Professional Documents
Culture Documents
Ứng dụng:
- Kiểm tra vị trí của đối tượng cần quan sát.
- Theo dõi dịch chuyển của các phần động trong các máy nhằm chuẩn vị trí và kích thước
Chương 4: Cảm biến vị trí và dịch chuyển
4.6 Encoder
Phương pháp cơ bản để xác định vị trí và dịch chuyển
- Có bộ phận của cảm biến liên kết cơ học với vật chuyển động. Khi vật chuyển động thì
tín hiệu từ cảm biến sẽ thay đổi (điện trở, điện dung, …)
- Ứng với 1 dịch chuyển cơ bản bộ cảm biến sẽ phát ra 1 xung, đếm số xung để xác định
vị trí và sự dịch chuyển của vật.
- Thông qua môi trường trung gian: điện trường, từ trường, ánh sáng, …
Phân loại:
- Cảm biến vị trí tiếp xúc:
+ Công tắc hành trình
+ Điện thế kế
- Cảm biến vị trí không tiếp xúc:
+ Cảm biến cảm ứng
+ Cảm biến siêu âm
+ Cảm biến tiệm cận
+ Cảm biến hiệu ứng Hall (cảm biến từ)
Ứng dụng CTHT
Đặc điểm:
- Chi phí thấp
- Dễ sử dụng, bảo dưỡng, thay thế
- Không bị ảnh hưởng bởi môi
trường hoạt động CTHT 2 chiều
CTHT đòn bẩy
- Tiêu thụ ít năng lượng
❑ Mạch đo
𝑅(𝑙 + 𝑥) 1 𝑈𝑜 ∆𝑅
𝑈𝐷 = 𝑈𝑜 − = = 𝑓(𝑥)
𝑅 𝑙+𝑥 +𝑅 2 4 𝑅
𝑅(𝑙 + 𝑥) 𝑅 𝑈𝑜 ∆𝑅
𝑈𝐷 = 𝑈𝑜 − =
𝑅 𝑙+𝑥 +𝑅 𝑅 𝑙+𝑥 +𝑅 2 𝑅
❑ Mạch đo
𝑅(𝑙 + 𝑥) 𝑅(𝑙 − 𝑥)
𝑈𝐷 = 𝑈𝑜 −
𝑅 𝑙 + 𝑥 + 𝑅(𝑙 − 𝑥) 𝑅 𝑙 + 𝑥 + 𝑅(𝑙 − 𝑥)
∆𝑅
𝑈𝐷 = 𝑈𝑜
𝑅
1 − Led
2 − Băng đo
6
3 − Băng tiếp xúc
4 − Băng quang dẫn CdSe
5 − Lăng kính phản xạ
6 − Trục quay
- Cấu tạo:
(1) - Lõi sắt từ
(2) - Cuộn dây Cảm biến điện cảm đơn
𝑊 2 𝜔𝑊 2 𝜇0 𝑠
𝑍 = 𝜔𝐿 = 𝜔 =
𝑅𝛿 𝛿
❑ Cảm biến điện cảm đơn (tiếp)
Độ nhạy:
∆𝑍/𝑍0 1
𝑆𝛿, = =− 2
∆𝛿/𝛿0 ∆𝛿
1+
𝛿0
Trong đó :
𝑍0 ; 𝛿0 - tổng trở, khe hở không khí khi 𝑋𝑣 = 0
(1)
- Cấu tạo:
(1) - Lõi sắt từ Cảm biến điện cảm kép
- Cấu tạo:
(1) - Cuộn sơ cấp
(2) - Lõi sắt từ Cảm biến điện hỗ cảm đơn
(3) - Phần ứng di động được
(4) - Cuộn dây thứ cấp (đo)
B. Cảm biến hỗ cảm (tiếp)
- Nguyên lý:
+ Cấp dòng xoay chiều cho cuộn sơ
cấp, sinh ra từ thông biến thiên làm Cảm biến điện hỗ cảm đơn
xuất hiện hiện sức điện động cảm ứng
e trong cuộn thứ cấp. Dưới tác động
của 𝑋𝑣 (đại lượng đầu vào), phần ứng
(3) di chuyển làm khe hở không khí 𝛿
thay đổi dẫn đến ∅ và e thay đổi.
