Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung
1. Tín hiệu
2. Các phần tử cơ bản của mạch điện
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ
tương đương
5. Phương pháp biên độ phức
6. Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter), mạch tích phân – mạch lọc thông thấp
(Low-pass filter), mạch truyền (Band-pass filter)
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
8. Khung liên kết, biến thế
2
1. Tín hiệu
• Tín hiệu trong mạch điện:
Mạch điện tử tương tự được thế kế xây dựng trên cơ sở
kết nối các linh kiện điện tử như điện trở, tụ điện, cuộn
cảm, các linh kiện bán dẫn,…
Tổ hợp các mạch điện tử thành hệ thống điện tử
Lan truyền trong các mạch điện tử là tín hiệu điện, là
biểu hiện vật lý của tin tức (Dòng điện, điện áp, sóng
điện từ,...
3
1. Tín hiệu
• Tín hiệu trong mạch điện:
Ví dụ mạch khuếch đại âm thanh đơn giản
4
1. Tín hiệu
• Tín hiệu trong mạch điện:
Quantity being Input Device Output Device
Measured (Sensor) (Actuator)
Light Dependant Resistor (LDR)
Lights & Lamps
Photodiode
Light Level LED's & Displays
Photo-transistor
Fibre Optics
Solar Cell
Thermocouple
Thermistor Heater
Temperature
Thermostat Fan
Resistive temperature detectors (RTD)
Strain Gauge Lifts & Jacks
Force/Pressure Pressure Switch Electromagnet
Load Cells Vibration
Potentiometer
Motor
Encoders
Position Solenoid
Reflective/Slotted Opto-switch
Panel Meters
LVDT
Tacho-generator AC and DC Motors
Speed Reflective/Slotted Opto-coupler Stepper Motor
Doppler Effect Sensors Brake
Bell
Carbon Microphone
Sound Buzzer
Piezo-electric Crystal 5
Loudspeaker
1. Tín hiệu
• Tín hiệu trong mạch điện:
Transducer (Bộ chuyển đổi): thiết bị chuyển đổi từ
dạng năng lượng này thành dạng năng lượng khác,
7
1. Tín hiệu
• Tín hiệu trong mạch điện:
Sensor (Cảm biến): sensor tương tự và sensor số
Sensor tương tự Sensor số
Cặp nhiệt độ tạo ra tín hiệu điện Cảm biến ánh sang dung để
tương tự (Analog sensor) tạo ra tín hiệu số
(Digital sensor)
8
1. Tín hiệu
• Tín hiệu trong mạch điện:
Actuator: Chuyển đổi từ tín hiệu điện thành tín hiệu
Vật lý
Pittong Motors
9
1. Tín hiệu
• Các đại lượng cơ bản của tín hiệu: điện tích, điện
thế, hiệu điện thế, dòng điện và công suất
Điện tích:
Vật liệu được tạo thành từ các nguyên tử trong đó có hạt nhân
và các điện tử, tính chất dẫn điện của vật liệu phụ thuộc vào
điện tử liên kết yếu với hạt nhân
Điện tích của điện tử quy định là dấu “-”, có độ lớn là
1.602×1019 Coulomb (C)
Điện tích của hạt nhân nguyên tử có dấu “+”
Điện tích trong tự nhiên có giá trị bằng số nguyên lần điện tích
của một điện tử
Điện thế Vx tại một điểm trong không gian công
phải thực hiện để đưa một đơn vị điện tích từ vô
cùng đến điểm đó, đơn vị Volt (V)
Điện áp giữa 2 điểm xy:
Uxy= Vy – Vx= A/Q
Với A là công để đưa điện tích Q từ x đến y
10
1. Tín hiệu
Dòng điện (I): Lượng điện tích chuyển dời qua dây dẫn
hay qua các phần tử trong một đơn vị thời gian.
• Chiều dòng điện quy ước là chuyển tời nơi có điện tích cao (+)
sang nơi có điện tích thấp (-), đơn vị (A).
