Professional Documents
Culture Documents
•1
5.1 Các chỉ tiêu chất lượng
Sai số xác lập e() hay ess (steady-state error): là sai lệch
giữa tín hiệu vào và tín hiệu hồi tiếp ở trạng thái xác lập.
Sai số xác lập đặc trưng cho độ chính xác của hệ thống
điều khiển.
•3
5.1 Các chỉ tiêu chất lượng
•4
5.2 Phân tích sai số xác lập
• Sai số xác lập phụ thuộc cấu trúc, thông số của hệ thống
và loại tín hiệu vào. e y
r
E(s) R(s) Y(s)H(s) G(s)
R(s)G(s)H(s) R(s)
R(s) H(s)
1 G(s)H(s) 1 G(s)H(s)
s.R(s) (*)
e( ) lim s.E(s) lim
s 0 s0 1 G(s)H(s)
1 2
3. Tín hiệu vào parabol r t ; R ( s) 1 / s 3
2
1 1
e() lim 2 2
s 0 [s s G(s)H(s)] Ka
•6
5.3 Phân tích đáp ứng quá độ
Hệ bậc hai:
/ 12
1. Độ vọt lố : POT e .100%
•7
5.3 Phân tích đáp ứng quá độ
•8
5.3 Phân tích đáp ứng quá độ
a) Chọn KP= 12, KI=36, KD=1. Tìm đáp ứng quá độ và sai số
xác lập của hệ với tín hiệu vào r=1(t).
b) Giữ nguyên giá trị KP , KD và cho KI thay đổi. Tìm điều kiện
của KI để hệ luôn ổn định.
•10
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
Giải. a)
Hàm truyền bộ PID:
KI K Ds 2 K P s K I s 2 12s 36
G PID (s) K P K Ds
s s s
Hàm truyền mạch chính (hệ hở):
s 2 12s 36 20
G h (s) G PID (s).G(s) 2
s s 8s 12
(s 6) 2 20 20(s 6)
s (s 2)(s 6) s(s 2)
Hàm truyền của hệ thống:
Y(s) G PID (s).G(s) 20(s 6)
G k (s) 2
R(s) 1 G PID (s).G(s) s 22s 120
•11
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
Hàm quá độ: h(t) y(t) r(t)1(t)
G k (s) 20(s 6)
Ảnh Laplace : H(s) 2
s s(s 22s 120)
Mẫu số của H(s) có 3 nghiệm s= 0 ; s= –10 ; s= –12
Do đó có thể phân tích:
20(s 6) A1 A 2 A3
H(s)
s(s 10)(s 12) s s 10 s 12
20(s 6)
A1 lim sH(s) lim 1
s 0 s0 (s 10)(s 12)
20(s 6) 80
A 2 lim (s 10)H(s) lim 4
s 10 s 10 s(s 12) 20
20(s 6) 120
A3 lim (s 12)H(s) lim 5
s 12 s12 s(s 10) 24
•12
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
1 4 5
H(s)
s s 10 s 12
Đáp ứng quá độ: h(t) L1[H(s)] 1 4e 10 t 5e 12 t
Sai số xác lập: e() r() h() 1 h()
h( ) lim h(t) 1 Hoặc: h( ) lim G k (s) 1
t s 0
e() 1 1 0
b) Chọn KP =12, KD =1.Tìm điều kiện của KI để hệ luôn ổn định :
Hàm truyền của hệ thống:
G PID (s).G(s) 20(s 2 12s K I )
G k (s) 3
1 G PID (s).G(s) s 28s 2 252s 20K I
•13
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
1 252
Điều kiện để hệ ổn định:
28 20KI
(28)(252) 20K I 0
(28)(252) 20K I 0
20K I 0
28
20KI
0 K I 352,8
•14
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
r=1(t) e 6 y
PID
s 2 13s 40
G(s)
a) Chọn KP= 12, KI=32, KD=1. Tìm đáp ứng quá độ và sai
số xác lập của hệ.
b) Chọn KP= 12, KD=1 và cho KI thay đổi tuỳ ý. Tìm khoảng
giá trị của KI để hệ luôn ổn định.
