Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn và Ví dụ
MÔN HỌC: KỸ THUẬT ĐIỆN LẠNH
2. Các chuyễn đổi đơn vị SI- DV ANH cần nhớ
Tên đại Đơn vị Đơn vị SI Tên đại Đơn vị Đơn vị SI
lượng Anh lượng Anh
Áp suất 14,5 psi 1bar. Entropy Btu/lb.F 4,184
kJ/kg. K
Thể tích ft3/lb 0,0625 Độ chứa 1 gr/lb 0,1428
riêng m3/kg hơi d g/kg
.
Khối 2,205 lb 1 kg Công suất Btu/h 2,326 W
lượng nhiệt
t -10 0 75 40 32 -10
h kJ/kg 401,6 407 440 236,7 231,3 231,3
LF- lưu lượng gió tươi; lít/s, LF phụ thuộc vào yêu cầu của phòng điều hòa. Khi yêu
cầu độ sạch cao thì cao, thì tiêu hao năng lượng cao. Thường có yêu cầu tối thiểu
để bảo đảm lượng oxi cần thiết cho con người.
LT- lưu lượng gió tái tuần hoàn- gió hồi; l/s
LH- lưu lượng gió tại điểm hòa trộn; l/s - LH = LT + LN
- Công
02/11/2015
suất yêu cầu của dàn lạnh : Q 0 = 1,2.L H (h H
401081-chapter 3: Air conditioning (Cooling)
– h O ); W; (L H - m 3
/s) 44
Bài tập: quá trình ĐHKK trên đồ thị t-d
Ví dụ 3-1
4.Ví dụ 3.1. (về biểu diễn
.
và tính toán quá trình DHKK 1 cấp):
Môt phòng điều hòa không khí ở Hà Nội có:
Không khí có trạng thái N& T:
tN = 33 0C(910F), φN = 50% (dN = 105 gr/lb = 15 g/kg)
tT = 250C (770F), φT= 60%;(dT = 80 gr/lb = 11,4 g/kg)
Cho: - nhiệt hiện phòng 60 kW, nhiệt ẩn phòng 15 kW, lưu lượng gió tươi 1000l/s
Chiếm 20% lưu lượng gí tổng. Yêu cầu tính:
1.Tính nhiệt hiện, nhiệt ẩn của gió tươi, gió tổng.
2. Tính hệ số nhiệt hiện phòng SHR và nhiệt hiện tổng SHG
3. Tính lưu lượng gió tổng, gió hồi.
4. Tìm các thông số trạng thái O và H (trạng thái vào H và ra của dàn lạnh O)
5. Tính lưu lượng nước ngưng tụ và kiểm tra công suất dàn lạnh.
Chú ý: các loai máy lạnh cục bô hay phòng ĐHKK nhỏ việc thải gió, thu gió
tươi, hòa trộn gió đều xa trong phòng nên gió vào dàn lạnh là gió tổng.)
02/11/2015 401081-chapter 3: Air conditioning (Cooling) 45
Bài tập: quá trình ĐHKK trên đồ thị t-d
Ví dụ 3-1
. và tính toán quá trình DHKK 1 cấp):
4.Ví dụ 3.1. (về biểu diễn
Giải
1.Tính nhiệt hiện nhiệt ẩn của gió tươi, gió tổng
-Công suất nhiệt hiện gió tươi:
QHN = 1,2 LN(tN-tT) = 1,2 .1000. (33 – 25) = 9600 W
-Công suất nhiệt ẩn gió tươi:
QAN = 3 LN (dN – dT) = 3.1000. (15 – 11,4) = 10800 W
- Nhiệt hiện, nhiệt ẩn của gió tổng:
QHG = QHN + QHR = 9600 + 60000 = 69600 W
QAG = QAN + QAR = 10800 + 15000 = 25800 W
-Tổng nhiệt thừa dùng để tính công suất lạnh của phụ tải
Q0yc = Qt = QHG + QAG = 69600 + 25800 = 95400 W= 95,4 kW
2-Các hệ sô: .
