You are on page 1of 22

Đề bài : Mô phỏng, tính toán và thiết kế thiết bị sấy phun nguyên liệu trong

Năng suất thiết bị kg/h 9000


Độ ẩm hồ phun % 34
Độ ẩm sản phẩm % 5.5
Lượng hạt thất thoát % 3.5
Nhiệt vào độ hồ phun oC 50
Nhiệt độ khí sấy vào oC 550
Nhiệt độ khí thải oC 90
Nhiệt độ môi trường oC 25
Độ ẩm môi trường % 85

Phân bố kích thước hạt


d (um) <125 125-180 180-250 250-300
%kl 7 14 17 42
đường kính trung bình 272

Hình thức gia nhiệt cho khí sấy Chọn khí tổng hợp làm chất đốt

1. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH


1.1. Cân bằng vật chất

Trong quá trình sấy hàm lượng chất khô Trong nguyên liệu không thay đổi do vậy ta có
G1 12886.3636 kg/h
3.57954545 kg/s

Lượng ẩm bốc hơi trong quá trình sấy W=G1-G2 3886.36364 (kg ẩm /h)
Lượng vật liệu khô tuyệt đối : Gk=G2(100-W2)/10 Gk 8505 (kg/h)

1.1 Tính toán cháy nhiên liệu


Chọn nhiên liệu là dầu DO
Bảng thành phần làm việc
Thành phần C1 H1 O1
Hàm lượng 85.37 11.52 0.5
a, Tính nhiệt trị nguyên liệu
Nhiệt trị cao : Qc 43409550 J/kg
10367.6976 kcal/kg

Nhiệt trị thấp Qt 9733.61764 kcal/kg

b, Lượng không khí khô cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu :
Lượng không khí khô lý thuyết Lo 13.80347 kgkkk/kgnl

Lượng không khí khô thực tế :(Thực tế, lượng không khí khô cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu phải lớn hơn)
La = αLo αbd = (1,2-1,3) 1.2 hiệu suất của buồng đốt
La 16.564164 kgkkk/kgnl

c, Lượng sản phẩm cháy

Phân áp suất bão hòa hơi nước theo nhiệt độ


Chọn không khí vào calorifer có nhiệt độ to = 25oC, uo = 0.85
Với t = 25 oC => Po 0.03153975 bar

Độ chứa ẩm do 0.0174756 kg/kgkkk

Entapy của không khí ẩm Io 69.5937521 kj/kgkkk


16.6213881 kcal/kgkkk

1.2 Quá trình sấy lý thuyết


Nhiệt độ TNS vào T1 550 oC
Nhiệt độ TNS ra T2 90 oC
Nhiệt độ HP vào Tvl1 50 oC
Nhiệt độ Hp ra Tvl2 80 oC

a, Hệ số không khí thừa: α 4.36306694

Hiệu suất buồng đốt ηbđ 0.9 0.8-0.9


Nhiệt độ nhiên liệu vào tnl 25 oC
Nhiệt dung riêng của dầu DO Cnl 0.455 kcal/kg.C
Nhiệt dung riêng của TNS Cpk 0.26 kcal/kg.C
Entapy hơi nước trong khói ngoài trời iao 2546.05 kJ/kg
608.084547 kcal/kg.C
Entapy hơi nước trong khói sau buồng đốt ia 3513.1 kJl/kg.C
839.049439 kcal/kg.C

