You are on page 1of 19

CHU TRÌNH CÔNG TÁC ĐỘNG CƠ

Các thông số liên quan đến động cơ:

Động cơ diesel Man L90MC 2 kì, 8 xi lanh, quét thẳng qua cửa xả.

Thông số MAN B&W L60 ME-C8


Công suất Ne, kW 3910
Tốc độ vòng quay n, v/ph 78
Áp suất tăng áp pk, MPa 0.3
Nhiệt độ môi trường To, K 300
Áp suất môi trường po, MPa 0.103
Hệ số khí sót γr 0.03
Nhiệt độ khí sót Tr, K 820
Tỷ số nén ε 15
Mức gia nhiệt không khí nạp từ vách xilanh ΔT, K 10
Tổn thất áp suất trong bình làm mát không khí Δplm, MPa 0.005
Mức giảm nhiệt độ không khí nạp do làm mát ΔTlm, K 135
p 0.1
Phần hành trình piston tổn thất để quét khí
Chỉ số nén đa biến trong máy nén nk 1.7
Hệ số dư lượng không khí  2.7
C=0.877
H=0.12
Khối lượng thành phần của nhiên liệu, kg/kg nhiên liệu
S=0.002
O = 0.004
Nhiệt trị thấp của nhiên liệu QT, kJ/kg 42170
Hệ số sử dụng nhiên liệu tại điểm z,
z 0.9

Hệ số sử dụng nhiên liệu tại điểm b,


b 0.98
Tỉ số tăng áp suất khi cháy λ 1.2
Qua trình nạp
Thông số Công thức tính Kết quả
n k -1 1.7 1
Nhiệt độ không khí sau p  nk
 0.3  1.7
máy nén Tk, K To  k   300   
 po   0.103  465.904
Nhiệt độ không khí trước Tk -ΔTlm  465.904  135
cơ cấu nạp Ts, K 330.9046
Nhiệt độ không khí nạp ở Ts +ΔT+γ r Tr 330.904  10  0.03  820

cuối quá trình nạp Ta, K 1+γ r 1  0.03
354.858
Áp suất không khí trước cơ p k -Δp lm  0.3  0.005
cấu nạp ps, MPa 0.295
Áp suất không khí ở cuối 0.95ps  0.95  0.295
quá trình nạp pa, MPa 0.28615
ε pa Ts 1 15 0.28615 330.904 1
Hệ số nạp ηv (1-ψ)=     0.9
ε-1 ps Ta 1+γ r 14 0.295 354.858 1.03 0.846
Quá trình nén
Thông số Công thức tính Kết quả
Nhiệt dung mol đẳng
tích của không khí -
19.26+0.0025T
cv ' , kJ/(mol.K)
Nhiệt dung mol đẳng
tích của sản vật cháy -
20.47+0.0036T
cv '' , kJ/(mol.K)
γ r c v ''+[α(1+γ r )-γ r ]c v'
Nhiệt dung riêng của α(1+γ r )
hổn hợp không khí và
khí sót ở hành trình 19.26+0.0025T
0.03(20.47  0.0036T )  (2.7  1.03  0.03)(19.26  0.0025T )
cv ,kJ/(mol.K)
nén = 2.7  (1+0.03)

avc=19.273
Chỉ số avc và bc Dựa vào hai phương trình ở dòng trên
bvc = 0.0025
8.314
n1 -1=
a vc +b c Ta (1+ε n1 -1 )
Chỉ số nén đa biến
8.314 1.3684
n  n1 -1=
trung bình 1 19.273+0.0025  372.381(1+13n1 -1 )

Giải theo phương pháp thế số


Áp suất cuối quá trình
pc =p a ε n1  0.28615 151.3684
nén pc, MPa 11.64
Nhiệt độ cuối quá 1.3684 1
Tc =Ta ε n1 -1
 354.858 15
trình nén Tc, K 962.338
Quá trình cháy
Thông số Công thức tính Kết quả
α C H S O
Lượng không khí  + + - 
0.21  12 4 32 32 
thực tế cho quá trình 1.324
cháy L, kmol/kg 2.7  0.877 0.12 0.002 0.004 
 + + - 
nhiên liệu = 0.21  12 4 32 32 

