The correct answer is: Ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 20/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, lắp ghép cho kích thước không định tâm được chọn như sau:

Select one:
a. H11/a11 cho đường kính trong.

b. H11/a11 cho bề rộng.

c. H7/g6 cho đường kính trong.

d. H12/a11 cho đường kính ngoài.

The correct answer is: H11/a11 cho đường kính trong.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 21/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Kích thước hợp lý cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. 6 .

b. 6+0,030.

c. 6±0,015.

d. 6-0,030.

The correct answer is: 6-0,030.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 22/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 23/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667899&cmid=311197 24/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:45 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:46 PM
Thời gian thực 8 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn dùng cho lắp ghép trên trục I và II của hộp giảm tốc trục vít-bánh vít là:

Select one:
a. 7308 cho trục I và 7410 cho trục II.

b. 6308 cho trục I và 6410 cho trục II.

c. 8208 cho trục I và 9310 cho trục II.

d. 6410 cho trục I và 6308 cho trục II.

The correct answer is: 6308 cho trục I và 6410 cho trục II.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 1/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ có chuyển động tịnh tiến so với trục then hoa trong quá trình làm việc:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn 6-6313 là:

Select one:
+0,012
a. D = Φ160-0,018 ; d = Φ65

b. D = Φ160-0,018 ; d = Φ65-0,012

c. D = Φ160±0,009 ; d = Φ65±0,006
+0,018
d. D = Φ160 ; d = Φ65-0,012

The correct answer is: D = Φ160-0,018 ; d = Φ65-0,012

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 2/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn trong hình dưới đây là:

Select one:
a. 6211.

b. 1311.

c. 7311.

d. 8211.

The correct answer is: 7311.

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ , có thể chọn lắp ghép giữa vòng ngoài với lỗ vỏ hộp là:

Select one:
a. Ø140N6.

b. Ø140g6.

c. Ø140M6.

d. Ø140Js6.

The correct answer is: Ø140Js6.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 3/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với các lắp ghép đã chọn của ổ lăn trên bản vẽ lắp, có thể xác định kích thước của các chi tiết trong bộ phận máy:

Select one:
a. +0,013
Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72±0,015 và của trục là Ø30 .
b. Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72 và của trục là Ø30±0,0065.
c.
Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72
+0,030
và của trục là Ø30 .

d.
Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72-0,030 và của trục là Ø30 .

The correct answer is: Đường kính lỗ vỏ hộp là Ø72


+0,030
và của trục là Ø30 .

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø28mm, d = Ø23mm, b = 6mm, Z = 6, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục
then hoa là D9 và f9 được thể hiện trên bản vẽ lỗ then hoa là

Select one:
a.
b-6D9x23x28x6
b.
D-6x23x28x6D9
c.
d-6x23x28x6D9
d.
b-6x23x28x6D9

The correct answer is: b-6x23x28x6D9

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 4/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính ngoài của ổ lăn và của lỗ vỏ hộp:

Select one:
a. Dvỏ = Ø90-0,035 ; Dổ = Ø90 .
+0,035
b. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90±0,004.

+0,035 +0,016
c. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90 .
+0,035
d. Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015.

+0,035
The correct answer is: Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 5/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then .

b. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

c. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

d. cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then.

The correct answer is: cho đường kính trong d ; cho đường kính ngoài D và cho hai mặt bên của then .

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Các kích thước bên trong của ổ lăn được chế tạo có tính đổi lẫn bộ phận là để:

Select one:
a. Tạo điều kiện dễ dàng cho việc chế tạo ổ.

b. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và thay thế ổ sau này.

c. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và thay thế ổ đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ghép ổ với các chi
tiết máy.
d. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp ghép ổ với các chi tiết máy.

The correct answer is: Tạo điều kiện dễ dàng cho việc chế tạo ổ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 6/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14D10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14H9.

b. Bề rộng b của then: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14H9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14D10.

c. Bề rộng b của then: 14H9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14D10.

d. Bề rộng b của then: 14D10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14H9.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 14h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14H9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14D10.

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy chọn ký hiệu loại ổ lăn để lắp với đường kính Ø40 của trục trong hộp giảm tốc bánh răng côn.

Select one:
a. 1308.

b. 6240.

c. 7308.

d. 8308.

The correct answer is: 7308.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 7/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn được sử dụng trong cơ cấu móc nâng có thể là:

Select one:
a. 8307 hoặc 1307.

b. 8307 hoặc 9307.

c. 9307 hoặc 1307.

d. 7307 hoặc 9307.

The correct answer is: 8307 hoặc 9307.

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 8208 cho biết:

Select one:
a.
d = Ø8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn.
b. d = Ø8mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ đũa côn.

c. d = Ø40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

d. d = Ø40mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi chặn.

The correct answer is: d = Ø40mm, cỡ nhẹ, loại ổ bi chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 8/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ then hoa có thể dịch chuyển dọc trục then hoa:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 9/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép cho mối ghép then hoa giữa bánh xích với trục ra của hộp số, có thể xác định kích thước lỗ then hoa của bánh xích như sau:

Select one:
+0,110 +0,210
a. d = Ø18 ; D = Ø22 ; b = 5-0,018.

+0,021 +0,18
b. d = Ø18-0,110 ; D = Ø22 ;b=5 .

+0,110 +0,021 +0,018


c. d = Ø18 ; D = Ø22 ;b=5 .
+0,110 +0,018
d. d = Ø18 ; D = Ø22-0,021 ; b = 5 .

+0,110 +0,021 +0,018


The correct answer is: d = Ø18 ; D = Ø22 ;b=5 .

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đề xuất loại và ký hiệu ổ lăn cho động cơ điện chịu tải trọng hướng tâm trung bình và tải trọng dọc trục theo cả hai hướng

Select one:
a. 9307.

b. 7307.

c. 8207.

d. 6207.

The correct answer is: 6207.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 10/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8Js9.

b. Bề rộng b của then: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8Js9.

c. Bề rộng b của then: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8P9.

d. Bề rộng b của then: 8Js9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8h9.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 8h9 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 8P9 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 8Js9.

