Professional Documents
Culture Documents
A. I = . B. I = 2Io. C. I = Io . D. I = .
Câu 10: Cô ng thứ c tính tổ ng trở củ a đoạ n mạ ch R – L – C mắ c nố i tiếp là :
A.
Z= √ R 2
+(Z L + Z C )2
. B.
Z= √ R 2
−(Z L + Z C )2
C. √ 2
Z= R +(Z L−ZC ) 2
D. Z=R+ Z L + Z C
Câu 11: Trên mộ t đoạ n mạ ch xoay chiều, hệ số cô ng suấ t bằ ng 1 khi:
A. Đoạ n mạ ch chỉ chứ a điện trở thuầ n. B. Đoạ n mạ ch có điện trở bằ ng khô ng.
C. Đoạ n mạ ch khô ng có tụ điện. D. Đoạ n mạ ch khô ng có cuộ n cả m.
Câu 12: : Chọ n câ u trả lờ i đú ng: Hệ số cô ng suấ t củ a mộ t đoạ n mạ ch điện xoay chiều gồ m
R,L,C mắ c nố i tiếp đượ c tính bở i cô ng thứ c:
R ZC ZL
A. cos Z B. cos = Z C. cos = Z D. cos = Z.L
Câu 13: Điện á p xoay chiều ở hai đầ u mộ t đoạ n mạ ch điện có biểu thứ c là u = U0cost.
Điện á p hiệu dụ ng giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch nà y là :
U0 U0
A. U = 2U0. B. U = U0 2 . C. U = 2 . D. U = 2
Câu 14. Đặ t và o hai đầ u đoạ n mạ ch RLC nố i tiếp mộ t điện á p xoay chiều u = Uocost thì độ
lệch pha củ a điện á p u vớ i cườ ng độ dò ng điện i trong mạ ch đượ c tính theo cô ng thứ c
1 1
L C
C L
A. tan = R . B. tan = R .
L C L C
C. tan = R . D. tan = R
Câu 15: Hiện tượ ng só ng dừ ng trên dâ y đà n hồ i, khoả ng cá ch giữ a hai nú t só ng liên tiếp
bằ ng bao nhiêu?
A. bằ ng hai lầ n bướ c só ng. B. bằ ng mộ t bướ c só ng.
C. bằ ng mộ t nử a bướ c só ng. D. bằ ng mộ t phầ n tư bướ c só ng.
Câu 16: Đồ thị biểu diễn sự biến đổ i củ a li độ , vậ n tố c, gia tố c, độ ng nă ng, thế nă ng và lự c
kéo về theo thờ i gian trong dao đô ng điều hò a là
A. đoạ n thẳ ng. B. đườ ng parabol.
C. đườ ng elip. D. đườ ng hình sin.
Câu 17: Trong dao độ ng điều hoà vậ n tố c tố c củ a con lắ c lò xo biến đổ i như thế nà o?
A.Cù ng pha vớ i li độ B. Ngượ c pha vớ i li độ
C. Sớ m pha π /2 so vớ i li độ . D. Trể pha π /2 so vớ i li độ
Câu 18: Hệ số cô ng suấ t củ a mộ t đoạ n mạ ch điện xoay chiều RLC nố i tiếp đượ c tính bở i
cô ng thứ c:
A. B.
C. D.
Câu 32 Đoạ n mạ ch điện xoay chiều khô ng phâ n nhá nh gồ m cuộ n dâ y có độ tự cả m L, điện
trở thuầ n R và tụ điện có điện dung C. Khi dò ng điện có tầ n số gó c chạ y qua đoạ n
mạ ch thì hệ số cô ng suấ t củ a đoạ n mạ ch nà y
A. phụ thuộ c điện trở thuầ n củ a đoạ n mạ ch. B. bằ ng 0.
C. phụ thuộ c tổ ng trở củ a đoạ n mạ ch. D. bằ ng 1.
Câu 33. Cho đoạ n mạ ch gồ m điện trở thuầ n R nố i tiếp vớ i tụ điện có điện dung C. Khi dò ng
điện xoay chiều có tầ n số gó c chạ y qua thì tổ ng trở củ a đoạ n mạ ch là
A. B. C. D.
Câu 34. Nếu trong mộ t đoạ n mạ ch điện xoay chiều khô ng phâ n nhá nh, cườ ng độ dò ng điện
trễ pha so vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch, thì đoạ n mạ ch nà y gồ m
A. tụ điện và biến trở .
B. cuộ n dâ y thuầ n cả m và tụ điện vớ i cả m khá ng nhỏ hơn dung khá ng.
C. điện trở thuầ n và tụ điện.
D. điện trở thuầ n và cuộ n cả m.
Câu 35: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về dò ng điện xoay chiều ba pha ?