SHR = QHR / (QHR + QAR) = 60/(60 + 15) = 0,8
SHG = QHG/ (QHG + QAG) = 69/95,4 = 0,72
3.Tìm thông số điểm H& điểm O: Trên đồ thị t-d:
a/Điểm H- cho tỷ lệ gió tươi/ gió tổng là 0,2
- Tính tH: tH = 0,2 tN + 0,8 tT = 0,2 .33 + 0,8 .25 = 26,60C = 800F
Từ tH= 800F trên truc hoành kẻ dường thẳng đứng cắt đường N-T ở điểm H
tH = 800F = 26,60C, φH= 58%, dH=86 gr/lb =12,28 g/kg, IH=32,5 btu/lb =75,6 kJ/kg)
b/ Điểm O là giao điểm đường H-O (//0,72-B) và φ=90% -> tìm được O
tO = 620F = 16,60C, φO= 90%, dO=74 gr/lb =10,56 g/kg, IO=26 btu/lb =60,5 kJ/kg)
4. Tính lưu lượng gió tổng, gió hồi vào dàn lạnh
-Lưu lượng gió tổng LH = 1/0,2 LN = 5.1000 =5000 l/s = 5m3/s
- Lưu lượng gió hồi LT = LH –LN = 4 m3/s
Ví dụ 3-2.
Môt máy ĐHKK 2 cục có . công suất điện PE= 1,5 HP. Các thông số đo được
trong quá trình máy hoạt động:
- Gió lạnh cấp ở cửa ra dàn lạnh có nhiệt độ 12 0C độ ẩm 90%
-Gió hổn hợp vào dàn lạnh có nhiệt độ 260C và độ ẩm 50%
- Lưu lượng dòng gió ở cửa ra dàn lạnh là 0,1 m3/s
Yêu cầu tính:
1.Tính các thông số ở các điểm H&O theo ẩm đồ t-d
2.Tính các loại phụ tải nhiệt
3.Tính các thông số máy lạnh
Giải
1.Tính các thông số ở các . điểm O&H theo ẩm đồ t-d
-Điểm O:
tO =120C = 53,60F; φO = 90%; dO = 56 gr/lb. 0,1428 = 8,0 g/kg ; hO= 21,5 Btu/lb.
2,326 = 50 kJ/kg
-Điểm H:
tH =260C = 78,80F; φH = 50%; dH = 74 gr/lb. 0,1428 = 10,57 g/kg hH= 29,5 Btu/lb.
2,326 = 68,6kJ/kg
2.Tính các loại phụ tải nhiệt
-Lưu lượng dòng gió ở cửa ra dàn lạnh là gió hổn hợp đi qua dàn lạnh LH = 0,1
m3/s = 100 l/s
-Phụ tải nhiệt hiện tổng:
QHG = 1,2LG (tH- tO) = 1,2.100. (26 – 12) = 1680 W
Bảng RTmax
3/Nhiệt lượng do thiết bị máy móc tỏa ra tính theo công thức: Q3 = ΣNi.K
Ni- công suất điện ghi trên dụng cụ; W
Đối với động cơ điện: Ni= Ndc/ηđc (Ndc – tổng công suất động cơ lắp đặt, W; ηđc-hs đc=0,8-
0,85)
K- hệ số làm viêc đồng thời (chỉ tinh cho công trình lớn:công sở = 0,7-0,85, nhà cao tầng,
khách sạn 0,3-0,85, cửa hàng bách hóa 0,9-1)
hành lang
các phòng có ĐHKK, có diện tích 20 m2,
-Thiết bị điện trong phòng gồm có 4 bóng đèn 20 W/cái,
4 máy tính để bàn 100 W/cái.
Tính nhiệt lượng truyền vào phòng và phụ tải lạnh cần
thiết cho phòng.
401081
CHƯƠNG . IV: TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
4.1. – PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KK
1.3. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA HAI CỤM TỔ HỢP GỌN (PAC)
Là hệ thống Máy lạnh làm lạnh không khí trực tiếp bằng ga, chỉ có 2 cụm DN&DL,
công suất >7 -> hàng ngàn kW; Có 2 loại: PAC giải nhiệt gió, PAC giải nhiệt nước; (không
ống gió, có ống gió);
-Loại PAC không có ống gió: dạng tủ, áp mái.