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ d = Ø50 trong các ổ lăn sau: 6309 ; 6-7210 ; 4-8405 ; 5-9312 ; 6-6028

Select one:
a. 5-9312.

b. 6-7210.

c. 6309.

d. 4-8405.

The correct answer is: 6-7210.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 11/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong một mối ghép then, cần phải chọn kiểu lắp cho kích thước:

Select one:
a. Bề rộng b.

b. Chiều dài L.

c. Chiều sâu rãnh then t1 và t2.

d. Chiều cao h.

The correct answer is: Bề rộng b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 12/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do bánh răng cần di trượt trên trục then hoa trong quá trình làm việc nên có thể chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa như sau:

Select one:
a. d–6x28x34H7/g6x7F8/h7.

b. d–6x28H7/g6x34x7F8/h7.

c. D–6x28H7/n6x34x7F8/h7.

d. D–6x28x34H7/n6x7H8/k7.

The correct answer is: d–6x28H7/g6x34x7F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 13/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then (tiết diện A-A của bản vẽ hộp giảm tốc), hãy xác định kích thước của các
chi tiết thành phần

Select one:
a. .
Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10
b.
Bề rộng b của then: 10
+0,036
; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.

c. Bề rộng b của then: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.
d.
Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):

10±0,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 14/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa có các thông số sau: D = Ø38, d = Ø32, b = 6, Z = 8; mối ghép không có chuyển động
tương đối, tải trọng điều hòa, hay tháo lắp; định tâm theo đường kính ngoài D.

Select one:
a.
D-8x32x38H7/g6x6F8/f7.
b.
D-8x32x38H7/js6x6F8/ js7.
c.
D-8x32x38H7/r6x6H8/f7.
d.
D-8x32x38H7/f7x6F8/f7.

The correct answer is: D-8x32x38H7/js6x6F8/ js7.

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, cần phải chọn lắp ghép và miền dung sai cho các yếu tố kích thước sau:

Select one:
a. Bề rộng then.

b. Đường kính ngoài và bề rộng then.

c. Đường kính trong và bề rộng then.

d. Đường kính trong và đường kính ngoài.

The correct answer is: Đường kính trong và bề rộng then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 15/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn cách ghi ký hiệu lắp ghép cho ổ lăn với bộ phận máy như sau:

Select one:
a. Lắp ghép Ø120k6 cho vòng ngoài với lỗ vỏ hộp và Ø55H7 cho vòng trong với trục.

b. Lắp ghép Ø120H7/g6 cho vòng ngoài với lỗ vỏ hộp và Ø55H7/k6 cho vòng trong với trục.

c. Lắp ghép Ø120H7 cho vòng ngoài với lỗ vỏ hộp và Ø55k6 cho vòng trong với trục.

d. Lắp ghép Ø120G7/h6 cho vòng ngoài với lỗ vỏ hộp và Ø55H7/k6 cho vòng trong với trục.

The correct answer is: Lắp ghép Ø120H7 cho vòng ngoài với lỗ vỏ hộp và Ø55k6 cho vòng trong với trục.

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước Ø58f7 là của:

Select one:
a. Đường kính ngoài của lỗ then hoa.

b. Đường kính trong của lỗ then hoa.

c. Đường kính ngoài của trục then hoa.

d. Đường kính trong của trục then hoa.

The correct answer is: Đường kính ngoài của trục then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 16/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng của then với rãnh then trên lỗ bánh răng (mặt cắt A-A) trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. 10Js7/h6.

b. 10H9/js9.

c. 10P9/h9.

d. 10Js9/h9.

The correct answer is: 10Js9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 17/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính lỗ ổ lăn và đường kính trục:

Select one:
a. d = Ø40 ;d = Ø40 .
ổ -0,010 trục

b. d = Ø40 ; dtrục = Ø40 .


ổ -0,010
c. d = Ø40 ; dtrục = Ø40±0,008.
ổ -0,010
d.
dổ = Ø40 ; dtrục = Ø40 .

The correct answer is: dổ = Ø40-0,010 ; dtrục = Ø40 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 18/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép cho mối ghép then hoa giữa bánh xích với trục ra của hộp số là D-6x18x22H7/j s6x5F8/h8, có thể xác định kích
thước lỗ then hoa của bánh xích và trục then hoa như sau:

Select one:
a. +0,021
D = Ø22 ;b=5 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5-0,018 cho trục then hoa.
b. +0,018
D = Ø22-0,021 ; b = 5 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5-0,018 cho trục then hoa.
c.
;b=5
+0,018
cho bánh xích và D = Ø22-0,013 ; b = 5 cho trục then hoa.
D = Ø22+0,021
d.
; b = 5-0,018 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5 cho trục then hoa
D = Ø22+0,021
+0,021
The correct answer is: D = Ø22 ;b=5 cho bánh xích và D = Ø22±0,0065 ; b = 5-0,018 cho trục then hoa.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 7309 và 7209

Select one:
a. Chúng có cùng đường kính ngoài và cùng loại ổ.

b. Chúng có cùng đường kính trong và cùng cỡ ổ.

c. Chúng có cùng bề rộng b và cùng cỡ ổ.

d. Chúng có cùng đường kính trong và cùng loại ổ.

The correct answer is: Chúng có cùng đường kính trong và cùng loại ổ.

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 19/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 20/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 21/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 22/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667902&cmid=311197 23/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:46 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:46 PM
Thời gian thực 8 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của hình dưới đây có khả năng chịu:

Select one:
a. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

b. Lực dọc trục.

c. Lực hướng tâm.

d. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

The correct answer is: Lực dọc trục.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 1/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do quá trình truyền động giữa trục vít và bánh vít phát sinh lực hướng tâm và lực dọc trục nên phải chọn loại ổ lăn sau
để lắp với các đường kính Ø90:

Select one:
a. Loại ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ đũa côn (nếu lực dọc trục lớn).

b. Loại ổ bi chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ đũa côn (nếu lực dọc trục lớn).

c. Loại ổ đũa côn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục lớn).

d. Loại ổ đũa chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục lớn).

