Professional Documents
Culture Documents
0.781.6rH 2O T ''
( 0.1)(1 0.37 0 )rn
22 Hệ số làm yếu tia bức xạ của khí 3 nguyên tử kk (rn s) 1000 0.0826
23 Hệ số làm yếu tia bức xạ bởi tro ktr Tra bảng 10-8/Trang 235 TBLH1 0.0117
24 Hệ số làm yếu tia bức xạ bởi các hạt cacbon kc Chọn với than Antraxit 0.2500
25 Nồng độ tro bay theo khói μ g/mtc3 Tính ở bảng 3 20.4900
26 Hệ số làm yếu tia bức xạ ngon lửa k kk*rn+ktr*μ+kc 0.5723
27 Hệ số bám bẩn x Chọn (trang46-TKLH) 0.6000
28 Hệ số phụ thuộc vào loại nhiên liệu và pp đốt m Chọn (trang174-TBLH) 1.0000
29 Độ đen của ngọn lửa sáng as Chọn (trang174-TBLH) 0.8000
30 Độ đen của ngọn lửa không sáng aks 1-e-kps 0.6724
31 Độ đen của ngọn lửa anl m*as+(1-m)*aks 0.8000
32 Độ đen buồng lửa abl anl/[anl+(1-anl)* YTB] 0.8944
33 Vị trí tương đối của điểm có nhiệt độ cực đại x Hvf/ Hbl 0.4347
34 Hệ số hiệu chỉnh M 0.56-0.5*0.3 0.3427
35 Nhiệt độ khói đầu ra của buồng lửa Tbl’’ o
K Chọn 1050.0000
36 Entanpi khói đầu ra của buồng lửa I’’bl kj/kg Tra bảng 5 (αbl = 1,25) 14528.0000
37 Tỉ nhiệt trung bình của spc của 1kg nhiên liệu VCm kj/kgđộ (Q0-I’’bl)/( qlt-qlt’’) 15.8958
Ta
273
38 Nhiệt độ khói đầu ra của buồng lửa theo tính toán bltt’’ o
C 5.672*10 * H bx abl Ta3 0.6
8
1039.0000
M( ) 1
* Btt VCtb