- Loại PAC hai cụm có ống gió CS lớn, có các hệ thống chủ yếu gồm:
• Hệ thống ống dẫn ga giữa 2 cụm DN, DL;
• Hệ thống nước hoặc không khí giải nhiệt
• Hệ thống gió tươi, gió hồi, vận chuyển và phân phối không khí ;
• Hệ thống tiêu và giảm âm
• Hệ thống lọc bụi, thanh trùng và diệt khuẩn cho không khí ;
• Bộ xử lý không khí AHU
20/5/2016 401081 - Engineering analysis 73
.
CHƯƠNG IV: TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
4.1. – PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KK
A B
DL có ống gió
401081
4.1. – PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KK
PAC – các kiểu hệ thống ống gió
Sơ đồ kết nối PAU(bộ xử lý gió tươi) với dàn nóng và kết hợp PAU + HRV
(HRV- hồi nhiệt- EA-gió xã, SA-gió cấp).
20/12/2015
CHƯƠNG IV: TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
.
20/12/2015
CHƯƠNG
. IV: TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
4.1. – PHÂN TÍCH CÁC HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KK
1.5.HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA TRUNG TÂM NƯỚC(WC)
4..Máy WC W/W- làm lạnh nước giải nhiệt nước là một tổ hợp hoàn chỉnh nguyên cụm. Tất
cả mọi công tác lắp ráp, thử bền, thử kín, nạp gas được tiến hành tại nhà máy chế tạo nên
chất lượng rất cao. Người sử dụng chỉ cần nối với hệ thống nước giải nhiệt và hệ thống nước
lạnh là máy có thể vận hành được ngay.
-Để tiết kiệm nước giải nhiệt người ta sử dụng nước tuần hoàn với tháp giải nhiệt nước.
5.Máy WC A/W- làm lạnh nước giải nhiệt gió có dàn ngưng làm mát bằng không khí. Cồng
kềnh, không cần nước nên có thể lắp trên tầng thượng. Công suất đơn vị nhỏ, tiêu tốn điện
hơn làm mát bằng nước.
6. Trong một tổ máy thường có 3 đến 4 máy nén, dễ dàng điều chỉnh năng suất lạnh theo từng
bậc. Có thể luân phiên bảo trì và khởi động tránh dòng khởi động quá lớn.
-Có thiết bị phát nhiệt trong phòng, công thêm NSL tùy CS
-Cấp ĐHKK; cấp 1 lấy số cao, cấp 3 lấy số nhỏ, cấp 2 lấy trung bình của cấp 1
và cấp 3
20/5/2016 401081 - Engineering analysis 97
CHƯƠNG IV: TÍNH CHỌN MÁY ĐIỀU HÒA KK
4.2. CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN
Bảng 4-1: phụ tải lạnh của phòng ĐHKK ở VN (định hướng)
TT CÁC LOẠI PHÒNG NĂNG SUẤT
LẠNH W/m2
01 Phòng ở dân dụng 120-150
02 Phòng ăn 150-180
03 Phòng làm việc 150-180
tw1 ; tw2: nhiệt độ nước giải nhiệt bình ngưng vào và ra.
3
. Vídụ 4.1
Phòng ĐHKK có Q0yc = 5 kW, nhiệt độ không khí trong nhà tT = 250C, φT =
60%, nhiệt độ ngoài trời tN = 400C. Chọn máy ĐHKK 2 cụm RAC, cho chiều
dài ống ga là 5m, chênh lệch độ cao giữa 2 dàn là 3m. Máy nén piston.