Hệ số biến đổi phân


8H+O 8  0.12+0.004
tử lí thuyết (hóa học) 1+ 1+
32αL o = 32  1.324
o 1.0227
Hệ số biến đổi phân β o +γ r 1.0227+0.03
1+γ r = 1+0.03
tử thực tế  1.022
Lượng nhiên liệu
cháy tại thời điểm z, ξ z /ξ b =0.9/0.98 0.91836
xz
Hệ số biến đổi phân β o -1
1+ x z 1+ 1.0227-1  0.91836 1.0202
 1+γ r = 1+0.03
tử tại điểm z, z
(mx z +γ r )c v ''+[α(1+γ r )-(x z +γ r )]c v '
Nhiệt dung riêng α(1+γ r )+(m-1)x z
trung bình đẳng tích  avz  bzT 19.688+0.0029T

tại điểm z ,
cvz , 1.0072  (20.47  0.0036T )  1.8326  (19.26  0.0025T )
kJ/(kmol.K) = 2.7  1.03  (1.064  1)  0.9184

(m+γ r )c v ''+(α-1)(1+γ r )c v'


Nhiệt dung riêng α(1+γ r )+(m-1)
trung bình đẳng tích  avb  bbT 19.7246+0.00292
cvb , T
tại điểm b , 1.094  (20.47  0.0036T )+1.7  1.03  (19.26  0.0025T )
kJ/(kmol.K) = 2.7  (1+0.03)+(1.064-1)

Nhiệt độ cháy cực đại ξ z QT 1776.69


+[c vc '+8.314λ+γ r (c vc''+8.314λ)]Tc
αL o
Tz, K =β z (1+γ r )c pz ''Tz
Áp suất cháy cực đại λpc  1.12 11.64 13.968
pz, MPa
Quá trình dãn nở
Thông số Công thức tính Kết quả
β z Tz 1.0202 1776.69
Tỷ số dãn nở sớm ρ   1.5695
λ Tc 1.2 962.338
ε 15
Tỷ số dãn nở sau δ  9.556
ρ 1.5695
β 
8.314  z Tz -Tb 
n 2 -1= β 
QT (ξ b -ξ z ) β z
Chỉ số dãn nở đa biến + (a vz +b z Tz )Tz -(a vb +b b Tb )Tb
L(1+γ r )β β 1.272
n2
trung bình

n2  1  0.272

Nhiệt độ cuối quá Tz 1776.69


 961.56
Tb , K δ n 2 -1
9.5561.272 1
trình dãn nở

Áp suất cuối quá trình pz 13.968


 0.791
pb , MPa δ n2
9.5561.272
giãn nở

Các chỉ tiêu công tác động cơ


Thông số Công thức tính Kết quả
Xác định các chỉ tiêu chỉ thị
pc    1  1  1 
  (   1)  1  n2 1   1  n1 1  
 1  n2  1    n1  1    
Áp suất chỉ thi trung bình lí  1.2  1.5695  1 
1.2  (1.5695  1)  0.272 1  9.5561.56951   1.785
'
p , MPa 11.64   
thuyết i
14  1  1  
 1  1.3684 1  
=  1.3684  1  9.556  

Áp suất chỉ thi trung bình


p p 'i (1  p )  1.785  0.95  (1  0.1) 1.5265
thực tế i , MPa
Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ psv 0.295  0.846
433   433  0.1616
g  LoTs pi 2.7  0.49  330.9046 1.5265
thị i , kg/(kW.giờ)
3600 3600
Hiệu suất chỉ thị
i  0.528
gi QT 0.1616  42170
Xác định các thông số có ích
p
Áp suất có ích trung bình e pim =1.5265x0.94 1.4349
, MPa
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích
gi / m =0.1616/0.94 0.1719
g e , kg/(kW.giờ)
Hiệu suất có ích của động cơ
i m =0.528x0.94 0.4963
e
BẢNG SỐ LIỆU XẤY DỰNG ĐỒ THỊ CÔNG CHỈ THỊ

  Quá trình nén   Quá trình dãn nở


lg(V/V n1lg(V/V (V/Vc) n2lg(V/V
V/Vc n1 p, Mpa p, mm (V/Vc)n2 p, Mpa p, mm
c) c) c)
194,00
1 0 0 1 11,640 18  

