You are on page 1of 14

MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU

QUY LUẬT CHUYỂN


01 CÁC THÔNG SỐ DÒNG KHÍ ĐỘNG MỘT CHIỀU
CỦA CHẤT KHÍ
✓ PTCB của chất lỏng:
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN V tương đối nhỏ,
02 tính nén không ảnh hưởng
ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT KHÍ CHƯƠNG 6
đến thông số dòng khí
CHUYỂN ĐỘNG ✓ PTCB động học chất khí,
CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT KHÍ MỘT CHIỀU PT thông số các ống phun:
03 CỦA V>(100,150)m/s;
TRONG ỐNG PHUN
 ảnh hưởng đến thông số
CHẤT KHÍ
dòng khí
TÍNH TOÁN DÒNG KHÍ ✓ Xuất hiện mặt sóng va, mặt
04 BẰNG HÀM KHÍ ĐỘNG VÀ BIỂU ĐỒ tăng nhảy vọt nén
V lớn (v  a)

ỨNG DỤNG TRONG


05 DÒNG KHÍ VƯỢT ÂM LỚN SẢN XUẤT – KỸ THUẬT
CÁC QUY LUẬT

BÀI TẬP 10(19,25,62,64,68,72,80) 1


RKK = 29,27 (mol/0K) – hằng số chất khí  - Khối lượng riêng
Cp
1 1  Kcalo  - đương lượng nhiệt  =g = p p = C.n k = Cp − Cv = A R
A= = Cv
J 427  kG. m  của công cơ học RT
 kG.m  p - áp suất:p =  g RT
J = 427  
 Kcalo  - đương lượng cơ của nhiệt k −1 k
k
T - nhiệt độ tuyệt đối
k - chỉ số đoạn nhiệt T  p k p   T  k −1
n - chỉ số QT; n=0: QT đẳng áp;n=1: QT đẳng nhiệt; T(0K ) = 273 + t(0 C) =   =  
p1  1 
=  
T1  p1   T1 
n=k: QT đoạn nhiệt 1
ĐH chất khí: các QT xảy ra nhanh, không kịp trao 2
, p, T Vận tốc
đổi nhiệt với môi trường, chủ yếu xét QT đoạn nhiệt a âm
7
Hệ số
vận tốc
λ= av M
Phânloại chếđộ
KTHK
c 3 CĐ dòng khí
M = va M < 1 Dưới âm (cận
âm)
M < 0,8
Dòng hãm (0, p0, T0) 6 4 Dòng tới hạn,
0,8M1,2
dòng khí lý tưởng tĩnh a0 Số Mach M = 1 ngang âm
5 5 Vmax Dòng vượt âm
QT đoạn nhiệt (trên âm)
Vận tốc M > 1,2
aC hiện tượng sóng
hãm Vận tốc lớn nhất M > 1 va thẳng/xiên
Dòng tới hạn(C,pC,TC)
Dòng trên âm
Vận tốc tới hạn 4M5
dòng khí có v = aC lớn (siêu âm)
(Vận tốc âm cục bộ) Ion hóa chất khí M>5
7. Vận tốc truyền âm c
Tính chất của chất khí lý tưởng
R = Cp − Cv
dp E
Chất lỏng c= =
R=
8314
d 
M
C
p kp
k=
C Chất khí c = = kRT
v 
M - phân tử chất khí Định luật
R - hằng số khí
p =  RT
Boyle-Charles
Các quá trình trao đổi khí pvn=const

VD9: Bình có thể tích 0,2m3, chứa 0,5kg Nitrogen.


Nhiệt độ trong bình 200C. XĐ áp suất khí trong bình?

Gỉa thuyết: khí Nitrogen lý tưởng: R= 0,2968kJ/kg.K Nén đẳng nhiệt: pV=const; p/ = const
Áp suất tuyệt đối trong bình: Nén đẳng entropi: p/pk = const
(nén không ma sát, không có sự trao đổi nhiệt)
0,5kg kJ
p = ρRT = 3
.0,2968 .(273 + 20) 0
K = 218kPa
0,2m kg.K
Khí Công  (kg/m3) R cp
thức (0oC, 760 (m2/s2.K) k =c
v
mmHg)