Giải:
Tra đồ thị 5.2,5.3,5.4 [4], ta có: α1= 0,95; α2= 0,91; α3= 0,97
-Tính năng suất tiêu chuẩn tối thiểu của máy:
Q0min = Q0yc /α1 α2 α3 = 5/0,95. 0,91. 0,97 = 5,96 kW
-Chọn máy: bảng 2.3[4], ta chọn được 1 máy ĐHKK Daikin 2 cụm-RAC
FT60GAVE/R60GV1, điện 1 pha 220 V, 50 Hz, năng suất lạnh Q0 = 6,4 kW.
- kiểm tra: Q0 =6,4 kW >Q0min = 5,96 kW > 5 kW = Q0yc -> đạt.
02/11/2015 401081-chapter 3: Air conditioning (Cooling) 103
4.3. Bài tập: tính chọn máy ĐHKK
II .Tính chọn Máy ĐHKK gọn PAC–A/A (làm lạnh kk/ giải nhiệt kk)
-1. Các loại máy:
-Loại máy có 2,3 cụm ( dàn nóng đặt xa- giải nhiệt gió).
- có hay không có ống gió, công suất lạnh Q0 hàng trăm kW
-Loại có ống gió:
CS lớn :36-240 ngàn Btu/h,
DL có quạt ly tâm để thổi gió đi xa .
DN đặt ngoài nhà, giải nhiệt gió, ống đồng, cánh nhôm, hình chử U, quạt 3 mặt.
2.Chọn máy:
- tính Q0min theo các α (hảng Daikin, các hảng khác có thể dùng được)
α3 để tính máy PAC có 2,3 cụm.
α3 không phụ thuộc độ cao giữa các cụm nếu Δh< 30m,
α3 phụ thuộc vào ký hiệu dàn nóng và chiều dài ống ga.
02/11/2015 401081-chapter 3: Air conditioning (Cooling) 104
3. Catalogue máy PAC-A/A
2
1
5. Ví dụ 4.2
Phòng ĐHKK là 1 phòng máy tính ở tp. HCM – ĐHKK cấp 3 (tN = 35,6, φN =
49,7%), không khí có tT = 200C, tƯT = 140C. Chọn máy ĐHKK PAC-A/A 2 cụm, có
ống gió chiều dài ống gas là 60 m, độ cao giữa 2 dàn là 20 m. Q 0yc =149 kW.
Giải:
Tính theo điều kiện: Q0> Q0min > Q0yc = 149 kW.
1. Tra đồ thị đồ thị 5-5, 5-5 [4] để tìm α1, α2, α3 - PAC-A/A
α1= 0,99; α2= 0,85; α3=0,88 (sử dụng dàn nóng RU10KY1 đường 3- α3=0,88 )
2.Tính: Q0min = Q0yc/(α1α2α3) = 149 / (0,99.0,85.0,88) = 201,2 kW
3.Chọn máy: bảng 7-4 ta chọn 2 máy ĐHKK Daikin FD20KY1(Q 0=59,3 kW), và 2
máy FD15KY1(Q0 = 48,6 kW), có 2 dàn nóng, có ống gió.
Q0 = 2(59,3 + 48,6) = 215,8 kW
4.So sánh: Q0=215,8 kW >Q0min = 201,2 kW > Q0yc = 149 kW.
02/11/2015 401081-chapter 3: Air conditioning (Cooling) 108
4.3. Bài tập: tính chọn máy ĐHKK
2. Tính chọn Máy ĐHKK gọn pagig PAC-A/W- (làm lạnh kk/ giải
nhiệt nước)
1) Tổng quan máy ĐHKK gọn giải nhiệt nước PAC-A/W.
-Loại máy nguyên cụm, rất gọn, DL có hay không có ống gió, công suất lạnh
Q0 hàng trăm kW(<370kW).
Máy có DN gọn, lắp nguyên cụm tại NM, có tuổi thọ, tự động hóa cao, giá
thành rẻ và có tháp giải nhiệt đi kèm (bảng 2-11[4]).
-Có cataloge thương mại và kỹ thuật (có thể tra Q0 thực theo catalog kt).
