Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP LỚN NLDC
BÀI TẬP LỚN NLDC
Tên thông số Ký hiệu Thứ nguyên Giá trị Khoảng giá trị
λ 2 .(T k + ΔT ) pr 1
γr = . .
( )
Tr pa p 1
ε λ1−λ t . λ2 . r m
pa
1.(300+20) 0,11 1
γr = . . =0.05
900 0,09
( )
1
0,11
9,8.1,03-1,17.1. 1.5
0,09
2.Tính hệ số nạp :
[ ( )]
1
1 Tk Pa . p
ηv= ε λ 1−λt . λ 2 r m
(ε −1) (T k + ΔT ) Pk pa
[ ( ) ]
1
1 300 0,09 0,11
η v= 9,8.1,03−1,17.1 . 1,5
( 9,8−1 ) ( 300+20 ) 0,1 0,09
¿ 0.839
( )
1,5−1
0,09
300+20+1,17.0,05 .900 . 1,5
0,11
T a= =351,66( K )
(1+ 0,05)
4.Tính số mol không khí để đốt cháy một kg nhiên liệu M0 (kmolKk/kgnl) :
M 0= (
1 C H Onl
+ +
0,21 12 4 32
=
0,21 12 )
1 0,855 0,145 0
+
4
+
32 ( )
¿ 0,512(kmol / kgnl)
1
M 1=α . M 0 + (động cơ dùng chế hòa khí )
μ nl
1
M 1=0,9.0,512+ =0,47 ( Kmol)
114
bv 0,00419
m̄C vkk =av + T =19,806+ .T
2 2
0,00419
¿ 19,806+ .351,66=20,543(kJ/kmol.K )
2
″ ″ b″v
m̄C v =av + T
2
″ b″v ″ 5,875.1 0
−3
mC =a + T =21,1506+
v v .351,66=22,184
2 2
Trong đó:
b'v 0,00427
=> m̄C 'v =a'v + T =19,87 + .351,66=20,621
2 2
Chọn trước n1, thế vào phương trình sau, giải bằng phương pháp mò nghiệm.
8,314
n1 =1+ '
b
a 'v + v
T a ( ε n −1 +1 )
1
8,314
¿ 1+ =1,3716
0,00427 1,371−1
19,87 + 351,66( 9 ,8 +1)
2
khi sai số hai vế nhỏ hơn 0,001 thì lấy giá trị đã chọn.
10.Tính nhiệt độ cuối kỳ nén Tc (K):
12.Tính ΔM :
ΔM =
C H
(
+ +0,79. α . M 0− α . M 0 +
12 2
1
μ nl )
¿
0,855 0,145
12
+
2
+0,79 ×0,9 ×0,512− 0,9× 0,512+ (
1
114 )
¿ 0.03821
β o +γ r 1,081+ 0,05
β= = =1,077
1+ γ r 1+ 0,05
β o −1 ξ z 1,081−1 0,85
β z =1+ . =1+ . =1,073
1+γ r ξb 1+0,05 0,9
<1 thì:
= 120000.(1-0,9)×0,512=6144(KJ/kg.nl)
19.Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình môi chất tại z :
m̄C ″vz =a″vz + b″vz T z
a ″vz =
″
av . M 2 x z +
( γr
βo ) '
+a v . M 1 ( 1−x z )
(
M 2 xz +
γr
βo )
+ M 1 ( 1−x z )
¿
21,1506× 0,50821 0,944+ ( 1,081 0,05
)+19,87 × 0,47 × ( 1−0,944 )
0,50821 ( 0,944 +
1,081 )
0,05
+ 0,47 (1−0,944 )
¿ 21,087
″
b vz =
″
b v . M 2 xz + ( γ
βo )
'
+b v . M 1 ( 1−x z )
M 2 xz +
( γr
βo )
+ M 1 ( 1−x z )
¿
0,005875× 0,50821 0,944+ ( 1,081 0,05
)+0,00427 × 0,47 × ( 1−0,944)
0,50821 ( 0,944 +
1,081 )
0,05
+ 0,47 ( 1−0,944 )
¿ 0,0058
″ ″ ″
m̄C vz =avz + bvz T z =21,087+0,0058 ×1896,35=32,086
−ξ z (Q H − Δ QH ) −0,85 (44000−6144)
