Professional Documents
Culture Documents
Chu trình lý tưởng trên động cơ đốt trong
Chu trình lý tưởng trên động cơ đốt trong
Khó đánh giá mức độ tốt xấu của một quá trình
Không nêu được một định hướng rõ ràng để
nâng cao tính kinh tế và hiệu quả của chu trình
Thay quá trình phức tạp bằng các quá trình đơn giản
Lược bỏ các yếu tố thứ yếu( các tổn thất )
real engine
125
100
75
50
25
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Cylinder Volume
Sử dụng được các phương
Đặc điểm của chu trình lý trình của khí lý tưởng
tưởng
động
Nguồn nóng
Nguồn lạnh
Wt Q1 Q2 Q
Tính kinh tế t 1 2
Q1 Q1 Q1
Wt
Tính hiệu quả Pt
Vh
P Q1p
y z
c
QT cấp nhiệt đẳng áp giống QT
cấp nhiệt của động cơ diesel
d tăng áp
Q2v
QT cấp nhiệt đẳng tích giống
o
f
QT cấp nhiệt của động cơ xăng
Q2p V
QT mất nhiệt đẳng tích giống
QT thải của động cơ piston
Đồ thị P-V
Qt mất nhiệt đẳng áp giống QT
mất nhiệt của động cơ tuabin
khí
Chu trình lý tưởng tổng quát của động cơ đốt trong
Cấp nhiệt đẳng áp
( tỷ số giãn nở khi
cháy)
VZ
Cấp nhiệt
P
Q1p Vc
đẳng tích y z
T
( tỷ số Giãn nở P = const
z
tăng áp) Q1v đoạn
nhiệt ( tỷ V = const
số giãn nở Nhả
P nhiệt
z sau khi
y
Pc c cháy) đẳng tích c
Vd
( tỷ số
Vz d giảm áp ) d
Nén Q2v Pd
đoạn f
nhiệt o Pf o
V = const
( tỉ số f P = const
nén)
Q2p V S
V
0 Nhả nhiệt
Vc a) Đồ thị P-V đẳng áp a) Đồ thị T-S
Q1: lượng nhiệt nhận từ nguồn nóng
Q2: lượng nhiệt truyền cho nguồn lạnh
k 1
V
Nén đoạn TC T0 0 T0 . k 1
nhiệt VC
Py
Đẳng tích Ty TC T0 . k 1 .
PC
V
Đẳng áp TZ Ty Z Ty . T0 . k 1 ..
V
y
k 1
k 1
Pd k 1
Đoạn nhiệt Td Tz T0 . ..
k k
PZ
Pf 1
1
Hiệu suất nhiệt phụ thuộc: tỷ số nén ( tăng tỷ số nén sẽ tăng hiệu suất nhiệt của
động cơ), cách cấp nhiệt (ρ,λ),cách nhả nhiệt (σ)
1
k .P0 t . [ 1 k . ( 1)]
k
Áp suất trung Pt .
bình của chu k 1 1 1
y z d
Q2v
P = const
o z
Q1v f
Q2p V V = const
c y b
c
d
b V = const
Q2
o
f V = const
o P = const
V S
a) Đồ thị P-V b) Đồ thị T-S
Tf = To; Tb = Td , Vb = Vd = Vo = Vf
và Vh = Vo - Vc.
Hiệu suất và áp suất chỉ Tf = To; Tb = Td , Vb = Vd = Vo = Vf
thị của chu trình hỗn hợp và Vh = Vo - Vc.
1 k 1
Pb Tb hay = .k
k .. k
Po To
thay = .k
1 thay = .k
.P0 t . [ 1 k.( 1)]
k k
Pt .
k 1 1 1
..k k
Q1 Q1V Q1P M.[mCV (Ty TC ) mCP (TZ Ty )]
Q1
k 1
[ 1 k. ( 1)] A const
mC V .T0 . .M
. k 1
t 1
A'
P z
Vz
Chu trình đẳng tích 1
Q1 Vc
Giống qua trình cháy
c
trên động cơ xăng
b
Q2
a
V
Chu trình đẳng tích
ρ= 1
1
t 1 ρ= 1
k 1
Hiệu suất nhiệt động cơ (sử dụng chu
trình đẳng tích) chỉ phụ thuộc vào ε và k Po
k Pt . .( 1). t
1 k 1
1
Chu trình đẳng tích t 1
k 1
t
Hiệu suất nhiệt của chu
trình chỉ phụ thuộc vào ε và 0,7
k=1,4
0,6
k k=1,35
0,5 k=1,3
Khi càng tăng tỷ số nén và 0,4
k=1,25
k=1,2
k đều làm tăng hiệu suất 0,3
nhiệt động cơ 0,2
0,1
Tỷ số nén của động cơ
xăng bị giới hạn bởi hiện 1 2 3 4 5 6 7 8 9
tượng kích nổ và tổn thất Quan hệ giữa t và của chu trình
cơ giới của động cơ đẳng tích với các giá trị của k.
Chu trình đẳng áp P
Q1
c z
Pz
1
Pc
b
Q2
a
λ=1 λ=1
k Po
t 1
k 1 1 Pt . .k ( 1). t
. k 1
k ( 1) 1 k 1
Chu trình đẳng áp k 1 1
t 1 . k 1
k ( 1)
t
Hiệu suất nhiệt của động cơ
phụ thuộc vào ε, k và ρ( k=
0,66 1,41
lượng nhiệt cấp cho chu
trình ) 0,60
= 1,6
k= 1,4
0,55 1,41
Khi tăng ρ ( lượng nhiệt cấp)sẽ 1,2
0,5
làm giảm hiệu suất của
1,6
động cơ 0,45 1,4
1,2
0,4
1,0 1,5 2,0 2,5 3,0
Quan hệ giữa t và của chu trình dẳng áp
với các giá trị của k và .
So sánh chu trình đẳng tich và đẳng áp
Do To và như nhau nên cả hai quá
trình trùng đường nén oc
Do đường cong của quá trình đẳng
tích dốc hơn đường cong của quá
trình đằng áp
T
Và do Q1 như nhau nên điểm z nằm Z
cao hơn và dịch về phía trái điễm z’ Z’
V = const
Do điểm kết thúc quá trình nhả nhiệt
như nhau va có cùng quá trình nhả C b’
nhiệt đẳng tích nên đường cong b-o P = const b
trùng với đường cong b- o’
Vây Q2p >Q2v một lượng gạch
chéo Hay hiệu suất của chu trình O V = const
đẳng tích lớn hơn hiệu suất của
chu trình đẳng áp ( khi cùng T0 ,
và Q1.) m n n’ S