You are on page 1of 22

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA


KHOA KỸ THUẬT HOÁ HỌC
BỘ MÔN QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ

MÔN KỸ THUẬT PHẢN ỨNG


BÀI TẬP CHƯƠNG 3 PHẦN 2

LỚP L01 – NHÓM 7 – HK212


Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Thị Lê Liên

Thành phố Hồ Chí Minh – 2022


Danh sách thành viên
STT Họ và tên MSSV
1 Ngô Thị Thanh Ngân 1914280
2 Nguyễn Thị Mỹ Tiên 1915461
3 Lê Xuân Chiến 1912782

Thành phố Hồ Chí Minh – 2022


GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG 3 (PHẦN 2) – NHÓM 7 – LỚP L01
Câu 3.1 Phản ứng pha khí ồng thể A => 3R xảy ra theo bậc 2. Với lưu lượng nhập liệu là
1000 l/h A nguyên chất 5 at và 350 oC thiết bị phản ứng thí nghiệm là ống có đường kính
à 25 mm, dài 1800 mm cho độ chuyển hóa là 60%. Thiết bị phản ứng trong sản xuất để
phản ứng 80 m3/h hỗn hợp nhập liệu gồm 50% A và 50% khí trơ ở 25 at và 350 oC đạt độ
chuyển hóa 80%

a) Cần sử dụng bao nhiêu ống đường kính 25mm, dài 1800mm?
b) Các ống này được mắc song song hay nối tiếp?
Giả sử là ống lý tưởng, không có độ giảm khí, khí lí tưởng.

BÀI LÀM

Tóm tắt :

( Phánứng
A=¿ 3 R
bậc 2) ¿ ≫ ε=
3−1
1
=2

( )
v =1000l . h
Po=5 at
T =350+273
d=0,025 ( m )
L=1,8 ( m )
x A=0,6

=> Phương trình thiết kế bình ống, phản ứng bậc 2

2 2 XA
K . τ .CA 0=2. ε ( 1+εA ) . ln (1−XA )+ ε A . X A +(ε A +1) .
1−X A

{ ( )
Po 5 mol
C Ao= = =0,098
RT 0,082. ( 350+273 ) l
V ống π . d 2 . L −4
τ= = =8,84.1 0 (h)
v 4

l
 k = 56613,16 ( )
mol . h
Với trường hợp có khí trơ

( )
50 % +50 % khí trơ
T =350+ 273
'
X =0,8
3
' m
v =80( )
h
P=25(at )

A => 3R + trơ

Phản ứng 0,5 1,5

Sau 1,5 0,5

 Phương trinh thiết kế bình ống, phản ứng bậc 2


'
XA
k . τ .C Ao =2 ε A . ( 1+ε A ) . ln ( 1−X A ) + ε A . X A +(ε A +1) .
' ' ' ' ' '2 ' 2
'
1−X A

{
1 1
. Po
' 25.
P
C Ao' = A0 =
RT
2 2
RT 0,082. ( 350+273 )
=0,245
mol
l ( )
l
k=56613,16( )
mol . h
2−1
X A ' =0,8 ; ε A ' = =1
1

 τ ' =7,47.10−4 (h)

' V ống ' 3


mà τ = =¿V ống =τ . v=0,0598( m )
v
'
V 0,0598
= =67,8 ống 68 ống
 Số ống = V ống 0,0252
π. .1,8
4
b) Nhìn vào phương trình thiết kế có thể thấy độ chuyển hóa của 2 phương án đều
phụ thuộc vào thời gian lưu τ .
V ống ∑ V i
Với trường hợp ống nối tiếp : τ = = => Trường hợp mắc nối tiếp không ảnh
v v
hưởng đến độ chuyển hóa.

Với trường hợp ống song song, do có nhiều nhánh nên ta sẽ tính thời gian lưu theo mỗi
V ống / N V
nhánh τ nhánh= = (với N là số ống) => trường hợp mắc song song cũng không ảnh
v/N v
hưởng đến độ chuyển hóa.