1,25 0,096 0,1326 1,357 8,57 142,9  

1,35 0,1303 0,178 1,507 7,719 128,66  

1,45 0,161 0,22 1,66 7 116,67  

1,5 0,176 0,240 1,741 6,683 111,3  

1,55 0,1903 0,260 1,8215 6,39 106,50  

1,569 0,195 0,267 1,853 6,2805 104,67 1,996 1,774 13,9681 232,8

1,65 0,217 0,2976 1,984 5,866 97,768 2,098 1,890 13,109 218,49

1,75 0,243 0,3325 2,150 5,4123 90,205 2,226 2,0377 12,164 202,73

2,41496
2 0,301 0,411 2,5818 4,50845 75,14 2,544 1 10,2639 171,06

3,20759
2,5 0,397 0,5445 3,5038 3,3221 55,368 3,18 6 7,72757 128,79

3 0,477 0,652 4,49 2,588 43,143 3,816 4,0448 6,1280 102,13

3,5 0,544 0,7445 5,552 2,09630 34,93 4,452 4,92101 5,03696 83,94

4 0,602 0,8238 6,665 1,74621 29,103 5,088 5,83203 4,250 70,83

4,5 0,6532 0,89385 7,831 1,48628 24,771 5,724 6,7746 3,6587 60,97

5 0,698 0,95647 9,0462 1,2867 21,445 6,36 7,74622 3,19987 53,331

8,74462
5,5 0,7403 1,01311 10,306 1,129 18,82 6,996 8 2,834 47,242

9,76806
6 0,7781 1,064822 11,609 1,002 16,710 7,632 1 2,5375 42,292

10,8149
6,5 0,8129 1,112390 12,953 0,898 14,976 8,268 8 2,2919 38,19

7 0,845 1,1564 14,33 0,81194 13,53 8,904 11,8840 2,0857 34,76

7,5 0,8750 1,19743 15,75 0,7387 12,313 9,54 12,974 1,9104 31,841
14,0841
8 0,903 1,235788 17,210 0,67634 11,272 10,176 4 1,7599 29,331

8,5 0,9294 1,271816 18,698 0,6225 10,375 10,812 15,2132 1,6293 27,155

9 0,9542 1,3057 20,22 0,5756 9,5944 11,448 16,360 1,515 25,25

9,5 0,9777 1,33791 21,77 0,53461 8,9102 12,084 17,525 1,4143 23,572

10 1 1,3684 23,356 0,4983 8,306 12,72 18,7068 1,3250 22,083

10,5 1,021 1,3973 24,96 0,46618 7,7698 13,356 19,904 1,245 20,754

21,1179
11 1,041 1,42504 26,609 0,437 7,2906 13,992 3 1,173 19,56

12 1,0791 1,476 29,97 0,38833 6,472 15,264 23,5894 1,050 17,512

13 1,113 1,5243 33,444 0,348 5,8 16,536 26,117 0,949 15,817

14,394
14 1,146 1,56836 37,01 0,31448 5,241 17,808 28,699 0,8636 5

15 1,176 1,609 40,678 0,28615 4,769 19,08 31,3319 0,7911 13,185

Chọn tỉ lệ : Trục tung : 1mm ~ 0.06 Mpa

Trục hoành : 1V/Vc ~ 15 MM

pid  Fi m p / ld  18923.1 0.06 / 768.79  1.477 MPa

pid với pi tính toán là 3.24% nằm trong khoảng cho phép sai lệch 5%.
Sai lệch giữa giá trị nhận được