A. Khi cườ ng độ dò ng điện trong mộ t pha bằ ng khô ng thì cườ ng độ dò ng điện trong hai pha
cò n lạ i khá c khô ng
B. Chỉ có dò ng điện xoay chiều ba pha mớ i tạ o đượ c từ trườ ng quay
C. Dò ng điện xoay chiều ba pha là hệ thô ng gồ m ba dò ng điện xoay chiều mộ t pha, lệch pha
nhau gó c
D. Khi cườ ng độ dò ng điện trong mộ t pha cự c đạ i thì cườ ng độ dò ng điện trong hai pha cò n
lạ i cự c tiểu.
Câu 36. Lự c kéo về tá c dụ ng lên mộ t chấ t điểm dao độ ng điều hò a có độ lớ n
A. tỉ lệ vớ i độ lớ n củ a li độ và luô n hướ ng về vị trí câ n bằ ng.
B. tỉ lệ vớ i bình phương biên độ .
C. khô ng đổ i nhưng hướ ng thay đổ i.
D. và hướ ng khô ng đổ i.
Câu 37. Mộ t vậ t dao độ ng tắ t dầ n có cá c đạ i lượ ng giả m liên tụ c theo thờ i gian là
A. biên độ và gia tố c B. li độ và tố c độ C. biên độ và nă ng lượ ng
D. biên độ và tố c độ
Câu 38: Khi mộ t vậ t dao độ ng điều hò a thì
A. lự c kéo về tá c dụ ng lên vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí câ n bằ ng.
B. gia tố c củ a vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí câ n bằ ng.
C. lự c kéo về tá c dụ ng lên vậ t có độ lớ n tỉ lệ vớ i bình phương biên độ .
D. vậ n tố c củ a vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí câ n bằ ng.
Câu 39 Mộ t vậ t dao độ ng điều hò a có phương trình x = Acos(t + ). Gọ i v và a lầ n lượ t là
vậ n tố c và gia tố c củ a vậ t. Hệ thứ c đú ng là :
A. . B. C. . D. .
Câu 40: Khi nó i về dao độ ng cưỡ ng bứ c, phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng?
A. Dao độ ng củ a con lắ c đồ ng hồ là dao độ ng cưỡ ng bứ c.
B. Biên độ củ a dao độ ng cưỡ ng bứ c là biên độ củ a lự c cưỡ ng bứ c.
C. Dao độ ng cưỡ ng bứ c có biên độ khô ng đổ i và có tầ n số bằ ng tầ n số củ a lự c cưỡ ng bứ c.
D. Dao độ ng cưỡ ng bứ c có tầ n số nhỏ hơn tầ n số củ a lự c cưỡ ng bứ c.
Câu 41: Khi đưa mộ t con lắ c đơn lên cao theo phương thẳ ng đứ ng (coi chiều dà i củ a con
lắ c khô ng đổ i) thì tầ n số dao độ ng điều hoà củ a nó sẽ
A. giả m vì gia tố c trọ ng trườ ng giả m theo độ cao.
B. tă ng vì chu kỳ dao độ ng điều hoà củ a nó giả m.
C. tă ng vì tầ n số dao độ ng điều hoà củ a nó tỉ lệ nghịch vớ i gia tố c trọ ng trườ ng.
D. khô ng đổ i vì chu kỳ dao độ ng điều hoà củ a nó khô ng phụ thuộ c và o gia tố c trọ ng
trườ ng
Câu 42: Phá t biểu nà o sau đâ y là sai khi nó i về dao độ ng cơ họ c?
A. Hiện tượ ng cộ ng hưở ng (sự cộ ng hưở ng) xả y ra khi tầ n số củ a ngoạ i lự c điều hoà
bằ ng tầ n số dao độ ng riêng củ a hệ.
B. Biên độ dao độ ng cưỡ ng bứ c củ a mộ t hệ cơ họ c khi xả y ra hiện tượ ng cộ ng hưở ng
(sự cộ ng hưở ng) khô ng phụ thuộ c và o lự c cả n củ a mô i trườ ng.
C. Tầ n số dao độ ng cưỡ ng bứ c củ a mộ t hệ cơ họ c bằ ng tầ n số củ a ngoạ i lự c điều hoà
tá c dụ ng lên hệ ấ y.
D. Tầ n số dao độ ng tự do củ a mộ t hệ cơ họ c là tầ n số dao độ ng riêng củ a hệ ấ y.
Câu 43: Nhậ n định nà o sau đâ y sai khi nó i về dao độ ng cơ họ c tắ t dầ n?