Heli He 0,1785 2078,1 1,66


Không khí - 1,293 287,1 1,402

Cácbon ôxít CO 1,250 296,9 1,400

Oxy O2 0,0899 4124,8 1,409


Hydro H2 1,429 259,8 1,399
Cacbon điôxít CO2 1,977 189,0 1,301

Mê tan CH4 0,717 518,7 1,319

C o = 1484 m/s khi : E = 2,2 GN/m2;ρ = 998,2 kg/m 3


H2O(20 C)
C o = 340,5 m/s khi : k = 1,4;R = 287 m2 /s2 o K
kk(15,5 C)
6.1.2 VẬN TỐC ÂM a = dp = gdp 6.1.4 VẬN TỐC LỚN NHẤT(Vmax) 6.1.5 VẬN TỐC TỚI HẠN
d d (VẬN TỐC ÂM CỤC BỘ - aC)
p
Khí CĐ trong chân không tuyệt đối:
Đẳng nhiệt: p = C ; a = 2 2k
 2 gi0 =  = = =
p = 0  v = vmax = M 1 v a c a0 gRT0
k p A k +1 k +1
Đoạn nhiệt: p = C γ ; a = k γ = k g R T 
 kk , 270C 
kk = 44,8 T v
Vmax   = 776 m
0 max s
k = 1,4  Tckk = 0,2T0
2
A v max ao = 20,1 To  ac = 18,3 To
Nhiệt hàm: i 0 = C p T0 0
i =
2g

QT nhiệt dung đẳng áp: Hệ số vận tốc


Vận tốc âm truyền dưới dạng sóng áp, v k +1
Cp = const  vmax = a0 2 = ; max =
 (mật độ khí+nhiệt độ+độ cao bay) k −1 ac k −1
Vận tốc âm thanh
Nhiệt độ
a (km/h) a(m/s) k = 1,2 → vmax = 3,16a0 k = 1,2 : kk = 3,31
max
−50°C (độ cao 10.000m) 1.076 299 k = 1,4 → vmax = 2,24a0
20 °C 1.235 343
k = 1,4 : kk = 2,45
a0 - vận tốc âm khí lý tưởng tĩnh max
0 °C 1.193 331
(T0 , 0 , p0 ) - các thông số dòng hãm k +1M 2 2 2
M 2 = k +1
25°C (trênmặtnướcbiển) 1.245 346
(dòng khí lý tưởng tĩnh viết 2 = 2
1+ k −1M 2 1−5 k −1 2
100 °C 1.394 387
cho quá trình đoạn nhiệt)
250 °C 1.652 459 2 k +1
6.1.6 DÒNG HÃM



p0 , 0 ,T0 

6.1.6 DÒNG TỚI HẠN

 pc , c ,Tc 
 

Dòng khí lý tưởng trạng thái tĩnh ở QT đoạn nhiệt dòng khí có vận tốc = vận tốc âm cục bộ

0  1
k −1M 2  k −1
 T0 k + 1
 = 1+ M =1  v = ac






=

 2 

  Tc 2
i0 T   k −1 k −1 2
= 0 =  0  = 1+ M
i T    2 ac = a0 2
k +1
p0  k
= 1+
k − 1M

2  k −1

p  2  2
 
Tc = T0
a0   1
k −1M 2  2 k +1
a = 1+


 2 

k
Lưu lượng trọng lượng: Gmax = Gcuc   k −1
 
pc = 
 2 p
 k +1

 0
 2  k + 1
      k
k p p
p0  0   − 
k k 
G = u =  2g    
2  k −1 
k −1  p  p 
 0  
 c = 
 0 
   


 k +1


0
6.2
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
CỦA CHẤT KHÍ
PT trạng thái PT động lượng và
p = RT mô men động lượng
γ
PT liên tục PT năng lượng
PT 2 −V 2
ρ   V
+ div(ρu) = 0 Bernoulli Q
= (z2 − z1 ) +  2 − 1  + 2 1 + (U 2 − U1 ) + L + Lm s
p p 1
t A   2 1  2g A
G = Q = const  1v11 =  2v22 L = dl Công  2
d Q = Ad  p  + Ad  u  + d U + Ad L + Ad Lms
 

d G cơ học Dạng vi phân:


 d + dv d = 0 Công ma sát    2g 

+
 

v  PT Entanpi:
CpT p Cv T
= + 
i
= +
p U
dlm s A  A A  A
d u x  Lm s =
+ + ux =0 dG Tổng entanpi và động năng = const
dt x x Công áp lực i =CpT Entanpi u12 u22
u y p p
U =CvT Nội năng i1 + A =i + A = const
d  ( 1 −  2 ) 2g 2 2g
+ + uy =0 1 2
Q nhiệt lượng hấp thụ
QT đoạn nhiệt
dt y y J-Đương lượng
cơ của nhiệt
A Công biến thiên thế/nội/động năng
d u z  l 1 Kcalo
+ + uz =0 A-Đương lượng A= = z − z 


 U2 − U1 u 2 − u2
2 1
dt z z nhiệt của công J 427 kGm  2 1 
 A 2g
2pp1d2 − p12
p= pconst nk −1 
 nk ln   
 pp11  p2  nk 
1 1  − 1
k − 1  1  p1 
n