TÍNH TOÁN NHIỆT ĐỘNG TUABIN KHÍ XẢ

Thông số liên quan động cơ

MAN B&W L60 ME-C8


Thông số
Nguồn dẫn Kết quả quy đổi
pB – áp suất trong xi lanh của động cơ diesel khi bắt đầu Áp suất tại điểm b
8.072
quá trình xả, kG/cm2 pb = 0.7911 MPa
TB – nhiệt độ trong xi lanh của động cơ diesel khi bắt Nhiệt độ tại điểm b
961.56
đầu quá trình xả, K Tb =961.56 K
Quá trình cháy
Lo – lượng không khí cần thiết lý thuyết để đốt cháy 1
L 1.324 0.49
kg nhiên liệu, kmol/kg Lo    0.49
 2.7
Quá trình nạp
ps – áp suất không khí tăng áp trước xi lanh, kG/cm2 3.01
ps = 0.295 MPa
Quá trình nạp
Ts – nhiệt độ của không khí tăng áp trước xi lanh, K 330.9046
Ts = 330.9046
 - hệ số dư lượng không khí nạp để đốt cháy nhiên
  2.7 2.7
liệu trong động cơ diesel
Chọn trong khoảng
 a - hệ số quét khí 1.25
1.25:1.8
Quá trình cháy
 o - hệ số biến đổi phân tử lý thuyết khi cháy 1.0227
 o  1.0227
ge – tiêu hao nhiên liệu riêng có ích của động cơ diesel,
g e  0.1719 kg/kW.giờ 0.128
kg/(HP.giờ)
Ne – công suất có ích của động cơ diesel, HP N e  31280 kW 41946.48

ntk – tốc độ quay của tua bin máy nén, v/p ntk  70 v/p 70
iTk – số lượng máy nén lắp đặt cho động cơ diesel iTk = 4 4

Đổi đơn vị: 1 kG/cm2 = 9.80665 N/cm2 = 98066.5 N/m2 = = 98066.5 Pa

1 HP = 746 W

1 kg/(HP.giờ) = 0.746 kg/(kW.giờ)

Tính toán các thông số trước tuabin


1. Hệ số biến đổi phân tử của khí ở trước tuabin:

0.526   a  1 L0 0.526  (2.7  1.25  1)  0.49


 0T    1.021
 L0 a 2.7  0.49  1.25

2. Khối lượng phân tử của khí trước tuabin, kg/kmol:


28.95 L0 a  1 28.95  2.7  0.49  1.25  1
T    28.9348
 0T  L0a 1.021 2.7  0.49 1.25
3. Hằng số khí của khí xả trước tuabin:
848 848
RT    29.307
T 28.9348
4. Lưu lượng của khí qua tuabin, kg/s:
ge Ne 0.128  41946.48
GT   28.9 L0a  1  (28.9  2.7  0.49 1.25  1)  18.28
3600ik 3600  4
5. Lấy áp suất của khí trước tuabin gần đúng lần thứ nhất, kG/cm 2
pT   0.9  0.95  ps  0.95  3.01  2.596
6. Lấy chỉ số giãn nở đa biến của khí xã trong quá trình giãn nở
nB  1.30  1.33  1.3
7. Nhiệt độ của sản vật cháy trước tuabin (không tính đến sự hòa trộn với không khí quét còn dư), K
TB 961.56
Tr  nB 1
 1.31
 756.785
8.072 1.3
 pB  nB
( )
  2.596
 pT 
8. Nhiệt dung riêng trung bình đẳng áp của không khí tăng áp trước xi lanh, kcal/(kmol.K)
'
c p  6.59  0.0006Ts  6.59  0.0006  330.9046  6.788
9. Nhiệt dung riêng trung bình của khí cháy (trước khi hoà trộn với không khí quét còn dư),
kcal/(kmol.K)
''
c p  a"p  b"Tr  6.6974  0.00069  756.785  7.22

6.88  6.59(  1) 6.88  6.59(2.7  1)


a"p    6.6974
ở đây:  2.7

0.00086  0.0006(  1) 0.00086  0.0006(2.7  1)


b"    0.00069
và  2.7

10. Nhiệt dung riêng trung bình đẳng áp của hỗn hợp khí trước tuabin ( khí đã hòa trộn với không khí
quét còn dư), kcal/(kmol.K)
 c p   a  1 c p 1.0227  7.22  (1.25  1)  6.788
" '
'''
c  0
p   7.1387
a  1   0 1.25  1  1.0227
11. Nhiệt độ của hổn hợp khí trước tuabin, K
   1 c pTs   0 c pTr
' "
(1.25  1)  6.788  330.9046  1.0227  7.22  756.785
TT
*
 a   677.2355
 a  1   0  c p
"'
(1.25  1  1.0227)  7.1387
12. Chỉ số đoạn nhiệt của khí trước tuabin:
a"'p  2b"'Tr* 6.676  2  0.00068  756.785
k1    1.35
a  2b T  1.986
"'
p
"'
r
*
6.676  2  0.00068  756.785  1.986
 0 a"p  6.59   a  1 1.0227  6.6974  6.59(1.25  1)
a  "'
  6.676
 
