You are on page 1of 13

1.

Thông số cho trước của động cơ


Tên thông số Ký hiệu Thứ nguyên Giá trị
Công suất có ích Ne Kw 70,0
Tỷ số nén  9,8
Số vòng quay N Vòng/phút 4728
Đường kính xi lanh D mm 78,0
Hành trình piston S mm 83,0
Số xi lanh i 4
Số kỳ  4
Góc mở sớm xupap nạp 1 Độ 7
Góc đóng muộn xupap nạp 2 Độ 53
Góc mở sớm xupap thải 3 Độ 58
Góc đống muộn xupap thải 4 Độ 11
Loại buồng cháy
Kiểu xupap

2. Thông số chọn của động cơ

Tên thông số Ký hiệu Thứ nguyên Giá trị Khoảng giá trị

Áp suất khí nạp pk MN/m2 0,1

Nhiệt độ khí nạp Tk K 300


Hệ số dư lượng không khí  0,9 (0,85 - 1,15)
Áp suất cuối kỳ nạp pa MN/m2 0,09 (0,8-0,9) pk
Áp suất khí sót pr MN/m2 0,11 (0,101 - 0,118)
Nhiệt độ khí sót Tr K 900 (900-1000)
Độ sấy nóng khí nạp mới ∆T 20 (20-40)
Chỉ số đoản nhiệt m 1,5 (1.45-1,5)
Hệ số lợi dụng nhiệt tại z z 0,85 (0,85 - 0,92)
Hệ số lợi dụng nhiệt tai b b 0,9 (0,85 - 0,95)
Tỷ số tăng áp suất  2,5 (2-4)
hệ số nạp thêm 1 1,03 (1,02-107)
Hệ số quét buồn cháy 2 1 1
Hệ số hiệu đính tỷ nhiệt t 1,17 theo 
Hệ số điền đầy đồ thị d 0,97 (0,95-0,97)

3.Tính toán các thông số của chu trình:

3.1.Tính quá trình nạp :

1.Tính hệ số khí sót r :

λ 2 .(T k + ΔT ) pr 1
γr = . .

( )
Tr pa p 1

ε λ1−λ t . λ2 . r m
pa

1.(300+20) 0,11 1
γr = . . =0.05
900 0,09
( )
1
0,11
9,8.1,03-1,17.1. 1.5
0,09

2.Tính hệ số nạp :

[ ( )]
1
1 Tk Pa . p
ηv= ε λ 1−λt . λ 2 r m
(ε −1) (T k + ΔT ) Pk pa

[ ( ) ]
1
1 300 0,09 0,11
η v= 9,8.1,03−1,17.1 . 1,5
( 9,8−1 ) ( 300+20 ) 0,1 0,09

¿ 0.839

3.Tính nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta (K) :


( )
m−1
pa m
T k + ΔT + λt γ r . T r
pr
T a=
(1+ γ r )

( )
1,5−1
0,09
300+20+1,17.0,05 .900 . 1,5
0,11
T a= =351,66( K )
(1+ 0,05)

4.Tính số mol không khí để đốt cháy một kg nhiên liệu M0 (kmolKk/kgnl) :

M 0= (
1 C H Onl
+ +
0,21 12 4 32
=
0,21 12 )
1 0,855 0,145 0
+
4
+
32 ( )
¿ 0,512(kmol / kgnl)

5.Tính số mol khí nạp mới M1 :

1
M 1=α . M 0 + (động cơ dùng chế hòa khí )
μ nl

1
M 1=0,9.0,512+ =0,47 ( Kmol)
114

3.2.Tính quá trình nén:

6.Tỷ nhiệt của không khí mC vkk (kJ/kmol.K)

bv 0,00419
m̄C vkk =av + T =19,806+ .T
2 2

0,00419
¿ 19,806+ .351,66=20,543(kJ/kmol.K )
2

7.Tỷ nhiệt mol của sản phẩm cháy mC 'v' (kJ/kmol.K) :

″ ″ b″v
m̄C v =av + T
2

Nếu 0,71 thì:

a } rsub {v} =17,997+3,504.α=17,997+3,504.0,9=21,150 ¿


b } rsub {v} = left (360,34+252,4.α right ) .1 {0} ^ {- 5} = left (360,34+252,4.0,9 right ) .1 {0} ^ {- 5} ¿
−3
¿ 5,875.1 0