b, Xác định khối lượng hơi nước chứa trong khói lò

Khối lượng hơi nước sau buồng đốt Ga' 1.34626871 kgẩm/kgnl

Khối lượng hơi nước sau buồng hòa trộn Ga 2.10927613 kgẩm/kgnl

c, Xác định lượng khói khô

Lượng khói khô sau buồng đốt Lk' 16.506364 kgkk/kgnl

Lượng khói khô sau hòa trộn Lk 60.1676637 kgkk/kgnl

d, Xác định lượng chứa ẩm của khói

Lượng chứa ẩm của khói sau buồng đốt d1 0.08156059 kgẩm/kgkk


Lượng chứa ẩm của khói sau hòa trộn d2 0.03505664 kgẩm/kgkk

e, Xác định entapy khói lò

Entapy của khói lò sau buồng đốt I1 582.661467 kcal/kgkk

Entapy của khói lò sau hòa trộn I2 171.908514 kcal/kgkk

KK vào thiết bị sấy ở nhiệt độ là: 550 oC


Độ chứa ẩm d1 0.03505664 kg/kgkkk
Áp suất bão hòa của hơi nước theo nhiệt độ Pbh1 966.87331 bar
Độ ẩm tương đối ϕ1 0.01%

f, Trạng thái của TNS sau buồng sấy


TNS ra khỏi thiết bị sấy ở nhiệt độ là t2 90 oC
Entanpy không đổi I3 719.78095 kj/kgkkk 171.90851445
áp suất bão hòa của hơi nước ứng với nhiệt độ Pbh2 0.69076616 bar

Độ chứa ẩm của không khí


d3 0.23611136 kg/kgkkk

Độ ẩm tương đối của kk ϕ3 0.39076098 39%

Thể tích riêng của kk ẩm υ3 1.47022355 m3/kgkkk

Lượng kkk cần thiết để làm bốc hơi 1 kg ẩm trong vật liệu

l 4.57381714 kg/kg ẩm

Lượng kk tiêu hao


L=l*W 17775.5166 kgkkk/h 4.9376435022

Thể tích kk vào và ra khỏi tbi sấy :

Trong đó p1,p2 là khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 550, 90
p1 0.412 kg/m3 V1
p2 0.972 kg/m3 V2
Lượng không khí khô chuyển động trong tháp sấy phun V
Lượng kk thực chuyển động trong máy sấy Vt
Xđ điểm sương
Pbh 0.26992446
ts 60 oC
t(oC) d (kg/kgkkk) ϕ I(kJ/kgkkk)
Trước khi vào calorife 25 0.0174756 85% 69.593752078
Trước khi vào buồng sấy 550 0.0174756 0.01% 719.78095
Sau khi ra khỏi buồng sấy 90 0.23611136 39% 719.78095

Bảng tổng kết vật liệu sấy


Năng suất nhập liệu kg/h 12886.3636 3.5795454545
Năng suất thiết bị kg/h 9000
Vật liệu khô tuyệt đối kg/h 8505
Năng suất bốc hơi ẩm kg/h 3886.36364
Độ ẩm hồ phun % 34
Độ ẩm sản phẩm % 5.5
Lượng hạt thất thoát % 3.5
Nhiệt vào độ hồ phun oC 50
Lượng kk cần để bốc hơi 1 kg ẩm kg/kgẩm 4.57381714 x
Lượng kk tiêu hao kgkkk/h 17775.5166

2. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH


Bao gồm buồng sấy, vòi phun
2.1 Vòi phun

Trong công nghệ sản xuất gạch ceramic có các loại vòi phun : Vòi phun khí động, vòi phun ly tâm
Chọn vòi phun khí động loại WHIRLJET® SPRAYDRY® NOZZLES

Chọn vòi phun kiểu CROWN : 28 vòi phun ( Tham khảo bố trí của Sacmi)
nén đến 70 bar năng suất 688l/h 7580.2139037 l/h
Nhập liệu 12886.36 /20 = 644kg / vòi 379.01069519 l/h 100.3 galon/h

Góc phun 57 độ
b 0.0000523
Độ nhớt huyền phù uhp 0.00020084 N.s/m2
Độ nhớt của nước un 0.0005494 N.s/m2
Chuẩn số Re Re 19452282
Đường kính hạt dịch thể trung bình dtb 0.0003264 m 1.5807348E-06
326.4
Khối lượng riêng huyền phù pdt 1700 kg/m3
Gia tốc trọng trường g 9.81 m/s2
Lưu lượng huyền phù vào Vdt 0.00210561 m3/s
Hệ số vòi phun u 0.7
Độ giáng áp denta P 69 703800 kg/m2
ĐƯờng kính đầu ra vòi phun dvp dc 0.00116717 m 0.0061760613
1.16716588 mm