p
ở đây: a  1  0 1.25  1  1.0227

"'
c p  a"'p 7.1387  6.676
b  "'
*
  0.00068
và T
T 677.2355

13. Hiệu suất có ích hoặc hiệu suất chung của tuabin- máy nén được lấy gần đúng lần thứ nhất theo
đề nghị cho bảng 9.3. Trong đó đưa ra các giá trị nhỏ nhất của hiệu suất chung tuabin-máy nén,
với giá trị này đảm bảo thỏa mãn chất lượng quét khí ở những giá trị áp suất tăng áp khác nhau
của động cơ diesel bốn kỳ và hai kỳ. Ở các tuabin-máy nén trên các động cơ liên hượp kết cấu
mới hiệu suất có ích có thể lớn hơn giá trị cho trong bảng 9.3.

Loại động cơ Áp suất tăng áp ps, kG/cm2 Hiệu suất có ích của tuabin-máy nén
Tk
1.35 1.40 0.40  0.45
Động cơ 4 kì 1.60  1.70 0.45  0.50
ps  1.80 0.52  0.58

14. Áp suất toàn phần của khí xả trước tua bin làm việc với áp suất không đổi ở lối vào, kG/cm 2
pT 0 1.05
pT*    1.076
 k1 1
  1 1.4 1 1.351

1  1  k 1
 k1
 1  (5 1.4
 1) 1.35

  1  1.343  3.85
k
 T  H kt  
 
 

GT TT* 18.28 677.2355


T  Tk    0.58  1.343
ở đây
Gk Ta1 17.907 298.42

trong đó:
Gk  17.907

Ta1  298.42

k1 k  1 RT 1.35 1.4  1 29.307


H      3.85
Và k1  1 k R 1.35  1 1.4 8.314

pT 0 là áp suất của khí sau khi rời khỏi tuabin.


Trên các động cơ diesel tàu thủy, áp suất của khí sau tuabin phụ thuộc vào trở kháng trên hệ thống xả

và có giới hạn trong khoảng sau:


pT 0  1.05  1.08kG / cm 2 . Chọn pT 0 =1.05

p *T tính được sai khác với giá trị pT quá 5% thì phải lặp lại bước tính toán gần đúng lần thứ 2,
Giá trị
p p*
bắt đầu từ phép tính thứ 7, lúc đó T = T :

Tr  604.026 K
7.

c p '  6.788 kcal / (kmol.K )


8.

c p "  7.1179 kcal / (kmol.K )


9.
'''
10. c p  7.0532 kcal / (kmol.K )

TT*  552.3917 K
11.

k1  1.35
12.

13.
TK  0.6

pT*  1.08387 kG/ cm 2


14.

Tính toán thiết bị phun của tuabin:


15. Công đoạn nhiệt của khí xả, kG.m/kg:

 k1 1

k1  p  k1
1.35  1.05 1.35 1

LTdn  RT TT 1   *   
* T0
 29.307  552.3917 1  ( ) 1.35   511.89
k1  1   pT   1.35  1  1.08387 
 

16. Tốc độ dòng khí đoạn nhiệt qui ước đi qua tuabin, m/s:
cT  2 gLTdn  2  9.81 511.89  100.216
17. Độ phản kích ở bán kính trung bình đối với tuabin hướng trục được lấy trong giới hạn:
  0.30  0.50

Chọn =0.386
18. Công giãn nở đoạn nhiệt trong ống phun, kG.m/kg:
LTp   1    LTdn  (1  0.386)  511.89  314.302
19. Tốc độ dòng khí ở lối ra của ống phun, m/s
c1  1 2 gLTp  0.97  2  9.81 314.302  76.172
ở đây
1 -hệ số góc tốc độ khi tính đến tổn thất trong ống phun. Đối với tuabin khí xả hướng trục động

cơ diesel tàu thủy, tàu hỏa và tĩnh tại


1 = 0.97  0.98. Chọn 1 =0.97.