C= = =−65202,8
M 1 .(1+γ r ) 0,47 ×(1+ 0,05)
Tz1= 1894,51
Tz2= -5530,2
Tz 1894,51
¿❑ z =1,073. =2,479
Tc 820,1
δ =ε=9,8
8,314
n2 = ''
+1
(ξ b−ξ z ).(Q H − Δ QH ) b
+a' ' + vz .(T z+ T b )
M 1(1+ γ r). β .(T z−T b) vz 2
8,314
n2 = +1
( 0,9−0,85 ) . ( 44000−6144 ) 0,0058
+21,087+ . ( 1894,51+1085,52 )
0,47 × ( 1+0,05 ) ×1,077 × ( 1894,51−1085,52 ) 2
¿ 1,244
Trong đó :
Tz 1894,51
T b= n 2−1
= 1,244−1
=1085,52( K)
δ 9,8
Tz 1894.51
T b= n 2−1
= 1,244−1
=1085,52( K)
δ 9,8
pz 5,1
pb = n2
= =0,2982(MN / m 2)
δ 9 ,8 1,244
( )
m−1
Pr
( )
1,5 −1
m 0,11
T rt í nh =T b =1085,52 1,5
=778,51(K )
Pb 0,2982
Sai số
|T rt í n h−T rc h on| |778,51−900|
= =0,135< 15 % Thỏa mãn điều kiện.
Tr 900
p ' i=
pc
[ ( )
.
λ
ε −1 n2−1
1
. 1− n −1 −
ε
1
n1 −12
1
. 1− n −1
ε ( 1 )]
¿
2,0571
.
[ (
3,45
9,8−1 1,244−1
. 1−
9,8
1
1,244−1
−
1
1,3716−1
. 1−
9,8
1
)
1,3716−1 ( )]
¿ 1,052
3600000 3600000
gi = = =252,52( g/kw . h)
Q H . ηi 44000 ×0,324
Vì : S/D=83/78>1
b = 0,0155
Trong đó :
S . n 0.083× 4728
C m= = =13,0808( m/s)
30 30
p e 0,74764
ηm = = =0,7327
pi 1,02044
36.Suất tiêu hao nhiên liệu có ích:
g i 252,52
ge = = =344,6(g /kw . h)
ηm 0,7327
N e .30 . τ 70 × 30× 4 3
V h= = =0,59 4( dm )
pe . i .n 0,74764 × 4 × 4728
√ √
4.V h −3
4 × 0,59 4 .1 0
Dt = = =0,095(m)
π .S π × 83.10−3
4. Vẽ đồ thị công:
40.Xác định các điểm trên đường nén với chỉ số đa biến n1 .
Phương trình đường nén : .V n pV n = const , gọi x là điểm bất kỳ trên đường
1 1
nén thì
n1 n1
Pc .V c =P nx V nx .
Rút ra:
1
Pnx =Pc .
( )
n1
V nx
Vc
V nx V nx Pc
Đặt =i ta có Pnx = n , với n1 là chỉ số đa biến trung bình, xác định
Vc Vc i 1
( )
n2
n2
kỳ trên đường giãn nở thì Pz.V V =Pgnx.V
z
n2
z
n2
gnx V
n2
gnx . Rút ra V gnx
Vz
n2
V gnx V gnx Pz . ρ
Trong đó V zV z = ρ . V c V c , Đặt =i ta có Pgnx = , với n2n2 là chỉ
Vc Vc i
n2
P z=5,1 [MN/m
Pa=0,09 [MN/m2];
Pb=0,2982 [MN/m
Pr =0,11 [MN/m ];
2
n1 =1,3716
n2 =1,244
ε =9,8
ρ=1
Ta có : V h=0,594
Vh 0,594
V c= = =0,0675
ε −1 9,8−1
V a =V h +V c =¿ 0,6615
V z=ρ . V C =0,0675
Nối các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc
biệt sẽ được đồ thị công lý thuyết
Dùng đồ thị Bric xác định các điểm:
-Đánh lửa sớm ( c’ động cơ xăng )
-Mở sớm b’ ; đóng muộn r’’ xupap thải
-Mở sớm r’ ; đóng muộn a’ xupap nạp
ĐỒ THỊ CÔNG