You are on page 1of 28

Đề bài : Mô phỏng, tính toán và thiết kế thiết bị sấy phun nguyên liệu trong

Năng suất thiết bị kg/h 9000


Độ ẩm hồ phun % 34
Độ ẩm sản phẩm % 5.5
Lượng hạt thất thoát % 3.5
Nhiệt vào độ hồ phun oC 50
Nhiệt độ khí sấy vào oC 550
Nhiệt độ khí thải oC 90
Nhiệt độ môi trường oC 25
Độ ẩm môi trường % 85

Phân bố kích thước hạt


d (um) <125 125-180 180-250 250-300
%kl 7 14 17 42
đường kính trung bình 272

Hình thức gia nhiệt cho khí sấy Chọn khí tổng hợp làm chất đốt

1. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT CỦA QUÁ TRÌNH


1.1. Cân bằng vật chất

Trong quá trình sấy hàm lượng chất khô Trong nguyên liệu không thay đổi do vậy ta có
G1 12886.3636 kg/h
3.57954545 kg/s

Lượng ẩm bốc hơi trong quá trình sấy W=G1-G2 3886.36364 (kg ẩm /h)
Lượng vật liệu khô tuyệt đối : Gk=G2(100-W2)/10 Gk 8505 (kg/h)
Xp 0.05820106

1.1 Tính toán cháy nhiên liệu


Chọn nhiên liệu là than antraxit
Bảng thành phần làm việc
Thành phần C1 H1 O1
Hàm lượng 70.3 3.4 1.9
a, Tính nhiệt trị nguyên liệu
Nhiệt trị cao : Qc 28243.8 kJ/kg
6745.5935 kcal/kg

Nhiệt trị thấp Qt 6519.3935 kcal/kg

b, Lượng không khí khô cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu :
Lượng không khí khô lý thuyết Lo 9.205 kgkkk/kgnl

Lượng không khí khô thực tế :(Thực tế, lượng không khí khô cần để đốt cháy 1kg nhiên liệu phải lớn hơn)
La = αLo αbd = (1,2-1,3) 1.2 hiệu suất của buồng đốt
La 11.046 kgkkk/kgnl

c, Lượng sản phẩm cháy

Phân áp suất bão hòa hơi nước theo nhiệt độ


Chọn không khí vào calorifer có nhiệt độ to = 25oC, uo = 0.85
Với t = 25 oC => Po 0.03153975 bar

Độ chứa ẩm do 0.0174756 kg/kgkkk

Entapy của không khí ẩm Io 69.5937521 kj/kgkkk


16.6213881 kcal/kgkkk

1.2 Quá trình sấy lý thuyết


Nhiệt độ TNS vào T1 550 oC
Nhiệt độ TNS ra T2 90 oC
Nhiệt độ HP vào Tvl1 50 oC
Nhiệt độ Hp ra Tvl2 80 oC

a, Hệ số không khí thừa: α 4.40240432

Hiệu suất buồng đốt ηbđ 0.9 0.8-0.9


Nhiệt độ nhiên liệu vào tnl 25 oC
Nhiệt dung riêng của than đá Cnl 0.31 kcal/kg.C
Nhiệt dung riêng của TNS Cpk 0.26 kcal/kg.C
Entapy hơi nước trong khói ngoài trời iao 2546.05 kJ/kg
608.084547 kcal/kg.C
Entapy hơi nước trong khói sau buồng đốt ia 3513.1 kJl/kg.C
839.049439 kcal/kg.C