20. Áp suất lối ra của thiết bị phun, kG/cm2:


k1 1.35
  k1 1  1.351
 LTp   314.302 
p1  pT* 1    1.08387 1    1.0629
 k1 *  1.35
  29.307  552.3917 
 k  1 RT TT   1.35  1 
 1 
p1 1.0629
  0.98
pT* 1.08387

Kiểm tra lại tỷ số áp suất


p1 / pT* . Đối với ống phun thắt dần (thu hẹp) cần thỏa mãn điều kiện

p1 / pT*  0.54 , đối với ống phun thắt dần có mặt cắt nghiêng thì p1 / pT*  0.3 .

p / p*
Nếu như tỷ số 1 T nhỏ hơn giá trị đã nói, thì tăng mức phản kích cho đến khu có giá trị cao hơn
mức giới hạn trên áp dụng ống phun khuyết tán.

21. Nhiệt độ của khí ở lối ra của ống phun, K:


c12 76.1722
T1  TT*   552.3917   549.7
k1 1.35
2g RT 2  9.81   29.307
k1  1 1.35  1
22. Mật độ của khí ở lối ra của ống phun, kg/m3:
p1  104 1.0629  104
1    0.659
RT T1 29.307  549.7

23. Góc ra khỏi ống phun của dòng khí


1 (hình 9.18) được chọn trong khoảng 1  15  300 ,

chọn
1  150 .

24. Chọn tỉ số tốc độ vòng và tốc độ đoạn nhiệt quy ước của dòng khí qua tuabin
  u / cT . Giá trị

của  ở các tuabin hiện đại nằm trong khoảng giới hạn:   0.50  0.65 . Chọn   0.58
u   c  0.58  100.216  58.125
25. Tốc độ của dòng khí ở đường kính trung bình, m/s: T

Tốc độ này không được vượt quá 400m/s.


26. Đường kính trung bình của dãy cánh thiết bị phun ở lối ra bằng đường kính trung bình của bánh
công tác ở lối vào, mm:
60u 103 60  58.125 103
Dltb    15858.81
 nTk   70
27. Chiều cao cánh của thiết bị phun (xem hình 9.18), mm:
l1  0.16 D1tb  0.16 15858.81  2537.41

28. Giá trị bước tương đối của dãy cánh thiết bị phun tại đường kính trung bình đối với các tuabin khí
hướng trục nằm trong khoảng giới hạn sau:
t1
t  0.80  0.90
l1 . Chọn t  0.9

t1  tl1  0.9  2537.41  2283.669


Bước cánh của thiết bị phun, mm:

29. Chiều rộng rảnh ở phần hẹp nhất của dãy cánh thiết bị phun, mm:
t1 sin 1 2283.669  sin(15)
a1    511.546
m1 1.08

ở đây m1-hệ số khi tính đến sự phụ thuộc vào số Mach ở lối ra của thiết bị phun:

c1 76.172
M1    0.164
k1 gRT T1 1.35  9.81 29.307  549.7

M 1  0.6 thì m =1.08


Khi 1

M 1  0.6 thì m =1
1

30. Bề rộng của thiết bị phun theo hướng dọc trục B1 (xem hình 9.18) khi góc vào của dòng khí trong
thiết bị phun bằng 900, mm:
t1 2283.669  sin(2 15)
B1  sin 21   1021.064
c1u 1.05

ở đây c1u-hệ số tải, giá trị của nó thường nằm trong khoảng:

c1u = 0.85  1.05 c1u =1.05


chọn

31. Tốc độ tương đối của dòng khí ỏ lối vào bánh công tác tuabin, m/s:
w1  c12  u 2  2uc1 cos 1  76.1722  58.1252  2  58.125  76.172  cos(15)  24.263
32. Nhiệt độ của dòng hãm ở lối vào bánh công tác tuabin, K:
w12 24.2632
Tw*  T1   549.7   549.96
k1 1.35
2g RT 2  9.81  29.307
k1  1 1.35  1
33. Tốc độ qui đổi:
w1 24.263
w1    0.0022
k1 1.35
2g RT Tw* 2  9.81  29.307  549.96
k1  1 1.35  1
Giá trị tốc độ qui đổi cần phải:
w1  1