The correct answer is: Loại ổ bi đỡ chặn (nếu lực dọc trục nhỏ) hoặc ổ đũa côn (nếu lực dọc trục lớn).

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 2/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn lắp ghép cho bề rộng then với rãnh then trong lỗ b = 4 của chi tiết là:

Select one:
a. 4Js7/h6.

b. 4Js9/h9.

c. 4P9/h9.

d. 4H10/js9.

The correct answer is: 4Js9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 3/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép giữa vòng ngoài với lỗ vỏ hộp là:

Select one:
a. Ø90k6

b. Ø90g6

c. Ø90M7

d. Ø90G7

The correct answer is: Ø90G7

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-8x36H7/js6x40x7H8/h8. Kích thước giới hạn của đường kính trong d đối với trục then
hoa có giá trị là:

Select one:
a. dmin = Φ36 ; dmax = Φ36,016.

b.
dmin = Φ36,009 ; dmax = Φ36,025.

c.
dmin = Φ35,984 ; dmax = Φ36.
d.
dmin = Φ35,992 ; dmax = Φ36,008.

The correct answer is: dmin = Φ35,992 ; dmax = Φ36,008.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 4/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết:

Select one:
a. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và H7 là miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa.

b. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và F8 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

c. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và F8 là miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa.

d. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

The correct answer is: Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong của lỗ then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 5/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then.
b. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho
hai mặt bên của then.
c. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho
hai mặt bên của then.
d. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho

hai mặt bên của then.

The correct answer is: RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25

(μm) cho hai mặt bên của then.

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Vòng chịu tải chu kỳ của ổ lăn là:

Select one:
a. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm lần lượt lên khắp đường lăn của ổ.

b. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm vào một phần rất nhỏ trên đường lăn của ổ.

c. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm vào một phần đường lăn nhưng phương và trị số của lực sẽ dao động trong
phần đường lăn ấy theo chu kỳ quay của lực.
d. Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm cố định về phương và trị số.

The correct answer is: Vòng chịu tác dụng của lực hướng tâm lần lượt lên khắp đường lăn của ổ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 6/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn các lắp ghép thích hợp cho bề rộng b của mối ghép then dưới đây:

Select one:
a. 14N7/h6 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js7/h6 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

b. 14N9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

c. 14D10/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

d. 14H9/n9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14D10/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc (lỗ).

The correct answer is: 14N9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục ; 14Js9/h9 cho bề rộng b của then với rãnh then trên bạc
(lỗ).

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 7/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn loại ổ lăn thích hợp cho sơ đồ tải trọng sau:

Select one:
a. Ổ bi đỡ chặn.

b. Ổ đũa côn hoặc ổ bi trụ ngắn đỡ.

c. Ổ bi chặn.

d. Ổ bi đỡ hoặc ổ bi trụ ngắn đỡ.

The correct answer is: Ổ bi đỡ hoặc ổ bi trụ ngắn đỡ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 8/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Phương pháp định tâm của mối ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:

Select one:
a. Định tâm theo d, theo D và theo b.

b. Định tâm theo d, theo b và theo D.

c. Định tâm theo D, theo b và theo d.

d. Định tâm theo b, theo d và theo D.

The correct answer is: Định tâm theo d, theo D và theo b.

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, lắp ghép được chọn cho kích thước sau:

Select one:
a. H7/g6 cho đường kính trong, và F8/h8 cho bề rộng b của then hoa.

b. H7/g6 cho đường kính ngoài, và F8/h8 cho bề rộng b của then hoa.

c. F8/h8 cho đường kính ngoài và H7/g6 cho bề rộng b của then hoa.

d. F8/h8 cho đường kính trong, và H7/g6 cho bề rộng b của then hoa.

The correct answer is: H7/g6 cho đường kính ngoài, và F8/h8 cho bề rộng b của then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 9/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn kiểu lắp bề rộng b cho mối ghép then bằng trong trường hợp bạc cần di chuyển tịnh tiến dọc trục:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 10/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn miền dung sai cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. 6D10 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6N9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

b. 6P9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6N9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

c. 6N9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6P9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

d. 6P9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6Js9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

The correct answer is: 6P9 cho mối ghép then trong sản suất đơn chiếc và 6N9 cho mối ghép then trong sản suất hàng loạt.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 11/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có mức chính xác thấp nhất trong các ổ lăn sau: 6312 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 6312.

b. 6-7203.

c. 4-9312.

d. 5-8405.

The correct answer is: 6312.

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép giữa vòng trong với chi tiết trục là:

Select one:
a. Ø40k6

b. Ø40s6

c. Ø40g6

d. Ø40f6

The correct answer is: Ø40k6

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 12/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Khi lắp ổ lăn, chọn lắp ghép của:

Select one:
a. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống trục.

b. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống lỗ, còn vòng trong với trục theo hệ thống trục.

c. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng trong với trục theo hệ thống lỗ.

d. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống lỗ.

The correct answer is: Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng trong với trục theo hệ thống lỗ.

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn chặn có khả năng chịu tác dụng của:

Select one:
a. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm.

b. Lực dọc trục theo đường tâm ổ.

c. Lực hướng tâm và một phần lực dọc trục.

d. Lực hướng tâm, vuông góc với đường tâm ổ.

The correct answer is: Lực dọc trục theo đường tâm ổ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 13/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước giới hạn của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

b. dmin = Ø47,988 ÷ dmax = Ø48,012 ; Dmin = Ø55,7 ÷ Dmax = Ø56 ; bmin = 7,964 ÷ bmax = 7,993.

c. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 7,964 ÷ bmax = 7,997.

d. dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,25 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

The correct answer is: dmin = Ø48 ÷ dmax = Ø48,025 ; Dmin = Ø56 ÷ Dmax = Ø56,300 ; bmin = 8,013 ÷ bmax = 8,049.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 14/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính lỗ ổ lăn và đường kính trục:

Select one:
a.
dổ = Ø20 ; dtrục = Ø20 .
b.
dổ = Ø20-0,010 ; dtrục = Ø20 .

c. d = Ø20 ; dtrục = Ø20 .


ổ -0,010

d. d = Ø20 ; dtrục = Ø20±0,006.