b, Xác định khối lượng hơi nước chứa trong khói lò

Khối lượng hơi nước sau buồng đốt Ga' 0.57003548 kgẩm/kgnl

Khối lượng hơi nước sau buồng hòa trộn Ga 1.08518353 kgẩm/kgnl

c, Xác định lượng khói khô

Lượng khói khô sau buồng đốt Lk' 11.517 kgkk/kgnl

Lượng khói khô sau hòa trộn Lk 40.9951317 kgkk/kgnl

d, Xác định lượng chứa ẩm của khói

Lượng chứa ẩm của khói sau buồng đốt d1 0.04949514 kgẩm/kgkk


Lượng chứa ẩm của khói sau hòa trộn d2 0.02647103 kgẩm/kgkk

e, Xác định entapy khói lò

Entapy của khói lò sau buồng đốt I1 543.751325 kcal/kgkk


2283.75556
Entapy của khói lò sau hòa trộn I2 153.09414 kcal/kgkk 164.71105685
642.99539

KK vào thiết bị sấy ở nhiệt độ là: 550 oC


Độ chứa ẩm d1 0.02647103 kg/kgkkk
Áp suất bão hòa của hơi nước theo nhiệt độ Pbh1 966.87331 bar
Độ ẩm tương đối ϕ1 0.00%

f, Trạng thái của TNS sau buồng sấy


TNS ra khỏi thiết bị sấy ở nhiệt độ là t2 90 oC
Entanpy không đổi I3 642.99539 kj/kgkkk 153.0941404
áp suất bão hòa của hơi nước ứng với nhiệt độ Pbh2 0.69076616 bar

Độ chứa ẩm của không khí


d3 0.2073072 kg/kgkkk

Độ ẩm tương đối của kk ϕ3 35.50%

Thể tích riêng của kk ẩm υ3 1.42087266 m3/kgkkk

Lượng kkk cần thiết để làm bốc hơi 1 kg ẩm trong vật liệu

l 5.26782684 kg/kg ẩm

Lượng kk tiêu hao


L=l*W 20472.6907 kgkkk/h 5.6868585194

Thể tích kk vào và ra khỏi tbi sấy :

Trong đó p1,p2 là khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 550, 90
p1 0.426 kg/m3 V1
p2 0.972 kg/m3 V2
Lượng không khí khô chuyển động trong tháp sấy phun V
Lượng kk thực chuyển động trong máy sấy Vt
Xđ điểm sương
Pbh 0.24522682
ts 60 oC
t(oC) d (kg/kgkkk) ϕ I(kJ/kgkkk)
Trước khi vào calorife 25 0.0174756 85% 69.593752078
Trước khi vào buồng sấy 550 0.02647103 0.00% 642.99538968
Sau khi ra khỏi buồng sấy 90 0.2073072 36% 642.99538968

Bảng tổng kết vật liệu sấy


Năng suất nhập liệu kg/h 12886.3636 3.5795454545
Năng suất thiết bị kg/h 9000
Vật liệu khô tuyệt đối kg/h 8505
Năng suất bốc hơi ẩm kg/h 3886.36364
Độ ẩm hồ phun % 34
Độ ẩm sản phẩm % 5.5
Lượng hạt thất thoát % 3.5
Nhiệt vào độ hồ phun oC 50
Lượng kk cần để bốc hơi 1 kg ẩm kg/kgẩm 5.26782684 3020.5805361
Lượng kk tiêu hao kgkkk/h 20472.6907 302.05805361
11739074 kj/h
3260854 W 326085.39878
2. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CHÍNH
Bao gồm buồng sấy, vòi phun
2.1 Vòi phun

Trong công nghệ sản xuất gạch ceramic có các loại vòi phun : Vòi phun khí động, vòi phun ly tâm
Chọn vòi phun khí động loại WHIRLJET® SPRAYDRY® NOZZLES

Chọn vòi phun kiểu CROWN : 28 vòi phun ( Tham khảo bố trí của Sacmi)
nén đến 70 bar năng suất 688l/h 7580.21390374 l/h
Nhập liệu 12886.36 /20 = 644kg / vòi 270.721925134 l/h 100.3 galon/h

Góc phun 99 độ
b 0.0000523
Độ nhớt huyền phù uhp 0.00020084 N.s/m2
Độ nhớt của nước un 0.0005494 N.s/m2
Chuẩn số Re Re 9779636.44
Đường kính hạt dịch thể trung bình dtb 0.00032721 m
327.211617
Khối lượng riêng huyền phù pdt 1700 kg/m3
Gia tốc trọng trường g 9.81 m/s2
Lưu lượng huyền phù vào Vdt 0.00210561 m3/s
Hệ số vòi phun u 0.6
Độ giáng áp denta P 6 61200 kg/m2
ĐƯờng kính đầu ra vòi phun dvp dc 0.00232156 m 0.0122845557
2.3215628 mm