Công suất động cơ của bơm N 32931.8182 kw


2.2 Đường kính Buồng sấy

Khối lượng riêng TNS pk 0.426 kg/m3


Ẩn nhiệt hóa hơi r 2500 kj/kg
Vận tốc kk trong buồng sấy vtns 0.25 m/s
Nhiệt độ trung bình trong máy sấy ttb 320 oC
Độ nhớt động của kk v 0.0000517 m2/s
Chuẩn số Re Re 1.57833656

Chuẩn số Gucman Gu 0.35844471

Nhiệt dung riêng của tác nhân sấy Cr 1.047 kj/kg.K


Ản nhiệt hóa hơi ẩm r 2500 kj/kg.K
Ẩm hp vào W1 0.34
Ẩm hp ra W2 0.055

Chuẩn K0 K0 0.87139789

Bán kính tán phun Rf 0.73951622 m


Do bố trí hình Crown => bán kính tán phun thực tế = Rf x 2 1.47903245 m
Đường kính tb Dtb=(2.2)Df Dtb 6.50774278 m
Chọn Dtb 7m

2.3 Chiều cao thiết bị sấy

Đối với thiết bị sử dungj vòi phun ta có H/D=1,5-2.5


Chiều cao thiết bị sấy là H 15 m ( Tham khảo catalog của sacmi)
Chiều cao phần trụ Htr 9m
Chiều cao phân côn Hcn 6m

2.3 Tiết diện buồng sấy

Tiết diện buồng sấy F 38.465 m2

2.4 Kiểm tra lại vận tốc của không khí đi trong thấp sấy
Vận tốc khí w 0.24988357 m/s
sai số 0.05% Chấp nhận đc

2.5 Xác định thời gian sấy

Thời gian sấy được xđ theo công thức


Tốc độ tác nhân sấy w
Tốc độ lơ lửng w1

Tính toán tốc độ tác nhân sấy

thể tích riêng của không khí ẩm ứng với 1 kg không khí khô ở nhiệt độ 550.
vk1 2.441978 m3/kg
hể tích riêng của không khí ẩm ứng với 1 kg không khí khô ở nhiệt độ 90. vk2 1.445334 m3/kg

Tốc độ tác nhân sấy w 0.24950166 m/s

Do khối lượng hạt quá nhỏ nên coi như vận tốc hạt rơi xuống bằng vận tốc tác nhân sấy

Chuẩn Fe Fe 5.45838718
lgFe 0.73706434
lgRe 0.65
Re 4.46
w1 0.70643995

Vậy thời gian sấy t 15.6850686 s

2.6 Xác định thể tích buồng sấy

Thể tích buồng sấy V 576.975 m3

2.7 Tính bền cho thiết bị chính

Vật liệu chế tạo SUS304


Các thông số :
Khối lượng riêng của thép pt 7930 kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt của thép λt 16 W/m.K
Giới hạn bền kéo σk 515000000 N/m2
Giới hạn bền chảy σc 205000000 N/m3
Với đường kính D > 700mm, thì hệ số bền mối hà ϕh 0.95
Hệ số hiệu chỉnh η 1
nk và nc là hệ số an toàn theo giới hạn bền kéo, giới hạn bền chảy.
nk 2.6
nc 1.5
Ứng suất cho phép giới hạn bền [σk] 198076923 N/m2
Ứng suất cho phép giới hạn chảy [σc] 136666667 N/m2

Đại lượng bổ sung C C=C1+C2+C3 0.00118


Hệ số bổ sung do ăn mòn C1 0.001
Hệ số bổ sung do bào mòn của môi trường C2 0
Hệ số bổ sung do dung sai C3 0.00018

Chọn S 0.004 mm

Kiểm tra bền dày tháp sấy

σ 106569.616 < σ/1.2


Po=Pth+P1
Áp suất thử thủy lực Pth 200000 N/m2
Áp suất thủy tĩnh của nước P1 0 N/m2