ổ -0,010

The correct answer is: dổ = Ø20-0,010 ; dtrục = Ø20 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 15/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Nếu ký hiệu lắp ghép ổ lăn với các bộ phận máy ghi trên bản vẽ lắp là D = Ø50G7 và d = Ø20k6 thì kích thước của lỗ vỏ hộp
và kích thước trục sẽ là:

Select one:
a. Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20 .
b. Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20-0,013.
c. Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20 .

d.
Lỗ vỏ hộp là Ø50-0,025 và đường kính trục là Ø20 .

The correct answer is: Lỗ vỏ hộp là Ø50 và đường kính trục là Ø20 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 16/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn trong hình dưới đây là:

Select one:
a. 9209.

b. 7309.

c. 8209.

d. 6309.

The correct answer is: 8209.

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then hoa, lắp ghép của:

Select one:
a. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.

b. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống trục.

c. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống trục, còn đường kính trong d theo hệ thống lỗ.

d. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống lỗ, còn đường kính trong d theo hệ thống trục.

The correct answer is: Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được thực hiện theo hệ thống lỗ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 17/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø28mm, d = Ø23mm, b = 6mm, Z = 6, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục
then hoa là D9 và f9 được thể hiện trên bản vẽ lắp là

Select one:
a.
b-6x23x28x6D9/f9
b.
d-6x23x28x6D9/f9
c.
D-6x23x28x6D9/f9
d.
b-6D9/f9x23x28x6

The correct answer is: b-6x23x28x6D9/f9

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cấp chính xác của ổ lăn 6314 là:

Select one:
a. Cấp 0.

b. Cấp 3.

c. Cấp 4.

d. Cấp 6.

The correct answer is: Cấp 0.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 18/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong ký hiệu mối ghép then hoa D-10x42x52H7/j s6x7F8/js7, sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D là:

Select one:
a. Sơ đồ 3

b. Sơ đồ 4

c. Sơ đồ 2

d. Sơ đồ 1

The correct answer is: Sơ đồ 1

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 19/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trên bản vẽ lắp, thay kích thước d và D của lắp ghép ổ lăn với bộ phận máy bằng các ký hiệu lần lượt như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60Js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130h7.

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7.

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60H7/js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7/h6.

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60Js7/h6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7/g6.

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø60js6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø130H7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 20/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do có một bánh răng di trượt trên phần trục then hoa (mặt cắt B-B), nên có thể chọn các kích thước then hoa trên bản vẽ
chi tiết trục như sau:

Select one:
a. d = Ø32 ;D=Ø38 ;b=6 .
-0,012

b. d = Ø32 ;D=Ø38 ;b=6 .


-0,012
c. +0,16
d = Ø32 ; D = Ø38
; b = 6+0,012.
d. d = Ø32 ; D = Ø38
+0,046
; b = 6±0,006.
The correct answer is: d = Ø32 ;D=Ø38 ;b=6 .
-0,012

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 21/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép của vòng trong d ổ lăn với trục và vòng ngoài D với lỗ vỏ hộp trên bản vẽ lắp như sau:

Select one:
a. Ø50H7/k6 cho vòng trong d và Ø110H7/g6 cho vòng ngoài D.

b. Ø50k6 cho vòng trong d và Ø110H7 cho vòng ngoài D.

c. Ø50H7 cho vòng trong d và Ø110k6 cho vòng ngoài D.

d. Ø50r6 cho vòng trong d và Ø110F7 cho vòng ngoài D.

The correct answer is: Ø50k6 cho vòng trong d và Ø110H7 cho vòng ngoài D.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Để có kích thước bề rộng rãnh then trên bản vẽ chi tiết (mặt cắt A-A và B-B) , lắp ghép bề rộng b giữa then và rãnh then trên trục phải là:

Select one:
a. 8P9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10Js9/h9 (tại mặt cắt B-B).

b. 8Js9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9/h9 (tại mặt cắt B-B).

c. 8P9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9/h9 (tại mặt cắt B-B).

d. 8P7/h6 (tại mặt cắt A-A) và 10P7/h6 (tại mặt cắt B-B).

The correct answer is: 8P9/h9 (tại mặt cắt A-A) và 10P9/h9 (tại mặt cắt B-B).

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 22/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667911&cmid=311197 23/23
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:46 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:46 PM
Thời gian thực 13 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do có một bánh răng di trượt trên phần trục then hoa (mặt cắt B-B), nên có thể chọn các kích thước giới hạn của trục then hoa như sau:

Select one:
a. dmin = Ø32 ÷ dmax = Ø32,16 ; Dmin = Ø37,975 ÷ Dmax = Ø37,991 ; bmin = 6 ÷ bmax = 6,012.

b. dmin = Ø31,975 ÷ dmax = Ø31,991 ; Dmin = Ø37,53 ÷ Dmax = Ø37,69 ; bmin = 5,988 ÷ bmax = 6.

c. dmin = Ø31,53 ÷ dmax = Ø31,69 ; Dmin = Ø37,975 ÷ Dmax = Ø37,991 ; bmin = 5,988 ÷ bmax = 6.

d. dmin = Ø31,53 ÷ dmax = Ø31,69 ; Dmin = Ø38 ÷ Dmax = Ø38,046 ; bmin = 5,994 ÷ bmax = 6,006.

The correct answer is: dmin = Ø31,53 ÷ dmax = Ø31,69 ; Dmin = Ø37,975 ÷ Dmax = Ø37,991 ; bmin = 5,988 ÷ bmax = 6.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 1/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do bánh răng có thể di trượt dọc trục then hoa trong quá trình làm việc nên ký hiệu ghi trên bản vẽ lắp của mối ghép then hoa này là:

Select one:
a.
d-6x40x46H7/g6x8F8/h7.
b.
D-6x40x46H7/n6x8H8/f7.
c. D-6x46H7/g6x40x8Js/f7.
d. d-6x40H7/g6x46x8F8/h7.

The correct answer is: d-6x40H7/g6x46x8F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 2/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của then.

b. Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho hai mặt bên của then.

c. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho
hai mặt bên của then.
d. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của then.