Công suất động cơ của bơm N 2863.63636 kw


2.2 Đường kính Buồng sấy

Khối lượng riêng TNS pk 0.426 kg/m3


Ẩn nhiệt hóa hơi r 2500 kj/kg
Vận tốc kk trong buồng sấy vtns 0.32 m/s
Nhiệt độ trung bình trong máy sấy ttb 320 oC
Độ nhớt động của tns v 0.0000478 m2/s
Chuẩn số Re Re 2.19053802
Hệ số dẫn nhiệt 0.0658
Chuẩn số Gucman Gu 0.32806804

Nhiệt dung riêng của tác nhân sấy Cr 1.134 kj/kg.K


Ản nhiệt hóa hơi ẩm r 2500 kj/kg
Ẩm hp vào W1 0.34
Ẩm hp ra W2 0.055

Chuẩn K0 K0 0.94380632

Bán kính tán phun Rf 0.8753178 m


Do bố trí hình Crown => bán kính tán phun thực tế = Rf x 2 1.75063559 m
Đường kính tb Dtb=(1.9)Df Dtb 6.30228813 m
Chọn Dtb 6.5 m

2.3 Chiều cao thiết bị sấy

Đối với thiết bị sử dungj vòi phun ta có H/D=1,5-2.5


Chiều cao thiết bị sấy là H 14 m ( Tham khảo catalog của sacmi)
Chiều cao phần trụ Htr 8m
Chiều cao phân côn Hcn 6m

2.3 Tiết diện buồng sấy

Tiết diện buồng sấy F 33.16625 m2

2.4 Kiểm tra lại vận tốc của không khí đi trong thấp sấy
Vận tốc khí w 0.31923252 m/s
sai số 0.24% Chấp nhận đc

2.5 Xác định thời gian sấy

Thời gian lưu được xđ theo công thức


Tốc độ tác nhân sấy w
Tốc độ lơ lửng w1

Tính toán tốc độ tác nhân sấy

thể tích riêng của không khí ẩm ứng với 1 kg không khí khô ở nhiệt độ 550.vk1 2.472511 m3/kg
thể tích riêng của không khí ẩm ứng với 1 kg không khí khô ở nhiệt độ 90. vk2 1.395134 m3/kg

Tốc độ tác nhân sấy w 0.33158331 m/s


3.62%

Do khối lượng hạt quá nhỏ nên coi như vận tốc hạt rơi xuống bằng vận tốc tác nhân sấy

Chuẩn Fe 12.7 tr252 Fe 9.2837376


lgFe 0.96772286
lgRe 0.8
Re 6.30957344
w1 0.92172037

Vậy thời gian lưu t 11.2816531 s


Khối luọng riêng dung dịch sau sấy pf 2067 kg/m3
Nhiệt độ trung bình trong buồng sấy ttb 320 oC
∆tm 250
Độ ẩm tới hạn Xc 0.14
Thời gian sấy tsay 4.10239412 s
2.6 Xác định thể tích buồng sấy

Thể tích buồng sấy V 464.3275 m3 375.26981851

2.7 Tính bền cho thiết bị chính

Vật liệu chế tạo SUS304


Các thông số :
Khối lượng riêng của thép pt 7930 kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt của thép λt 16 W/m.K
Giới hạn bền kéo σk 515000000 N/m2
Giới hạn bền chảy σc 205000000 N/m3
Với đường kính D > 700mm, thì hệ số bền mối hà ϕh 0.95
Hệ số hiệu chỉnh η 1
nk và nc là hệ số an toàn theo giới hạn bền kéo, giới hạn bền chảy.
nk 2.6
nc 1.5
Ứng suất cho phép giới hạn bền [σk] 198076923 N/m2
Ứng suất cho phép giới hạn chảy [σc] 136666667 N/m2