I=Q/t
• Trong dây dẫn, dòng điện là lượng điện tích Δq chuyển dời
trong thời gian Δt qua tiết diện A của dây dẫn
q dq i
i A
t dt
Area
Công suất: Công dòng điện sinh ra trên đoạn mạch trong
một đơn vị thời gian (W):
𝐶ô𝑛𝑔 𝐶ô𝑛𝑔 Đ𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝐴 𝑄
𝑃= = × = × = 𝑈𝐼
𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 Đ𝑖ệ𝑛 𝑡í𝑐ℎ 𝑇ℎờ𝑖 𝑔𝑖𝑎𝑛 𝑄 𝑡
Công suất hiệu dụng:
11
Ví dụ điện tích và dòng điện trong dây dẫn
(1m)
2
m
10 6 m3 10 29
carriers
m3
10 6 m 3 10 23 carriers
Charge number of carriers charge/car rer Current carrier charge density per unit length carrier ve locity
q N qe q
i (C / m) u (m / s )
10 23 carriers 1.602 10 19 C / carrier L
50.33 103 C
50.33 103 C / m 19.9 10 6 m / s
1A
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền thời gian:
Tín hiệu tuần hoàn và không tuần hoàn:
Tín hiệu tuần hoàn: Tín hiệu không tuần hoàn:
o Sau khoảng thời gian T nhất o Xung đơn vị
định, giá trị của tín hiệu lặp
lại như trước
𝑆 𝑡 = 𝑆(𝑡 + 𝑇) o Nhảy bậc đơn vị
o Dao động điều hòa có tần số
f: S(t)= A cos (ωt+φ)
15
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền thời gian:
Tín hiệu tương tự và tín hiệu số:
Tín hiệu tương tự (Analog signal):
o Có biên độ có thể biến thiên liên tục theo thời gian
o Biên độ và thời gian của tín hiệu là liên tục
Tín hiệu rời rạc:
o Có biến thời gian dời dạc
o Các giá trị biên độ của tín hiệu xác định tại các thời
điểm dời dạc T0, T1,…TN
Tín hiệu lượng tử hóa
o Tương tự như tín hiệu rời rạc
o Có biên độ được rời rạc hóa theo một số mức hữu hạn
Tín hiệu số (Digital Signal)
o Được rời rạc hóa theo thời gian và được lượng tử hóa
theo biên độ 16
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền thời gian:
Tín hiệu tương tự và tín hiệu số:
17
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền thời gian:
Quá trình quá độ và quá trình dừng:
Quá trình quá độ: Quá trình quá độ của một tín hiệu nằm
trong khoảng thời gian mà biên độ hoặc dạng tín hiệu còn có
những đột biến lớn
Quá trình dừng: nằm trong khoảng thời gian thông số của
tidn hiệu đã trở nên ổn định
Công suất tức thời của tín hiệu là bình phương của tín hiệu
đó: S2(t)
Công của tín hiệu trong khoảng thời gian τ từ T0 đến T0+τ
19
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền thời gian:
Các giá trị đo của tín hiệu theo thời gian:
Công suất trung bình của tín hiệu là giá trị trung bình của
công suất tức thời trong khoảng thời gian tồn tại:
Giá trị hiệu dụng của tín hiệu bằng độ lớn của tín hiệu một
chiều DC sản sinh ra cùng một công suất đang xét
20
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền thời gian:
Các giá trị đo của tín hiệu theo thời gian:
Dải động của tín hiệu là tỉ số giữa giá trị cực đại và cực tiểu
của tín hiệu, đo bằng đơn vị deciben (dB):
21
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
o Ngoài biểu diễn theo miền thời gian, tín hiệu còn được biểu
diễn theo miền tần số
o Toán học: có thể phân tích một hàm ra thành một chuỗi vô
hạn các hàm trực giao nếu hàm cần phân tích thỏa mãn
điều kiên Dirichlet: hàm giới nội, trong một chu kỳ có một
số điểm xác định cực đại, cực tiểu và một số xác định điểm
gián đoạn.