Tính toán bánh công tác của tuabin:


34. Góc vào của dòng khí trên các bánh công tác tuabin (xem hình 9.18):
c1 sin 1 716.172  sin(15)
1  arcsin  arcsin  49.4 0
w1 24.263
35. Công giãn nở đoạn nhiệt của khí trong các cánh của bánh công tác tuabin, kG.m/kg:
LTc   LT  0.386  511.89  197.59
36. Hệ số tốc độ khi có tính đến tổn thất trên các cánh của thiết bị, chọn trong giới hạn:
chọn   0.87
37. Tốc độ thoát khí tương đối ra khỏi bánh công tác m/s:
w 2   w12  2 gLTc  0.87  24.2632  2  9.81197.59  58.136
38. Nhiệt độ của khí ở lối ra bánh công tác tuabin, K
w12 24.2632
T2  T *
w  549.96   549.703
k1 1.35
2g RT 2  9.81  29.307
k1  1 1.35  1
39. Áp suất của khí ở lối ra bánh công tác tuabin lấy bằng áp suất sau tuabin:
p2  pT 0  1.05
40. Mật độ của khí ở lối ra bánh công tác tuabin, kg/m3:
p2 104 1.05  104
2    0.6517
RT T2 29.307  549.703
41. Chiều cao của cánh công tác được lấy bằng chiều cao của cánh trong thiết bị phun:
l2  l1  2537.41
42. Đường kính trung bình của bánh công tác lấy bằng đường kính trung bình của dãy cánh trong
thiết bị phun ở lối ra:
D2 tb  D1tb  15858.81
43. Góc của khí ra khỏi bánh công tác với chuyển động không tính đến sự hao hụt (lọt) khí:
GT 106 18.28 106
 2'  arcsin  ar sin  0.2180
 D2tb w 2l2  2  15858.81 58.136  2537.41 0.6517
44. Khe hở hướng kính giữa các cánh công tác và vỏ tuabin theo các két cấu của tuabin khí tương tự
  1mm
đã chế tạo: 2
45. Giá trị hao hụt (lọt) khí qua các khe hở hướng kính, kg/s:
2 1
GTh  GT   18.28  1.887
l2 sin  2
'
2537.41 sin(0.218)
46. Giá trị chính xác của góc ra dòng khí khi tính đến hao hụt của khí cháy trong tuabin:
GT  GTh 18.28  1.887
 2  arcsin sin  2'  ar sin sin(0.218)  0.196 0
GT 18.28

Giá trị của góc phải:


 2  1

47. Tốc độ tuyệt đối của dòng khí ở lối ra bánh công tác tuabin, m/s:
c2  w 22  u22  2u2 w 2 cos  2  58.136 2  58.1252  2  58.136  58.125  cos(0.196)  0.199

u2 -tốc độ vòng ở đường kính trung bình lối ra bánh công tác tuabin, u2  u1  u
ở đây

48. Giá trị bước tương đối cánh trên bánh công tác tuabin được lấy trong khoảng:
t2
t2   0.80  0.90
l2 chọn t 2  0.8

t2  t 2l2  0.8  2537.41  2029.928


Bước cánh của bánh công tác, mm:

49. Bề rộng rãnh ở phần hẹp nhất của cánh công tác, mm
t2 sin  2 2029.928  sin(0.196)
a2    6.432
m2 1.08

ở đây m2- hệ số khi tính đến sự phụ thuộc vào số Mach ở lối ra của bánh công tác:

w2 58.136
M2    0.1258
k1 gRT T2 1.35  9.81 29.307  549.703

M 2  0.6 thì m =1.08


Khi 2

M 2  0.6 thì m =1
2

50. Tỷ số bước dãy cánh với chiều rộng theo hướng dọc trục bánh công tác:
t2 c2u sin 1 0.8  sin(49.4)
B2     116.5
B2 2sin  2 sin  1   2  2  sin(0.196)  sin(49.4  0.196)

c2u - hệ số, có giá trị trong khoảng 0.8  0.9 , chọn c2u = 0.8. Bề rộng của dãy cánh công tác theo
ở đây
B2  t2 / B 2  2029.928 116.5  236486 .
phương dọc trục:

51. Góc thoát của dòng khí ra từ bánh công tác taubin:
w 2 sin  2 58.136  sin(0.196)
 2  arcsin  ar sin( )  87.960
c2 0.199
Giá trị góc
 2 cần phải gần bằng 900, nghĩa là phương dọc khí ở lối ra cần phải dọc theo trục. Nếu như
 2 sai lệch quá 10  150 thì cần phải tính toán lại bằng cách thay đổi các giá trị  hoặc D1tb bắt đầu

bước tính 17 hoặc 24. Để tăng giá trị


 2 cần phải giảm  hoặc tăng D2tb và ngược lại.

Tính toán các chỉ tiêu năng lượng

52. Công của khí trong bánh công tác tuabin hoặc công quay, kG.m/kg:

u 58.125
LTu   w1 cos 1  w 2 cos  2   (24.263  cos(49.4)  58.136 cos(0.1960)  437.98
g 9.81

53. Hiệu suất quay của tuabin:


Tu  LTu / LTdn  437.98 / 511.89  0.855
54. Tổn thất năng lượng do tốc độ ra, kG.m/kg:
LB  c22 / 2 g  0.1992 / (2  9.81)  0.002
55. Tổn thất năng lượng do lọt khí, kG.m/kg:
LTh  LTu GTh / GT  437.98  1.887 /18.28  45.21
56. Tổn thất năng lượng tỏng thiết bị phun, kG.m/kg:
 1  c2  1  76.172
2
L p   2  1  1    1   18.575
 1  2  9.81
2
 2 g  0.97
57. Tổn thất năng lượng trên các cánh công tác, kG.m/kg:
 1  w2  1  58.136
2
Lc   2  1 2    1   55.327
  2  9.81
2
 2 g  0.87
58. Công suất tiêu hao để khắc phục lực ma sát của dĩa và tổn thất quạt, hp:
3
 u   58.1252 
NTB  D 
2
1tb  tb 10  2  15858.81  
6 2 6
  0.655 10  64.7
 100   100 

ở đây:  - hệ số, với tuabin hướng trục  =2;

tb - mật độ trung bình của khí ở trong các kênh bánh công tác, tb được tính, kg/m3:

0.659  0.6517
tb   1   2  / 2   0.655
2 .

59. Tổn thất do ma sát và quạt, kG.m/kg:


LTB  75 NTB / GT  75  64.7 /18.28  265.5
60. Hiệu suất cơ khí của tuabin-máy nén được chọn trong khoảng:
Tm  0.96  0.98 chọn
Tm  0.98

Tổn thất do ma sát ở các ổ đỡ tuabin-máy nén, kG.m/kg:

Lm   1  Tm   LTu   LTB  LTh    (1  0.98)  437.98  (265.5  45.21)   2.54

61. Hiệu suất đoạn nhiệt hoặc hiệu suất cánh của tuabin:
L p  Lc  LB 18.575  55.327  0.002
Tdn  1   1  0.855
LT 511.894

Hiệu suất đoạn nhiệt của tuabin thường nằm trong khoảng:
Tdn  0.75  0.84

62. Hiệu suất nội của tuabin

LTdn   L p  Lc  LB  LTB  LTh  511.89  (18.575  55.327  0.002  265.5  45.21)
Ti  1   1  0.75
LTdn 511.89

63. Hiệu suất có ích của tuabin:


LTu   LTB  LTh  Lm  437.98  (265.55  45.21  2.54)
T  1   1  0.756
LTdn 511.89

Hiệu suất của tua bin nằm trong giới hạn:


T  0.72  0.82

64. Hiệu suất có ích hoặc hiệu suất chung của tuabin- máy nén:
Tkt  T k  0.756  0.745  0.563
65. Công suất có ích của tuabin, hp:
LTdn GT 511.89 18.28
NT  T   0.756  94.32
75 75

N N k cần phải bằng nhau. Trong tính


Công suất của tuabin T và công suất tiêu hao để dẫn động máy nén
toán cho phép sai lệch đến 2%.

You might also like