Professional Documents
Culture Documents
Động cơ diesel Man L90MC 2 kì, 8 xi lanh, quét thẳng qua cửa xả.
avc=19.273
Chỉ số avc và bc Dựa vào hai phương trình ở dòng trên
bvc = 0.0025
8.314
n1 -1=
a vc +b c Ta (1+ε n1 -1 )
Chỉ số nén đa biến
8.314 1.3684
n n1 -1=
trung bình 1 19.273+0.0025 372.381(1+13n1 -1 )
tại điểm z ,
cvz , 1.0072 (20.47 0.0036T ) 1.8326 (19.26 0.0025T )
kJ/(kmol.K) = 2.7 1.03 (1.064 1) 0.9184
n2 1 0.272
1,569 0,195 0,267 1,853 6,2805 104,67 1,996 1,774 13,9681 232,8
1,65 0,217 0,2976 1,984 5,866 97,768 2,098 1,890 13,109 218,49
1,75 0,243 0,3325 2,150 5,4123 90,205 2,226 2,0377 12,164 202,73
2,41496
2 0,301 0,411 2,5818 4,50845 75,14 2,544 1 10,2639 171,06
3,20759
2,5 0,397 0,5445 3,5038 3,3221 55,368 3,18 6 7,72757 128,79
3,5 0,544 0,7445 5,552 2,09630 34,93 4,452 4,92101 5,03696 83,94
4,5 0,6532 0,89385 7,831 1,48628 24,771 5,724 6,7746 3,6587 60,97
8,74462
5,5 0,7403 1,01311 10,306 1,129 18,82 6,996 8 2,834 47,242
9,76806
6 0,7781 1,064822 11,609 1,002 16,710 7,632 1 2,5375 42,292
10,8149
6,5 0,8129 1,112390 12,953 0,898 14,976 8,268 8 2,2919 38,19
7,5 0,8750 1,19743 15,75 0,7387 12,313 9,54 12,974 1,9104 31,841
14,0841
8 0,903 1,235788 17,210 0,67634 11,272 10,176 4 1,7599 29,331
8,5 0,9294 1,271816 18,698 0,6225 10,375 10,812 15,2132 1,6293 27,155
9,5 0,9777 1,33791 21,77 0,53461 8,9102 12,084 17,525 1,4143 23,572
10,5 1,021 1,3973 24,96 0,46618 7,7698 13,356 19,904 1,245 20,754
21,1179
11 1,041 1,42504 26,609 0,437 7,2906 13,992 3 1,173 19,56
14,394
14 1,146 1,56836 37,01 0,31448 5,241 17,808 28,699 0,8636 5
pid với pi tính toán là 3.24% nằm trong khoảng cho phép sai lệch 5%.
Sai lệch giữa giá trị nhận được
ntk – tốc độ quay của tua bin máy nén, v/p ntk 70 v/p 70
iTk – số lượng máy nén lắp đặt cho động cơ diesel iTk = 4 4
1 HP = 746 W
10. Nhiệt dung riêng trung bình đẳng áp của hỗn hợp khí trước tuabin ( khí đã hòa trộn với không khí
quét còn dư), kcal/(kmol.K)
c p a 1 c p 1.0227 7.22 (1.25 1) 6.788
" '
'''
c 0
p 7.1387
a 1 0 1.25 1 1.0227
11. Nhiệt độ của hổn hợp khí trước tuabin, K
1 c pTs 0 c pTr
' "
(1.25 1) 6.788 330.9046 1.0227 7.22 756.785
TT
*
a 677.2355
a 1 0 c p
"'
(1.25 1 1.0227) 7.1387
12. Chỉ số đoạn nhiệt của khí trước tuabin:
a"'p 2b"'Tr* 6.676 2 0.00068 756.785
k1 1.35
a 2b T 1.986
"'
p
"'
r
*
6.676 2 0.00068 756.785 1.986
0 a"p 6.59 a 1 1.0227 6.6974 6.59(1.25 1)
a "'
6.676
p
ở đây: a 1 0 1.25 1 1.0227
"'
c p a"'p 7.1387 6.676
b "'
*
0.00068
và T
T 677.2355
13. Hiệu suất có ích hoặc hiệu suất chung của tuabin- máy nén được lấy gần đúng lần thứ nhất theo
đề nghị cho bảng 9.3. Trong đó đưa ra các giá trị nhỏ nhất của hiệu suất chung tuabin-máy nén,
với giá trị này đảm bảo thỏa mãn chất lượng quét khí ở những giá trị áp suất tăng áp khác nhau
của động cơ diesel bốn kỳ và hai kỳ. Ở các tuabin-máy nén trên các động cơ liên hượp kết cấu
mới hiệu suất có ích có thể lớn hơn giá trị cho trong bảng 9.3.