A. Dao độ ng tắ t dầ n có độ ng nă ng giả m dầ n cò n thế nă ng biến thiên điều hò a.
B. Dao độ ng tắ t dầ n là dao độ ng có biên độ giả m dầ n theo thờ i gian.
C. Lự c ma sá t cà ng lớ n thì dao độ ng tắ t cà ng nhanh.
D. Trong dao độ ng tắ t dầ n, cơ nă ng giả m dầ n theo thờ i gian.
Câu 44: Khi nó i về mộ t hệ dao độ ng cưỡ ng bứ c ở giai đoạ n ổ n định, phá t biểu nà o dướ i đâ y
là sai?
A. Tầ n số củ a hệ dao độ ng cưỡ ng bứ c bằ ng tầ n số củ a ngoạ i lự c cưỡ ng bứ c.
B. Tầ n số củ a hệ dao độ ng cưỡ ng bứ c luô n bằ ng tầ n số dao độ ng riêng củ a hệ.
C. Biên độ củ a hệ dao độ ng cưỡ ng bứ c phụ thuộ c và o tầ n số củ a ngoạ i lự c cưỡ ng
bứ c.
D. Biên độ củ a hệ dao độ ng cưỡ ng bứ c phụ thuộ c biên độ củ a ngoạ i lự c cưỡ ng bứ c.
Câu 45: Mộ t vậ t dao độ ng điều hoà dọ c theo trụ c Ox vớ i phương trình x = Acosωt. Nếu
chọ n gố c toạ độ O tạ i vị trí câ n bằ ng củ a vậ t thì gố c thờ i gian t = 0 là lú c vậ t
A. ở vị trí li độ cự c đạ i thuộ c phầ n dương củ a trụ c Ox.
B. qua vị trí câ n bằ ng O ngượ c chiều dương củ a trụ c Ox.
C. ở vị trí li độ cự c đạ i thuộ c phầ n â m củ a trụ c Ox.
D. qua vị trí câ n bằ ng O theo chiều dương củ a trụ c Ox.
Câu 46: Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về dao độ ng tắ t dầ n?
A. Dao độ ng tắ t dầ n có biên độ giả m dầ n theo thờ i gian.
B. Cơ nă ng củ a vậ t dao độ ng tắ t dầ n khô ng đổ i theo thờ i gian.
C. Lự c cả n mô i trườ ng tá c dụ ng lên vậ t luô n sinh cô ng dương.
D. Dao độ ng tắ t dầ n là dao độ ng chỉ chịu tá c dụ ng củ a nộ i lự c.
Câu 47: Khi mộ t vậ t dao độ ng điều hò a thì
A. lự c kéo về tá c dụ ng lên vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí câ n bằ ng.
B. gia tố c củ a vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí câ n bằ ng.
C. lự c kéo về tá c dụ ng lên vậ t có độ lớ n tỉ lệ vớ i bình phương biên độ .
D. vậ n tố c củ a vậ t có độ lớ n cự c đạ i khi vậ t ở vị trí câ n bằ ng.
Câu 48. Khi só ng â m truyền từ mô i trườ ng khô ng khí và o mô i trườ ng nướ c thì
A. chu kì củ a nó tă ng. B. tầ n số củ a nó khô ng thay đổ i.
C. bướ c só ng củ a nó giả m. D. bướ c só ng củ a nó khô ng thay đổ i.
Câu 49. Hã y chọ n câ u đúng ? Só ng dừ ng là
A. Só ng khô ng lan truyền nữ a khi bị mộ t vậ t cả n chặ n lạ i.
B. Só ng đượ c tạ o thà nh giữ a hai điểm cố định trong mộ t mô i trườ ng.
C. Só ng đượ c tạ o thà nh do sự giao thoa giữ a só ng tớ i và só ng phả n xạ .
D. Só ng trên mộ t sợ i dâ y mà hai đầ u đượ c giữ cố định.
Câu 50. Điều nà o sau đâ y là sai khi nó i về só ng â m ?
A. Só ng â m là só ng dọ c truyền trong cá c mô i trườ ng vậ t chấ t như rắ n, lỏ ng hoặ c khí.
B. Só ng â m có tầ n số nằ m trong khoả ng từ 20 Hz đến 16.000 Hz.
C. Só ng â m khô ng truyền đượ c trong châ n khô ng.
D. Vậ n tố c truyền â m thay đổ i theo nhiệt độ .
Câu 51. Ở mặ t nướ c có hai nguồ n só ng dao độ ng theo phương vuô ng gó c vớ i mặ t nướ c, có
cù ng phương trình u = Acost. Trong miền gặ p nhau củ a hai só ng, nhữ ng điểm mà ở đó cá c
phầ n tử nướ c dao độ ng vớ i biên độ cự c đạ i sẽ có hiệu đườ ng đi củ a só ng từ hai nguồ n đến
