Professional Documents
Culture Documents
(Signal conditioning)
Amplification
Isolation
Filtering
Linearization
2
Cảm biến
Các đại lượng Tín hiệu điện
vật lý: T, V, P U,I
Bộ chuyển đổi
3
Biến đổi tín hiệu điện ngõ Các khối chức năng của
ra của chuyển đổi/Cảm khâu xử lý tín hiệu có thể
biến cho phù hợp với ngõ thực hiện là:
vào của phần cứng DAQ. • Khuếch đại.
Tuyến tính tín hiệu của • Cách ly.
chuyển đổi/ Cảm biến. • Lọc.
Cung cấp nguồn kích thích • Kích thích.
• Tuyến tính hóa.
cho các bộ chuyển đổi/
Cảm biến.
Xử lý tín hiệu.
3.1 Các chức năng
xử lý tín hiệu
Chức năng:
Tăng độ phân giải.
Tăng tỷ số tín hiệu/nhiễu
(SNR).
Ví dụ:
Tín hiệu ngõ ra sensor 0-10mV .
Nếu đưa trực tiếp vào ADC
12bit với full-scale 10V
( độ phân giải 2.44mV )
Bộ ADC chỉ phân biệt được 4
mức
Ví Dụ: Cặp nhiệt loại J có Tăng SNR :bằng cách
độ nhạy 50uV/0C. Nếu tín khuếch đại tín hiệu nhỏ ở
hiệu đầu ra cặp nhiệt được đầu ra sensor trước khi
truyền trong môi trường có truyền.
nhiễu lớn với khoảng cách
10m, nhiễu đặt lên tín hiệu
của cặp nhiệt có thể lên
đến 200uV dẫn đến sai số
đến 4oC.
Nếu khuếch đại tín hiệu tại
đầu ra cặp nhiệt lên 500
lần thì độ nhạy lúc này là
25mV/0C, sai số do nhiễu
lúc này (hàng uV) là rất
nhỏ
Khuếch đại không đảo
Mạch khuếch đại đảo
Mạch đệm điện áp
Mạch khuếch đại vi sai
Mạch khuếch đại đo lường
Mạch cộng điện áp không đảo
Khuếch đại không đảo
Khuếch đại đảo
=−
Mạch đệm điện áp
=
Mạch khuếch đại vi sai
Mạch khuếch đại đo lường
Mạch cộng điện áp không đảo
Khử điện áp lệch
• Cách ly giúp bảo vệ thiết bị phần cứng DAQ, PC
cũng như người vận hành.
• Các bộ bảo vệ quá áp được đặt ở đầu vào của
khâu xử lý tín hiệu để bảo vệ khâu này.
Cách ly quang:
◦ Dùng Opto
◦ Thường dùng cho tín hiệu
số
Cách ly bằng phương
pháp từ trường/điện
trường:
Dùng cho tín hiệu tương
tự.