Professional Documents
Culture Documents
C6-CHẤT KHÍ CĐ MỘT CHIỀU
C6-CHẤT KHÍ CĐ MỘT CHIỀU
Gỉa thuyết: khí Nitrogen lý tưởng: R= 0,2968kJ/kg.K Nén đẳng nhiệt: pV=const; p/ = const
Áp suất tuyệt đối trong bình: Nén đẳng entropi: p/pk = const
(nén không ma sát, không có sự trao đổi nhiệt)
0,5kg kJ
p = ρRT = 3
.0,2968 .(273 + 20) 0
K = 218kPa
0,2m kg.K
Khí Công (kg/m3) R cp
thức (0oC, 760 (m2/s2.K) k =c
v
mmHg)
Dòng khí lý tưởng trạng thái tĩnh ở QT đoạn nhiệt dòng khí có vận tốc = vận tốc âm cục bộ
0 1
k −1M 2 k −1
T0 k + 1
= 1+ M =1 v = ac
=
2
Tc 2
i0 T k −1 k −1 2
= 0 = 0 = 1+ M
i T 2 ac = a0 2
k +1
p0 k
= 1+
k − 1M
2 k −1
p 2 2
Tc = T0
a0 1
k −1M 2 2 k +1
a = 1+
2
k
Lưu lượng trọng lượng: Gmax = Gcuc k −1
pc =
2 p
k +1
0
2 k + 1
k
k p p
p0 0 −
k k
G = u = 2g
2 k −1
k −1 p p
0
c =
0
k +1
0
6.2
PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
CỦA CHẤT KHÍ
PT trạng thái PT động lượng và
p = RT mô men động lượng
γ
PT liên tục PT năng lượng
PT 2 −V 2
ρ V
+ div(ρu) = 0 Bernoulli Q
= (z2 − z1 ) + 2 − 1 + 2 1 + (U 2 − U1 ) + L + Lm s
p p 1
t A 2 1 2g A
G = Q = const 1v11 = 2v22 L = dl Công 2
d Q = Ad p + Ad u + d U + Ad L + Ad Lms
+
v PT Entanpi:
CpT p Cv T
= +
i
= +
p U
dlm s A A A A
d u x Lm s =
+ + ux =0 dG Tổng entanpi và động năng = const
dt x x Công áp lực i =CpT Entanpi u12 u22
u y p p
U =CvT Nội năng i1 + A =i + A = const
d ( 1 − 2 ) 2g 2 2g
+ + uy =0 1 2
Q nhiệt lượng hấp thụ
QT đoạn nhiệt
dt y y J-Đương lượng
cơ của nhiệt
A Công biến thiên thế/nội/động năng
d u z l 1 Kcalo
+ + uz =0 A-Đương lượng A= = z − z
U2 − U1 u 2 − u2
2 1
dt z z nhiệt của công J 427 kGm 2 1
A 2g
2pp1d2 − p12
p= pconst nk −1
nk ln
pp11 p2 nk
1 1 − 1
k − 1 1 p1
n
6.2.3 PHƯƠNG TRÌNH BERNOULLI
DÒNG CHẤT KHÍ MỘT CHIỀU CHUYỂN ĐỘNG DỪNG
Ống phun hình học Ống phun lưu lượng Ống phun nhiệt Ống phun cơ học Ống phun ma sát
LAVAN (1883)
(c )
mặt cắt tới hạn c-c
d G 0 d Q0 d L0 d Lms 0
d 0 d = d Q = d L = d Lm s = 0 d = d G = d L = d Lm s = 0 d = d G = d Q = d Lms = 0 d = d G = d Q = d L =0
d G = d Q = d L = d Lm s = 0 (M 2 −1) dvv = − k g d Lms
(M 2 −1) dvv = − d G (M 2 −1) dvv = − g k −1dQ (M 2 −1) dvv = − k g d L
(M 2 −1) dv = d G a2 A a2 a2
v (M<1,dv>0)
Tăng tốc (dv>0): Tăng tốc (dv>0): M<1;dL>0: Dòng khí (M>1, dv<0)
sinh công Lực ma sát làm tăng
M<1: d<0 dt thu hẹp M<1: (dG,dQ)>0: Cấp khí/nhiệt để tăng (G,Q)
M=1;dGC=0: (aC) vận tốc khi dòng
M=1: d=0 dt ko đổi M=1: dGC=0: (aC) M>1;dL<0: Dòng khí dưới âm và giảm vận
M>1: d>0 dt mở rộng M>1: (dG,dQ)<0:Thải khí/nhiệt)để giảm (G,Q) nhận công tốc khi dòng trên âm
6.4 TÍNH TOÁN DÒNG KHÍ BẰNG CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG VÀ BIỂU ĐỒ
6.4.1 CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG
() = T
= 1−
k − 1
2 Hàm khí động lưu lượng
To k +1 1
k q ( ) = v = = k + 1k − 1 .f ()
( ) = pp = 1− k −12 k −1
c vc c 2
k +1 1
k + 1
o k +1
y ( ) = q ( )
1
( ) k − 1 2 k −1 = pc c = 2
() = = = 1− ( ) p
( ) + 1− k − 12
k 1
o
k +1
B = 0,4 R k +1
6.4.2 BIỂU THỨC LIÊN HỆ GIỮA CÁC HÀM KHÍ ĐỘNG
Hàm biểu diễn mqh giữa các thông số hãm Xung lực dạng tích giữa nhiệt độ hãm và lưu lượng
() = T = 1− k −12
Z = + 1
o k +1
1 ( )
= = 1− k −12 k −1
() = ( ) =
Xung lực biểu diễn qua áp suất toàn phần và AS tĩnh
o
k +1
( )
q ( ) Z ( )
1
p f ( ) =
Mqh giữa lưu lượng khí và áp suất toàn phần I = p0 t ( ) = c
r ( )
q ( ) = c ( )
1
q = vv = = k +1 k −1 r ( ) = c
1
. f () y ( ) Z ( )
q( )
c c c 2
y( ) =
=c
( ) ( )
1
1
k +1
k +1
q
y = cc =
= pp 2
1 k + 1 k −1
c= =
1− k −12
k +1
(l ) 2
B = k g 2 k −1
k +1
R k +1
q ( ) = B y ( )
p0 p c = 1,577; B=0,4 (k = 1,4)
G = v G = B
T0 T0 c = 1,588 (k = 1,33)
VÍ DỤ
V6.1 Trong mặt cắt (1-1) ở phần dưới âm của ống V6.3: Thử máy nén khí ta đo được tại miệng ra.