Đại lượng bổ sung C C=C1+C2+C3 0.0025


Hệ số bổ sung do ăn mòn C1 0.001
Hệ số bổ sung do bào mòn của môi trường C2 0
Hệ số bổ sung do dung sai C3 0.00018

0.00495564827
Chọn S 0.005 mm

Kiểm tra bền dày tháp sấy

σ 106631.579 < σ/1.2


Po=Pth+P1
Áp suất thử thủy lực Pth 200000 N/m2
Áp suất thủy tĩnh của nước P1 0 N/m2

P0 200000
2.7 Đáy và nắp thiết bị
Chọn năó phẳng, đáy dạng nón góc ở đáy 50 ĐỘ
chiều dày của đáy và nắp chọn bằng chiều dày thân, S=4mm

3. CÂN BẰNG NHIỆT LƯỢNG

3.1 Tính cân bằng nhiệt lượng


Nhiệt độ vật liệu vào máy sấy tvl1 50 oC
Nhiệt độ vật liệu ra khỏi máy sấy tvl2 80 oC tvl2=t2-10
Nhiệt dung riêng của nước Cm 4.18 kJ/kg.K
Nhiệt dung riêng vật liệu khô tuyệt đối Cs 0.92 kJ/kg.K (Nhiệt dung riêng của đất sét)
Nhiệt dung riêng của vl Csw 1.0993 kJ/kg.K
Nhiệt lượng VLS tiêu hao Q 296811 kJ/h
Nhiệt lượng tiêu hao riêng q=Q/W 76.3724211 kj/kg ẩm

3.2 Tổn thất nhiệt ở tháp sấy


a, Tính hệ số cấp nhiệt tổng quát từ trong đến thanh thiết bị α1
Hệ số cấp nhiệt đối lưu: α1 = α1tn + α1cb α1 4.96099449 W/m2.độ
Hệ số cấp nhiệt đl tự nhiên α1tn 4.07868509 W/m2.độ
Hệ số cấp nhiệt đl cưỡng bức α1cb 0.88230941 W/m2.độ
* Tính α1cb
Diện tích xq thân trụ Sxq1 197.82 m2 Gr
Diện tích xq thân côn Sxq2 87.162475 m2 Nu
Tổng Sxq Sxq 284.982475 m2
Độ nhớt của tác nhân sấy ở 320 utns 0.000029 Ns/m2
Khối lượng riêng của tns ơe 320 ptns 0.617 kg/m3
Chuẩn số Re Re 44253.7931
Chuẩn số Pr Pr 0.65
H/D = 2.14 Ɛ1 1.32
Chuẩn số Nu Nu 119.979313
Hệ số dẫn nhiệt λtns 0.0478
* Tính α1tn
Hiệu nhiệt độ của trong với mặt trong tbi ∆t1 60
tw1 260
Nhiệt lượng từ trong cấp đến thành tbi Qtt1 84827.7894 W

Nhiệt lượng từ trong đến thành tbi Qtt1


b, Tính hệ số cấp nhiệt của thành thiết bị đến môi trường xung quanh α2
Hệ số cấp nhiệt : α2 = α2tn + α2bx α2 8.83807313 W/m2.độ
* Tính α2tn

Nhiệt độ lớp thép bên ngoài thành thiết bị tw4 60 oC


∆t2 35
α2tn 4.81595257 W/m2.độ
* Tính α2bx
α2bx 4.02212055 W/m2.độ
Độ đen của thép k gỉ Ɛ1-2 0.56

Lượng nhiệt tỏa từ thân thiết bị đến kk Qtt2 88154.3584 W


Sai số -3.92% <5%
* Tính toán lớp bảo ôn
Gồm 3 lớp : thành tbi, chất cách nhiệt, lớp bảo vệ
Độ dày thành thiết bị δ1 0.015 m
Độ dày lớp cách nhiệt δ2 0.02451432 m
Lớp bảo vệ δ3 0.003 m
Chọn lớp cách nhiệt là bông thủy tinh
Hệ số cách nhiệt λ 0.0372 W/m.độ