o Các hàm biểu diễn các tín hiệu thực thỏa mãn điều kiện
này
o Hàm mũ ảo 𝑒 −𝑗𝑛𝜔𝑡 = cos 𝑛𝜔𝑡 + 𝑗 sin 𝑛𝜔𝑡 thỏa mãn
o Biến một hàm số biểu diễn theo thời gian thành tổng vô
hạn các hàm điều hòa có tần số khác nhau (Phổ Fourier của
tín hiệu)
22
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu tuần hoàn
o Một tín hiệu tuần hoàn s(t), chu kỳ T, tần số góc
ω=2π/T, có thể được phân tích tại thời điểm T0 thành
tổng của vô số các hàm mũ phức – Biểu diễn phức theo
chuỗi Fourier
23
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu tuần hoàn
o Biểu diễn thực theo chuỗi Fourier của tín hiệu s(t):
Với n là số nguyên dương, T0 là tại một thời điểm nào đó, thông
thường là 0.
n=1, ω=ω0 – Tần số cơ bản, sóng có tần số này gọi là hòa ba bậc 1
Sóng có tần số = nω0: các hòa ba bậc cao 24
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu tuần hoàn
o Ví dụ
25
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu tuần hoàn
o Phổ biên độ: tập hợp các vạch song song với trục tung
tương ừng với giá trị biên độ của các họa ba Cn tương
ứng với các giá trị tần số ωn trên trục hoành (Phổ biên
độ - tần số)
o Phổ pha: Tập hợp các vạch song song với trục tung có
chiều dài bằng –φn tương ứng với giá trị tần số ωn
26
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu tuần hoàn
o Ví dụ Phổ biên độ và phổ pha
S(ω) gọi là phổ phức của tín hiệu không tuần hoàn s(t)
28
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu không tuần hoàn
o s(t) tiến tới giới hạn
29
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu không tuần hoàn
o Ví dụ phổ fourier của tín hiệu không tuần hoàn
30
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu không tuần hoàn
o Ví dụ phổ fourier
31
1. Tín hiệu
• Tín hiệu biểu diễn theo miền tần số:
Phổ Fourier của tín hiệu không tuần hoàn
o Ví dụ phổ fourier: Ultrasonic transducer
32
1. Tín hiệu
• Nhiễu và các tính chất của nhiễu:
Phân loại
o Theo quy luật biến thiên theo thời gian: Xung nhiễu,
nhiễu liên tục
o Theo bề rộng phổ: Nhiễu trắng, nhiễu hồng
o Theo luật phân bố xác suất: nhiễu đồng nhất, nhiễu
chuẩn gauss
o Theo phương thức tác động lên tín hiệu: nhiễu cộng,
nhiễu nhân
o Phân loại nhiễu theo nhiễu nội và nhiễu ngoại
Nhiễu ngoại: từ các nguồn gây nhiễu bên ngoài
mạch điện tử
Nhiễu nội: sinh ra bên trong bản thân các cảm biến,
linh kiện và hệ thống mạch điện tử
33
1. Tín hiệu
• Nhiễu và các tính chất của nhiễu:
Nhiễu cộng và nhiễu nhân, tỉ số tín hiệu trên tạp S/N
o Nhiễu cộng: s(t) là tín hiệu có ích, n(t) là can nhiễu, tín
hiệu tổng cộng x(t)
𝑥 𝑡 = 𝑠 𝑡 + 𝑛(𝑡)
o Nhiễu nhân: 𝑥 𝑡 = 𝑠 𝑡 × 𝑛(𝑡)
o Trường hợp phức tạp có thể gồm cả 2 loại
𝑥 𝑡 = 𝑛1 𝑡 × 𝑠 𝑡 + 𝑛2(𝑡)
34
1. Tín hiệu
• Nhiễu và các tính chất của nhiễu:
Nhiễu cộng và nhiễu nhân, tỉ số tín hiệu trên tạp S/N
o Tỉ số tín hiệu trên nhiễu (S/N hay SN)
37
2. Các phần tử cơ bản của mạch điện
• Các phần tử, thông số tích cực và thụ động của
mạch điện
Các phần tử và thông số thụ động
• Các thông số thụ động đặc trưng cho các tính chất
không tạo tín hiệu và không cung cấp năng lượng của
các phần tử mạch điện. Ba thông số cơ bản: điện trở
(nghịch đảo là điện dẫn), điện cảm và điện dung
• Thông số không quán tính: đặc trưng cho tính chất của
phần tử khi điện áp đặt trên hai đầu của nó tỉ lệ với
