You are on page 1of 6

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Môi chất CBrF3 có ký hiệu?


A. R13B1
B. R134A
C. R410A
D. R401A
Câu 2. Hệ có khả năng trao đổi vật chất với môi trường xung quanh là?
A. Hệ hở
B. Hệ không cô lập
C. Hệ đoạn nhiệt
D. Hệ hở hoặc không cô lập.
Câu 3. Hệ thống nhiệt động học là tập hợp tất cả các vật thể?
A. Liên quan với nhau về cơ năng
B. Liên quan với nhau về nhiệt năng
C. Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng
D. Liên quan với nhau về cơ năng và nhiệt năng mà ta đang nghiên cứu bằng phương pháp
nhiệt động học.
Câu 4. Nhiệt lượng và công có?
A. Nhiệt lượng là hàm số của quá trình
B. Công là hàm số của quá trình
C. Nhiệt lượng và công là hàm số của quá trình
D. Nhiệt lượng và công là hàm số của trạng thái
Câu 5. . Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đẳng tích của khí lý tưởng?
A. Bằng độ biến thiên nội năng
B. Bằng độ biến thiên enthalpy
C. Bằng độ biến thiên entropy
D. Bằng độ biến thiên công kỹ thuật
Câu 6. . Chu trình Carnot là chu trình thực hiện bởi?
A. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng áp
B. 2 quá trình đẳng tích và 2 quá trình đẳng áp
C. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng tích
D. 2 quá trình đẳng nhiệt và 2 quá trình đẳng entropy
Câu 7. Môi chất R40 có công thức hóa học là?
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
Page 1 of 6
C. CHCl3
D. CCl3F
Câu 8. Môi chất R115 có công thức hóa học là?
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. C2ClF5
Câu 9. 1000C bằng?
A. 2120F
B. 2130F
C. 2140F
D. 2150F
Câu 10. 450K bằng?
A. – 338,150C
B. – 228,150C
C. – 438,150C
D. – 538,150C
Câu 11. 10bar bằng?
A. 10MPa
B. 100MPa
C. 1000MPa
D. 1MPa
Câu 12. 10bar bằng?
A. 45,03774 psi
B. 245,03774 psi
C. 145,03774 psi
D. 345,03774 psi
Câu 13. Đối với khí lý tưởng thì các đại lượng nhiệt độ, nội năng, enthalpy có ?
A. Nhiệt độ, nội năng là độc lập tuyến tính.
B. Nội năng, enthalpy là độc lập tuyến tính
C. Nhiệt độ, enthalpy là độc lập tuyến tính
D. Chỉ một trong 3 đại lượng làm thông số trạng thái.
Câu 14. Đơn vị đo áp suất chuẩn là?
A. Pa
B. at
Page 2 of 6
C. mm H2O
D. mm Hg
Câu 15. Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt …?
A. lên 1 đơn vị diện tích
B. lên 1m2
C. lên 1cm2
D. lên 1in2
Câu 16. 1 psi bằng bao nhiêu bar?
A. 0,072
B. 0,071
C. 0,070
D. 0,069
Câu 17. Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng?
A. 8314 (kJ/kg0K)
B. 8314 (J/kg0K)
C. 8314/µ (kJ/kg0K)
D. 8314/µ (J/kg0K)
Câu 18. Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng là…?
A. nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.
B. nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ
C. nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ
D. Tất cả đều đúng
Câu 19. Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây?
A. 0K = 0C + 273,15
B. 0F = 0C + 32.
C. 0K = 0R.
D. 0K = 0C.
Câu 20. Chu trình hơi cơ bản bao gồm các thiết bị chính?
A. Máy nén
B. Van tiết lưu
C. Bình ngưng (Dàn ngưng), Dàn bay hơi
D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Page 3 of 6
Câu 21. Trên đồ thị lgp-i (hình dưới), trạng thái hơi bão hòa khô nằm?

A. Trên đường x=1


B. Trên đường x=0
C. Trong vùng 0 < x < 1
D. Bên phải vùng x = 1
Câu 22. Trên đồ thị lgp-i (hình dưới), trạng thái lỏng sôi nằm?

A. Trên đường x=1


B. Trên đường x=0
C. Trong vùng 0 < x < 1
D. Bên phải vùng x = 1
Câu 23. Phân loại bình ngưng theo chất làm mát ta có?
A. Bình ngưng làm mát bằng nước
B. Bình ngưng làm mát bằng không khí (còn gọi là dàn ngưng)
C. Bình ngưng làm mát bằng môi chất khác
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 24. Dàn bay hơi/bầu bay hơi là?
A. Thiêt bị tăng áp
B. Thiết bị trao đổi nhiệt
C. Thiết bị giảm áp
D. Tất cả các đáp án đều sai

Page 4 of 6
Câu 25. Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:………..?
A. Áp suất dư.
B. Áp suất tuyệt đối.
C. Độ chân không.
D. Áp suất khí trời

PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 26: (2 điểm)

Câu 27: Máy nén 2AT125 có đường kính xy lanh là 305mm, hành trình piston 120mm, số lượng xy
lanh là 2, tốc độ quay trục khuỷu là 1451 vòng/ phút, hệ số cấp là 0,59. Tính thể tích hút lý thuyết và
thể tích hút thực tế? (1 điểm)
Câu 28: Tính toán chu trình hồi nhiệt, biết: (3 điểm)
- Nhiệt độ ngưng tụ tk = 200C
- Nhiệt độ bay hơi t0 = - 200C
- Δtmin = 50C
- Môi chất NH3
ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. D 4. C 5A 6. D 7. A 8. D 9. A 10. B
11. D 12. C 13. D 14. A 15. A 16. D 17. C 18. B 19. A 20. D
21. C 22. B 23. D 24. B 25. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Page 5 of 6
Câu 26:

Câu 27:
Câu 28:

Page 6 of 6

You might also like