The correct answer is: RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d và đường kính ngoài D ; R a = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho hai mặt bên của

then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 3/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy chọn loại ổ lăn để lắp với đường kính Ø40 của trục trong hộp giảm tốc bánh răng côn một cấp.

Select one:
a.

b.

c.

d.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 4/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

The correct answer is:

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 6-1306 hoặc 6-6306.

b. 6-6206 hoặc 6-7206.

c. 7306 hoặc 7206.

d. 8206 hoặc 9206.

The correct answer is: 8206 hoặc 9206.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 5/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu cho mối ghép then hoa như hình vẽ với yêu cầu lỗ then hoa cố định so với trục then hoa trong quá trình làm việc:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 6308 và 6208

Select one:
a. So với 6208, ổ 6308 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

b. So với 6208, ổ 6308 có đường kính trong lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

c. So với 6208, ổ 6308 chỉ có khả năng chịu lực hướng tâm, không chịu được lực dọc trục.

d. So với 6208, ổ 6308 có đường kính ngoài và bề rộng b nhỏ hơn nên có khả năng chịu tải nhỏ hơn.

The correct answer is: So với 6208, ổ 6308 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 6/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø28mm, d = Ø23mm, b = 6mm, Z = 6, miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục
then hoa là D9 và f9 được thể hiện trên bản vẽ trục then hoa là

Select one:
a.
b-6x23x28x6f9
b.
D-6x23x28x6f9
c.
d-6x23x28x6f9
d.
b-6f9x23x28x6

The correct answer is: b-6x23x28x6f9

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 7/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 8/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ nhỏ nhất trong các ổ lăn sau: 6312 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 6-6029.

b. 6-7203.

c. 4-9312.

d. 5-8405.

The correct answer is: 6-6029.

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp được sử dụng trong quạt công nghiệp dưới đây là:

Select one:
a. Vị trí 1: dùng ổ 5307. Vị trí 2: dùng ổ 2307.

b. Vị trí 1: dùng ổ 6408. Vị trí 2: dùng ổ 5408.

c. Vị trí 1: dùng ổ 8308. Vị trí 2: dùng ổ 2308.

d. Vị trí 1: dùng ổ 2307. Vị trí 2: dùng ổ 5307.

The correct answer is: Vị trí 1: dùng ổ 2307. Vị trí 2: dùng ổ 5307.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 9/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Sau khi chọn lắp ghép giữa then với rãnh then trên trục (mặt cắt A-A), hãy xác định các kích thước của các thành phần trong mối ghép.

Select one:
Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10±0,018.
a.

b. +0,036
Bề rộng then: b = 10±0,018 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 .
c. Bề rộng then: b = 10 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10-0,036.

Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 .


d.

The correct answer is: Bề rộng then: b = 10-0,036 ; Bề rộng rãnh then trên trục: b = 10 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 10/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định dạng tải của vòng ngoài và vòng trong của ổ lăn 5 trên bản vẽ lắp sau.

Select one:
a. Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải chu kỳ.

b. Vòng ngoài chịu tải chu kỳ còn vòng trong chịu tải cục bộ.

c. Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải dao động.

d. Vòng ngoài chịu tải dao động còn vòng trong chịu tải cục bộ.

The correct answer is: Vòng ngoài chịu tải cục bộ còn vòng trong chịu tải chu kỳ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 11/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Có thể chọn nhám bề mặt cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. Cấp 7 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 6 cho mặt đáy của rãnh then.

b. Cấp 6 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 7 cho mặt đáy của rãnh then.

c. Cấp 5 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 6 cho mặt đáy của rãnh then.

d. Cấp 6 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 5 cho mặt đáy của rãnh then.

The correct answer is: Cấp 6 cho 2 mặt bên của rãnh then và cấp 5 cho mặt đáy của rãnh then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 12/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ Ø17 trong các ổ lăn sau: 6317 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 6-7203.

b. 5-8405.

c. 6317.

d. 6-6029.

The correct answer is: 6-7203.

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước 10F8 là của:

Select one:
a. Bề rộng b của lỗ then hoa.

b. Bề rộng b của trục then hoa.

c. Đường kính ngoài D của lỗ then hoa.

d. Đường kính ngoài D của trục then hoa.

The correct answer is: Bề rộng b của lỗ then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 13/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do quá trình truyền động giữa trục vít và bánh vít phát sinh lực hướng tâm và lực dọc trục nên phải chọn loại ổ lăn sau
để lắp với các đường kính Ø90:

Select one:
a. Ổ đũa chặn.

b. Ổ đũa trụ ngắn đỡ.

c. Ổ đũa côn.

d. Ổ bi đỡ một dãy.

The correct answer is: Ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 14/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính D và d của ổ lăn và của các chi tiết máy:

Select one:
a. +0,035
Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015 và dổ = Ø40-0,012 ; dtrục = Ø40±0,004.
b. +0,035 +0,016
Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015 và dổ = Ø40 ; dtrục = Ø40 .
c. D = Ø90 ; D = Ø90 và d = Ø40 ;d = Ø40 .
vỏ -0,035 ổ -0,015 ổ -0,012 trục

d. +0,035
Dvỏ = Ø90 ; Dổ = Ø90-0,015 và dổ = Ø40-0,012 ; dtrục = Ø40 .

The correct answer is: Dvỏ = Ø90


+0,035
; Dổ = Ø90-0,015 và dổ = Ø40-0,012 ; dtrục = Ø40 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 15/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, cần chọn lắp ghép cho kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính trong d và đường kính ngoài D.

b. Đường kính trong d.

c. Đường kính trong d và bề rộng b.

d. Đường kính ngoài D và bề rộng b.

The correct answer is: Đường kính trong d và bề rộng b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 16/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10
a. .

b.
Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10-0,036; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.
c. +0,036
Bề rộng b của then: 10±0,018 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10 -0,036.

d. Bề rộng b của then: 10 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 10±0,018.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 10-0,036 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 10-0,036; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
10±0,018.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 17/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ký hiệu ổ lăn phù hợp với sơ đồ tải trọng dưới đây:

Select one:
a. 9206.

b. 7307.

c. 1307.

d. 6206.