dòng điện, gọi là điện trở (điện dẫn) của phần tử, kí
hiệu là R (G)
41
Nội dung
1. Tín hiệu
2. Các phần tử cơ bản của mạch điện
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ
tương đương
5. Phương pháp biên độ phức
6. Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter), mạch tích phân – mạch lọc thông thấp
(Low-pass filter), mạch truyền (Band-pass filter)
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
8. Khung liên kết, biến thế
42
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Phương pháp phổ
Tín hiệu còn được biểu diễn theo miền tần số
Biến một hàm số biểu diễn theo thời gian thành tổng vô hạn
các hàm điều hòa có tần số khác nhau (Phổ Fourier của tín hiệu)
Phổ Fourier của tín hiệu
o Phổ biên độ: tập hợp các vạch song song với trục tung
tương ừng với giá trị biên độ của các họa ba Cn tương ứng
với các giá trị tần số ωn trên trục hoành (Phổ biên độ - tần
số)
o Phổ pha: Tập hợp các vạch song song với trục tung có
chiều dài bằng –φn tương ứng với giá trị tần số ωn
43
3.Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Phương pháp phổ:
Phổ Fourier của tín hiệu
o Ví dụ Phổ biên độ và phổ pha
45
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Phương pháp phổ:
Tính chất của phổ tín hiệu:
o Phổ của đạo hàm và tích phân: s(t) có phổ s(ω),
46
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Phương pháp phổ:
Tính chất của phổ tín hiệu:
o Phổ của tích hai hàm số: s1(t) có phổ là s1(ω), s2(t) có
phổ s2(ω), s(t)=s1(t)×s2(t) có phổ:
48
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Phương pháp phổ:
Tính chất của phổ tín hiệu:
o Phổ của tín hiệu trễ: tín hiệu s(t) có phổ s(ω), phổ của tín
hiệu trễ một khoảng thời gian τ là s(t- τ) là
o Ảnh hưởng của thay đổi thang thời gian đến phổ: tín hiệu
s(t) có phổ s(ω), phổ của tín hiệu s(at):
49
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Phương pháp phổ:
Tính chất của phổ tín hiệu:
o Mật độ phổ năng lượng
50
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Nguyên lý chồng chất:
Mạch tuyến tính tuân theo nguyên lý chồng chất (xếp
chồng): Tác động của tín hiệu phức tạp lên mạch điện
bằng tổng tác động của các tín hiệu thành phần tạo lên
tín hiệu đó.
Khi cần khảo sát một tín hiệu phức tạp nào đó tác
động lên mạch điện, có thể phân tích tín hiệu đó ra
thành các tín hiệu đơn giản và xét tác động của từng tín
hiệu lên mạch điện
51
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
• Nguyên lý chồng chất:
Ví dụ: phân tích phổ của một tín hiệu tuần hoàn phức tạp ra
thành tổng của vô số tín hiệu điều hòa có tần số là bội của nhau,
một tín hiệu lối vào bất kỳ có thể xem là vô số các tín hiệu nhảy
bậc đơn vị
54
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Nguồn thế - Nguồn dòng:
Nguồn dòng:
o Nguồn dòng thực tế biểu diễn bằng một nguồn có dòng
điện I0=const, mắc song song với một trở nội Ri
o Nếu Ri→∞, dòng không đổi dù tải có biến đổi →Nguồn
dòng
55
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Các khái niệm cơ bản của mạch điện
o Điểm tiếp đất (mass): chọn một điểm trên mạch làm điểm
gốc và gán cho nó giá trị điện thế bằng 0
o Nhánh: là phần của mạch chỉ gồm các linh kiện, phần tử
nối tiếp nhau và chỉ có một dòng điện duy nhất đi qua