6.2.3 PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI
DÒNG CHẤT KHÍ MỘT CHIỀU CHUYỂN ĐỘNG DỪNG

V22 − V12 2d p V22 − V12 2 d p


Dạng tổng quát: (z 2 − z1 ) + + L + Lm s +  =0 Chất khí lý tưởng: (z 2 − z1 ) + + =0
2g 1  2g 1 

Quá trình Biểu thức 2 d p



1  u12 u22
Đẳng áp: z1+ = z2 +
Đẳng áp p = const 0 2g 2g
Đẳng tích =const p2 − p1 p1 u12 p2 u22

Đẳng tích:
 + 2g =  + 2g
Đẳng nhiệt p = RT = const p1 p2
ln p u12 p u22
 1 p1 Đẳng nhiệt: z1+ ln p1+ = z2 + ln p2 +
Đoạn nhiệt p  k −1   2g  2g
= const k p1  p2  k 
k    − 1 
k − 1  1  p1  k p u2 k p u2
 
 Đoạn nhiệt: z1+ 1+ 1 =z + 2+ 2
n −1   2
Đa biến p
= const k −1  2g k −1 2g
n p1  p2  n  1 2
 n   − 1
n − 1  1  p1  
6.3 CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT KHÍ TRONG ỐNG PHUN
Phương trình liên hệ các thông số ống phun phun

d v M 2 −1 = d  − d G − g k −1d Q − k g d L − k g d L


v    G a2 A a2 a2 ms

Ống phun hình học Ống phun lưu lượng Ống phun nhiệt Ống phun cơ học Ống phun ma sát
LAVAN (1883)

(c )
mặt cắt tới hạn c-c
d G 0 d Q0 d L0 d Lms  0
d  0 d  = d Q = d L = d Lm s = 0 d  = d G = d L = d Lm s = 0 d  = d G = d Q = d Lms = 0 d  = d G = d Q = d L =0
d G = d Q = d L = d Lm s = 0 (M 2 −1) dvv = − k g d Lms
(M 2 −1) dvv = − d G (M 2 −1) dvv = − g k −1dQ (M 2 −1) dvv = − k g d L
(M 2 −1) dv = d G a2 A a2 a2
v  (M<1,dv>0)
Tăng tốc (dv>0): Tăng tốc (dv>0): M<1;dL>0: Dòng khí (M>1, dv<0)
sinh công Lực ma sát làm tăng
M<1: d<0 dt thu hẹp M<1: (dG,dQ)>0: Cấp khí/nhiệt để tăng (G,Q)
M=1;dGC=0: (aC) vận tốc khi dòng
M=1: d=0 dt ko đổi M=1: dGC=0: (aC) M>1;dL<0: Dòng khí dưới âm và giảm vận
M>1: d>0 dt mở rộng M>1: (dG,dQ)<0:Thải khí/nhiệt)để giảm (G,Q) nhận công tốc khi dòng trên âm
6.4 TÍNH TOÁN DÒNG KHÍ BẰNG CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG VÀ BIỂU ĐỒ
6.4.1 CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG

() = T 
= 1−
 k − 1 
 
2 Hàm khí động lưu lượng
To  k +1  1
k q ( ) =  v =  =  k + 1k − 1 .f ()
 ( ) = pp = 1− k −12  k −1
 
c vc c  2 
k +1  1
  k + 1
o    k +1

y ( ) = q ( )
1
( )   k − 1 2 k −1 = pc c =  2 
() = = = 1−   ( ) p
( )  + 1− k − 12
k 1 
o  
k +1

Lưu lượng p0 Xung lực


G =B  q();
G = v T0
Z    =  + 1
G = B  p y  
 
  
T
I = v + p = v +  v  = k +1G ac Z  
p
0  
G G 
k +1 g g 2k g  
K =1,4 B= kg 2






k −1 

B = 0,4 R k +1 



6.4.2 BIỂU THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG

Hàm biểu diễn mqh giữa các thông số hãm Xung lực dạng tích giữa nhiệt độ hãm và lưu lượng
 () = T = 1− k −12
 
 

I = Gv + p = G v + pv  = k +1G ac Z   


   
To k +1 




 g g  2k g  
k
 () = pp = 1− k −12 k −1  ( ) =  ( )  ( )
 

Z   =  + 1
 
 
o k +1 




   

  1  ( )
=  = 1− k −12 k −1
 

 () =  ( ) =
   
 



 Xung lực biểu diễn qua áp suất toàn phần và AS tĩnh
 o


k +1 







  ( )
q ( ) Z ( )
 
1
p f ( ) =
Mqh giữa lưu lượng khí và áp suất toàn phần I = p0  t ( ) = c
r ( )
q ( ) = c   ( )
1
q  =  vv = = k +1 k −1 r ( ) = c
  1