The correct answer is: 9206.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 18/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của các hình dưới đây là:

Hình 1

Hình 2 Hình 3

Select one:
a. Ổ bi chặn ; ổ đũa chặn và ổ đũa côn.

b. Ổ đũa côn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ bi đỡ một dãy.

c. Ổ bi đỡ một dãy ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa chặn.

d. Ổ bi chặn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa côn.

The correct answer is: Ổ bi chặn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa côn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 19/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép giữa lỗ ổ lăn với các đoạn trục 1, 6 của một trục trung gian trong hộp giảm tốc 2 cấp, hãy xác định kích thước
của các đoạn trục 1, 6.

Select one:
a. Ø40 .
b. Ø40 .

c. Ø40 .

d. Ø40-0,016.

The correct answer is: Ø40 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 20/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, các kích thước của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a.
d = Ø48
+0,025
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

b.
d = Ø48
+0,25
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

c.
d = Ø48±0,012 ; D = Ø56-0,300 ; b = 8 .
d.
d = Ø48
+0,025
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

The correct answer is: d = Ø48


+0,025
; D = Ø56
+0,300
;b=8 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 21/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then bằng, then lắp trung gian với trục và then lắp có độ hở với bạc dùng cho mối ghép:

Select one:
a. Chịu lực thay đổi chiều, bạc không dịch chuyển trên trục.
b. Chịu lực lớn, không thay đổi, bạc không dịch chuyển trên trục trong suốt quá trình làm việc.

c. Chịu lực lớn, thay đổi chiều quay, bạc có thể dịch chuyển trên trục dễ dàng.

d. Chịu lực nhỏ, không đổi, bạc có thể dịch chuyển trên trục trong suốt quá trình làm việc.

The correct answer is: Chịu lực nhỏ, không đổi, bạc có thể dịch chuyển trên trục trong suốt quá trình làm việc.

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

So sánh 2 ổ lăn với ký hiệu 7307 và 7207

Select one:
a. So với 7207, ổ 7307 có đường kính trong lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

b. So với 7207, ổ 7307 có đường kính ngoài và bề rộng b nhỏ hơn nên có khả năng chịu tải nhỏ hơn.

c. So với 7207, ổ 7307 chỉ có khả năng chịu lực hướng tâm, không chịu được lực dọc trục.

d. So với 7207, ổ 7307 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

The correct answer is: So với 7207, ổ 7307 có đường kính ngoài và bề rộng b lớn hơn nên có khả năng chịu tải lớn hơn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 22/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu d-8x62H7/g6x72x12F8/h7. Kích thước đường kính trong và bề rộng rãnh của trục then hoa lần lượt

là:
Select one:

a. Φ62 và 12 .
-0,018

b. Φ62 và 12 .
c. Φ62 và 12 .
-0,018

d. +0,030
Φ62 và 12-0,018.
The correct answer is: Φ62 và 12 .
-0,018

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 23/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ của ổ lăn có ký hiệu 6-7308 là trong hình:

Select one:
a.

b.

c.

d.

The correct answer is:

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 24/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Miền dung sai đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn:

Select one:
a. Miền dung sai của d phân bố về phía dương, còn của D về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

b. Đều phân bố về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

c. Đều phân bố về phía dương so với vị trí kích thước danh nghĩa.

d. Miền dung sai của D phân bố về phía dương, còn của d về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

The correct answer is: Đều phân bố về phía âm so với vị trí kích thước danh nghĩa.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 14 +0,043
; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14 .
b.
Bề rộng b của then: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14
+0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14 .

Bề rộng b của then: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14
c. +0,043
; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14 .

d.
Bề rộng b của then: 14
+0,043
; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 -0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ): 14 .

+0,043
The correct answer is: Bề rộng b của then: 14-0,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):

14 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 25/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667914&cmid=311197 26/26
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Dung sai-Ky thuat do_ Nhom 32

Nhà của tôi / Các khoá học của tôi / TOMT220225_21_2_32 / CHAPTER 4_Tolerances and Fits of common joints

/ Review Chapter 4 (Vietnamese)

Bắt đầu vào lúc Sunday, 27 March 2022, 1:46 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Sunday, 27 March 2022, 1:47 PM
Thời gian thực 8 giây
hiện
Điểm 0,0/30,0
Điểm 0,0 trên 10,0 (0%)

Câu hỏi 1
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Trong mối ghép then hoa, tiêu chuẩn qui định lắp ghép của đường kính ngoài D được chọn theo:

Select one:
a. Có thể theo hệ thống lỗ hay trục.

b. Không cần theo hệ thống dung sai.

c. Hệ thống trục.

d. Hệ thống lỗ.

The correct answer is: Hệ thống lỗ.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 1/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 2
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Hãy chọn nhám bề mặt cho trục then hoa của chi tiết sau:

Select one:
a. Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 1,6μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 0,8μm.

b. Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 1,6μm và các mặt bên của rãnh then hoa Rz = 25μm.

c. Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 0,8μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

d. Bề mặt trụ Ø32 có Ra = 1,25μm, mặt trụ Ø38 có Rz = 16μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 2,5μm.

The correct answer is: Bề mặt trụ Ø32 có Rz = 12,5μm, mặt trụ Ø38 có Ra = 0,8μm và các mặt bên của rãnh then hoa Ra = 1,6μm.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 2/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 3
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu ổ lăn của các hình dưới đây lần lượt là:

Hình 1

Hình 2 Hình 3

Select one:
a. 8308 ; 6-2310 và 7409.

b. 6209 ; 6-2310 và 9308.

c. 8308 ; 9308 và 7409.

d. 7409 ; 6-2310 và 6209.

The correct answer is: 8308 ; 6-2310 và 7409.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 3/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn của các hình dưới đây là:


Hình 1 Hình 2 Hình 3

Select one:
a. Ổ đũa côn ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ bi đỡ một dãy.

b. Ổ bi đỡ một dãy ; ổ đũa trụ ngắn đỡ và ổ đũa chặn.

c. Ổ đũa trụ ngắn đỡ ; ổ đũa côn và ổ bi đỡ một dãy.

d. Ổ đũa trụ ngắn đỡ ; ổ đũa chặn và ổ đũa côn.