Về mặt công nghệ

Ưu điểm Nhược điểm

Mắc nối tiếp Chi phí gia công thấp, dễ lắp Không bền, tốn diện tích, khó vệ
ráp sinh, khó sửa, vận hành không ổn
định.
Ví dụ: Vận hành sản xuất, nếu 1 hay
nhiều ống hư thì phải dừng lại sửa
chữa
Mắc song song Dễ sửa, vận hành ổn định, khi Chi phí đầu tư ban đầu rất lớn.
hư một ống chỉ cần lấy ổng ở
nhánh đó đem sửa
Câu 3.2 Phản ứng pha lỏng A => 2R được nghiên cứu trong bình phản ứng thí nghiệm có
thể là 5 lít hoạt động liên tục. Nồng độ đầu của tác chất A trong nhập liệu là 1 mol/h. Kết
quá thí nghiệm được trình bày trong bảng 3.4 Xác định phương trình vận tốc

Thí nghiệm số Lưu lượng nhập Nhiệt độ oC Nồng độ R trong dòng ra


liệu cm3/s molR/l
1 2 13 1,8
2 15 13 1,5
3 15 84 1,8

BÀI LÀM

{
Hoạt động liêntục=¿ P=const
T ≠ const (đề cho)
Hệ số tỉ lượng thay đổi : A → 2 R
V =5 ( l )
mol
C A =1( )
o
l

V (dm3/s) o
C CR dòng ra XA -rA
2.10-3 13 1,8 0,9 3,6.10-4
15.10-3 13 1,5 0,75 2,25.10-3
15.10-3 84 1,8 0,9 2,7.10-3

- Tại 13 oC
CA . X A 1.0,9
- rA = o
. v= .2 . 10−3=3,36. 10−4
V 5

CA . X A 0,75 −3 −3
- rA’ = o
. v= .15. 10 =2,25.10
V 5

Ta có (-rA) = k . C A n=K . C A on .(1−X A )n


−4 n
3,36.10 1−0,9
−3
=( ) =¿ n=2
2,25.10 1−0,75
3,36.10−4
k= 2
=0,036 => -rA = 0,036CA2
1.( 1−0,9)

- Tại 84 oC
−3
2,7. 10
k= 2
=0,27 => -rA = 0,27CA2
1.(1−0,9)

Câu 3.3 Phản ứng khí đồng thể A => R được thực hiện ở 100 oC, áp suất không đổi 1 ar
trong một bình phản ứng hoạt động gián đoạn. Số liệu thí nghiệm cho ở bảng 3.5 được
thực hiện với nhập liệu A nguyên chất. Tìm thể tích bình phản ứng ống nhập liệu A
nguyên chất. Tìm thể thể tích bình phản úng ống hoạt động 100 oC, 10 at để phản ứng hỗn
hợp nhập liệu có suất lượng tổng cộng 150mol/h trong đó có chứa 40% khí trơ, độ
chuyển hóa đạt 90% tác chất A

Bảng 3.5

Thời 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
gian
V/No 1 1, 1,3 1,4 1,5 1,6 1,7 1,7 1,8 1,8 1,8 1,9 1,9 1,9 1,9
2 5 9 8 6 2 8 2 6 8 1 2 4 5

Bài làm

Ta có: P = const, T = Const, hệ số tỷ lượng không thay đổi => V không thay đổi
V
Dựa vào bảng số liệu, ta có phương trình f(t) = ln(1 – XA) với XA = V −1
o

Dựa vào excel ta có đồ thị


=> là phương trình bậc 1 có phương trình f(t) = -0,2139x – 0,0095

 k = -0,2139 (ph-1)
A => R + trơ

Phản ứng 0,6 0,6

Sau 0,6 0,4

( 0,6+0,4 )−1
ε= =0
1

Áp dụng phương trình thiết kế bình ống có thể tích không thay đổi, phản ứng bậc 1 (X’ A =
0,9)

k . τ =ln ( 1− X ) =>
'
A τ =10,76 ( ph )=0,18 ( h )

()
V F Ao 150 t
τ= mà ∂= = =796 P
Ta có: ∂ C Ao 0,6.0,96 .10 h mà F Ao=150 và C Ao= Ao
RT
0,082. ( 100+273 )

=> V = τ . ∂=796.0,18=143,28(l)
BÀI LÀM
PA 1 mol
Ta có : C AO= = =0,0327 ( )
RT 373.0,082 l