″ b″v ″ 5,875.1 0
−3
mC =a + T =21,1506+
v v .351,66=22,184
2 2

8.Tỷ nhiệt của hỗn hợp cháy mC 'v (kJ/kmol.K) :


''
m C vkk +γ r . mC v
mC 'v =
1+γ r

Có thể viết dưới dạng:


'
bv
mC 'v =a'v + T
2

Trong đó:

' av + γ r . a″v 19,806+0,05.21,1506


a v= = =19,87
1+γ r 1+0,05

'bv + γ r . b v 0,00419+0,05.5,875 .1 0−3
b=v = =0,00427
1+γ r 1+0,05

b'v 0,00427
=> m̄C 'v =a'v + T =19,87 + .351,66=20,621
2 2

9.Tính chỉ số nén đa biến trung bình n1 :

Chọn trước n1, thế vào phương trình sau, giải bằng phương pháp mò nghiệm.

Chọn n1= 1,371

8,314
n1 =1+ '
b
a 'v + v
T a ( ε n −1 +1 )
1

8,314
¿ 1+ =1,3716
0,00427 1,371−1
19,87 + 351,66( 9 ,8 +1)
2

khi sai số hai vế nhỏ hơn 0,001 thì lấy giá trị đã chọn.
10.Tính nhiệt độ cuối kỳ nén Tc (K):

Tc = Ta.ε n −1= 351,66×9,8 (1,371-1) = 820,1 (K)


1

11.Tính áp suất cuối kỳ nén pc (MN/m2) :

pc= pa.ε n = 0,09×9,81,371 =2,057 (MN/m2)


1

3.3.Tính quá trình cháy

12.Tính ΔM :

Động cơ xăng khi 0,7< 1 thì:

ΔM =
C H
(
+ +0,79. α . M 0− α . M 0 +
12 2
1
μ nl )
¿
0,855 0,145
12
+
2
+0,79 ×0,9 ×0,512− 0,9× 0,512+ (
1
114 )
¿ 0.03821

13.Tính số mol sản phẩm cháy M2 (kmol/kgnl):

M2 = M1 + ΔM = 0,47 + 0,0382 = 0,50821 (kmol/kgnl)

14.Hệ số đổi phân tử lý thuyết.


M 2 0,50821
0= = =1,081
M1 0,47

15.Hệ số biến đổi phân tử thực tế :

β o +γ r 1,081+ 0,05
β= = =1,077
1+ γ r 1+ 0,05

16.Hệ số biến đổi phân tử tại z :

β o −1 ξ z 1,081−1 0,85
β z =1+ . =1+ . =1,073
1+γ r ξb 1+0,05 0,9

17.Tính hệ số toả nhiệt xz tại z:


ξ z 0,85
xz = = =0,944
ξb 0,9

18.Tổn thất nhiệt do cháy không hoàn toàn :

 <1 thì:

QH = 120000(1-)M0 (động cơ đánh lửa cưỡng bức)

= 120000.(1-0,9)×0,512=6144(KJ/kg.nl)

19.Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình môi chất tại z :
m̄C ″vz =a″vz + b″vz T z

a ″vz =

av . M 2 x z +
( γr
βo ) '
+a v . M 1 ( 1−x z )

(
M 2 xz +
γr
βo )
+ M 1 ( 1−x z )

¿
21,1506× 0,50821 0,944+ ( 1,081 0,05
)+19,87 × 0,47 × ( 1−0,944 )
0,50821 ( 0,944 +
1,081 )
0,05
+ 0,47 (1−0,944 )

¿ 21,087


b vz =

b v . M 2 xz + ( γ
βo )
'
+b v . M 1 ( 1−x z )

M 2 xz +
( γr
βo )
+ M 1 ( 1−x z )

¿
0,005875× 0,50821 0,944+ ( 1,081 0,05
)+0,00427 × 0,47 × ( 1−0,944)
0,50821 ( 0,944 +
1,081 )
0,05
+ 0,47 ( 1−0,944 )

¿ 0,0058
″ ″ ″
m̄C vz =avz + bvz T z =21,087+0,0058 ×1896,35=32,086

20.Nhiệt độ cực đại của chu trình Tz (K):



A=β z . bvz =1,073 ×0,0058=0,0062234

B=β z . a ″vz =1,073× 21,087=22,626

−ξ z (Q H − Δ QH ) −0,85 (44000−6144)
C= = =−65202,8
M 1 .(1+γ r ) 0,47 ×(1+ 0,05)