•15
Nhận xét (cách giải)
e() r() y() 1 lim y(t)
t
y(t) L1[Y(s)]
G k (s)
Y(s) R(s).G k (s)
s
KI
G PID (s) K P K D .s
s
G(s) : Hàm truyền của đối tượng, đã cho
•16
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
Giải. a)
Hàm truyền bộ PID:
KI K Ds 2 K P s K I s 2 12s 32
G PID (s) K P K Ds
s s s
Hàm truyền mạch chính (hệ hở):
s 2 12s 32 6
G h (s) G PID (s).G(s) 2
s s 13s 40
(s 4)(s 8) 6 6(s 4)
.
s (s 5)(s 8) s(s 5)
Hàm truyền của hệ thống:
Y(s) G PID (s).G(s) 6(s 4)
G k (s)
R(s) 1 G PID (s).G(s) s 2 11s 24
•17
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
Ảnh Laplace của đáp ứng quá độ:
G k (s) 6(s 4)
Y(s) R(s).G k (s) 2
s s(s 11s 24)
Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm đơn: s= 0 ; s= –3 ; s= –8
Do đó có thể phân tích:
6(s 4) A1 A 2 A3
Y(s)
s(s 3)(s 8) s s 3 s 8
6(s 4)
A1 lim sY(s) lim 1
s 0 s0 (s 3)(s 8)
6(s 4) 2
A 2 lim (s 3)Y(s) lim
s 3 s 3 s(s 8) 5
6(s 4) 3
A3 lim (s 8)Y(s) lim
s 8 s 8 s(s 3) 5
•18
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
1 2 3
Y(s)
s 5(s 3) 5(s 8)
1 2 3t 3 8 t
Đáp ứng quá độ: y(t) L [Y(s)] 1 e e
5 5
Sai số xác lập: e() r() y() 1 y()
y( ) lim y(t) 1 Hoặc: y( ) lim G k (s) 1
t s 0
e() 1 1 0
•19
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
K Ds 2 K P s K I 6
1 2 0
s s 13s 40
s(s 2 13s 40) 6(K Ds 2 K Ps K I ) 0
s3 (13 6K D )s 2 (40 6K P )s 6K I 0
Thay KD=1; KP=12 s3 19s 2 112s 6K I 0
Bảng Routh:
s3 1 112 Điều kiện để hệ ổn định:
s2 19 6KI
(19)(112) 6K I 0
1 (19)(112) 6K I 0
s 6K I 0
19 1064
0 6KI 0 KI
s 3
•20
Ví dụ 5.6. Khảo sát đáp ứng quá độ
15
s 2 8s 15
a) Chọn KP= 20, KI=75, KD=1. Tìm đáp ứng quá độ và sai số
xác lập của hệ.
b) Chọn KP= 20, KD=1, 0<KI400. Chứng minh hệ luôn ổn định
và có sai số xác lập bằng 0.
•21
Ví dụ 5.6. Khảo sát đáp ứng quá độ
Giải. a) Tìm đáp ứng quá độ và sai số xác lập
Hàm truyền bộ PID:
KI K Ds 2 K Ps K I s 2 20s 75
G PID (s) K P K Ds
s s s
Hàm truyền mạch chính (mạch hở):
s 2 20s 75 15 15(s 15)
G h (s) G PID (s).G(s) 2
s s 8s 15 s(s 3)
Hàm truyền của hệ thống:
Y(s) G PID (s).G(s) 15s 225
G k (s) 2
R(s) 1 G PID (s).G(s) s 18s 225
Ảnh Laplace của đáp ứng quá độ:
G (s) 15s 225
Y(s) R(s).G k (s) k 2 (*)
s s(s 18s 225)
•22
Ví dụ 5.6. Khảo sát đáp ứng quá độ
Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm s1= 0 ; s2,3 = -9 12j
Do đó có thể phân tích:
2
A C1 (s 9) 12C2 (A C1 )s 18A 9C1 12C2 s 225A
Y(s) 2
s s 18s 225
s s 2 18s 225 (**)
Từ (*) và (**) ta được :
225A 225 A 1
A C1 0 C1 1
9A 18C 12C 15 C 1 / 2
1 2 2
1 1
1 (s 9) 2 (12) 1 (s 9) 2
(12)
Y(s) 2
s s 18s 225 s (s 9) 2 122 (s 9) 2 122
•23
Ví dụ 5.6. Khảo sát đáp ứng quá độ
Đáp ứng quá độ:
1
y(t) L1[Y(s)] 1 e 9t cos12t e 9t sin12t
2
5 9t 2 1 5 9t
1 e sin12t cos12t 1 e sin(12t )
2 5 5 2
Với : arccos (1/ 5) arcsin (2 / 5)
Sai số xác lập: e() 1 y() 1 lim y(t) 1 1 0
t
b) Chọn KP= 20, KD=1, 0<KI400. Chứng minh hệ ổn định và
có sai số xác lập bằng 0.