The correct answer is: Ổ đũa trụ ngắn đỡ ; ổ đũa côn và ổ bi đỡ một dãy.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 4/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 5
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định đường kính trục 2 và kích thước lỗ ổ lăn 5 trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. ; d = Ø45
dtrục = Ø45
ổ -0,012

b. +0,012
dtrục = Ø45 ; dổ = Ø45
c. dtrục = Ø45-0,012 ; dổ = Ø45±0,006

d. dtrục = Ø45-0,012 ; dổ = Ø45

The correct answer is: dtrục = Ø45 ; dổ = Ø45-0,012

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 5/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 6
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng của then (b = 10) với rãnh then trên trục trong 2 trường hợp:
Trường hợp 1 : Then ngắn (l < 2d)
Trường hợp 2 : Then dài (l > 2d)

Select one:
a. Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

b. Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10D10/h9.

c. Trường hợp 1: 10H9/n9 ; Trường hợp 2: 10H10/d9.

d. Trường hợp 1: 10D10/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

The correct answer is: Trường hợp 1: 10N9/h9 ; Trường hợp 2: 10N9/h9.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 6/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Kích thước giới hạn hợp lý cho bề rộng rãnh then b = 6 trên mặt cắt A-A của chi tiết là:

Select one:
a. bmin = 5,958 ; bmax = 5,988.

b. bmin = 5,985 ; bmax = 6,015.

c. bmin = 6 ; bmax = 6,030.

d. bmin = 6,012 ; bmax = 6,042.

The correct answer is: bmin = 5,958 ; bmax = 5,988.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 7/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 8
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính lỗ của ổ lăn 6309 là:

Select one:
a. d = Φ9-0,012

+0,012
b. d = Φ45

c. d = Φ45±0,006

d. d = Φ45-0,012

The correct answer is: d = Φ45-0,012

Câu hỏi 9
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ các lắp ghép của bề rộng b trong mối ghép then dưới đây, hãy xác định kích thước giới hạn của các chi tiết thành phần

Select one:
a. Bề rộng b của then: 14,05 ÷ 14,12 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14 ÷ 14,043.
b. Bề rộng b của then: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14,05 ÷ 14,12 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14 ÷ 14,043.
c. Bề rộng b của then: 14 ÷ 14,043 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14,05 ÷ 14,12.

d. Bề rộng b của then: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 ÷ 14,043 ; bề rộng b của rãnh then trên bạc (lỗ):
14,05 ÷ 14,12.

The correct answer is: Bề rộng b của then: 13,957 ÷ 14 ; bề rộng b của rãnh then trên trục: 14 ÷ 14,043 ; bề rộng b của rãnh then trên
bạc (lỗ): 14,05 ÷ 14,12.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 8/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Xác định đường kính lỗ vỏ hộp 1 và đường kính ngoài của ổ lăn 5 trong hộp giảm tốc.

Select one:
a. ; D = Ø50-0,009
Dvỏ = Ø50

b. ; D = Ø50
Dvỏ = Ø50
ổ -0,009
c.
Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50±0,0045
d.
Dvỏ = Ø50-0,009 ; Dổ = Ø50
The correct answer is: Dvỏ = Ø50 ; D = Ø50
ổ -0,009

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 9/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 11
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu then hoa trên bản vẽ cho biết:

Select one:
a. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và H7 là miền dung sai đường kính ngoài, F9 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.
b. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và F9 là miền dung sai đường kính trong, H7 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.
c. Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong, F9 là miền dung sai bề rộng
rãnh của lỗ then hoa.
d. Phương pháp định tâm theo đường kính ngoài và F9 là miền dung sai đường kính ngoài, H7 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.

The correct answer is: Phương pháp định tâm theo đường kính trong và H7 là miền dung sai đường kính trong, F9 là miền dung sai bề
rộng rãnh của lỗ then hoa.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 10/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 12
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Cho mối ghép then hoa với ký hiệu D-8x52x58H7/f7x10F8/f7. Kích thước Ø58H7 là của:

Select one:
a. Đường kính ngoài của trục then hoa.

b. Đường kính ngoài của lỗ then hoa.

c. Đường kính trong của lỗ then hoa.

d. Đường kính trong của trục then hoa.

The correct answer is: Đường kính ngoài của lỗ then hoa.

Câu hỏi 13
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với mối ghép then hoa như hình vẽ, lắp ghép được chọn cho kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính ngoài D và bề rộng b.

b. Đường kính ngoài D và đường kính trong d.

c. Đường kính trong d và bề rộng b.

d. Đường kính ngoài D.

The correct answer is: Đường kính ngoài D và bề rộng b.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 11/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 14
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép giữa vòng ngoài với lỗ vỏ hộp là:

Select one:
a. Ø120n6

b. Ø120P6

c. Ø120k7

d. Ø120M7

The correct answer is: Ø120M7

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 12/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, cần phải chọn lắp ghép và miền dung sai cho các yếu tố kích thước sau:

Select one:
a. Đường kính ngoài và bề rộng then.

b. Đường kính trong và bề rộng then.

c. Bề rộng then.

d. Đường kính trong và đường kính ngoài.

The correct answer is: Đường kính trong và bề rộng then.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 13/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 16
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Do bánh răng cần di trượt trên trục then hoa trong quá trình làm việc nên có thể chọn lắp ghép cho mối ghép then hoa như sau:

Select one:
a. d–6x28H7/f7x34x7F8/h7 hoặc D–6x28H7/g6x34x7F8/h7.

b. d–6x28H7/g6x34x7F8/h7 hoặc D–6x28x34H7/f7x7F8/h7.

c. D–6x28x34H7/n6x7H8/k7 hoặc d–6x28H7/js6x34x7H8/k7.

d. D–6x28H7/n6x34x7F8/h7 hoặc d–6x28H7/js6x34x7H8/k7.