Ta có phương trình bật hai : A T 2z + B T z +C=0


2
 0.0062 234 T z +22,626 T z −65202,8=0

 Tz1= 1894,51

Tz2= -5530,2

Chọn Tz= 1896,35 (K)

21.Xác định tỷ số tăng áp 

Tz 1894,51
¿❑ z =1,073. =2,479
Tc 820,1

22.Áp suất cực đại chu trình pz.

pz= pc. = 2,0571 ×2,479 =5,1 (MN/m2)

3.4.Tính quá trình giản nở:

23.Tỷ số giản nở sớm :

ρ=1 (động cơ đánh lửa cưỡng bức)

24.Tỷ số giản nở sau:

δ =ε=9,8

25.Kiểm nghiệm lại trị số n2:

Chọn trước n2 = 1,244 theo công thức:

8,314
n2 = ''
+1
(ξ b−ξ z ).(Q H − Δ QH ) b
+a' ' + vz .(T z+ T b )
M 1(1+ γ r). β .(T z−T b) vz 2
8,314
n2 = +1
( 0,9−0,85 ) . ( 44000−6144 ) 0,0058
+21,087+ . ( 1894,51+1085,52 )
0,47 × ( 1+0,05 ) ×1,077 × ( 1894,51−1085,52 ) 2

¿ 1,244

Trong đó :
Tz 1894,51
T b= n 2−1
= 1,244−1
=1085,52( K)
δ 9,8

26.Nhiệt độ cuối quá trình giản nở Tb (K) :

Tz 1894.51
T b= n 2−1
= 1,244−1
=1085,52( K)
δ 9,8

27.Áp suất cuối quá trình giản nở pb (MN/m2):

pz 5,1
pb = n2
= =0,2982(MN / m 2)
δ 9 ,8 1,244

28.Kiểm tra lại nhiệt độ khí sót :

( )
m−1
Pr
( )
1,5 −1
m 0,11
T rt í nh =T b =1085,52 1,5
=778,51(K )
Pb 0,2982

Sai số
|T rt í n h−T rc h on| |778,51−900|
= =0,135< 15 % Thỏa mãn điều kiện.
Tr 900

3.5.Các thông số chỉ thị :

29.áp suất chỉ thi trung bình lý thuyết (MN/m2)

Trong trường hợp động cơ Xăng :

p ' i=
pc
[ ( )
.
λ
ε −1 n2−1
1
. 1− n −1 −
ε
1
n1 −12
1
. 1− n −1
ε ( 1 )]
¿
2,0571
.
[ (
3,45
9,8−1 1,244−1
. 1−
9,8
1
1,244−1

1
1,3716−1
. 1−
9,8
1
)
1,3716−1 ( )]
¿ 1,052

30.Áp suất chỉ thi trung bình (MN/m2):

pi= p'i . ϕ d =1,052× 0,97=1,02044 ( MN /m 2)

31.Hiệu suất chỉ thị động cơ i :

8,314. M 1 . pi . T k 8,314 ×0,47 ×1,02044 × 300


ηi = = =0,3 24
QH . ηv . pk 44000 ×0,839 × 0,1

32.Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị gi (g/kw.h):

3600000 3600000
gi = = =252,52( g/kw . h)
Q H . ηi 44000 ×0,324

3.6.Các thông số có ích :

33.Tổn thất cơ giới pm (MN/m2) :

Theo công thức kinh nghiệm :

Vì : S/D=83/78>1

Pm = a + b.Cm + pr -pa a = 0,05

b = 0,0155

Pm = 0,05+0,0155×13,0808+ 0,11 -0,09 = 0,2728

Trong đó :
S . n 0.083× 4728
C m= = =13,0808( m/s)
30 30

34.Áp suất trung bình (MN/m2) :

pe = pi - pm = 1,02044 - 0,2728= 0,74764

35.Hiệu suất cơ giới (%) :

p e 0,74764
ηm = = =0,7327
pi 1,02044
36.Suất tiêu hao nhiên liệu có ích:
g i 252,52
ge = = =344,6(g /kw . h)
ηm 0,7327

37.Hiệu suất có ích (%):


ηe =ηm .ηi = 0,7327× 0,324 = 0,2374

38.Thể tích công tác của đông cơ (dm3) :

N e .30 . τ 70 × 30× 4 3
V h= = =0,59 4( dm )
pe . i .n 0,74764 × 4 × 4728

39.Kiểm nghiệm đường kính xilanh (m):

√ √
4.V h −3
4 × 0,59 4 .1 0
Dt = = =0,095(m)
π .S π × 83.10−3

4. Vẽ đồ thị công:
40.Xác định các điểm trên đường nén với chỉ số đa biến n1 .
Phương trình đường nén : .V n pV n = const , gọi x là điểm bất kỳ trên đường
1 1

nén thì
n1 n1
Pc .V c =P nx V nx .