56
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Các khái niệm cơ bản của mạch điện
o Nút: là điểm của mạch chung từ 3 nhánh trở lên
Node
Supernode
R2 +
_ Vs2
+ R4
Vs1 _
Supernode: Khu vực có trên 1 nút
R3
R5
57
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Các khái niệm cơ bản của mạch điện
o Vòng: phần mạch gồm một số nhánh và nút hợp thành
một đường đi kín, mỗi nhánh và nút chỉ gặp nhau một lần
(Trừ nút xuất phát của đường đi)
58
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Định luật Kirchhoff: Định luật Kirchhoff cho dòng điện và
định luật Kirchhoff cho điện áp
o Định luật Kirchhoff cho dòng điện: Tổng các dòng điện ở
một nút mạch điện là bằng 0
i
N
in 0
n 1 +
i1 i2 i3
1.5_V
Node 1:
Chú ý: Mạch điện phải kín -i + i1 + i2 + i3 = 0
Hoặc:
i - i1 - i2 - i3 = 0 59
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Định luật Kirchhoff: Định luật Kirchhoff cho dòng điện và
định luật Kirchhoff cho điện áp
o Định luật Kirchhoff cho dòng điện (KCL): Tổng các dòng
điện ở một nút mạch điện là bằng 0
Node a • Ví dụ 1: Tìm i0 và i4
• is = 5A, i1 = 2A, i2 = -3A, i3 = 1.5A
i0 i1 i2
Node b
is
+
Vs i3 i4
_
60
Node c
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
is2 Supernode
is1 i2 +
R2 _ Vs2
+ R4
Vs1 _
i4
R3 i5
i3 R5
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Định luật Kirchhoff: Định luật Kirchhoff cho dòng điện và
định luật Kirchhoff cho điện áp
o Định luật Kirchhoff cho điện áp (KVL): Tổng điện áp cho
một vòng khép kín là bằng 0 i
a
N
vn 0
n 1
+
v1 +
+
vab
1.5_V
_
_
i
vab v1 0 vab va vb b
• Ví dụ 3: Tìm v2
• vs1 = 12V, v1 = 6V, v3 = 1V
+ v2 –
i + v1 – +
+
_ v3
Vs1
–
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Ví dụ 4: Tìm v1 và v4
• vs1 = 12V, vs2 = -4V, v2 = 2V, v3 = 6V, v5 = 12V
+ v1 –
+
+
v2 _ Vs2
+ – + v4 –
Vs1 _
+
+
v3
v5
–
–
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Mạch tương đương Thevenin và Norton
o Mạch tương đương Thevenin: một mạch điện gồm các trở
và nguồn điện điện động có hai chốt lối ra a và b đều có
thể thay thế bằng một nguồn thế Vt và một trở tương
đương Req mắc nối tiếp. Độ lớn và phân cực của Vt đồng
nhất với thế hở mạch tại a và b, Req được tính trên tải với
tất cả các nguồn được tắt (Đoản mạch qua nguồn thế và
hở mạch qua nguồn dòng)
65
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Mạch tương đương Thevenin và Norton
o Mạch tương đương Thevenin: một mạch điện gồm các trở
và nguồn điện điện động có hai chốt lối ra a và b đều có
thể thay thế bằng một nguồn thế Vt và một trở tương
đương Req mắc nối tiếp. Độ lớn và phân cực của Vt đồng
nhất với thế hở mạch tại a và b, Req được tính trên tải với
tất cả các nguồn được tắt (Đoản mạch qua nguồn thế và
hở mạch qua nguồn dòng)
66
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Mạch tương đương Thevenin và Norton
o Mạch tương đương Thevenin:
𝑼𝒐 𝑹 𝟐
𝑽𝑻 =
𝑹𝟏 + 𝑹𝟐
67
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ tương đương
• Phương pháp sơ đồ tương đương :
Mạch tương đương Thevenin và Norton
o Mạch tương đương Norton: mạch tương đương gồm một
nguồn dòng In được nối song song với một trở tương đương
Req. Giá trị nguồn dòng In được tính bằng cách đoản mạch
trở tải Z và tính dòng đoản mạch, giá trị của Req tính tương