Loại động cơ Áp suất tăng áp ps, kG/cm2 Hiệu suất có ích của tuabin-máy nén
Tk
1.35 1.40 0.40 0.45
Động cơ 4 kì 1.60 1.70 0.45 0.50
ps 1.80 0.52 0.58
14. Áp suất toàn phần của khí xả trước tua bin làm việc với áp suất không đổi ở lối vào, kG/cm 2
pT 0 1.05
pT* 1.076
k1 1
1 1.4 1 1.351
1 1 k 1
k1
1 (5 1.4
1) 1.35
1 1.343 3.85
k
T H kt
trong đó:
Gk 17.907
Ta1 298.42
p *T tính được sai khác với giá trị pT quá 5% thì phải lặp lại bước tính toán gần đúng lần thứ 2,
Giá trị
p p*
bắt đầu từ phép tính thứ 7, lúc đó T = T :
Tr 604.026 K
7.
TT* 552.3917 K
11.
k1 1.35
12.
13.
TK 0.6
k1 1
k1 p k1
1.35 1.05 1.35 1
LTdn RT TT 1 *
* T0
29.307 552.3917 1 ( ) 1.35 511.89
k1 1 pT 1.35 1 1.08387
16. Tốc độ dòng khí đoạn nhiệt qui ước đi qua tuabin, m/s:
cT 2 gLTdn 2 9.81 511.89 100.216
17. Độ phản kích ở bán kính trung bình đối với tuabin hướng trục được lấy trong giới hạn:
0.30 0.50
Chọn =0.386
18. Công giãn nở đoạn nhiệt trong ống phun, kG.m/kg:
LTp 1 LTdn (1 0.386) 511.89 314.302
19. Tốc độ dòng khí ở lối ra của ống phun, m/s
c1 1 2 gLTp 0.97 2 9.81 314.302 76.172
ở đây
1 -hệ số góc tốc độ khi tính đến tổn thất trong ống phun. Đối với tuabin khí xả hướng trục động
p1 / pT* 0.54 , đối với ống phun thắt dần có mặt cắt nghiêng thì p1 / pT* 0.3 .
p / p*
Nếu như tỷ số 1 T nhỏ hơn giá trị đã nói, thì tăng mức phản kích cho đến khu có giá trị cao hơn
mức giới hạn trên áp dụng ống phun khuyết tán.
chọn
1 150 .