Rút ra:
1
Pnx =Pc .

( )
n1
V nx
Vc

V nx V nx Pc
Đặt =i ta có Pnx = n , với n1 là chỉ số đa biến trung bình, xác định
Vc Vc i 1

thông qua tính toán nhiệt


41.Xây dựng đường cong áp suất trên đường giãn nở
n2
Phương trình của đường giãn nở đa biến P.V n 2 V = const , gọi x là điểm bất
1
Pgnx =P z .

( )
n2
n2
kỳ trên đường giãn nở thì Pz.V V =Pgnx.V
z
n2
z
n2
gnx V
n2
gnx . Rút ra V gnx
Vz
n2
V gnx V gnx Pz . ρ
Trong đó V zV z = ρ . V c V c , Đặt =i ta có Pgnx = , với n2n2 là chỉ
Vc Vc i
n2

số đa biến trung bình


Ta đã có : pc Pc =2,0571 [MN/m

P z=5,1 [MN/m
Pa=0,09 [MN/m2];

Pb=0,2982 [MN/m

Pr =0,11 [MN/m ];
2

n1 =1,3716

n2 =1,244

ε =9,8

ρ=1

Ta có : V h=0,594
Vh 0,594
V c= = =0,0675
ε −1 9,8−1
V a =V h +V c =¿ 0,6615

V z=ρ . V C =0,0675

Các điểm đặc biệt :


r (V c ; Pr )=r ( 0,0675; 0 ,11)c (V c ; Pc )=c (0,0675 ; 2,0571)
a (V a ; P a)=a(0,6615 ; 0,09)b (V a ; P b)=b(0,6615 ; 0,2982) y (V c ; Pz )= y ( 0,0675; 5,1)
z (V z ; P z )=z (0,0675 ; 5,1)

Nối các điểm trung gian của đường nén và đường giãn nở với các điểm đặc
biệt sẽ được đồ thị công lý thuyết
Dùng đồ thị Bric xác định các điểm:
-Đánh lửa sớm ( c’ động cơ xăng )
-Mở sớm b’ ; đóng muộn r’’ xupap thải
-Mở sớm r’ ; đóng muộn a’ xupap nạp

Hiệu chỉnh đồ thị công:

Ở động cơ xăng lấy áp suất cực đại bằng (0,85-0,9)pz


Xác định các điểm trung gian:
-Trên đoạn cy lấy đoạn c’’ với c’’c =1/3cy
-Trên đoạn yz lấy đoạn z’’ với yz’’=1/2yz
-Trên đoạn ba lấy đoạn b’’ với bb’’=1/2ba
Nối các điểm c’c’’z’’ và đường giản nở thành đường cong liên tục tại
ĐCT và ĐCD và tiếp xúc với hai đường thải. Ta nhận được đồ thị công
đã điều chỉnh
Bảng xác định đường nén và đường giãn nở

Đường nén Đường giản nở


Vx i
in1 1/in1 Pc/in1 in2 1/in2 Pz* ρ n2 /in2
1Vc 0.0675 1 1.00 1.00 2.0571 1.00 1.00 5.1
1.2Vc 0.081 1.2 1.284 0.78 1.6 1.25 0.80 4.1
1.5Vc 0.10125 1.5 1.744 0.57 1.2 1.65 0.606 3.1
2Vc 0.135 2 2.587 0.38 0.79 2.37 0.42 2.15
3Vc 0.2025 3 4.512 0.22 0.46 3.92 0.25 1.3
4Vc 0.27 4 6.696 0.15 0.3 5.61 0.18 0.91
5Vc 0.3375 5 9.093 0.11 0.23 7.4 0.135 0.7
6Vc 0.405 6 11.676 0.086 0.17 9.3 0.11 0.52
7Vc 0.4725 7 14.42 0.07 0.14 11.25 0.09 0.45
8Vc 0.54 8 17.32 0.058 0.12 13.3 0.075 0.4
9Vc 0.6075 9 20.36 0.05 0.1 15.4 0.065 0.33
9.2Vc 0.621 9.20 20.98 0.047 0.098 15.8 0.063 0.32

ĐỒ THỊ CÔNG

You might also like