Professional Documents
Culture Documents
1) Sơ đồ mạng AOA
*Các đường sự kiện và công việc:
Đường (1)-A-(4)-I-(7) 9 (Tuần)
Đường (1)-B-(2)-F-(6)-K-(7) 9 (Tuần)
Đường (1)-B-(2)-G-(5)-H-(7) 10 (Tuần)
Đường (1)-B-(2)-D-(3)-E-(5)-H-(7) 14 (Tuần)
Đường (1)-C-(3)-E-(5)-H-(7) 11 (Tuần)
*Đường găng và công việc găng:
(1)-B-(2)-D-(3)-E-(5)-H-(7) 14 (Tuần)
2.2) Biểu đồ chất tải nguồn lực theo trình tự công việc ban đầu
Nguồn lực bị vượt quá mức giới hạn tại những khoảng thời gian và những công việc:
Công việc A-C-D-G-F Tuần 3
Công việc C-D-G-F-I Tuần 4
Công việc F-G-D-I Tuần 5,6
3.1) Các qui tắc ưu tiên phân phối nguồn lực
1) Ưu tiên công việc găng (không có thời gian dự trữ)
2) Ưu tiên công việc có thời gian dữ trữ ít nhất
3) Ưu tiên công việc có thời gian thực hiện ít nhất
4) Ưu tiên công việc có thời điểm khởi công sớm nhất
5) Ưu tiên công việc có thời điểm hoàn thành sớm nhất
6) Ưu tiên công việc được yêu cầu phải hoàn thành trước
7) Ưu tiên công việc theo ý muốn chủ quan của cấp trên
8) Ưu tiên công việc có ý nghĩa chính trị
* xác định mức độ ưu tiên của các công việc
3.2) Phân bổ nguồn lực với mức giới hạn yêu cầu:
a) Kết quả mô tả trên sơ đồ ngang
b) Trình bày bảng sắp xếp trình tự các công việc, phân bổ nguồn lực theo mức giới hạn.
4) Sơ đồ mạng CPM sau khi phân bổ nguồn lực phù hợp mức giới hạn.
5. Bảng tính thời gian dự trữ của các công việc sau khi phân bổ nguồn lực mức giới hạn.
Công việc tij Ei Ej Li
A(1-2) 3 0 3 0
B(1-3) 2 0 2 0
C(1-4) 4 0 4 0
D(3-5) 5 2 7 2
E(5-6) 3 7 10 7
F(4-7) 4 4 8 7
G(2-5) 4 3 7 3
H(6-8) 4 10 14 10
I(5-8) 6 7 14 7
K(7-8) 3 8 14 11
Lj GRij SRij FRij IRij
8 5 5 0 0
2 0 0 0 0
7 3 3 3 3
7 0 0 0 0
10 0 0 0 0
11 5 5 0 0
10 4 4 4 4
14 0 0 0 0
14 5 0 5 0
14 5 0 5 0
Đặc điểm công việc
Công việc găng
Công việc găng
Công việc găng
Công việc găng
Khởi công sớm; Dự trữ: 3
Khởi công sớm; Dự trữ: 5
Nguồn lực: 2; Dự trữ: 5
Nguồn lực: 4; Dự trữ: 4
Nguồn lực: 3; Dự trữ: 5
Nguồn lực: 4; Dự trữ: 5