 . f () y ( ) Z ( )
q( )
 

 
c c c 2
y( ) =
   
=c
 

 ( )  ( )
1
1
 k +1
 k +1

 

q

 

y = cc =
= pp 2



  
1  k + 1  k −1
c= = 
   

 1− k −12
     
k +1
  (l )  2 
   

B = k g  2  k −1
     
 
k +1  
R  k +1
q ( ) = B  y ( )
p0 p c = 1,577; B=0,4 (k = 1,4)
G = v G = B
T0 T0 c = 1,588 (k = 1,33)
VÍ DỤ

V6.1 Trong mặt cắt (1-1) ở phần dưới âm của ống V6.3: Thử máy nén khí ta đo được  tại miệng ra.
Lavan lý tưởng cho: p1 = 16 kG/cm2; nhiệt độ hãm Tính áp suất toàn phần p0, biết:  = 0,1 m
2
( )
T01 = 4000K ; hệ số vận tốc 1 = 0,6. Biết T2 = 2730K kG kG
p = 4,2 at → 4,2 ; T = 480 0
K ; G = 50
Tính (2 ; p2) ở mặt cắt 2-2 cm 2 s

V6.2: Tính (2; p2) ở miệng ra của ống giảm tốc, biết V6.4: So sánh (G,v) của khí CĐ từ bình chứa kh
ở miệng vào ống giảm tốc: p01=3kG/cm2; 1=0,85; khí dãn nở từ áp suất khí trời. Biết tiết diện cực tiểu
hệ số áp suất toàn phần p của ống phun trong hai trường hợp giống nhau
 = 02 = 0,94
2 p01 0
1.Trong bình có nhiệt độ t 01 = 15 C ; p01 = 10 at
= 2,5
1 2. Khi đốt đẳng nhiệt không khí đến t 02 = 450 C
0

V6.5 Vòi phun Lavan có các thông số như sau: D=350mm; DC=150mm; Da=370mm
Tính lực giữ bulong (R) biết Áp suất toàn phần: p0=20kG/cm2
6.5 KHÁI NIỆM VỀ DÒNG KHÍ VƯỢT ÂM LỚN
6.5.1 HỆ THỨC ĐỘNG HỌC CƠ BẢN
✓ Dòng khí CĐ trên âm (v>a): xuất hiện những mặt gián đoạn dọc theo dòng chảy có các thông số dòng
(,p,v,T) thay đổi đột ngột
✓ Dòng phẳng: mặt đó là đường thẳng (hiếm là đường cong)- gọi là sóng va, đường đặc trưng hay mặt
tăng nhảy vọt nén. Dạng mặt sóng va  vận tốc và dạng vật.
✓ Dòng chảy ⊥ mặt sóng va - gọi là sóng va thẳng.
✓ Dòng chảy hợp với mặt sóng va góc   900 - có sóng va xiên
✓ Hệ thức ĐH cơ bản: p −p p10 2 k
2 1 = 2k = g RT = a2
Quá trình đoạn nhiệt: v1v 2 = ac2  12 = 1  −  k +1 10 k + 1 0 c
(nhiệt hàm không đổi qua mặt sóng va) 2 1

1  1  2  1  Qua mặt sóng va thẳng: dòng trên âm chuyển dòng dưới âm,
 // nếu vận tốc v1 lớn ta có sóng nén mạnh
p −p p +p
2 1 =k 2 1
- tỷ số độ tăng (p,) tỷ lệ với tỷ số giữa (ptb,tb) qua mặt sóng va
 −  + dp p
2 1 2 1
Thông số trước và sau mặt sóng va yếu ít chênh lệch: d  = k

6.5.2 LIÊN HỆ GIỮA CÁC THÔNG SỐ DÒNG TRƯỚC VÀ SAU MẶT SÓNG VA

k +1 p1
+ 1
2 k −1 p2   k +1
Va chạm gián đoạn = p2 →  ;  2  = ρ p 
2 =  2  k (QT đoạn nhiệt lý tưởng)
1 k + 1 p1  1 max k −1 ρ p 
1+ 1  1
k − 1 p2

ρ
2 =λ2
1 Hệ số áp suất (bậc tăng áp của sóng va)
ρ
1 1
Va chạm đoạn nhiệt ρ k +1 2   k −1
M
2 = 2 1  1− k − 1 λ 2 
k −1 2 p ρ  1 
ρ
1 1+ σr = 20 = 20 =λ 2 k + 1
k −1 1 
M 1
2 1 p ρ 1 − 
10 10
 k +1λ2 
2 k +1  1 
p λ −
2 = 1 k +1
p k −1 2
1 1− λ
k +1 1

You might also like