tự mạch tương đương thevenin (Đoản mạch qua nguồn thế và
hở mạch qua nguồn dòng)
69
Nội dung
1. Tín hiệu
2. Các phần tử cơ bản của mạch điện
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ
tương đương
5. Phương pháp biên độ phức
6. Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter), mạch tích phân – mạch lọc thông thấp
(Low-pass filter), mạch truyền (Band-pass filter)
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
8. Khung liên kết, biến thế
70
5. Phương pháp biên độ phức
Biên độ phức
• Công thức Ơ-le
• Đặt
Tích phân
72
5. Phương pháp biên độ phức
Biên độ phức
• Trong cách biểu diễn phức: các toán tử vi phân và
tích phân trở thành các toán tử nhân và chia đơn
giản giá trị phức với jω
• Xét
Vi phân
Tích phân
73
5. Phương pháp biên độ phức
Biên độ phức
• Các bước phân tích bằng phương pháp biên độ phức
cho mạch điện ở trạng thái dừng
1. Thiết lập hệ phương trình vi tích phân tuyến tính của
thế hoặc dòng điện thực của mạch trên cơ sở các định
luật Kirchhoff
2. Chuyển sang hệ phương trình đại số tương ứng với thế
hoặc dòng điện phức theo các quy tắc biến đổi vi tích
phân như trên
3. Giải hệ phương trình đại số tìm các nghiệm phức
4. Lấy phần thực của nghiệm gán cho thế hoặc dòng cần
tính nếu nguồn tín hiệu có dạng cos, phần ảo nếu
nguồn tín hiệu có dạng sin
74
5. Phương pháp biên độ phức
Biên độ phức
• Ví dụ: giải phương trình của mạch điện ở trạng thái
dừng
75
5. Phương pháp biên độ phức
Biên độ phức
Hay:
76
5. Phương pháp biên độ phức
Trở kháng phức
• Là tỉ số giữa điện áp phức trên dòng điện phức của
các phần tử điện trở, điện cảm và tụ điện
• Cuộn cảm L:
Xét có dòng điện chảy qua dạng
𝐼𝐿 𝑡 = 𝐼0 cos 𝜔𝑡 − 𝜑
Điện áp sụt trên cuộn cảm
77
5. Phương pháp biên độ phức
Trở kháng phức
• Cuộn cảm L:
Điện áp sụt trên cuộn cảm viết dưới dạng phức
78
5. Phương pháp biên độ phức
Trở kháng phức
• Tụ điện C:
Xét dòng điện chạy qua dạng
Điện áp sụt trên tụ điện có điện dung C là
79
5. Phương pháp biên độ phức
Trở kháng phức
• Chú ý:
Trở kháng của các phần tử tụ điện và cuộn cảm là các
phần tử ảo thuần túy, gọi là các phần tử điện kháng đặc
trung cho sự tích lũy năng lượng của mạch điện
Trở kháng của một điện trở là một số thực, đặc trưng cho
sự tổn hao năng lượng trên mạch
Cách tích trở kháng, cảm kháng và dung kháng:
80
5. Phương pháp biên độ phức
Trở kháng phức
• Xét trở kháng của mạch điện gồm các phần tử R, L,
C mắc nối tiếp nhau:
81
Nội dung
1. Tín hiệu
2. Các phần tử cơ bản của mạch điện
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ
tương đương
5. Phương pháp biên độ phức
6. Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter), mạch tích phân – mạch lọc thông thấp
(Low-pass filter), mạch truyền (Band-pass filter)
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
8. Khung liên kết, biến thế
82
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên R
Đặc trưng quá trình quá độ: thực hiện bằng việc đặt nguồn
vào là hàm đơn vị 1(t)
Đặc trưng quá trình dừng: nguồn vào là nguồn dao động điều
hòa 𝑈𝑣 = 𝑈0 cos(ω𝑡 − φ)
83
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên R
Đặc trưng quá trình quá độ:
𝑈𝑣 = 1 𝑡
𝑈𝑅 (𝑡) = 1 𝑡 𝑒 −𝑡/𝑅𝐶
Từ đồ thị ta có
84
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên R
