Professional Documents
Culture Documents
Hình thức gia nhiệt cho khí sấy Chọn khí tổng hợp làm chất đốt
Trong quá trình sấy hàm lượng chất khô Trong nguyên liệu không thay đổi do vậy ta có
G1 12886.3636 kg/h
3.57954545 kg/s
Lượng ẩm bốc hơi trong quá trình sấy W=G1-G2 3886.36364 (kg ẩm /h)
Lượng vật liệu khô tuyệt đối : Gk=G2(100-W2)/10 Gk 8505 (kg/h)
Xp 0.05820106
b, Lượng không khí khô cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu :
Lượng không khí khô lý thuyết Lo 9.205 kgkkk/kgnl
Lượng không khí khô thực tế :(Thực tế, lượng không khí khô cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu phải lớn hơn)
La = αLo αbd = (1,2-1,3) 1.2 hiệu suất của buồng đốt
La 11.046 kgkkk/kgnl
Khối lượng hơi nước sau buồng đốt Ga' 0.57003548 kgẩm/kgnl
Khối lượng hơi nước sau buồng hòa trộn Ga 1.08518353 kgẩm/kgnl
Lượng kkk cần thiết để làm bốc hơi 1 kg ẩm trong vật liệu
l 5.26782684 kg/kg ẩm
Trong đó p1,p2 là khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 550, 90
p1 0.426 kg/m3 V1
p2 0.972 kg/m3 V2
Lượng không khí khô chuyển động trong tháp sấy phun V
Lượng kk thực chuyển động trong máy sấy Vt
Xđ điểm sương
Pbh 0.24522682
ts 60 oC
t(oC) d (kg/kgkkk) ϕ I(kJ/kgkkk)
Trước khi vào calorife 25 0.0174756 85% 69.593752078
Trước khi vào buồng sấy 550 0.02647103 0.00% 642.99538968
Sau khi ra khỏi buồng sấy 90 0.2073072 36% 642.99538968
Trong công nghệ sản xuất gạch ceramic có các loại vòi phun : Vòi phun khí động, vòi phun ly tâm
Chọn vòi phun khí động loại WHIRLJET® SPRAYDRY® NOZZLES
Chọn vòi phun kiểu CROWN : 28 vòi phun ( Tham khảo bố trí của Sacmi)
nén đến 70 bar năng suất 688l/h 7580.21390374 l/h
Nhập liệu 12886.36 /20 = 644kg / vòi 270.721925134 l/h 100.3 galon/h
Góc phun 99 độ
b 0.0000523
Độ nhớt huyền phù uhp 0.00020084 N.s/m2
Độ nhớt của nước un 0.0005494 N.s/m2
Chuẩn số Re Re 9779636.44
Đường kính hạt dịch thể trung bình dtb 0.00032721 m
327.211617
Khối lượng riêng huyền phù pdt 1700 kg/m3
Gia tốc trọng trường g 9.81 m/s2
Lưu lượng huyền phù vào Vdt 0.00210561 m3/s
Hệ số vòi phun u 0.6
Độ giáng áp denta P 6 61200 kg/m2
ĐƯờng kính đầu ra vòi phun dvp dc 0.00232156 m 0.0122845557
2.3215628 mm
Chuẩn K0 K0 0.94380632
2.4 Kiểm tra lại vận tốc của không khí đi trong thấp sấy
Vận tốc khí w 0.31923252 m/s
sai số 0.24% Chấp nhận đc
thể tích riêng của không khí ẩm ứng với 1 kg không khí khô ở nhiệt độ 550.vk1 2.472511 m3/kg
thể tích riêng của không khí ẩm ứng với 1 kg không khí khô ở nhiệt độ 90. vk2 1.395134 m3/kg
Do khối lượng hạt quá nhỏ nên coi như vận tốc hạt rơi xuống bằng vận tốc tác nhân sấy
0.00495564827
Chọn S 0.005 mm
P0 200000
2.7 Đáy và nắp thiết bị
Chọn năó phẳng, đáy dạng nón góc ở đáy 50 ĐỘ
chiều dày của đáy và nắp chọn bằng chiều dày thân, S=4mm
Tổng tổn thất ra môi trường : 10% nhiệt cấp qmt 302.058054 kJ/kg ẩm 302.05805361
326085.93272
Tổng tổn thất ∆ ∆ -168.43047 kJ/kg ẩm
3.3 Xác định thịnh thông số tác nhân sấy trong quá trình sấy thực
a/b=1
Hệ số trở lực cục bộ ξ 0.38
∆Pc1 242.505163
∆Pc2 152.815648
Tổng trở lực trên đường khí nóng 614.258207351 N/m2
Tổng trở lực trên đường khí thải 1144.38184797 N/m2
tro nước
S1 A1 W1 N
0.6 15.2 7.1 1.5
100
(CT3.2- Tr53 TT&TK HTS - Trần Văn Phú)
kcal/kgkk
48057.9593185 m3/h
21062.4389606 m3/h
34560.1991395 m3/h 9.600055 m3/s
38115.8840767 m3/h 10.58775 m3/s
kj/kg ẩm 839.05014891 W
kj/kg ẩm
cp 1000
ua 0.000029
lamda 0.05
pl 1700
pa 0.595
B 186319.765334
0.83395509154
X 0
X 0.000373
-0.0005574239 -5.6944362E-08
-0.0006120097 -5.3197768E-08
-5.458585E-05 3.7465942E-09
https://xuatnhapkhaukimloai.com/san-pham/phan-biet-inox-sus304-tinh
113888888.889
ệt dung riêng của đất sét) (Bảng I.144, Tr162 Sổ tay QTTB T1)
(CT I.44, Tr152 Sổ tay QTTB T1)
296811
137280057034
554.632909305
https://www.ebookbkmt.com/2016/03/cac-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so
https://www.ebookbkmt.com/2016/03/cac-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so
(Bảng V.2, Tr15 Sổ tay QTTB T2)
(CT V.40, Tr14 Sổ tay QTTB T2)
https://www.ebookbkmt.com/2016/03/cac-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so
91.5184005354
c-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so-toa.html