-Khi chỉ có cataloge thương mại cần tính Q0min theo các α1,α2 (đồ thị 5.13,
5.14 [4] của hảng Daikin, các hảng khác có sai số, có thể dùng được)
-Máy 1 cụm nên α3=1
-Tính Q0min = Q0 / α1α2
-Cataloge thương mại máy UCJ1320 của Daikin- bảng 2.11
2
1
6.Ví dụ 4.5
Tiêp theo ví dụ 4.4, cho hội trường có 4 phòng, trong đó có 2 phòng với diện tích
150m2/phòng, 2 phòng có diện tích 100 m2/phòng, tính lưu lượng gió lạnh cần cung
cấp cho các phòng trên khi sử dụng máy PAC có ống gió.
Giải:
1-Tính Q0yccho 2 loại phòng trên:
(1)-Loại phòng 150m2: Q0ycR1 =(150 /500) x 150 = 45 kW
(2)-Loại phòng 100m2: Q0ycR2 =(150 /500) x 100 = 30 kW
2.Cần tính tính lưu lượng gió lạnh cần cung cấp L cho các phòng trên.
-Công thức tính: Q0ycR = 1,2 LCp Δt (L-lưu lượng gió lạnh –m3/s; Cp- nhiệt dung riêng
của không khi =1 kJ/kg- độ; Δt- hiệu số nhiệt độ gió hồi và gió cấp cho phòng =5 0C)
-> L = Q0ycR /1,2 Cp Δt = Q0ycR / (1,2 .1000. 5) = Q0ycR / 6000- m3/s
3- Tinh cho loại phòng (1): L1 = 45000/6000 = 7,5 m3/s
4- Tinh cho loại phòng (2): L2 = 30000/6000 = 5 m3/s
5
1
4
20/12/2015 401081 - Chapter 4: Calculation and selection of equipment of a local refrigeration systems 118
4.3. Bài tập: tính chọn máy ĐHKK
3. Các đồ thị tra α
20/12/2015 401081 - Chapter 4: Calculation and selection of equipment of a local refrigeration systems 119
4.3. Bài tập: tính chọn máy ĐHKK
4.Ví dụ 4.6
Phòng ĐHKK là 1 phòng làm việc ở Hà Nội – ĐHKK cấp 2 (tN = 36,10C), và tT = 240C. Chọn
máy ĐHKK VRV-A/A gồm 1 dàn nóng và 4 dàn lạnh giấu trần. Cho biết chênh lệch chiều cao
giữa DN và DL là 30 m, chiều dài ống tổng là 60 m, các ống nhánh song song và bằng nhau
là 40 m (tổng chiều dài Ltd = 100 m). Cho năng suất lạnh yêu cầu của phòng là Q0yc = 30 kW.
Giải: 1. Chọn dàn lạnh
1-Tra đồ thị 5.8, 5.9 có α1= 0,99; α2= 0,9;
2. Tạm tính công suất tiêu chuẩn min của 1 dàn lạnh với α4 =1, α3 = 1:
Q0DLmin1 = Q0yc /(α1α2α3 α4) = 30/ (0,99.0,9. 1.1) = 33,7 kW
3. Từ Q0DLmin=33,7 kW, Theo bảng 4.2.1 ta chọn 4 dàn lạnh FXFQ100SVM có Q0 = 11,2 kW
(theo kinh nghiệm chọn khoãng: Q0DL = (1,35-1,45) Q0yc )
-Tổng công suất 4 dàn lạnh: Q0DL = (11,2x 4) = 44,8 kW
4. So sánh DL: Q0DL= 44,8 kW >Q0DLmin= 33,7 kW > 30 kW = Q0yc - đạt.
-Catalogue thương mại máy UCW của Carier 5.10[4], môi chất R22
02/11/2015 401081-chapter 3: Air conditioning (Cooling) 122
2. Catalogue máy WC-W/W
0
CHUONG1, 3
. 4.3 Tính chọn Máy ĐHKK
3. Các đồ thị tra α
α1 α2
20/12/2015 401081 - Chapter 4: Calculation and selection of equipment of a local refrigeration systems 124
4.3. Bài tập: tính chọn máy ĐHKK
IV.Tính chọn Máy ĐHKK WC-W/W
4.Ví dụ. 4.7.