P0 200000
2.7 Đáy và nắp thiết bị
Chọn năó phẳng, đáy dạng nón góc ở đáy 50 ĐỘ
chiều dày của đáy và nắp chọn bằng chiều dày thân, S=5mm

3. CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG


un nguyên liệu trong sản xuất gạch ốp lát ;

300-425 425-600 >600


10 9 1

(CT 7.23 Tr289, QTTB 4)

(CT 7.25 Tr289, QTTB 4)


(CT 7.22 Tr289, QTTB 4)

tro nước
S1 A1 W1
0.5 0.1 2

(CT3.2- Tr53 TT&TK HTS - Trần Văn Phú)

(CT3.5- Tr54 TT&TK HTS - Trần Văn Phú)

(CT3.11 - Tr55 TT&TK HTS - Trần Văn Phú)

hải lớn hơn)


(CT 2.31 Tr31, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 2.18 Tr28, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

( Tr57, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(Hình I.52- Tr166 Sổ tay QTTB T1)


(Bảng I.255- Tr318 Sổ tay QTTB T1)
(CT 3.16 Tr57, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.20 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.21 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.23 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.24 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.26 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)


(CT 3.27 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 2.25 Tr28, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)


(CT 3.31 Tr60, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.32 Tr60, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

kcal/kgkk

(CT 5.8 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

kg/s (CT 5.8 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

43144.45779 m3/h
18287.56853 m3/h
30716.01316 m3/h 8.532226
34602.37679 m3/h
(Bảng I.102.Tr94 Sổ tay QTTB T1 )
(CT 13.2 Tr269, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

( Tr 198 KT sấy nông sản - Nguyễn Văn May)

(bảng I.255/T318, Sổ tay QTTB T1)

(CT I.49 Tr153 , Sổ tay QTTB t1)

(Tr 198, Kỹ thuật sấy - Trần Văn Phú)

(Tr 198, Kỹ thuật sấy - Trần Văn Phú)


am khảo catalog của sacmi)
(CT 13.34 Tr277, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT Tr281, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

https://xuatnhapkhaukimloai.com/san-pham/phan-biet-inox-sus304-tinh-chat-

(Bảng XIII.8, Tr362 Sổ tay QTTB T2)


(Bảng XIII.2, Tr356 Sổ tay QTTB T2)
(CT XIII.1, Tr355 Sổ tay QTTB T2)
(CT XIII.1, Tr355 Sổ tay QTTB T2)

(CT XIII.8, Tr360 Sổ tay QTTB T2)

(CT XIII.26, Tr365 Sổ tay QTTB T2)

113888888.9

(Bảng XIII.5, Tr358 Sổ tay QTTB T2)


(CT XIII.10, Tr360 Sổ tay QTTB T2)
KHỐI lượng riêng của sp 1950 kg/m3

2. Tính cân bằng nhiệt của quá trình


2.1 Tính cân bằng nhiệt lượng
Nhiệt độ vật liệu trước khi vào sấy twb 50 oC
Nhiệt độ vật liệu ra khỏi máy sấy tb 80 oC
Nhiệt dung riêng của nước Cm 4.18 kJ/kg.K
Nhiệt dung riêng vật liệu khô tuyệt đối Cs 3.95 kJ/kg.K
Nhiệt dung riêng của vl Csw 3.96265
Nhiệt lượng tiêu hao chung Q #REF! kJ
Nhiệt lượng tiêu hao riêng q=Q/W #REF! kj/kg ẩm
et-inox-sus304-tinh-chat-inox-sus-304.html
XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA TÁC NHÂN SẤY TRONG QUÁ TRINHG SẤY THỰC

Nhiệt dung riêng dẫn xuất của tác nhân sấy


Cdx #REF! kj/kgkkk
Lượng chưa ẩm d2 sau quá trình sấy thực
i2 2665.78
d2 #REF!
NG QUÁ TRINHG SẤY THỰC

You might also like