Lavan lý tưởng cho: p1 = 16 kG/cm2; nhiệt độ hãm Tính áp suất toàn phần p0, biết: = 0,1 m
2
( )
T01 = 4000K ; hệ số vận tốc 1 = 0,6. Biết T2 = 2730K kG kG
p = 4,2 at → 4,2 ; T = 480 0
K ; G = 50
Tính (2 ; p2) ở mặt cắt 2-2 cm 2 s
V6.2: Tính (2; p2) ở miệng ra của ống giảm tốc, biết V6.4: So sánh (G,v) của khí CĐ từ bình chứa kh
ở miệng vào ống giảm tốc: p01=3kG/cm2; 1=0,85; khí dãn nở từ áp suất khí trời. Biết tiết diện cực tiểu
hệ số áp suất toàn phần p của ống phun trong hai trường hợp giống nhau
= 02 = 0,94
2 p01 0
1.Trong bình có nhiệt độ t 01 = 15 C ; p01 = 10 at
= 2,5
1 2. Khi đốt đẳng nhiệt không khí đến t 02 = 450 C
0
V6.5 Vòi phun Lavan có các thông số như sau: D=350mm; DC=150mm; Da=370mm
Tính lực giữ bulong (R) biết Áp suất toàn phần: p0=20kG/cm2
6.5 KHÁI NIỆM VỀ DÒNG KHÍ VƯỢT ÂM LỚN
6.5.1 HỆ THỨC ĐỘNG HỌC CƠ BẢN
✓ Dòng khí CĐ trên âm (v>a): xuất hiện những mặt gián đoạn dọc theo dòng chảy có các thông số dòng
(,p,v,T) thay đổi đột ngột
✓ Dòng phẳng: mặt đó là đường thẳng (hiếm là đường cong)- gọi là sóng va, đường đặc trưng hay mặt
tăng nhảy vọt nén. Dạng mặt sóng va vận tốc và dạng vật.
✓ Dòng chảy ⊥ mặt sóng va - gọi là sóng va thẳng.
✓ Dòng chảy hợp với mặt sóng va góc 900 - có sóng va xiên
✓ Hệ thức ĐH cơ bản: p −p p10 2 k
2 1 = 2k = g RT = a2
Quá trình đoạn nhiệt: v1v 2 = ac2 12 = 1 − k +1 10 k + 1 0 c
(nhiệt hàm không đổi qua mặt sóng va) 2 1
1 1 2 1 Qua mặt sóng va thẳng: dòng trên âm chuyển dòng dưới âm,
// nếu vận tốc v1 lớn ta có sóng nén mạnh
p −p p +p
2 1 =k 2 1
- tỷ số độ tăng (p,) tỷ lệ với tỷ số giữa (ptb,tb) qua mặt sóng va
− + dp p
2 1 2 1
Thông số trước và sau mặt sóng va yếu ít chênh lệch: d = k
6.5.2 LIÊN HỆ GIỮA CÁC THÔNG SỐ DÒNG TRƯỚC VÀ SAU MẶT SÓNG VA
k +1 p1
+ 1
2 k −1 p2 k +1
Va chạm gián đoạn = p2 → ; 2 = ρ p
2 = 2 k (QT đoạn nhiệt lý tưởng)
1 k + 1 p1 1 max k −1 ρ p
1+ 1 1
k − 1 p2
ρ
2 =λ2
1 Hệ số áp suất (bậc tăng áp của sóng va)
ρ
1 1
Va chạm đoạn nhiệt ρ k +1 2 k −1
M
2 = 2 1 1− k − 1 λ 2
k −1 2 p ρ 1
ρ
1 1+ σr = 20 = 20 =λ 2 k + 1
k −1 1
M 1
2 1 p ρ 1 −
10 10
k +1λ2
2 k +1 1
p λ −
2 = 1 k +1
p k −1 2
1 1− λ
k +1 1