Phòng ĐHKK là 1 nhà máy giày ở Hà Nội – ĐHKK cấp 3 (tN = 35,10C, tưN = 27,60C), nhiệt
độ nước ra khỏi dàn lạnh là 50C. Chọn máy ĐHKK WC-W/W. Cho công suất phòng điều
hòa Q0yc = 300 kW.
Giải:
1. Cần tính các α1, α2 theo nhiệt độ nước làm mát bình ngưng- BN
Nhiệt độ nước vào BN thực tế tw1= tưN + (3-5)0C = 27,6 + 4 = 31,60C chọn tw1 = 320C
-Nhiệt độ nước ra BN thực tw2 = tw1 + 5 = 370C
2-Tra đồ thị 5.15, 5.16 có α1 = 0,97, α2 = 0,94
3. Tính: Q0min = Q0yc /α1α2 = 300/ (0,97. 0,94) = 322,4 kW
4. Chọn máy: dùng bảng 2-13 [4] ta chọn 1 máy ĐHKK Carrier WC-W/W loại 30HK 0120,
Q0 = 343 kW, R22, 7-120C
5. So sánh: Q0 = 343 kW > Q0min = 322,4 kW > 300 kW = Q0yc – đạt
1. Tổng quan
-Khi chỉ có catalogue thương mại cần tính Q0t theo các α1,α2
α1- tính theo nhiệt độ ngoài nhà tN (nhiệt độ KK làm mát BN)
α2- tính theo nhiệt độ nước lạnh ra BBH
- Tra α1,α2 theo đồ thị 5.18, 5.19 [4] của hảng Daikin,(các hảng khác có sai số, có
thể dùng được)
-Tính Q0t =Q0 α1α2 >= Q0yc
Q0 > Q0min = Q0yc /α1α2>= Q0yc
-Catalogue thương mại máy 30GH của Carrier-bảng 2-16[4], môi chất R22C
α1 α2
20/12/2015 401081 - Chapter 4: Calculation and selection of equipment of a local refrigeration systems 128
4.3. Bài tập: tính chọn máy ĐHKK
V. Tính chọn Máy ĐHKK WC-A/W
4.Ví dụ 4.8.
Phòng ĐHKK là 1 nhà máy giày ở TP.HCM – ĐHKK cấp 3 (tN = 35,60C, tƯn = 26,50C), nhiệt
độ nước ra khỏi dàn lạnh là 50C. Chọn máy ĐHKK WC-A/W. Cho công suất phòng điều
hòa Q0yc = 200 kW.
Giải:
Cần tính các α1, α2 theo độ không khí nước làm mát dàn ngưng- DN
Nhiệt độ không khi vào DN tiêu chuẩn: tN= 35,60C
Nhiệt độ nước ra khỏi BBH-50C
-Tra đồ thị 5.15, 5.16 có α1 = 0,99, α2= 0,96
-Tính: Q0min = Q0yc /α1α2 = 200/ (0,99. 0,96) = 210,44 kW
-Chọn máy: dùng bảng 2-16 [4] ta chọn 1 máy ĐHKK Carrier WC-A/W loại 30 GH 085, Q0
= 254 kW, R22, 7-120C
-So sánh: Q0 = 254 kW > Q0min = 210,44 >Q0yc = 200 kW-> đạt
Bài 1: Sử dụng đồ thị lgp-h và bảng của R 134a tìm các thông số cơ bản của R134a:
+ Điểm 1 có p1 = 10 bar, t1= 60C( dùng ĐT)
+ Điểm 2 là điểm hơi khô có t = 10C (hơi khô và lỏng sôi dùng bảng chính xác hơn)
+ Điểm 3 là điểm lỏng sôi có t = 30C
Bài 2: Sử dụng đồ thị lgp-h và bảng của R 410a tìm các thông số cơ bản của R410a:
+ Điểm 1 có p1 = 10 bar, t1= 60C
+ Điểm 2 là điểm hơi khô có t = 10C (hơi khô và lỏng sôi dùng bảng chính xác hơn)
+ Điểm 3 là điểm lỏng sôi có t = 30C
Bài 3: Sử dụng đồ thị lgp-h và bảng của R 407c tìm các thông số cơ bản của R 407c:
+ Điểm 1 có p1 = 10 bar, t1= 60C
+ Điểm 2 là điểm hơi khô có t = 10C (hơi khô và lỏng sôi dùng bảng chính xác hơn)
+ Điểm 3 là điểm lỏng sôi có t = 30C
:
Bài4:Cho chu trình khô môi chất R22 làm việc với nhiệt độ ngưng tụ bằng 40, nhiệt
độ bốc hơi bằng 10. Năng suất lạnh của phòng ĐHKK Q0 = 10 kW.
