Professional Documents
Culture Documents
Giai Bai Tap Chuong 2 Ver02
Giai Bai Tap Chuong 2 Ver02
Bài tập 2.1 Xác định hàm truyền tương đương của hình vẽ
Bài tập 2.1
Gom G1(s) song song với G2(s) ta được:
1.15 s + 1.5
G1G2(s) G1(s) G2(s)
0.1s 2 s
Gom G3(s) nối tiếp với G4(s) ta được:
1
G3G4(s) G3(s) *G4(s)
0.4s 2 1.4s 1
Hàm truyền là kết hợp giữa hàm tiến G(s) và Hàm hồi tiếp H1(s)
Code Matlab
G1=tf(10,[0.1 1]); G2=tf(1,[0.4 0]);
G3=tf(2,1);
H1=parallel(G2,G3);
G1H1=feedback(G1,H1);
Gs=series(G1H1,G2);
Bài tập 2.3 Xác định hàm truyền tương đương của hình vẽ
Bài tập 2.3 Chuyển nút (2) về nút (1) => G6(s)=G2(s)
(1) (2) (3) Chuyển nút (3) về nút (1) => G7(s)=G2(s); G8(s)=G4(s)
H1(s)=G3(s)//(G5(s) nt G6(s))//(G7(s) nt G8(s))
Matlab chỉ có nối tiếp hay song song hai hàm truyền, do đó
hàm hồi tiếp H1 được thực hiện tuần tự như sau:
H11(s) G5(s) *G6(s); H12(s) G7(s) *G8(s);
H13(s) G3(s) H11(s); H1(s) H12(s) H13(s)
G1H1(s) là hàm tương đương G1(s) và hồi tiếp H1(s)
G1(s) 0.64s3 1.6s 2
G1H1(s)
1 G1(s) * H1(s) 0.0064s 4 1.36s3 8.16s 2 16s
Hàm truyền Gs(s):
Gs(s) G1H1(s) *G2(s) * G4(s)
0.64s3 1.6s 2
0.001024s6 0.2202s5 1.85s 4 5.824s3 6.4s 2
G1 G4 G3
H2
H1
Tương đương cụm hàm hồi tiếp G1*G4 và H2 được G5
(2) (1)
G1(s) *G4(s)
G2 G3
G5(s)
G1
1 G1(s) *G4(s) * H2(s)
H2
G5 G3
G2 G5 G4
H2 G1
H3
G2 G3 G4
(2)
G1
Gom hàm G2 nối tiếp G5 với hàm hồi tiếp âm H2 thành
H1
(1) G6 G2(s) *G5(s)
H3 G6(s)
1 G2(s) *G5(s) * H1(s)
Chuyển nút (1) về nút (2)
G1 G6 G4
H2
G2 G3 G4 H3
G1
H1 G4 Hàm truyền hệ thống là hàm G1*G6*G4 với hàm hồi tiếp âm
H3 H3 G1(s) *G6(s) *G4(s)
Gs(s)
1 G1(s) *G6(s) *G4(s) * H3(s)
Bài tập 2.6 Sử dụng Matlab để xác định hàm truyền tương đương của hình bên dưới, bài tập 2.1, bài tập
2.2, bài tập 2.3
3 s2 s 1
Đặt: G1(s) ; G2(s) ; H1(s)
s4 s5 s6
G1=tf(3,[1 4])
G2=tf([1 2],[1 5])
H1=tf([1 1],[1 6])
Nối tiếp G1 và G2 thành G12:
3s+6
G12(s) G1(s) *G2(s) 2
s 9s 20
G12=series(G1,G2)
Hàm truyền hệ thống là hàm hồi tiếp âm của G12 và H1
G12(s) 3s 2 24s 36
Gs(s) 3
1 G12(s) * H1(s) s 18s 2 83s 126
Gs=feedback(G12,H1)
Bài tập 2.7 Sử dụng Matlab để vẽ biểu đồ Bode của hàm truyền tương đương của hình bên dưới, bài tập
2.1, bài tập 2.2 và bài tập 2.3
Bài tập 2.7: Sử dụng Matlab để vẽ biểu đồ Bode của hàm truyền tương đương của hình bên
dưới, bài tập 2.1, bài tập 2.2 và bài tập 2.3
Bode Diagram
0
-10
Magnitude (dB)
-20
-30
Sử dụng lại kết quả bài tập 2.6 để tìm hàm truyền Gs. -40
Phase (deg)
0
G12=series(G1,G2);
Gs=feedback(G12,H1); -45
Nyquist Diagram
0.2
10 dB 6 dB 4 dB 2 dB 0 dB -2 dB -4 dB -6 dB -10 dB
0.15
20 dB -20 dB
0.1
0.05
Imaginary Axis
-0.05
-0.1
-0.15
-0.2
-1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4
Real Axis
Bài tập 2.9 Xác định hàm truyền của mạch điện sau
Bài tập 2.9 Xác định hàm truyền của mạch điện sau
Ia Ic Ib
Va
Magnitude (dB)
100
4
Ct
-100
3 Rt
2 -200
-90
1
Phase (deg)
0
Signal
-1
-180
-2
-3
-4
-270
-5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 -3 10 -2 10 -1 10 0 10 1 10 2 10 3
Time (s) Frequency (rad/s)
Gp=tf(100,[1 10.1 1 0])
Bài tập 2.12 Sử dụng Bode đánh giá ôn định hệ thống: G1=tf(0.05,1)
Cho hệ thống có hàm truyền: [Gm,Pm,Wgm,Wpm] = margin(Gp*G1)
figure
100
Gp( s ) 3 G1( s ) 0.05 bode(Gp)
s 10.1s 2 s hold on
bode(Gp*G1)
legend('Gp','Gp*G1')
grid on
grid minor
Bode Diagram
200
Magnitude (dB)
100
0
1
Ct -100
0.9 Rt
0.8
-200
0.7 -90
0.6 Gp
Phase (deg)
Signal
0.5
Gp*G1
0.4
-180
0.3
0.2
0.1
-270
0
0 50 100 150 200 250 300 10 -3 10 -2 10 -1 10 0 10 1 10 2 10 3
Time (s) Frequency (rad/s)