24. Chọn tỉ số tốc độ vòng và tốc độ đoạn nhiệt quy ước của dòng khí qua tuabin
u / cT . Giá trị
của ở các tuabin hiện đại nằm trong khoảng giới hạn: 0.50 0.65 . Chọn 0.58
u c 0.58 100.216 58.125
25. Tốc độ của dòng khí ở đường kính trung bình, m/s: T
28. Giá trị bước tương đối của dãy cánh thiết bị phun tại đường kính trung bình đối với các tuabin khí
hướng trục nằm trong khoảng giới hạn sau:
t1
t 0.80 0.90
l1 . Chọn t 0.9
29. Chiều rộng rảnh ở phần hẹp nhất của dãy cánh thiết bị phun, mm:
t1 sin 1 2283.669 sin(15)
a1 511.546
m1 1.08
ở đây m1-hệ số khi tính đến sự phụ thuộc vào số Mach ở lối ra của thiết bị phun:
c1 76.172
M1 0.164
k1 gRT T1 1.35 9.81 29.307 549.7
M 1 0.6 thì m =1
1
30. Bề rộng của thiết bị phun theo hướng dọc trục B1 (xem hình 9.18) khi góc vào của dòng khí trong
thiết bị phun bằng 900, mm:
t1 2283.669 sin(2 15)
B1 sin 21 1021.064
c1u 1.05
ở đây c1u-hệ số tải, giá trị của nó thường nằm trong khoảng:
31. Tốc độ tương đối của dòng khí ỏ lối vào bánh công tác tuabin, m/s:
w1 c12 u 2 2uc1 cos 1 76.1722 58.1252 2 58.125 76.172 cos(15) 24.263
32. Nhiệt độ của dòng hãm ở lối vào bánh công tác tuabin, K:
w12 24.2632
Tw* T1 549.7 549.96
k1 1.35
2g RT 2 9.81 29.307
k1 1 1.35 1
33. Tốc độ qui đổi:
w1 24.263
w1 0.0022
k1 1.35
2g RT Tw* 2 9.81 29.307 549.96
k1 1 1.35 1
Giá trị tốc độ qui đổi cần phải:
w1 1
47. Tốc độ tuyệt đối của dòng khí ở lối ra bánh công tác tuabin, m/s:
c2 w 22 u22 2u2 w 2 cos 2 58.136 2 58.1252 2 58.136 58.125 cos(0.196) 0.199
u2 -tốc độ vòng ở đường kính trung bình lối ra bánh công tác tuabin, u2 u1 u
ở đây
48. Giá trị bước tương đối cánh trên bánh công tác tuabin được lấy trong khoảng:
t2
t2 0.80 0.90
l2 chọn t 2 0.8
49. Bề rộng rãnh ở phần hẹp nhất của cánh công tác, mm
t2 sin 2 2029.928 sin(0.196)
a2 6.432
m2 1.08
ở đây m2- hệ số khi tính đến sự phụ thuộc vào số Mach ở lối ra của bánh công tác:
w2 58.136
M2 0.1258
k1 gRT T2 1.35 9.81 29.307 549.703
M 2 0.6 thì m =1
2
50. Tỷ số bước dãy cánh với chiều rộng theo hướng dọc trục bánh công tác:
t2 c2u sin 1 0.8 sin(49.4)
B2 116.5
B2 2sin 2 sin 1 2 2 sin(0.196) sin(49.4 0.196)
c2u - hệ số, có giá trị trong khoảng 0.8 0.9 , chọn c2u = 0.8. Bề rộng của dãy cánh công tác theo
ở đây
B2 t2 / B 2 2029.928 116.5 236486 .
phương dọc trục:
51. Góc thoát của dòng khí ra từ bánh công tác taubin:
w 2 sin 2 58.136 sin(0.196)
2 arcsin ar sin( ) 87.960
c2 0.199
Giá trị góc
2 cần phải gần bằng 900, nghĩa là phương dọc khí ở lối ra cần phải dọc theo trục. Nếu như
2 sai lệch quá 10 150 thì cần phải tính toán lại bằng cách thay đổi các giá trị hoặc D1tb bắt đầu
52. Công của khí trong bánh công tác tuabin hoặc công quay, kG.m/kg:
u 58.125
LTu w1 cos 1 w 2 cos 2 (24.263 cos(49.4) 58.136 cos(0.1960) 437.98
g 9.81
tb - mật độ trung bình của khí ở trong các kênh bánh công tác, tb được tính, kg/m3:
0.659 0.6517
tb 1 2 / 2 0.655
2 .
Lm 1 Tm LTu LTB LTh (1 0.98) 437.98 (265.5 45.21) 2.54
61. Hiệu suất đoạn nhiệt hoặc hiệu suất cánh của tuabin:
L p Lc LB 18.575 55.327 0.002
Tdn 1 1 0.855
LT 511.894
Hiệu suất đoạn nhiệt của tuabin thường nằm trong khoảng:
Tdn 0.75 0.84
LTdn L p Lc LB LTB LTh 511.89 (18.575 55.327 0.002 265.5 45.21)
Ti 1 1 0.75
LTdn 511.89
64. Hiệu suất có ích hoặc hiệu suất chung của tuabin- máy nén:
Tkt T k 0.756 0.745 0.563
65. Công suất có ích của tuabin, hp:
LTdn GT 511.89 18.28
NT T 0.756 94.32
75 75