Tính:- chu trình khô gồm :
a) Xây dựng chu trình
b) Tính các thông số chu trình
c) Công suất Ne của máy nén, công suất Qk của bình ngưng
Bài 5:Cho chu trình hồi nhiệt môi chất R134a làm việc với nhiệt độ ngưng tụ bằng
40, nhiệt độ bốc hơi bằng 10. Năng suất lạnh của phòng ĐHKK Q0 = 50 kW.
Tính:- chu trình hồi nhiệt gồm :
b) Xây dựng chu trình
b) Tính các thông số chu trình
c) Công suất Ne của máy nén, công suất Qk của bình ngưng
Bài 9: Phòng ĐHKK có Q0yc = 10kW, nhiệt độ kk trong nhà tT = 27C, nhiệt độ ngoài
trời theo tiêu chuẩn ĐHKK cấp 3 TP. HCM. Chọn máy ĐHKK 2 cụm, cho chiều dài
ống ga là 15m, chênh lệch độ cao giữa 2 dàn là 3m.
Bài 10: Phòng ĐHKK là 1 phòng máy tính ở tp. HN – ĐHKK cấp 3(tN=35,6), kk có tT
= 20C. Dùng catalog thương mại, hãy Chọn máy ĐHKK PAC-A/A, chiều dài ống ga
là 70m, độ cao giữa 2 dàn là 20m và dàn nóng RU. Q0yc =200 kW
Bài 11: Phòng ĐHKK là 1 phòng vũ trường diện tích 500 m2 ở TP. HCM, ĐH cấp 3,
kk trong phòng chọn theo tiêu chuẩn lao động nặng. Dùng catalog thương mại, hãy
chọn máy ĐHKK PAC-A/A. Cho chiều dài ống ga là 70m, độ cao giữa 2 dàn là 20m
và dàn nóng RU. .
Bài 12: Phòng ĐHKK là 1 phòng nhà thi đấu thể thao (vũ trường ), diện tích 500 m 2
ở TP. HCM, ĐH cấp 3, kk trong phòng chọn theo tiêu chuẩn lao động nặng. Dùng
catalog thương mại, hãy chọn máy ĐHKK PAC-W/A
Bài 13: Phòng ĐHKK là 1 văn phòng có 5 phòng nhỏ, mỗi phòng nhỏ có diện
tích 60 m2 ở tp.HCM. Không khí trong phòng có tT = 250C và ĐHKK cấp 3. Hãy
tính toán:
- Chọn máy ĐHKK PAC-A/W cho văn phòng trên.
- Tính lưu lượng gió lạnh cấp cho các phòng nhỏ.
Bài 14: Phòng ĐHKK là 1 phòng máy tính ở tp. HN – ĐHKK cấp 2(tN=360C), kk
có tT = 20C. Dùng catalog thương mại, hãy Chọn máy ĐHKK VRV A/A, với
phương án có 3 dàn lạnh. Cho chiều dài ống ga là tương đương L =70m, độ cao
giữa dàn nóng và cụm dàn lạnh là 20m. Q0yc =20 kW
Bài 15: Phòng ĐHKK là 1 nhà máy ở HN – ĐHKK cấp 33(tN=35,1C), nhiệt độ
nước ra khỏi dàn lạnh là 70C. Chọn máy ĐHKK WC-W/W. Cho Q0yc =200 kW.