B. Cảm biến hỗ cảm (tiếp)
- Nguyên lý:
Sức điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp 𝑊2 : 𝑑∅𝑡 𝑊2 𝑊1 𝜇0 𝑠 𝑑𝑖
𝑒 = −𝑊2 𝑑𝑡
=− 𝛿 𝑑𝑡
𝑊2 𝑊1 𝜇0 𝑠 𝑠
Giá trị hiệu dụng sức điện động cảm ứng: E= 𝜔𝐼 =𝐾
𝛿 𝛿
∆𝐸 𝐾𝑠
Độ nhạy cảm biến khi 𝛿 thay đổi: 𝑆𝛿 = =− 2
∆𝛿 ∆𝛿
1+
𝛿0
4.2 Cảm biến siêu âm
4.2.1 Cấu tạo
- Cấu tạo :
+ Máy phát sóng siêu âm
+ Máy thu sóng siêu âm phản xạ về
4.2 Cảm biến siêu âm
4.2.2 Nguyên lý đo
- Hoạt động dựa trên nguyên lý phản xạ sóng siêu âm (sóng đàn hồi)
4.2 Cảm biến siêu âm
Tốc độ truyền sóng đàn hồi trong không khí: v = 343 𝑚/𝑠
Khoảng cách
𝐿
𝑡𝑡𝑟𝑢𝑦ề𝑛 =
𝑣
𝐿 = 𝑣. 𝑁. 𝑡𝑁
4.2.2 Nguyên lý đo (tiếp)
- Sóng khối ngang (hình b): phần tử của vật rắn dịch chuyển vuông góc so với
phương truyền, tạo ra chuyển động trượt tương đối giữa các lớp của vật rắn.
Sóng này được kích thích bằng phần tử áp điện rung theo mặt cắt.
4.2.2 Nguyên lý đo (tiếp)
❑ Ưu điểm
- Đo khoảng cách không cần tiếp xúc, đo chất lỏng có độ ăn mòn cao như acid, xăng,
dầu, …
- Cảm biến siêu âm có tần số >20kHz, độ nhạy cao,
- Có thể phát hiện vật nhỏ ở khoảng cách xa, độ chính xác cao
❑ Nhược điểm
- Chịu ảnh hưởng bởi nhiệt độ và áp suất, hoạt động tốt ở nhiệt độ < 60 và áp suất <1 bar.
- Cảm biến siêu âm đo mức chất lỏng có chi phí cao.
- Chịu ảnh hưởng sóng âm thanh tạp âm
Ứng dụng Cảm biến siêu âm
4.3 Cảm biến tiệm cận
- Sử dụng nguyên lý thay đổi điện cảm hay điện dung của phần tử mạch điện khi có
vật hoặc không.
+ Cảm biến tiệm cận điện cảm
+ Cảm biến tiệm cận điện dung
Cảm biến tiệm cận điện cảm Cảm biến tiệm cận điện dung
4.3.1 Cảm biến tiệm cận điện cảm
❑ Cấu tạo:
+ Cuộn dây lõi Ferit: tạo ra từ trường
+ Bộ tạo dao động: tạo dao động tần
số cao
+ Mạch phát hiện: giám sát biên độ
dao động của bộ tạo dao động.
+ Mạch đầu ra: ON/OFF
4.3.1 Cảm biến tiệm cận điện cảm
Cảm biến
- Mạch phát hiện : phát hiện sự
thay đổi trạng thái biên độ giảm
của tín hiệu dao động. Bộ tạo dao động
Khoảng cách
Đầu Sensor phát hiện Đầu Sensor
Vật
Đầu Sensor
Khoảng
Đầu Sensor
cách phát
hiện
Vật có kích thước nhỏ hơn test object, khoảng cách phát hiện sensor giảm
4.3.1 Cảm biến tiệm cận điện cảm
Độ dày
vật
Vật
+ Kim loại có từ tính (Fe, Niken, …): bề dày vật > 1mm
+ Kim loại không có từ tính (Al, Cu, …): bề dày vật càng nhỏ, khoảng
cách phát hiện càng xa.
4.3.1 Cảm biến tiệm cận điện cảm
❑ Đặc điểm
❑ Đặc điểm
- Ưu điểm:
+ Đo không tiếp xúc
+ Dễ lắp đặt ở mọi vị trí
+ Đáng tin cậy
+ Có thể sử dụng trong môi trường khắc nghiệt
- Nhược điểm:
+ Chỉ phát hiện được đối tượng kim loại
4.3.1 Cảm biến tiệm cận điện cảm
❑ Ứng dụng
𝜀0 𝜀𝐴
- Điện dung tụ điện phẳng: C=
𝑑
Trong đó:
𝜀0 : hằng số điện môi chân không
𝜀: hằng số điện môi của môi trường
A: diện tích nằm giữa 2 bản cực
d: khoảng cách giữa 2 bản cức
𝜀0 𝐴 𝜀0 𝜋𝑟 2
- Tụ điện có 1 bản cực di động quay: C = = 𝛼
𝑑 360. 𝑑
𝛼: góc quay giữa 2 bản cực
2𝜋𝑙