đó bằ ng
A. mộ t số lẻ lầ n nử a bướ c só ng. B. mộ t số nguyên lầ n bướ c só ng.
C. mộ t số nguyên lầ n nử a bướ c só ng. D. mộ t số lẻ lầ n bướ c só ng.
Câu 52. Điều kiện để hai só ng cơ khi gặ p nhau, giao thoa đượ c vớ i nhau là hai só ng phả i
xuấ t phá t từ hai nguồ n dao độ ng
A. cù ng biên độ và có hiệu số pha khô ng đổ i theo thờ i gian
B. cù ng tầ n số , cù ng phương
C. có cù ng pha ban đầ u và cù ng biên độ
D. cù ng tầ n số , cù ng phương và có hiệu số pha khô ng đổ i theo thờ i gian
Câu 53: Khi nó i về só ng â m, phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Ở cù ng mộ t nhiệt độ , tố c độ truyền só ng â m trong khô ng khí nhỏ hơn tố c độ truyền
só ng â m trong nướ c.
B. Só ng â m truyền đượ c trong cá c mô i trườ ng rắ n, lỏ ng và khí.
C. Só ng â m trong khô ng khí là só ng dọ c.
D. Só ng â m trong khô ng khí là só ng ngang
Câu 54. Trong mộ t đoạ n mạ ch điện xoay chiều khô ng phâ n nhá nh, cườ ng độ dò ng điện
sớ m pha φ (vớ i 0 < φ < 0,5π) so vớ i hiệu điện thế ở hai đầ u đoạ n mạ ch. Đoạ n mạ ch đó
A. gồ m điện trở thuầ n và tụ điện.
B. chỉ có cuộ n cả m.
C. gồ m cuộ n thuầ n cả m (cả m thuầ n) và tụ điện.
D. gồ m điện trở thuầ n và cuộ n thuầ n cả m (cả m thuầ n).
Câu 56: Nếu trong mộ t đoạ n mạ ch điện xoay chiều khô ng phâ n nhá nh, cườ ng độ dò ng điện
trễ pha so vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch, thì đoạ n mạ ch nà y gồ m
A. tụ điện và biến trở .
B. cuộ n dâ y thuầ n cả m và tụ điện vớ i cả m khá ng nhỏ hơn dung khá ng.
C. điện trở thuầ n và tụ điện.
D. điện trở thuầ n và cuộ n cả m.
Câu 55. Đặ t mộ t hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụ ng khô ng đổ i và o hai đầ u đoạ n
mạ ch RLC khô ng phâ n nhá nh. Hiệu điện thế giữ a hai đầ u
A. đoạ n mạ ch luô n cù ng pha vớ i dò ng điện trong mạ ch.
B. cuộ n dâ y luô n ngượ c pha vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u tụ điện.
C. cuộ n dâ y luô n vuô ng pha vớ i hiệu điện thế giữ a hai đầ u tụ điện.
D. tụ điện luô n cù ng pha vớ i dò ng điện trong mạ ch.
Câu 57: Trong đoạ n mạ ch điện xoay chiều gồ m điện trở thuầ n, cuộ n cả m thuầ n và tụ điện
mắ c nố i tiếp thì
A. điện á p giữ a hai đầ u tụ điện ngượ c pha vớ i điện á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch.
B. điện á p giữ a hai đầ u cuộ n cả m cù ng pha vớ i điện á p giữ a hai đầ u tụ điện.
C. điện á p giữ a hai đầ u tụ điện trễ pha so vớ i điện á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch.
D. điện á p giữ a hai đầ u cuộ n cả m trễ pha so vớ i điện á p giữ a hai đầ u đoạ n mạ ch.
Câu 58: Trong cá c phương á n truyền tả i điện nă ng đi xa bằ ng dò ng điện xoay chiều sau
đâ y, phương á n nà o tố i ưu ?
A. Dù ng đườ ng dâ y tả i điện có điện trở nhỏ .
B. Dù ng đườ ng dâ y tả i điện có tiết diện lớ n.
C. Dù ng điện á p khi truyền đi có giá trị lớ n.
D. Dù ng dò ng điện khi truyền đi có giá trị lớ n.
Câu 59. Má y biến á p là thiết bị
A. biến đổ i tầ n số củ a dò ng điện xoay chiều.
B. có khả nă ng biến đổ i điện á p củ a dò ng điện xoay chiều.
C. là m tă ng cô ng suấ t củ a dò ng điện xoay chiều.
D. biến đổ i dò ng điện xoay chiều thà nh dò ng điện mộ t chiều.
Câu 60: Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về máy biến áp. Máy biến áp có thể:
A.tăng điện thế.
B.giam điện thế
C.thay đổi tần số dòng điện
D.biến đổi cường độ dòng điện.