The correct answer is: d–6x28H7/g6x34x7F8/h7 hoặc D–6x28x34H7/f7x7F8/h7.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 14/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 17
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn nhám bề mặt cho các yếu tố kích thước của lỗ then hoa trong mối ghép then hoa sau:

Select one:
a. Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho
hai mặt bên của then.
b. RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho
hai mặt bên của then.
c. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho đường kính ngoài D và RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho
hai mặt bên của then.
d. Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25 (μm) cho

hai mặt bên của then .

The correct answer is: Ra = 2,0 ÷ 0,63 (μm) cho đường kính trong d ; RZ = 20 ÷ 10 (μm) cho đường kính ngoài D và Ra = 2,5 ÷ 1,25

(μm) cho hai mặt bên của then .

Câu hỏi 18
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 6038 cho biết:

Select one:
a.
d = Ø8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
b. d = Ø8mm, cỡ nhẹ rộng, loại ổ đũa côn.

c. d = Ø40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

d. d = Ø40mm, cỡ nặng, loại ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: d = Ø8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 15/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 19
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ chịu tác dụng lực như hình vẽ , chọn lắp ghép giữa ổ lăn với các bộ phận máy:

Select one:
a. Vòng ngoài với vỏ hộp là K7, vòng trong với trục là h6.

b. Vòng ngoài với vỏ hộp là H7, vòng trong với trục là g6.

c. Vòng ngoài với vỏ hộp là k6, vòng trong với trục là H7.

d. Vòng ngoài với vỏ hộp là H7, vòng trong với trục là k6.

The correct answer is: Vòng ngoài với vỏ hộp là H7, vòng trong với trục là k6.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 16/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 20
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Từ lắp ghép trong bản vẽ lắp sau, hãy xác định kích thước đường kính ngoài của ổ lăn và của lỗ vỏ hộp:

Select one:
a.
Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50-0,011.
b.
Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50±0,006.
c.
Dvỏ = Ø50-0,025 ; Dổ = Ø50 .

d. +0,025
Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50-0,011.

The correct answer is: Dvỏ = Ø50 ; Dổ = Ø50-0,011.

Câu hỏi 21
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn ổ lăn có đường kính lỗ lớn nhất trong các ổ lăn sau: 6310 ; 6-7203 ; 5-8405 ; 4-9312 ; 6-6029

Select one:
a. 4-9312.

b. 6-6029.

c. 6-7203.

d. 5-8405.

The correct answer is: 4-9312.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 17/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 22
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ký hiệu lỗ then hoa của chi tiết như trong bản vẽ, đường kính ngoài của lỗ then hoa sẽ là:

Select one:
a. Ø56 .

+0,030
b. Ø56 .

+0,300
c. Ø56 .

d. Ø56-0,300.

+0,300
The correct answer is: Ø56 .

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 18/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 23
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với sơ đồ tải trọng dưới đây, loại ổ lăn được sử dụng là:

Select one:
a. Ổ bi đỡ một dãy.

b. Ổ bi chặn.

c. Ổ đũa côn.

d. Ổ bi đỡ chặn.

The correct answer is: Ổ bi chặn.

Câu hỏi 24
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Với ổ lăn chịu tác dụng lực hướng tâm cố định như hình vẽ, có thể chọn lắp ghép như sau:

Select one:
a. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30r6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72G7

b. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30g6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72K7

c. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72M7

d. Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72G7

The correct answer is: Lắp ghép giữa vòng trong ổ lăn với trục là Ø30k6, vòng ngoài ổ lăn với lỗ vỏ hộp là Ø72G7

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 19/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 25
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Loại ổ lăn được sử dụng trong cơ cấu móc nâng là:

Select one:
a. Ổ bi đỡ chặn.

b. Ổ đũa côn.

c. Ổ bi chặn.

d. Ổ bi đỡ một dãy.

The correct answer is: Ổ bi chặn.

Câu hỏi 26
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Đường kính ngoài D và đường kính trong d của ổ lăn 6-6410 là:

Select one:
+0,01
a. D = Φ130-0,015 ; d = Φ50

b. D = Φ130±0,0075 ; d = Φ50±0,005
+0,015
c. D = Φ130 ; d = Φ50-0,01

d. D = Φ130-0,015 ; d = Φ50-0,01

The correct answer is: D = Φ130-0,015 ; d = Φ50-0,01

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 20/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 27
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ổ lăn với ký hiệu 9312 cho biết:

Select one:
a.
d = Ø12mm, cỡ trung bình, loại ổ bi chặn.
b. d = Ø60mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.

c. d = Ø60mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa chặn.

d. d = Ø12mm, cỡ nhẹ, loại ổ đũa chặn.

The correct answer is: d = Ø60mm, cỡ trung bình, loại ổ đũa chặn.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 21/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 28
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Kích thước hợp lý cho bề rộng rãnh then trong lỗ b = 4 của chi tiết là:

Select one:
a. 4 .
b. 4 .

c. 4-0,030.

d. 4±0,015.

The correct answer is: 4±0,015.

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 22/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 29
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Ký hiệu của mối ghép then hoa có D = Ø82mm, d = Ø72mm, b = 12mm, Z = 10, miền dung sai đường kính ngoài của lỗ then hoa và trục then hoa là H7

và f7, miền dung sai bề rộng của lỗ then hoa và trục then hoa là F8 và f7 được thể hiện trên bản vẽ lỗ then hoa là:

Select one:
a.
D-10x72x82H7x12F8.
b. d-10x72F8x82x12F7.

c.
b-10x72x82x12F8.
d.
D-10x72x82f7x12f7.

The correct answer is: D-10x72x82H7x12F8.

Câu hỏi 30
Không trả lời

Đạt điểm 1,0

Chọn lắp ghép cho bề rộng b của then với rãnh then trên trục:

Select one:
a. b = 10D10/h9

b. b = 10N9/h9

c. b = 10H9/n9

d. b = 10N7/h6

The correct answer is: b = 10N9/h9

◄Video (Rolling Bearings)

Chuyển tới...

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 23/24
3/27/22, 1:50 PM Review Chapter 4 (Vietnamese): Xem lại lần làm thử

Test 4_Chapter 4 (Vietnamese) ►

https://utex.hcmute.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1667923&cmid=311197 24/24

You might also like