Hệ số truyền nhiệt tổng quát 1/K 0.97483134


K 1.02581847
86240.3849
Đường kính trung bình thiết bị Dtb 7.035 m
Lượng nhiệt tổn thất qua thành tháp Qtt 86491.0739 W 86491.073878
Cho 1kg ẩm qtt 80.1180474 kJ/kg ẩm

c, Tổn thất qua trần tháp


Diện tích trần tháp S1tr 33.16625 m2
(Trang 23- Sổ tây QTTB T2) α1tr =α1cb+1.3.α1tn
α1tr 6.18460002 W/m2.độ
Nhiệt tổn thất qua trần tháp Qtr 12307.1994 W
qtr 11.4003532 kJ/kg ẩm

Tổng tổn thất ra môi trường : 10% nhiệt cấp qmt 302.058054 kJ/kg ẩm 302.05805361
326085.93272
Tổng tổn thất ∆ ∆ -168.43047 kJ/kg ẩm

3.3 Xác định thịnh thông số tác nhân sấy trong quá trình sấy thực

∆<0 => I2<I1 I2 614.325741 kj/kgkkk


Hàm ẩm của khí thải d2 0.19668755
Lượng kkk thực tế l 5.87487052 kg kkk/kg ẩm
Lưu lượng kkk L 22831.8832 kgkkk/h
Nhiệt lượng riêng cần cung cấp qcc 863.417269 kJ/kg ẩm
Nhiệt lượng cần cung cấp Qcc 3355553.48 kcal/h

3.4 Tính lượng nhiên liệu tiêu hao

Lương nhiên liệu thực tế cần cung cấp Q 13091839 kj/h


3126782.71 kcal/h
Lượng nhiên liệu tiêu hao R 479.612514 kg/h

Thể tích không khí ẩm cần thiết V' 19703.9152 m3/h


thể tích riêng của 1 kg kkk ở đk 25oC v' 0.863

Nhiệt lượng riêng tiêu hao q 3200.2299 kj/kg ẩm


Nhiệt lượng có ích q1 2456.43
Tổn thất nhiệt do TNS mang đi q2 381.866584
Tổng nhiệt tổn thất và hữu ích q' 3216.72706
Sai số -0.52% <5%

Tổng kết tính toán cân bằng nhiệt lượng

Đại lượng Kí hiệu Giá trị Đơn vị


Lưu lượng tác nhân sấy thực tế L' 22831.8832 kg kk/h
Nhiệt lượng tiêu hao riêng q 863.417269 kJ/kg ẩm
Nhiệt lượng bổ sung thực tế ∆ 168.430475 kJ/kg ẩm
Nhiệt lượng riêng tiêu hao q 3200.2299 kj/kg ẩm
Nhiệt lượng có ích q1 2456.43 kj/kg ẩm
Tổn thất nhiệt do TNS mang đi q2 381.866584 kj/kg ẩm
Tổng nhiệt tổn thất và hữu ích q' 3216.72706 kj/kg ẩm
Sai số -0.52% <5%

4. TÍNH TOÁN THIẾT BỊ PHỤ

4.1 Trở lực từ calorifer đến buồng sấy


Chọn chiều dài ống l 7m
Khối lượng riêng của tns ở 550oC p 0.426 kg/m3
Độ nhớt của tns v 0.0000849 m2/s
Đường kính ống d 0.7 m
Tiết diện ống F 0.38465 m2
Vận tốc của tns trong ống dẫn 38.704717 m/s
Chọn đường ống dẫn làm bằng thép tôn không sơn có độ nhám 0.0004 m
Chuẩn Re Re 319120.164 >10000
TNS đi trong ống theo chế độ xoáy chia làm 3 khu vực
a, Khu vực nhẫn thủy học
Chuẩn số Re Re(gh) 30512.6866
b, Khu vực nhám
Re(n) 979130.289
c, Khu vực chạy quá độ
Re(gh)<Re<Re(n)
Giá trị hệ số ma sát λ 0.01840569
Trở lực ∆P1 58.7299331 N/m2