Đặc trưng quá trình quá độ:
𝑈𝑣 là xung vuông
𝑈𝑣 (𝑡) = 𝑈𝑣1 (𝑡)- 𝑈𝑣2 (𝑡)
85
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên R
Đặc trưng quá trình dừng:𝑈𝑣 = 𝑈0 cos(ω𝑡 − φ), hệ số
truyền phức của mạch
86
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên R
Đặc trưng quá trình dừng:
89
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch tích phân – Mạch lọc thông thấp (Low-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên C
90
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch tích phân – Mạch lọc thông thấp (Low-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên C
Đặc trung quá độ: Uv dạng xung vuông
91
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch tích phân – Mạch lọc thông thấp (Low-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên C
Đặc trưng quá trình dừng: 𝑈𝑣 = 𝑈0 cos(ω𝑡 − φ), hệ số
truyền phức của mạch
92
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch tích phân – Mạch lọc thông thấp (Low-pass
filter)
• Xét mạch RC nối ra trên C
Đặc trưng quá trình dừng:
- Tần số cao: tín hiệu ra bị suy
giảm mạnh
- Tần số thấp: K~1 hay tín hiệu
truyền qua mạch tốt
Do 𝑈𝐶 = 𝑈𝑟𝑎 ≪ 𝑈𝑣
94
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch truyền – Band-pass filter
• Là mạch có vùng tần số truyền qua của tín hiệu xác
định
• Cách 1: mắc mạch lọc thông cao nối tiếp với mạch
lọc thông thấp
95
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch truyền – Band-pass filter
• Cách 1:
Vo
K j
Vi
97
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch truyền – Band-pass filter
• Cách 2: Mạch RLC lối ra trên R
R
Với Vo j Vi j
R 1 jC j L
jCR
Vi j
1 j RC j LC
2
Vo jCR
j K j
1 j RC j LC
2
Vi
j A
Rút gọn lại K j
j 1 1 j 2 1
Với A là hằng số
ω1 và ω2 để xác định dải truyền qua
98
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch truyền – Band-pass filter
• Cách 2: Mạch RLC lối ra trên R
R
Với Vo j Vi j
R 1 jC j L
jCR
Vi j
1 j RC j LC
2
Vo jCR
j K j
1 j RC j LC
2
Vi
j A
Rút gọn lại K j
j 1 1 j 2 1
Với A là hằng số
ω1 và ω2 để xác định dải truyền qua
99
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch truyền – Band-pass filter
• Cách 2: Mạch RLC lối ra trên R
A
K
2 2
90o arctan arctan
1 1
1 2
1 2
100
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch truyền – Band-pass filter
• Cách 2: Mạch RLC lối ra trên R
Tần số cộng hưởng của mạch RLC
1
o
LC
Hệ số phẩm chất (quality factor)
R
Q oCR
o L
Khi đó:
CR oCR Q
o o
jQ
Vo o
j 2
K j
Vi j
jQ 1
o o
101
6. Mạch vi phân- thông cao, tích phân-thông thấp, truyền
Mạch truyền – Band-pass filter
• Cách 2: Mạch RLC lối ra trên R
Dải truyền qua của mạch được tính như sau
ω𝒐
𝐁𝑾 =
𝑸
102
Nội dung
1. Tín hiệu
2. Các phần tử cơ bản của mạch điện
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ
tương đương
5. Phương pháp biên độ phức
6. Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter), mạch tích phân – mạch lọc thông thấp
(Low-pass filter), mạch truyền (Band-pass filter)
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
8. Khung liên kết, biến thế
103
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
• Khung cộng hưởng RLC
a. Mạch RLC mắc nối tiếp – Hiện tượng cộng
hưởng thế
- Tác động lên khung một dao động điều hòa:
U v U o cos t
- Tổng trở phức của mạch
104
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
• Khung cộng hưởng RLC
a. Mạch RLC mắc nối tiếp – Hiện tượng cộng
hưởng thế
- Z cực tiểu và bằng R khi
Khi ω=ωo
105
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
• Khung cộng hưởng RLC
a. Mạch RLC mắc nối tiếp – Hiện tượng cộng
hưởng thế
- Đường cong cộng hưởng: I/Imax phụ thuộc vào ω
106
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
• Khung cộng hưởng RLC
a. Mạch RLC mắc nối tiếp – Hiện tượng cộng
hưởng thế
- Điện áp trên tụ điện
107
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
• Khung cộng hưởng RLC
a. Mạch RLC mắc nối tiếp – Hiện tượng cộng
hưởng thế
- Điện áp trên tụ điện
108
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
• Khung cộng hưởng RLC
a. Mạch RLC mắc nối tiếp – Hiện tượng cộng
hưởng thế
- Tại ω=ωo, UL= - UC: hiện tượng cộng hưởng
điện áp
109
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
• Khung cộng hưởng RLC
b. Mạch RLC mắc song song – hiện tượng cộng
hưởng dòng điện
- Xét mạch RLC mắc song song, R là điện trở
thuần của cuộn dây, RN là điện trở của khung
- Tại tần số cộng hưởng ω=ωo,
Khi đó dòng tổng là cực tiểu nhưng dòng trong mỗi nhánh
lớn gấp Q lần dòng mạch ngoài →Cộng hưởng dòng điện
trong khung RLC
110
Nội dung
1. Tín hiệu
2. Các phần tử cơ bản của mạch điện
3. Phương pháp phổ - Nguyên lý chồng chất
4. Nguồn thế - Nguồn dòng - Phương pháp sơ đồ
tương đương
5. Phương pháp biên độ phức
6. Mạch vi phân – Mạch lọc thông cao (High-pass
filter), mạch tích phân – mạch lọc thông thấp
(Low-pass filter), mạch truyền (Band-pass filter)
7. Mạch cộng hưởng RLC, dao động riêng
8. Khung liên kết, biến thế
111
8. Khung liên kết, biến thế
• Khung cộng hưởng liên kết hỗ cảm RLC
- Xét khung liên kết có hệ số hỗ cảm M
112
8. Khung liên kết, biến thế
• Khung cộng hưởng liên kết hỗ cảm RLC
- Ký hiệu
Với
113
8. Khung liên kết, biến thế
• Khung cộng hưởng liên kết hỗ cảm RLC
- Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi điện kháng của
mạch bằng 0
Μ
Nếu hai khung liên kết mạnh (M lớn), hệ số liên kết χ ≡ ≈1
𝐿1 𝐿2
1 1
Gọi 𝑛12 = , 𝑛22 = là các tần số riêng của khung 1 và khung
𝐿1 𝐶1 𝐿2 𝐶2
2, khi 𝑅2 rất nhỏ thì
114
8. Khung liên kết, biến thế
• Khung cộng hưởng liên kết hỗ cảm RLC
Μ
Nếu hai khung liên kết mạnh (M lớn), hệ số liên kết χ ≡ ≈1
𝐿1 𝐿2
Giải phương trình
sẽ xác định được tần số cộng hưởng 𝜔1 và 𝜔2 , hai tần số này chỉ trùng
với tần số cộng hưởng riêng 𝑛1 và 𝑛2 khi χ=0
115
8. Khung liên kết, biến thế
• Khung cộng hưởng liên kết hỗ cảm RLC
Μ
Nếu hai khung liên kết yếu (M nh), hệ số liên kết χ ≡ ≈ 0, phải
𝐿1 𝐿2
tính đến 𝑅2
Ta có
116
8. Khung liên kết, biến thế
• Khung cộng hưởng liên kết hỗ cảm RLC
Μ
Nếu hai khung liên kết yếu (M nh), hệ số liên kết χ ≡ ≈ 0, phải
𝐿1 𝐿2
tính đến 𝑅2
Với 𝜉=0
Khi 𝜒 2 < 𝑑22 (Liên kết yếu), 𝜉1,2 là nghiệm ảo, chỉ còn một nghiệm thực
khi 𝜉=0
Vậy với khung liên kết yếu chỉ có một tần số cộng hưởng
117
8. Khung liên kết, biến thế
• Biến thế
Μ
Nếu hai khung liên kết yếu (M nh), hệ số liên kết χ ≡ ≈ 0, phải
𝐿1 𝐿2
tính đến 𝑅2
Với 𝜉=0
Khi 𝜒 2 < 𝑑22 (Liên kết yếu), 𝜉1,2 là nghiệm ảo, chỉ còn một nghiệm thực
khi 𝜉=0
Vậy với khung liên kết yếu chỉ có một tần số cộng hưởng
118