Hàm truyền của hệ thống:
G PID (s).G(s) 15(K Ds 2 K Ps K I )
G k (s) 3
1 G PID (s).G(s) s 8s 2 15s 15(K Ds 2 K Ps K I )
•24
Ví dụ 5.6. Khảo sát đáp ứng quá độ
15(s 2 20s K I )
Thay KD=1; KP=20 G k (s) 3
s 23s 2 315s 15K I
Phương trình đặc tính: s3 23s 2 315s 15K I 0
Bảng Routh:
Điều kiện để hệ ổn định:
1 315
(23)(315) 15K I 0
23 15KI
15K I 0
0 0 K 483 I
•25
Ví dụ 5.7. Khảo sát đáp ứng quá độ
25
s 2 6s 8
a) Chọn KP= 33, KI=58, KD=2. Tìm đáp ứng quá độ và sai số
xác lập của hệ.
b) Chọn KP= 2, KI=0, KD=0. Tìm đáp ứng quá độ và sai số xác
lập của hệ.
•26
Ví dụ 5.7. Khảo sát đáp ứng quá độ
Giải. a) Tìm đáp ứng và sai số xác lập với KP =33; KI =58; KD =2
Hàm truyền bộ PID:
KI K Ds 2 K P s K I 2s 2 33s 58
G PID (s) K P K Ds
s s s
Hàm truyền mạch chính (mạch hở):
2s 2 33s 58 25
G h (s) G PID (s).G(s) 2
s s 6s 8
2(s 2)(s 14,5) 25 50s 725
.
s (s 2)(s 4) s(s 4)
Hàm truyền của hệ thống:
Y(s) G PID (s).G(s) 50s 725
G k (s) 2
R(s) 1 G PID (s).G(s) s 54s 725
•27
Ví dụ 5.7. Khảo sát đáp ứng quá độ
Ảnh Laplace của đáp ứng quá độ:
G k (s) 50s 725
Y(s) R(s).G k (s) 2
s s(s 54s 725)
Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm s1= 0 ; s2 = -25 ; s3 =-29
Do đó có thể phân tích:
50s 725 A1 A2 A3
Y(s)
s(s 25)(s 29) s s 25 s 29
50s 725
A1 lim sY(s) lim 1
s 0 s 0 (s 25)(s 29)
50s 725 21
A 2 lim (s 25)Y(s) lim
s 25 s25 s(s 29) 4
50s 725 25
A3 lim (s 29)Y(s) lim
s 29 s 29 s(s 25) 4
•28
Ví dụ 5.7. Khảo sát đáp ứng quá độ
1 21 25
Y(s)
s 4(s 25) 4(s 29)
1 21 25 t 25 29 t
Đáp ứng quá độ: y(t) L [Y(s)] 1 e e
4 4
Sai số xác lập: e() 1 y() 1 1 0
b) Tìm đáp ứng và sai số xác lập với KP =2, KI = KD =0
K P .G(s) 50
Hàm truyền của hệ thống: G k (s) 2
1 K P .G(s) s 6s 58
Ảnh Laplace của đáp ứng quá độ:
G k (s) 50
Y(s) R(s).G k (s) 2 (*)
s s(s 6s 58)
Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm s1= 0 ; s2,3 = -3 7j
•29
Ví dụ 5.7. Khảo sát đáp ứng quá độ
Do đó có thể phân tích:
2
A C1 (s 3) 7C2 (A C1 )s 6A 3C1 7C 2 s 58A
Y(s) 2
s s 6s 58
s s 2 6s 58 (**)
Từ (*) và (**) ta được :
58A 50 A 25 / 29
A C 1 0 C1 25 / 29
6A 3C 7C 0 C (3 / 7)(25 / 29) 75 / 203
1 2 2
3 3
(s 3) (7) (s 3) (7)
25 1 7 25 1 7
Y(s) 2
29 s s 6s 58 29 s (s 3)2 7 2
•30
Ví dụ 5.7. Khảo sát đáp ứng quá độ
25 3t 3 3t
y(t) L1[Y(s)] 1 e cos 7t e sin 7t
29 7
25 25 58 3t
e sin(7t )
29 203
3 7
Với : arccos arcsin 66,8
58 58
25 4
Sai số xác lập: e() 1 y() 1
29 29
•31
5.4 Các tiêu chuẩn tối ưu hoá đáp ứng quá độ
Các tiêu chuẩn này tìm điều kiện để đáp ứng của hệ đạt được sự
dung hoà tốt nhất giữa thời gian quá độ và độ vọt lố. Hệ thống đạt
chất lượng tốt nhất nếu các tích phân dưới đây là cực tiểu.
1) Tiêu chuẩn IAE (tích phân trị tuyệt đối của sai số):
S1 e(t) dt min Hệ bậc hai có S1min khi =0,707
0
2) Tiêu chuẩn ISA (tích phân của bình phương sai số):
S2 e 2 (t) dt min Hệ bậc hai có S2min khi =0,5
0
3) Tiêu chuẩn ITAE (tích phân của tích thời gian và trị tuyệt
đối sai số):
S3 t. e(t) dt min
0
•33