4.2 Trở lực từ buồng sấy đến xyclone


Nhiệt độ trung bình của tns sau buồng sấy t 90 oC
Khối lượng riêng của tns p 0.95 kg/m3
Độ nhớt động của tns v 0.00002154 m2/s
Khoảng cách từ buồng sấy đến xyclone l 5m
Đường kính ống dẫn d 0.7 m
Lưu lượng khí thoát ra= TNS + lượng ẩm V 28490.4002 m3/h
Vận tốc của tns trong ống dẫn 20.5745485 m/s
Chuẩn số Re Re 6208661.33
Hệ số ma sát λ 0.01707673
Trở lực ∆P2 24.5262428 N/m2
4.3 Trở lực của xyclone
∆P3 570 N/m2
4.4 Trở lực đoạn ống từ xyclone đến quạt hút
ĐƯờng kính ống dẫn d 0.7 m
Khoảng cách từ xyclone đến quạt L 2m
Khối lượng riêng của tns p 0.95 kg/m3
Độ nhớt động của tns v 0.00002154 m2/s
Vận tốc của tns trong ống dẫn 20.5745485 m/s
Chuẩn số Re Re 31679694
Hệ số ma sát λ 0.01701135
Trở lực ∆P4 9.77293288 N/m2

4.5 Trở lực đột mở, đột thu


Tiết diện ống F1 0.38465 m2
Đường kính xyclone Dt 1.9 m
Tiết diện xyclone F2 11.3354 m2
Tiết diện tháp sấy F3 33.16625 m2
F1/F2 0.03393352
đột mở ξ1 0.936
đột thu ξ2 0.49
F1/F3 0.01159763
đột mở ξ3 0.981
đột thu ξ4 0.5
Tổng trở lực dẫn khí nóng ∆P5 313.023111 N/m2
Tổng trở lực dẫn khí thảo ∆P6 387.267024 N/m2
4.6 Trở lực cục bộ

a/b=1
Hệ số trở lực cục bộ ξ 0.38
∆Pc1 242.505163
∆Pc2 152.815648
Tổng trở lực trên đường khí nóng 614.258207351 N/m2
Tổng trở lực trên đường khí thải 1144.38184797 N/m2

4.7 Quạt đẩy đặt trước caloriphe


Lưu lượng đẩy V 53595.9698 14.88777 m3/s
Áp suất làm việc toàn phần của quạt H 637.057439 N/m2

Công suất quạt N 52.1522727 kW


Hệ số dữ trữ k3 1.1
Công suất thiết lập của động cơ Nđc 57.3675 kW
Chọn quạt ly tâm II4-70 No12
4.8 Quạt đẩy đặt sau xyclone
Lưu lượng hút V 28490.4002 7.914 m3/s
Áp suất làm việc toàn phần của quạt H 1157.56844 N/m2

Công suất quạt N 111.390729 kW


Hệ số dữ trữ k3 1.1
Công suất thiết lập của động cơ Nđc 122.529802 kW
Chọn quạt ly tâm II4-70 No12
4.9 Tính chọn bơm

Lưu lượng huyền phù Q 7.5802139 m3/h


n nguyên liệu trong sản xuất gạch ốp lát ;

300-425 425-600 >600


10 9 1

(CT 7.23 Tr289, QTTB 4)

(CT 7.25 Tr289, QTTB 4)


(CT 7.22 Tr289, QTTB 4)

tro nước
S1 A1 W1 N
0.6 15.2 7.1 1.5
100
(CT3.2- Tr53 TT&TK HTS - Trần Văn Phú)

(CT3.5- Tr54 TT&TK HTS - Trần Văn Phú)

(CT3.11 - Tr55 TT&TK HTS - Trần Văn Phú)


(CT 2.31 Tr31, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 2.18 Tr28, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

( Tr57, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(Bảng I.144 Tr162 Sổ tay QTTB T1)


(Bảng I.255- Tr318 Sổ tay QTTB T1)
(CT 3.16 Tr57, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.20 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.21 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.23 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.24 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.26 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)


