Professional Documents
Culture Documents
Chapter 04 Pid Controller
Chapter 04 Pid Controller
BÀI GiẢNG :
Bộ môn : Cơ Điện Tử 1
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ (tr.141)
a) Chọn KP= 12, KI=36, KD=1. Tìm đáp ứng quá độ và sai số
xác lập của hệ với tín hiệu vào r=1(t).
b) Giữ nguyên giá trị KP , KD và cho KI thay đổi. Tìm điều kiện
của KI để hệ luôn ổn định.
Bộ môn : Cơ Điện Tử 2
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
Giải. a)
Hàm truyền bộ PID:
KI K Ds 2 K Ps K I s 2 12s 36
G PID (s) K P K Ds
s s s
Hàm truyền mạch chính (hệ hở):
s 2 12s 36 20
G h (s) G PID (s).G(s) 2
s s 8s 12
(s 6) 2 20 20(s 6)
s (s 2)(s 6) s(s 2)
Hàm truyền của hệ thống:
Y(s) G PID (s).G(s) 20(s 6)
G k (s) 2
R(s) 1 G PID (s).G(s) s 22s 120
Bộ môn : Cơ Điện Tử 3
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
Hàm quá độ: h(t) y(t) r(t)1(t)
G k (s) 20(s 6)
Ảnh Laplace : H(s) 2
s s(s 22s 120)
Mẫu số của H(s) có 3 nghiệm s= 0 ; s= –10 ; s= –12
Do đó có thể phân tích:
20(s 6) A1 A 2 A3
H(s)
s(s 10)(s 12) s s 10 s 12
20(s 6)
A1 lim sH(s) lim 1
s 0 s 0 (s 10)(s 12)
20(s 6) 80
A 2 lim (s 10)H(s) lim 4
s10 s10 s(s 12) 20
20(s 6) 120
A3 lim (s 12)H(s) lim 5
s12
Bộ môn : Cơ Điện Tử
s12 s(s 10) 244
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
1 4 5
H(s)
s s 10 s 12
Đáp ứng quá độ: h(t) L1[H(s)] 1 4e 10 t 5e 12 t
Sai số xác lập: e() r() h() 1 h()
h() lim h(t) 1 Hoặc: h() lim G k (s) 1
t s0
e() 1 1 0
b) Chọn KP =12, KD =1.Tìm điều kiện của KI để hệ luôn ổn định :
Hàm truyền của hệ thống:
G PID (s).G(s) 20(s 2 12s K I )
G k (s) 3
1 G PID (s).G(s) s 28s 2 252s 20K I
Bộ môn : Cơ Điện Tử 5
Ví dụ 5.4. Khảo sát đáp ứng quá độ
1 252
Điều kiện để hệ ổn định:
28 20KI
(28)(252) 20K I 0
(28)(252) 20K I 0
28 20K I 0
20KI
0 K I 352,8
Bộ môn : Cơ Điện Tử 6
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
r=1(t) e 6 y
PID
s 2 13s 40
a) Chọn KP= 12, KI=32, KD=1. Tìm đáp ứng quá độ và sai
số xác lập của hệ.
b) Chọn KP= 12, KD=1 và cho KI thay đổi tuỳ ý. Tìm khoảng
giá trị của KI để hệ luôn ổn định.
Bộ môn : Cơ Điện Tử 7
Nhận xét (cách giải)
e() r() y() 1 lim y(t)
t
y(t) L1[Y(s)]
G k (s)
Y(s) R(s).G k (s)
s
Y(s) G PID (s).G(s)
G k (s)
R(s) 1 G PID (s).G(s)
KI
G PID (s) K P K D .s
s
G(s) : Hàm truyền của đối tượng, đã cho
Bộ môn : Cơ Điện Tử 8
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
Giải. a)
Hàm truyền bộ PID:
KI K Ds 2 K Ps K I s 2 12s 32
G PID (s) K P K Ds
s s s
Hàm truyền mạch chính (hệ hở):
s 2 12s 32 6
G h (s) G PID (s).G(s) 2
s s 13s 40
(s 4)(s 8) 6 6(s 4)
.
s (s 5)(s 8) s(s 5)
Hàm truyền của hệ thống:
G k (s)
Y(s)
G PID (s).G(s)
6(s 4)
R(s) 1 G PID (s).G(s) s 2 11s 24
Bộ môn : Cơ Điện Tử 9
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
Ảnh Laplace của đáp ứng quá độ:
G k (s) 6(s 4)
Y(s) R(s).G k (s) 2
s s(s 11s 24)
Mẫu số của Y(s) có 3 nghiệm đơn: s= 0 ; s= –3 ; s= –8
Do đó có thể phân tích:
6(s 4) A1 A 2 A3
Y(s)
s(s 3)(s 8) s s 3 s 8
6(s 4)
A1 lim sY(s) lim 1
s 0 s 0 (s 3)(s 8)
6(s 4) 2
A 2 lim (s 3)Y(s) lim
s3 s3 s(s 8) 5
6(s 4) 3
A3 lim (s 8)Y(s) lim
s8 s8 s(s 3) 5 10
Bộ môn : Cơ Điện Tử
Ví dụ 5.5. Khảo sát đáp ứng quá độ
1 2 3
Y(s)
s 5(s 3) 5(s 8)
2 3t 3 8 t
1
Đáp ứng quá độ: y(t) L [Y(s)] 1 e e
5 5
Sai số xác lập: e() r() y() 1 y()
y() lim y(t) 1 Hoặc: y() lim G k (s) 1
t s0
e() 1 1 0
a) Chọn KP= 20, KI=75, KD=1. Tìm đáp ứng quá độ và sai số
xác lập của hệ.
b) Chon KP= 20, KD=1, 0<KI400. Chứng minh hệ luôn ổn định
và có sai số xác lập bằng 0.
Bộ môn : Cơ Điện Tử 13
Ví dụ 5.6. Khảo sát đáp ứng quá độ
Giải. a) Tìm đáp ứng quá độ và sai số xác lập
Hàm truyền bộ PID:
KI K Ds 2 K Ps K I s 2 20s 75
G PID (s) K P K Ds
s s s
Hàm truyền mạch chính (mạch hở):
s 2 20s 75 15 15(s 15)
G h (s) G PID (s).G(s) 2
s s 8s 15 s(s 3)
Hàm truyền của hệ thống:
Y(s) G PID (s).G(s) 15s 225
G k (s) 2
R(s) 1 G PID (s).G(s) s 18s 225
Ảnh Laplace của đáp ứng quá độ:
G k (s) 15s 225
Y(s) R(s).G k (s) 2 (*)
Bộ môn : Cơ Điện Tử s s(s 18s 225) 14
Ví dụ 5.6. Khảo sát đáp ứng quá độ
Bảng Routh:
Điều kiện để hệ ổn định:
1 315
(23)(315) 15K I 0
23 15KI
15K I 0
(23)(315) 15K I 0 0 K I 483
15
Theo đề bài: 0 K I 400
15KI
Nên hệ thống luôn ổn định.
Theo định lý giá trị cuối:
y() lim y(t) lim G k (s) 15K I /15K I 1 e() 1 y() 0
t s 0
Bộ môn : Cơ Điện Tử 17