- Tụ điện có 1 bản cực di động thẳng trục: C = 𝜀0 𝜀 𝑟
ln 𝑎
𝑟𝑏
𝑙: chiều dài trục
𝑟𝑎 , 𝑟𝑏 : bán kính trụ ngoài, trụ trong
4.3.2 Cảm biến tiệm cận điện dung (tiếp)
𝜀𝐴
- Xét điện dung tụ điện phẳng: C=
𝑑
𝜕𝐶 𝜕𝐶 𝜕𝐶
𝑑𝐶 = 𝑑𝜀 + 𝑑𝐴 + 𝑑(𝑑)
𝜕𝜀 𝜕𝐴 𝜕𝑑
- Dạng sai phân:
𝐴 𝜀 𝜀0 𝐴0
∆𝐶 = 𝑑0 ∆𝜀 + 𝑑0 ∆𝐴 − ∆𝑑
0 0 𝑑0 +∆𝑑 2
∆𝐶 𝜀0 𝐴0
𝑆𝐴𝜀 = =− 2
∆𝑑 𝑑0 + ∆𝑑
- Khi diện tích A thay đổi:
∆𝐶 𝜀0
𝑆𝐴𝜀 = =
∆𝐴 𝑑0
4.3.2 Cảm biến tiệm cận điện dung (tiếp)
∆𝐶 𝐴0
𝑆𝐴𝜀 = =
∆𝜀 𝑑0
4.3.2 Cảm biến tiệm cận điện dung (tiếp)
∆𝐶 𝐴0
- Khi hằng số điện môi thay đổi: 𝑆𝐴𝜀 = =
𝜀 𝑑0
Tuyến tính
∆𝐶 𝜀0
- Khi diện tích A thay đổi: 𝑆𝐴𝜀 = =
∆𝐴 𝑑0
∆𝐶 𝜀0 𝐴0
- Khi khoảng cách d thay đổi: 𝑆𝐴𝜀 = =− 2
Phi tuyến
∆𝑑 𝑑0 + ∆𝑑
4.3.2 Cảm biến tiệm cận điện dung (tiếp)
4.3.2 Cảm biến tiệm cận điện dung (tiếp)
- Đối tượng: các vật phi kim loại hoặc trạng thái lỏng
- Sự có mặt của đối tượng làm thay điện đổi điện dung C của bản cực
❑ Cấu tạo:
+ Đĩa điện môi (các bản cực cách
điện)
+ Bộ tạo dao động: tạo dao động tần
số cao
+ Mạch phát hiện: giám sát biên độ 𝛿
dao động của bộ tạo dao động. A
C𝛿 C0
+ Mạch đầu ra: ON/OFF
B
𝐶𝛿,
4.3.2 Cảm biến tiệm cận điện dung (tiếp)
❑ Nguyên lý hoạt động:
- Dựa trên sự đánh giá thay đổi điện dung của tụ điện
4.3.2 Cảm biến tiệm cận điện dung (tiếp)
❑ Nguyên lý hoạt động:
- Dựa trên sự đánh giá thay đổi điện dung của tụ điện
❑ Dải đo và đầu ra
❑ Ưu điểm
❑ Nhược điểm
❑ Ứng dụng
Trong đó:
B – Cường độ từ trường (T)
I – Cường độ dòng điện (A)
𝜃 – góc lệch giữa I và B
K – hằng số phụ thuộc vật liệu và kích thước
mẫu
4.4.2 Cảm biến Hall (tiếp)
❑ Cấu tạo:
(1) – Vỏ cảm biến
(2) – Dây tín hiệu
(3) – IC
(4) – Nam châm vĩnh cửu
(5) – Phần tử Hall (tấm bán dẫn mỏng)
(6) – Bánh răng kích từ
4.3 Cảm biến hiệu ứng Hall (tiếp)
Analog output
Digital output
4.4.2 Cảm biến hiệu ứng Hall
❑ Ứng dụng
- Đo cường độ dòng điện
- Đo công suất
- Đo vị trí và chuyển động
4.4.2 Cảm biến hiệu ứng Hall (tiếp)
❑ Ứng dụng
4.5 Cảm biến quang điện và laser
Vật
Sensor
Vật
Sensor
Vật
4.4.3 Cảm biến quang phản xạ gương
Nền
Bộ
phát
Bộ
nhận
Vùng phát hiện
Sensor laser
LK-G5000
- Nhanh
- Chính xác
- Đo lường nhiều
mục tiêu đa dạng
4.6 Bộ mã hóa quang học (Encoder)
(Nguồn Realpars)
4.3 Bộ mã hóa quang học (Encoder)
Tín hiệu ra
4.6 Bộ mã hóa quang học (Encoder)
- Nguyên lý:
- Phân loại:
- Encoder 2 bit :
+ Led 1 và Led 2
1
+ Xác định chính xác đến vòng
22
- Encoder 8 bit :
Encoder 2 bit 2 vòng
+ Led 1, …, Led 8
1 1 Encoder 8 bit, 8 vòng
+ Xác định chính xác đến = vòng
28 256
Ưu điểm: giữ được giá trị tuyệt đối khi encoder mất nguồn
Phototransistor
thu LED phát Kênh A
Kênh B
Trục
Đĩa quay A
B
Code track
Z
- Xung A và B để nhận biết chiều quay của encoder. Nếu xung A lên “1” trước
xung B, encoder đang quay chiều thuận và ngược lại.
- Xung Z lên “1” khi encoder đã quay giáp 1 vòng.
4.6.2 Encoder tương đối (incremental encoder)
b)
z
xung trả về
d)
a)
e)
Lựa chọn Encoder