(CT 3.27 Tr59, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.31 Tr60, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 3.32 Tr60, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

kcal/kgkk

(CT 5.8 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

kg/s (CT 5.8 Tr58, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

48057.9593185 m3/h
21062.4389606 m3/h
34560.1991395 m3/h 9.600055 m3/s
38115.8840767 m3/h 10.58775 m3/s
kj/kg ẩm 839.05014891 W
kj/kg ẩm

(Bảng I.102.Tr94 Sổ tay QTTB T1 )


(CT 13.2 Tr269, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

( Tr 198 KT sấy nông sản - Nguyễn Văn May)

(bảng I.255/T318, Sổ tay QTTB T1)

(CT I.49 Tr153 , Sổ tay QTTB t1)

(Tr 198, Kỹ thuật sấy - Trần Văn Phú)

(Tr 198, Kỹ thuật sấy - Trần Văn Phú)


am khảo catalog của sacmi)
(CT 13.34 Tr277, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(Tr276, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT 13.33 Tr276, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)


(CT 13.33 Tr276, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(CT Tr281, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

cp 1000
ua 0.000029
lamda 0.05
pl 1700
pa 0.595

B 186319.765334
0.83395509154
X 0
X 0.000373
-0.0005574239 -5.6944362E-08
-0.0006120097 -5.3197768E-08
-5.458585E-05 3.7465942E-09

https://xuatnhapkhaukimloai.com/san-pham/phan-biet-inox-sus304-tinh

(Bảng XIII.8, Tr362 Sổ tay QTTB T2)


(Bảng XIII.2, Tr356 Sổ tay QTTB T2)
(CT XIII.1, Tr355 Sổ tay QTTB T2)
(CT XIII.1, Tr355 Sổ tay QTTB T2)

(CT XIII.8, Tr360 Sổ tay QTTB T2)

(CT XIII.26, Tr365 Sổ tay QTTB T2)

113888888.889

(Bảng XIII.5, Tr358 Sổ tay QTTB T2)


(CT XIII.10, Tr360 Sổ tay QTTB T2)

ệt dung riêng của đất sét) (Bảng I.144, Tr162 Sổ tay QTTB T1)
(CT I.44, Tr152 Sổ tay QTTB T1)

296811
137280057034
554.632909305

https://www.ebookbkmt.com/2016/03/cac-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so
https://www.ebookbkmt.com/2016/03/cac-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so
(Bảng V.2, Tr15 Sổ tay QTTB T2)
(CT V.40, Tr14 Sổ tay QTTB T2)
https://www.ebookbkmt.com/2016/03/cac-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so

(CT V.75, Tr24 Sổ tay QTTB T2)

(CT V.72, Tr23 Sổ tay QTTB T2)

(CT V.134, Tr41 Sổ tay QTTB T2)

(CT V.135, Tr41 Sổ tay QTTB T2)


326085.398781 W

91.5184005354

(CT3.34 Tr60, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)

(Phụ lục 5 Tr349, TT&TKHTS- Trần Văn Phú)


(Tr 378, Sổ tay QTTB t1)

(CT II.60 Tr 378, Sổ tay QTTB t1)

(CT II.64 Tr 378, Sổ tay QTTB t1)


(CT II.55 Tr 377, Sổ tay QTTB t1)

( Tr 522, Sổ tay QTTB t1)


( Tr 387, Sổ tay QTTB t1)
( Tr 388, Sổ tay QTTB t1)

(CT II.238a Tr 463, Sổ tay QTTB t1)


(CT II.239b Tr 464, Sổ tay QTTB t1)
(Bảng II.48 Tr 464, Sổ tay QTTB t1)
(CT II.240 Tr 464, Sổ tay QTTB t1)
(Hình II.54 Tr 485, Sổ tay QTTB t1)

(Hình II.54 Tr 485, Sổ tay QTTB t1)


m/phan-biet-inox-sus304-tinh-chat-inox-sus-304.html
c-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so-toa.html
c-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so-toa.html

c-buoc-tinh-nhiet-luong-he-so-toa.html

You might also like