τ (s) XA τ (s) XA

0 0 140 0,69
20 0,2 200 0,83

40 0,32 260 0,91


60 0,42 330 0,92
80 0,51 420 0,99
100 0,58

 Gỉa sử phản ứng bậc 0


=> Phương trình tốc độ : −r A =k
=> C AO−C A=−kτ

 X A =−C AO kτ
Suy ra đường hồi quy : y=0,256+2,16.10−3 x , r =0,9132 => Loại

 Gỉa sử phản ứng bậc 2


2
 Phương trình tốc độ : −r A =k C A

XA
 C AO kτ=
1−X A
 Đường hồiquy : y=−11,98+ 0,16 x , r =0,75 => Loại
 Gỉa sử phản ứng bậc 1

=> Phương trình tốc độ : −r A =k C A

1
 kτ =ln 1−X
A

 Đường hồi quy : y=−0,15+0,01 x r=0,993


 Phản ứng bậc 1 với k =0,01 và n=1

Xét hỗn hợp phản ứng gồm 20% chất trơ và 80% A

1−1 PA 0,8 mol


Ta có : ε A= =0 , C AO= = =0,026 ( )
1 RT 373.0,082 l
Theo như đề bài, độ chuyển hóa X A =0,95=¿ τ =300( s)

Thể tích bình ống phản ứng


0,95
d X A 100 0,95 d XA
V =F A 0 . ∫ = .∫ =302(l)
0 −r A 3600 0 2,756. 10− 4 . ( 1− X A )
BÀI LÀM

A+ B → R+ S −r A =k C A C B

Gọi metylen và msodium là khối lượng dung dịch của từng tác chất

Theo đề bài, nhập liệu đẳng mol => C Ao=C Bo


metylen .0,3 msodium .0,15

80,5. ( 1020 )
metylen+ msodium =
(m +m
80,5. etylen sodium
1020 )
m sodium 48
 m =
23
etylen
metylen .0,3
C Ao=

( )
48
 metylen +metylen . = 1,23 (mol/l)
23
80,5.
1020

XA
V dX
Mặt khác, thiết bị dạng ống : =∫
F A 0 o (−r A )

XA
 kτ C Ao=
1−X A

XA 1 0,95 1
 τ= . = 1−0,95 . 5,2.1,23 =2,97( h)
1−X A k C Ao

Theo đề, ta có Lưu lượng dòng sản phẩm

m metylen .0,3 .0,95.62 kg


F A= = =50 ( )
τ 80,5.2,97 h

 metylen=676 (kg)
 msodium=1410,7 (kg)

 V=
∑ m = 676+1410,7 =2,05 (m3 )
d 1020

b, Thay bình ống bằng bình khuấy


V dX
Phương trình thiết kế bình khuấy : =
F A 0 (−r A )

XA
 kτ C Ao= 2
(1− X A )

XA 1 0,95 1
 τ =τ = k C 2 = . . =59,41(h)
(1− X A ) Ao 1−0,95 5,2.1,23

Theo đề, ta có Lưu lượng dòng sản phẩm

m metylen .0,3 .0,95 .62


FR= =
τ 80,5.59,41
=50
kg
h ( )
 metylen= 13533 (kg)
 msodium=28242,45 ( kg )
 V=
∑ m = 13533+28242,5 =40,96 (m3)
d 1020

BÀI LÀM

2
2 A →2 R+S r A =0,977 C A ( moll . s )
Ta có : C AO=
P
=
1
RT 1168.0,082
=0,0104
mol
l ( )
Theo đề bài, thiết bị phản ứng dạng khuấy :

V dX
Phương trình thiết kế =
F A 0 (−r A )

XA
 kτ C A =0
1− X A

1 XA
 τ= .
k .C A 1−X A
0

1 XA XA
 τ= . ⟹ τ=98,3
0,977 .0,0104 1−X A 1− X A

 Xét thời điểm τ =1 s

XA
Ta được τ =98,3
1−X A

XA
 1=98,3 => X A =0,01 = 1%
1− X A
Tương tụ các thời điểm khác, ta tính được :

 τ =10 s=¿ X A =0,093=9,3 %


 τ =10 ph=¿ X A =0,863=86,3 %

3.7

4PH3(k) -> P(k) + 6H2(k)


Hằng số vận tốc của phản ứng:

Phản ứng là phản ứng pha khí có ,P const

 V = const, , thực hiện phản ứng trong bình khuấy gián đoạn

Phương trình thiết kế:

Trong đó: ;

 PA = 7,5.10-5 (at)

 PA = 5,6.10-9 (at)

 PA = 4,19.10-13 (at)

3.8

Phản ứng thể khí, có , thực hiện trong bình phản ứng ống =>

Vống

 Giả sử phản ứng bậc 1 => Phương trình thiết kế:

Ta lập được bảng:


(g/l) 130 50 21 10,8
0,05 0,13 0,24 0,35
7,7.10 4,76.10- 9,26.10
-5 2.10 -4
4 -4

0,053 0,15 0,31 0,51

Lập đường hồi quy có dạng y=bx

Chart Title
0.6

0.5 f(x) = 527.953421840303 x + 0.0341415511825328


R² = 0.988714053013007
0.4

0.3

0.2

0.1

0
0 0.0001 0.0002 0.0003 0.0004 0.0005 0.0006 0.0007 0.0008 0.0009 0.001

=> R=0,9887 => loại


 Giả sử phản ứng bậc 2

=> PTTK:

=>

Đặt: , ta lập bảng:

(g/ 130 50 21 10,8


l)
0,05 0,13 0,24 0,35
0,000001 0,00000 0,000007 0,00001
x
18 31 33 43
y 0,055 0,17 0,41 0,78
Lập đường hồi quy y = bx:
0.9

0.8
f(x) = 55090.0230818299 x − 0.00309562451255324
0.7 R² = 0.999475879898257

0.6

0.5

0.4

0.3

0.2

0.1

0
0 0.000002 0.000004 0.000006 0.000008 0.00001 0.000012 0.000014 0.000016

Ta thấy giá trị R2 = 0,995 => khá chính xác => nhận

 k = 55090

 Phương trình vận tốc có dạng:


3.9

Đặt lại phương trình phản ứng thành: A + B -> R + S


với A là C2H5COONa; B là HCl
C là C2H6COOH; D là NaCl
Nồng độ tác chất nhập liệu vào bình phản ứng là:

Dựa vào công thức: , ta tính được lượng acid HCl dư (C B0) sau mỗi
thời điểm theo bảng sau:
t(ph) 0 10 20 30 50
CB 0,27 0,165 0,121 0,097 0,074 0,054
Số mol ban đầu của A và B bằng nhau => độ chuyển hoá ; với

Ta tính được bảng sau:


t(ph) 0 10 20 30 50
CB 0,27 0,165 0,121 0,097 0,074 0,054
XA 0 0,38 0,55 0,64 0,73 0,8

Độ chuyển hoá cân bằng:

Ta có phản ứng bậc 2 thuận nghịch, số mol 2 tác chất bằng nhau:
Phương trình thiết kế:

y b.x

t 0 10 20 30 50

0 0,31 0,63 0,96 1,64

Vẽ đồ thị y = a + bx trên excel ta được:


1.8

1.6
f(x) = 0.0328513513513513 x − 0.0147297297297296
1.4 R² = 0.999594902434915

1.2

1
Y

0.8

0.6

0.4

0.2

0
0 10 20 30 40 50 60
X
 = 0,0329
 k1 = 0,066

Mặc khác: , dựng đường thẳng tương tự như trên ta tính

được hệ số góc = 0,0329 =>

Phương trình vận tốc phản ứng:

Phương trình thiết kế bình khuấy gián đoạn: , thay số vào ta tính được t
= 70 (phút)

Thời gian 1 mẻ = 70 + 20 + 10 = 100 (ph) = 1,67 (h)


Khối lượng sản phẩm tạo thành trong 1 mẻ
Suất lượng sản phẩm là 500 kg/h =
thời gian 1 mẻ

 Khối lượng acid sản phẩm tạo ra trong 1 mẻ là 500.1,67 = 833,3 (kg/mẻ)

Mà (số mol acid tạo ra) = (số mol ester nhập liệu).XAf

 Số mol ester nhập liệu trong 1 mẻ là: (kmol/mẻ)


 Số mol acid HCl nhập liệu = Số mol ester nhập liệu = 14,8 (kmol/mẻ)
 Tổng khối lượng nhập liệu là: 1961 (kg/mẻ)

 Vhỗn hợp nhập liệu


 Vậy thể tích bình phản ứng lấy bằng 1,5 lần Vhh = 2421 (l)
1

You might also like